Quyết định 32/2018/QĐ-UBND Phú Yên Quy định một số nội dung và mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 32/2018/QĐ-UBND

Quyết định 32/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định một số nội dung và mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú YênSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:32/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Văn Trà
Ngày ban hành:13/07/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 32/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 32/2018/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

----------

Số: 32/2018/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------

Phú Yên, ngày 13 tháng 7 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Quy định một số nội dung và mức chi sự nghiệp

bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên

---------------------

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1642/TTr-STC ngày 31 tháng 5 năm 2018.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định một số nội dung và mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 26 tháng 7 năm 2018.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

                                                                                                        TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

                                                          CHỦ TỊCH

 

                                                     

                                                            Hoàng Văn Trà

QUY ĐỊNH

Một số nội dung và mức chi sự nghiệp

bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên

(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND

ngày 13 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Yên)

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quy định này quy định một số nội dung và mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

2. Các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường thuộc các nguồn kinh phí khác (như chi từ nguồn sự nghiệp khoa học, vốn đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác) không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quy định này.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, đơn vị cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.

Điều 3. Nguồn kinh phí

1. Nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách địa phương bảo đảm theo phân cấp ngân sách;

2. Nguồn khác theo quy định của pháp luật (nếu có).

Điều 4. Một số nội dung và mức chi

1. Một số nội dung và mức chi cụ thể:

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đồng)

Ghi chú

1

Lập nhiệm vụ, dự án

 

 

 

1.1

Lập nhiệm vụ

Nhiệm vụ

1.200

 

1.2

Lập dự án

Dự án

3.000

 

1.3

Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư

 

Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư

 

2

Họp Hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có)

Buổi họp

 

Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm

2.1

Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

400

2.2

Thành viên, thư ký

Người/buổi

240

2.3

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

120

2.4

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Bài viết

400

2.5

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

Bài viết

250

 

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đồng)

Ghi chú

3

Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết)

Bài viết

400

 Trường hợp không thành lập Hội đồng

4

Điều tra, khảo sát

 

 

 

4.1

Lập mẫu phiếu điều tra

Phiếu mẫu được duyệt

500

 

4.2

Chi cho đối tượng cung cấp thông tin:

 

 

 

 

- Cá nhân

Phiếu

40

 

 

- Tổ chức

Phiếu

80

 

4.3

Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài)

Người/ngày

Mức tiền công 1 người/ngày bằng 150% mức LCS, tính theo lương ngày do NN quy định cho đơn vị SNCL tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày)

 

4.4

Chi cho người dẫn đường

Người/ngày

80

Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người ĐP dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên

4.5

Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc

Người/ngày

160

5

Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ

 

 

 

5.1

Nhiệm vụ

Báo cáo

4.000

5.2

Dự án

Báo cáo

10.000

6

Hội đồng thẩm định Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định Quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo Quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có)

 

 

 

6.1

Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

500

 

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đồng)

Ghi chú

6.2

Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có)

Người/buổi

400

 

6.3

Ủy viên, thư ký Hội đồng

Người/buổi

250

 

6.4

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

100

 

6.5

Bài nhận xét của ủy viên phản biện

Bài viết

250

 

6.6

Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng (nếu có)

Bài viết

200

 

6.7

Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03)

Bài viết

320

 

7

Hội thảo khoa học (nếu có)

 

 

 

7.1

Người chủ trì

Người/buổi

400

 

7.2

Thư ký Hội thảo

Người/buổi

240

 

7.3

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

120

 

7.4

Báo cáo tham luận

Bài viết

280

 

8

Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ

 

 

 

8.1

Nghiệm thu nhiệm vụ:

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

320

 

 

- Thành viên, thư ký

Người/buổi

160

 

8.2

Nghiệm thu dự án:

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

560

 

 

- Thành viên, thư ký Hội đồng

Người/buổi

320

 

 

- Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

bài viết

500

 

 

- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng (nếu có)

Bài viết

320

 

 

- Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

120

 

 

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đồng)

Ghi chú

9

Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã

 

 

 

9.1

Hợp đồng lao động thực liện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện

Người/tháng

Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,2 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CB, CC, VC và LLVTND với mức LCS do NN quy định

 

9.2

Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã

Người/tháng

Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,2 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định

 

10

Chi giải thưởng môi trường

 

 

 

 10.1

Tổ chức

 

10.000

 

 10.2

Cá nhân

 

6.000

 

 

2. Các quy định khác không nêu tại Khoản 1 Điều này thì được thực hiện theo Thông tư số 02/2017/TT-BTC và các quy định khác của pháp luật hiện hành.

           

 

               TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

Hoàng Văn Trà

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi