Quyết định 2211/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Cầu đến năm 2020
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2211/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2211/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/11/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2211/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ----------------------- Số: 2211/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2013 |
TT | Các loại chất thải rắn | Tỷ lệ thu gom và xử lý (%) |
I | Chất thải rắn thông thường: | |
1 | Chất thải rắn sinh hoạt | 90 - 100 |
2 | Chất thải rắn công nghiệp | 90 - 100 |
3 | Chất thải rắn làng nghề | 80 - 100 |
4 | Chất thải rắn xây dựng | 80 - 100 |
II | Chất thải rắn nguy hại | 80 - 100 |
TT | Tỉnh | Chất thải rắn sinh hoạt (tấn/ngày) | Chất thải rắn công nghiệp (tấn/ngày) | Chất thải rắn làng nghề (tấn/ngày) | Chất thải rắn xây dựng (tấn/ngày) | Chất thải rắn nguy hại (tấn/ngày) |
1 | Bắc Kạn | 190 | 110 | 65 | 20 | 35 |
2 | Thái Nguyên | 990 | 920 | 760 | 95 | 315 |
3 | Vĩnh Phúc | 800 | 1.390 | 310 | 80 | 395 |
4 | Bắc Giang | 800 | 1.000 | 440 | 80 | 400 |
5 | Bắc Ninh | 1430 | 1.670 | 420 | 160 | 490 |
6 | Hải Dương | 200 | 1.410 | 65 | 25 | 365 |
| Tổng cộng | 4.410 | 6.500 | 2.060 | 460 | 2.000 |
TT | Tên, địa điểm khu xử lý | Quy mô | Đối tượng, phạm vi phục vụ |
| Tỉnh Bắc Kạn | | |
1 | KXL thị xã Bắc Kạn | 12,7 ha | - Xử lý chất thải rắn sinh hoạt, xây dựng cho thị xã Bắc Kạn. - Xử lý chất thải rắn công nghiệp cho thị xã Bắc Kạn, huyện Chợ Mới, Bạch Thông. - Xử lý chất thải rắn nguy hại cho toàn tỉnh Bắc Kạn. |
| Tỉnh Thái Nguyên | | |
2 | KXL thành phố Thái Nguyên | 43 ha | - Xử lý chất thải rắn sinh hoạt, xây dựng cho thành phố Thái Nguyên. |
3 | KXL huyện Đồng Hỷ | 17 ha | - Xử lý chất thải rắn sinh hoạt, làng nghề, xây dựng cho huyện Đồng Hỷ và Võ Nhai. - Xử lý chất thải rắn công nghiệp, nguy hại cho các huyện Đồng Hỷ, Võ Nhai, Phú Lương, Định Hóa, Đại Từ. |
4 | KXL huyện Phổ Yên | 28 ha | - Xử lý chất thải rắn sinh hoạt, làng nghề, xây dựng cho huyện Phổ Yên. - Xử lý chất thải rắn công nghiệp, nguy hại cho huyện Phổ Yên, thành phố Thái Nguyên và thị xã Sông Công. |
| Tỉnh Vĩnh Phúc | | |
5 | KXL huyện Bình Xuyên | 6 ha | - Xử lý chất thải rắn sinh hoạt, làng nghề, xây dựng cho huyện Bình Xuyên, thành phố Vĩnh Yên và thị xã Phúc Yên. - Xử lý chất thải rắn công nghiệp, nguy hại cho huyện Bình Xuyên, thành phố Vĩnh Yên và thị xã Phúc Yên. |
6 | KXL huyện Vĩnh Tường | 6 ha | - Xử lý chất thải rắn sinh hoạt, làng nghề, xây dựng cho huyện Vĩnh Tường và huyện Yên Lạc. - Xử lý chất thải rắn công nghiệp, nguy hại cho huyện Vĩnh Tường, huyện Yên Lạc và các khu vực lân cận. |
7 | KXL huyện Tam Dương | 6 ha | - Xử lý chất thải rắn sinh hoạt, xây dựng cho huyện Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô, Tam Đảo. - Xử lý chất thải rắn công nghiệp, nguy hại cho huyện Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô, Tam Đảo. |
| Tỉnh Bắc Giang | | |
8 | KXL Thành phố Bắc Giang | 35 ha | - Xử lý chất thải rắn sinh hoạt, làng nghề, xây dựng cho thành phố Bắc Giang. |
9 | KXL huyện Tân Yên | 37 ha | - Xử lý chất thải rắn sinh hoạt, xây dựng cho huyện Tân Yên. - Xử lý chất thải rắn công nghiệp, nguy hại cho toàn tỉnh Bắc Giang. |
10 | KXL huyện Yên Dũng | 16 ha | - Xử lý chất thải rắn sinh hoạt, làng nghề, xây dựng cho huyện Yên Dũng. - Xử lý chất thải rắn công nghiệp, nguy hại cho huyện Yên Dũng, Lạng Giang, Lục Nam. |
| Tỉnh Bắc Ninh | | |
11 | KXL huyện Quế Võ | 60 ha | - Xử lý chất thải rắn sinh hoạt, làng nghề và xây dựng cho các huyện thuộc khu vực phía Bắc sông Đuống. - Xử lý chất thải rắn công nghiệp, nguy hại cho các huyện phía Bắc sông Đuống. |
12 | KXL huyện Lương Tài | 60 ha | - Xử lý chất thải rắn sinh hoạt, làng nghề và xây dựng cho các huyện thuộc khu vực phía Nam sông Đuống. - Xử lý chất thải rắn công nghiệp, nguy hại cho các huyện phía Nam sông Đuống. |
| Tỉnh Hải Dương | | |
13 | KXL huyện Cẩm Giàng | 10 ha | - Xử lý chất thải rắn công nghiệp, nguy hại cho huyện Cẩm Giàng, Bình Giang. |
14 | KXL huyện Gia Lộc | 10 ha | - Xử lý chất thải rắn công nghiệp, nguy hại cho huyện Gia Lộc, Tứ Kỳ, Ninh Giang, Thanh Miện. |
15 | KXL huyện Thanh Hà | 30 ha | - Xử lý chất thải rắn sinh hoạt, làng nghề và xây dựng cho thành phố Hải Dương, huyện Nam Sách, Kinh Môn, Thanh Hà, Kim Thành. - Xử lý chất thải rắn công nghiệp cho thành phố Hải Dương, thị xã Chí Linh, huyện Nam Sách, Kinh Môn, Thanh Hà, Kim Thành. - Xử lý chất thải rắn nguy hại cho toàn tỉnh Hải Dương. |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ; - Thành ủy, Tỉnh ủy, HĐND, UBND các tỉnh, TP: Hà Nội, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương; - Ủy ban Bảo vệ môi trường lưu vực sông Cầu; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: TH, TKBT, KTTH, KGVX; - Lưu: Văn thư, KTN (3b). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |