Quyết định 1956/QĐ-BTNMT 2019 bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực biển và hải đảo

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1956/QĐ-BTNMT

Quyết định 1956/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực biển và hải đảo do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách Nhà nước năm 2019 (Theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng)
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1956/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Quý Kiên
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/07/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

04 loại phụ cấp đối với công tác thi công thực địa

Đây là nội dung được quy định tại Quyết định 1956/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực biển và hải đảo do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách Nhà nước năm 2019 (Theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng) ngày 29/7/2019.

Theo đó, các căn cứ tính đơn giá bao gồm: định mức kinh tế kỹ thuật; cơ cấu tính giá sản phẩm; chế độ tiền lương và các khoản phụ cấp lương; chế độ BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn; chế độ thuế. Đối với công tác thi công thực địa: phụ cấp lương bao gồm phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp lưu động, phụ cấp độc hại và phụ cấp thu hút. Đối với công tác văn phòng: phụ cấp lương chỉ bao gồm phụ cấp trách nhiệm.

Phương pháp tính chi tiết các khoản chi phí trực tiếp được quy định cụ thể đối với các khoản chi phí sau: Chi phí nhân công; Chi phí vật liệu; Chi phí công cụ, dụng cụ; Chi phí năng lượng; Chi phí nhiên liệu; Chi phí khấu hao tài sản cố định. Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực biển và hải đảo được áp dụng đối với khối lượng sản phẩm thực hiện kể từ ngày 01/7/2019 với mức tiền lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1956/QĐ-BTNMT tại đây

tải Quyết định 1956/QĐ-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1956/QĐ-BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1956/QĐ-BTNMT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

Số: 1956/QĐ-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG, GIAO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 (THEO MỨC LƯƠNG CƠ SỞ 1.490.000 ĐỒNG/THÁNG)

----------

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 nam 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang;

Căn cứ Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2374/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định công tác điều tra địa chất - khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước tỷ lệ 1:500.000 và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam và Quyết định số 276/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường đính chính Quyết định số 2374/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2016;

Căn cứ Thông tư số 06/2017/TT-BTNMT ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 200 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000;

Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Công văn số 8381/BTC-QLG ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc tham gia ý kiến về giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực tài nguyên môi trường năm 2019;

Xét đề nghị của Cục Công nghệ Thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường tại Công văn số 251/CNTT-KHTC ngày 29 tháng 5 năm 2019 đề xuất ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ năm 2019;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực biển và hải đảo do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2019 (theo mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng) cho các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện.

Điều 2. Điều kiện áp dụng Bộ đơn giá:

1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.

2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, kí hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng đối với khối lượng sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công thực hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.

Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Tổ chức cán bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên và môi trường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Trần Hồng hà (để báo cáo);
- Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá);
- Kho bạc nhà nước Trung ương;
- Lưu: VT, KHTC, MB.20.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quý Kiên

 

THUYẾT MINH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG, GIAO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NSNN NĂM 2019 (THEO MỨC LƯƠNG CƠ SỞ 1.490.000 ĐỒNG/THÁNG)

(Theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng)

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-BTNMT ngày    tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

I. Căn cứ tính đơn giá:

1. Định mức kinh tế kỹ thuật:

- Quyết định số 2374/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định công tác điều tra địa chất - khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước tỷ lệ 1:500.000 và đánh giá tiền năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam và Quyết định số 276/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường đính chính Quyết định số 2374/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2016;

- Thông tư số 06/2017/TT-BTNMT ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1: 500.000;

- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

2. Cơ cấu tính giá sản phẩm:

Các hạng mục chi phí áp dụng Thông tư liên tịch số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính về quy định việc lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường. Trong đó: Chi phí chung công việc ngoại nghiệp là 25% trên chi phí trực tiếp, nội nghiệp là 15% trên chi phí trực tiếp (nhóm II quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017).

- Đối với đơn giá không có khấu hao tài sản cố định, chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu).

- Đối với đơn giá có khấu hao tài sản cố định (áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và đầu tư) chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu; chi phí khấu hao tài sản cố định); đồng thời giá đầu vào của vật liệu, công cụ dụng cụ, năng lượng, nhiên liệu đã loại trừ thuế giá trị gia tăng.

3. Chế độ tiền lương và các khoản phụ cấp lương:

- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang (mức tiền lương cơ sở từ ngày 01 tháng 7 năm 2019 là 1.490.000 đồng/tháng);

- Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức (Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng áp dụng mức 3 hệ số 0,2 tiền lương cơ sở áp dụng cho tổ 05 người trở lên, chỉ tính cho tổ trưởng, đội trưởng của nhóm cán bộ kỹ thuật/công nhân);

- Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức (áp dụng mức 3; hệ số 0,6 tiền lương cơ sở cho các công việc ngoại nghiệp);

- Thông tư số 07/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức (phụ cấp độc hại, nguy hiểm áp dụng mức 0,2);

- Thông tư liên tịch số 10/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2005 của liên Bộ Nội vụ, Bộ Lao động Thương binh và xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thu hút (áp dụng mức 20%).

* Đối với công tác thi công thực địa: phụ cấp lương bao gồm phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp lưu động, phụ cấp độc hại và phụ cấp thu hút.

* Đối với công tác văn phòng: phụ cấp lương chỉ bao gồm phụ cấp trách nhiệm.

4. Chế độ BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn:

- Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết về tài chính công đoàn;

- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và các Thông tư hướng dẫn.

(Mức trích từ ngày 01/6/2017 của người sử dụng lao động là 23,5% tiền lương đóng bảo hiểm, gồm: BHXH 17,5%; BHYT 3%, BHTN 1%, KPCĐ 2%).

- Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc.

5. Chế độ Thuế:

- Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008, Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng,

- Công văn số 14573/BTC-TCT ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính về thuế GTGT đối với hoạt động điều tra cơ bản và hướng dẫn tại Công văn số 4160/BTNMT-TC ngày 05 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện luật thuế GTGT đối với hoạt động điều tra cơ bản thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

II. Phương pháp tính chi tiết các khoản mục chi phí trực tiếp

1. Chi phí nhân công:

- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật, bao gồm: lương cơ bản; phụ cấp lưu động (áp dụng mức 3 hệ số 0,6 tiền lương cơ sở cho các công việc ngoại nghiệp); phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng (áp dụng mức 3 hệ số 0,2 tiền lương cơ sở, tính cho tổ từ 05 người trở lên); phụ cấp độc hại (áp dụng mức 2 hệ số 0,2 tiền lương cơ sở cho các công việc độc hại nguy hiểm); phụ cấp thu hút (áp dụng mức 1 hệ số 0,2 tiền lương cơ bản); các khoản đóng góp theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ = 23,5% tiền lương cơ bản).

- Ngày công lao động tháng là 26 ngày;

- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật theo từng nội dung công việc, từng loại sản phẩm trong các bảng chi phí nhân công, đã tính theo số lượng định biên và cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức kinh tế kỹ thuật;

- Định mức công lao động là số lượng công nhóm hoặc công đơn theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.

2. Chi phí vật liệu:

- Đơn giá vật liệu: lấy theo đơn giá đã tính trong bộ đơn giá sản phẩm đã ban trong năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Định mức vật liệu là số lượng từng loại vật liệu theo quy định tại các định mức KT-KT.

- Chi phí vật liệu của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm, đã bao gồm hao hụt và vật liệu nhỏ là 8% theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.

- Đối với các nội dung công việc định mức kinh tế - kỹ thuật tính cho bước công việc lớn và quy định hệ số phân bổ cho các bước công việc nhỏ, đã phân bổ chi phí cho từng bước công việc nhỏ theo hệ số quy định tại các định mức kinh tế - kỹ thuật.

3. Chi phí công cụ, dụng cụ:

- Đơn giá công cụ dụng cụ: cách tính theo nguyên tắc như mục vật liệu nêu trên;

- Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ phân bổ một ca

=

Đơn giá công cụ, dụng cụ

Niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ x 26 ngày theo định mức (tháng)

- Định mức công cụ, dụng cụ là số lượng ca cần sử dụng, của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.

- Chi phí công cụ, dụng cụ của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm, đã bao gồm công cụ nhỏ là 5% theo quy định.

- Đối với các nội dung công việc định mức kinh tế - kỹ thuật tính cho bước công việc lớn và quy định hệ số phân bổ cho các bước công việc nhỏ, đã phân bổ chi phí cho từng bước công việc nhỏ theo hệ số quy định tại các định mức kinh tế - kỹ thuật.

4. Chi phí năng lượng:

- Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm.

- Đơn giá điện năng tính theo giá bán thực tế quy định tại Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về giá bán điện (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) áp dụng cho đơn vị sự nghiệp tự thực hiện là 2.092 đồng/kwh, áp dụng cho doanh nghiệp thực hiện là 2.011 đồng/kwh.

- Định mức tiêu hao điện năng của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.

5. Chi phí nhiên liệu:

- Là chi phí nhiên liệu dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm.

- Đơn giá xăng, dầu: tính theo giá bán thực tế bình quân từ ngày 01 tháng 7 năm 2018 đến ngày 17 tháng 5 năm 2019, cụ thể: mức giá xăng là 18.674 đồng/lít, dầu diezen là 16.945 đồng/lít, dầu mazut là 14.671 đồng/lít.

6. Chi phí khấu hao tài sản cố định:

- Nguyên giá thiết bị: cách tính theo nguyên tắc như mục vật liệu nêu trên;

- Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là 250 ca (riêng thiết bị đo biển là 200 ca); máy nội nghiệp là 500 ca (theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC).

- Số năm sử dụng: theo quy định tại Thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

- Định mức sử dụng thiết bị là số lượng ca cần sử dụng, của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.

- Chi phí sử dụng thiết bị của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm, đã bao gồm chi phí sử dụng tất cả các thiết bị theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật (trừ tiêu hao điện năng).

III. Phần tổng hợp đơn giá sản phẩm và hướng dẫn áp dụng:

1. Phần tổng hợp Đơn giá sản phẩm, bao gồm: các khoản mục chi phí trực tiếp (như cách tính nêu trên) và chi phí chung. Chi phí chung được xác định theo tỷ lệ % trên chi phí trực tiếp theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC (chi tiết tại các Phụ lục số 01, 02 và 03 kèm theo).

2. Hướng dẫn áp dụng bộ đơn giá sản phẩm:

- Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực biển và hải đảo được áp dụng đối với khối lượng sản phẩm thực hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019 với mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng;

- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.

- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, kí hợp đồng cho các tổ chức bên ngoài: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu…).

- Đối với các đơn vị thi công là đơn vị sự nghiệp được Nhà nước cấp tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo chế độ, chi thường xuyên thì không được tính chi phí công lao động kỹ thuật cho số biên chế, cán bộ, viên chức của cơ quan, đơn vị trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án và chi phí quản lý chung phải trừ kinh phí chi thường xuyên của số biên chế, cán bộ, viên chức trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án; trường hợp cán bộ, viên chức của cơ quan, đơn vị tham gia thực hiện nhiệm vụ đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí mua sắm trang thiết bị làm việc theo chế độ quy định, đã có trong thiết bị làm việc (như bàn, ghế, máy tính,…) thì không tính các chi phí thiết bị công cụ trên trong đơn giá; không tính chi phí khấu hao tài sản cố định.

- Các khoản phụ cấp thu hút, phụ cấp độc hại, phụ cấp lưu động xác định theo đúng quy định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành đối với từng đối tượng cụ thể; khi thực hiện nhiệm vụ, dự án, đối tượng nào được hưởng theo từng chế độ phụ cấp mới được tính.

- Đối với nhiệm vụ điều tra bổ sung địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500 m nước đơn giá sản phẩm được tính theo hệ số bằng 0,95 đơn giá điều tra diện tích địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500 m nước.

- Đối với điều kiện thi công, độ sâu nước và loại đi lại khác nhau sẽ có định mức thời gian (hệ số W) khác nhau và được quy định tại Thông tư số 06/2017/TT-BTNMT ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1: 500.000.

- Đối với các điều kiện thời tiết khác nhau thì chi phí nhân công được nhân với hệ số thời tiết tương ứng. Hệ số điều chỉnh chung do ảnh hưởng của các yếu tố thời tiết trên biển được quy định tại Thông tư số 06/2017/TT-BTNMT, cụ thể như sau:

TT

Cấp khó khăn

Đặc điểm thời tiết

Hệ số

1

I

Sóng cấp 0 - I; Gió cấp 0 - 2

Thời tiết tốt

1,0

2

II

Sóng cấp II - III; Gió cấp 3 - 4

Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm

1,5

3

III

Sóng cấp IV - V; Gió cấp 5 - 6

Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm

1,8

4

Sóng trên cấp V, gió trên cấp 6 hoặc có hiện tượng thời tiết nguy hiểm

- Không tiến hành khảo sát, đo đạc

- Đối với sản phẩm, dịch vụ có sử dụng các dữ liệu đã được tính chi phí trong sản phẩm khác thì không tính trong đơn giá sản phẩm chi phí để tạo ra dữ liệu.

- Khi đơn vị thực hiện quyết toán, thanh tra, kiểm toán với cơ quan có thẩm quyền, trường hợp có những khoản chi phí không được coi là hợp lý, hợp lệ để tính vào trong chi phí theo kết luận của các cơ quan này thì phải giảm trừ phần chi phí đó và xử lý theo quy định hiện hành của pháp luật về kế toán, kiểm toán, thuế và pháp luật có liên quan./.

 

ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN BIỂN SÂU TỪ 300 TỚI 2.500M NƯỚC

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-BTNMT ngày    tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

Số ngày làm việc: 26 ngày

Đơn vị tính: Đồng

 

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (Ko KH)

Đơn giá (Có KH)

Phụ cấp khu vực I

 

 

 

 

 

 

Chi phí nhân công

Vật liệu

Công cụ, dụng cụ

Năng lượng

Nhiên liệu

Khấu hao TSCĐ

Tổng CP trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

LĐPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

(9)

(10)= 8+9

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoài trời

 

 

 

 

 

 

1.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-DG

37.324

 

3.103

253

 

127

136

40.806

10.202

51.008

50.768

548

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-TB

41.072

 

3.103

278

 

140

150

44.592

11.148

55.740

55.512

603

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-PT

46.382

 

3.103

313

 

157

169

49.955

12.489

62.444

62.231

681

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-DG

51.691

 

3.103

351

 

176

189

55.322

13.830

69.152

68.956

759

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-TB

57.157

 

3.103

386

 

194

208

60.841

15.210

76.051

75.870

839

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-PT

64.809

 

3.103

439

 

221

237

68.572

17.143

85.716

85.558

951

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-DG

63.560

 

3.103

432

 

217

233

67.312

16.828

84.140

83.979

933

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-TB

70.431

 

3.103

477

 

240

257

74.251

18.563

92.814

92.674

1.034

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-PT

79.957

 

3.103

543

 

273

293

83.876

20.969

104.845

104.734

1.174

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-DG

75.585

 

3.103

513

 

258

276

79.458

19.865

99.323

99.198

1.109

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-TB

83.705

 

3.103

568

 

285

306

87.662

21.916

109.578

109.477

1.229

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-PT

95.262

 

3.103

644

 

324

347

99.332

24.833

124.165

124.098

1.398

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-300-1000m-DG

82.498

 

7.758

593

 

523

452.412

91.372

22.843

114.216

627.315

1.370

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-300-1000m-TB

90.783

 

7.758

652

 

576

497.654

99.768

24.942

124.711

689.208

1.507

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-300-1000m-PT

102.519

 

7.758

735

 

649

560.991

111.661

27.915

139.576

776.030

1.702

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-DG

114.255

 

7.758

824

 

727

628.853

123.565

30.891

154.456

868.006

1.897

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-TB

126.337

 

7.758

907

 

801

692.191

135.802

33.951

169.753

955.260

2.097

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-PT

143.251

 

7.758

1.032

 

911

787.197

152.951

38.238

191.188

1.084.631

2.378

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-DG

140.489

 

7.758

1.014

 

895

773.625

150.156

37.539

187.695

1.065.718

2.332

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-TB

155.677

 

7.758

1.121

 

989

855.059

165.545

41.386

206.931

1.177.470

2.585

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-PT

176.733

 

7.758

1.275

 

1.125

972.686

186.891

46.723

233.614

1.337.788

2.934

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-DG

167.068

 

7.758

1.204

 

1.062

918.397

177.092

44.273

221.365

1.263.862

2.774

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-TB

185.018

 

7.758

1.334

 

1.178

1.017.928

195.287

48.822

244.109

1.399.681

3.072

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-PT

210.561

 

7.758

1.512

 

1.335

1.153.651

221.165

55.291

276.457

1.586.222

3.496

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-300-1000m-DG

51.425

 

4.655

368

 

325

267.296

56.773

14.193

70.966

374.105

822 

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-300-1000m-TB

56.589

 

4.655

405

 

358

294.026

62.006

15.502

77.508

411.014

904 

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-300-1000m-PT

63.904

 

4.655

457

 

403

331.447

69.419

17.355

86.773

462.793

1.021 

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1000-1500m-DG

71.220

 

4.655

512

 

452

371.541

76.838

19.210

96.048

517.617

1.138 

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1000-1500m-TB

78.751

 

4.655

563

 

497

408.963

84.466

21.117

105.583

569.666

1.258

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1000-1500m-PT

89.294

 

4.655

641

 

566

465.095

95.155

23.789

118.944

646.797

1.427

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1500-2000m-DG

87.573

 

4.655

630

 

556

457.076

93.413

23.353

116.766

635.509

1.399

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1500-2000m-TB

97.040

 

4.655

696

 

614

505.189

103.005

25.751

128.756

702.159

1.551

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1500-2000m-PT

110.165

 

4.655

792

 

699

574.686

116.311

29.078

145.388

797.744

1.760

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-2000-2500m-DG

104.140

 

4.655

748

 

660

542.611

110.203

27.551

137.753

753.669

1.664

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-2000-2500m-TB

115.329

 

4.655

829

 

732

601.416

121.544

30.386

151.930

834.653

1.843

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-2000-2500m-PT

131.251

 

4.655

939

 

829

681.605

137.674

34.419

172.093

945.915

2.097

 

 

 

 

 

 

1.1.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-300-1000m-DG

51.425

 

4.655

368

 

325

267.296

56.773

14.193

70.966

374.105

822

 

 

 

 

 

 

1.1.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-300-1000m-TB

56.589

 

4.655

405

 

358

294.026

62.006

15.502

77.508

411.014

904

 

 

 

 

 

 

1.1.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-300-1000m-PT

63.904

 

4.655

457

 

403

331.447

69.419

17.355

86.773

462.793

1.021

 

 

 

 

 

 

1.1.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1000-1500m-DG

71.220

 

4.655

512

 

452

371.541

76.838

19.210

96.048

517.617

1.138

 

 

 

 

 

 

1.1.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1000-1500m-TB

78.751

 

4.655

563

 

497

408.963

84.466

21.117

105.583

569.666

1.258

 

 

 

 

 

 

1.1.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1000-1500m-PT

89.294

 

4.655

641

 

566

465.095

95.155

23.789

118.944

646.797

1.427

 

 

 

 

 

 

1.1.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1500-2000m-DG

87.573

 

4.655

630

 

556

457.076

93.413

23.353

116.766

635.509

1.399

 

 

 

 

 

 

1.1.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1500-2000m-TB

97.040

 

4.655

696

 

614

505.189

103.005

25.751

128.756

702.159

1.551

 

 

 

 

 

 

1.1.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1500-2000m-PT

110.165

 

4.655

792

 

699

574.686

116.311

29.078

145.388

797.744

1.760

 

 

 

 

 

 

1.1.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-2000-2500m-DG

104.140

 

4.655

748

 

660

542.611

110.203

27.551

137.753

753.669

1.664

 

 

 

 

 

 

1.1.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-2000-2500m-TB

115.329

 

4.655

829

 

732

601.416

121.544

30.386

151.930

834.653

1.843

 

 

 

 

 

 

1.1.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-2000-2500m-PT

131.251

 

4.655

939

 

829

681.605

137.674

34.419

172.093

945.915

2.097

 

 

 

 

 

 

1.1.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-DG

23.497

 

1.552

375

 

127

82.271

25.550

6.388

31.938

125.194

274

 

 

 

 

 

 

1.1.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-TB

25.856

 

1.552

412

 

140

90.498

27.960

6.990

34.950

137.549

301

 

 

 

 

 

 

1.1.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-PT

29.199

 

1.552

465

 

157

102.015

31.373

7.843

39.216

154.896

340

 

 

 

 

 

 

1.1.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-DG

32.542

 

1.552

521

 

176

114.356

34.791

8.698

43.488

173.183

379

 

 

 

 

 

 

1.1.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-TB

35.983

 

1.552

573

 

194

125.874

38.302

9.575

47.877

190.653

419

 

 

 

 

 

 

1.1.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-PT

40.800

 

1.552

652

 

221

143.151

43.225

10.806

54.031

216.427

476

 

 

 

 

 

 

1.1.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-DG

40.014

 

1.552

641

 

217

140.683

42.423

10.606

53.029

212.622

466

 

 

 

 

 

 

1.1.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-TB

44.339

 

1.552

708

 

240

155.491

46.839

11.710

58.549

234.960

517

 

 

 

 

 

 

1.1.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-PT

50.337

 

1.552

806

 

273

176.882

52.967

13.242

66.208

266.912

587

 

 

 

 

 

 

1.1.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-DG

47.584

 

1.552

761

 

258

167.009

50.154

12.538

62.692

252.183

555

 

 

 

 

 

 

1.1.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-TB

52.696

 

1.552

843

 

285

185.109

55.376

13.844

69.220

279.267

614

 

 

 

 

 

 

1.1.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-PT

59.971

 

1.552

956

 

324

209.790

62.802

15.701

78.503

316.579

699

 

 

 

 

 

 

1.1.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-300-1000m-DG

37.324

 

3.103

375

 

127

82.271

40.929

10.232

51.161

144.241

548

 

 

 

 

 

 

1.1.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-300-1000m-TB

41.072

 

3.103

412

 

140

90.498

44.727

11.182

55.908

158.332

603

 

 

 

 

 

 

1.1.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-300-1000m-PT

46.382

 

3.103

465

 

157

102.015

50.107

12.527

62.633

178.138

681

 

 

 

 

 

 

1.1.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1000-1500m-DG

51.691

 

3.103

521

 

176

114.356

55.492

13.873

69.364

198.883

759

 

 

 

 

 

 

1.1.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1000-1500m-TB

57.157

 

3.103

573

 

194

125.874

61.028

15.257

76.285

218.884

839

 

 

 

 

 

 

1.1.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1000-1500m-PT

64.809

 

3.103

652

 

221

143.151

68.785

17.196

85.981

248.202

951

 

 

 

 

 

 

1.1.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1500-2000m-DG

63.560

 

3.103

641

 

217

140.683

67.521

16.880

84.401

243.819

933

 

 

 

 

 

 

1.1.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1500-2000m-TB

70.431

 

3.103

708

 

240

155.491

74.482

18.621

93.103

269.338

1.034

 

 

 

 

 

 

1.1.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1500-2000m-PT

79.957

 

3.103

806

 

273

176.882

84.139

21.035

105.174

305.701

1.174

 

 

 

 

 

 

1.1.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-2000-2500m-DG

75.585

 

3.103

761

 

258

167.009

79.706

19.927

99.633

288.948

1.109

 

 

 

 

 

 

1.1.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-2000-2500m-TB

83.705

 

3.103

843

 

285

185.109

87.937

21.984

109.921

319.792

1.229

 

 

 

 

 

 

1.1.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-2000-2500m-PT

95.262

 

3.103

956

 

324

209.790

99.644

24.911

124.555

362.456

1.398

 

 

 

 

 

 

1.1.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-300-1000m-DG

26.912

 

2.327

419

 

366

74.132

30.024

7.506

37.529

121.417

411

 

 

 

 

 

 

1.1.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-300-1000m-TB

29.614

 

2.327

460

 

402

81.545

32.804

8.201

41.006

133.309

452

 

 

 

 

 

 

1.1.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-300-1000m-PT

33.443

 

2.327

519

 

454

91.923

36.743

9.186

45.928

150.013

511

 

 

 

 

 

 

1.1.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1000-1500m-DG

37.271

 

2.327

582

 

508

103.043

40.689

10.172

50.861

167.568

569

 

 

 

 

 

 

1.1.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1000-1500m-TB

41.212

 

2.327

640

 

560

113.422

44.740

11.185

55.925

184.413

629

 

 

 

 

 

 

1.1.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1000-1500m-PT

46.730

 

2.327

728

 

636

128.990

50.422

12.606

63.028

209.188

713

 

 

 

 

 

 

1.1.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1500-2000m-DG

45.829

 

2.327

716

 

626

126.765

49.498

12.374

61.872

205.508

700

 

 

 

 

 

 

1.1.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1500-2000m-TB

50.784

 

2.327

791

 

691

140.109

54.593

13.648

68.242

227.024

775

 

 

 

 

 

 

1.1.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1500-2000m-PT

57.652

 

2.327

900

 

786

159.383

61.666

15.417

77.083

257.745

880

 

 

 

 

 

 

1.1.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-2000-2500m-DG

54.499

 

2.327

850

 

743

150.488

58.419

14.605

73.024

243.588

832

 

 

 

 

 

 

1.1.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-2000-2500m-TB

60.355

 

2.327

942

 

823

166.797

64.447

16.112

80.559

269.636

922

 

 

 

 

 

 

1.1.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-2000-2500m-PT

68.687

 

2.327

1.067

 

933

189.036

73.015

18.254

91.268

305.591

1.049

 

 

 

 

 

 

1.1.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-300-1000m-DG

30.332

 

2.327

321

 

366

74.126

33.346

8.336

41.682

125.574

411

 

 

 

 

 

 

1.1.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-300-1000m-TB

33.378

 

2.327

353

 

402

81.538

36.460

9.115

45.575

137.883

452

 

 

 

 

 

 

1.1.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-300-1000m-PT

37.693

 

2.327

398

 

454

91.915

40.871

10.218

51.089

155.178

511

 

 

 

 

 

 

1.1.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-DG

42.008

 

2.327

446

 

508

103.035

45.289

11.322

56.612

173.324

569

 

 

 

 

 

 

1.1.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-TB

46.450

 

2.327

491

 

560

113.412

49.828

12.457

62.284

190.779

629

 

 

 

 

 

 

1.1.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-PT

52.668

 

2.327

558

 

636

128.978

56.190

14.048

70.238

216.405

713

 

 

 

 

 

 

1.1.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-DG

51.653

 

2.327

549

 

626

126.754

55.154

13.789

68.943

212.585

700

 

 

 

 

 

 

1.1.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-TB

57.237

 

2.327

607

 

691

140.097

60.862

15.216

76.078

234.868

775

 

 

 

 

 

 

1.1.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-PT

64.979

 

2.327

690

 

786

159.370

68.782

17.196

85.978

266.648

880

 

 

 

 

 

 

1.1.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-DG

61.425

 

2.327

652

 

743

150.475

65.146

16.287

81.433

252.005

832

 

 

 

 

 

 

1.1.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-TB

68.024

 

2.327

722

 

823

166.782

71.897

17.974

89.871

278.957

922

 

 

 

 

 

 

1.1.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-PT

77.416

 

2.327

818

 

933

189.020

81.494

20.374

101.868

316.201

1.049

 

 

 

 

 

 

1.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-DG

40.760

 

3.103

253

 

127

136

44.242

11.061

55.303

55.063

598

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-TB

44.820

 

3.103

303

 

152

163

48.378

12.095

60.473

60.255

658

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-PT

50.598

 

3.103

343

 

173

185

54.217

13.554

67.771

67.572

743

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-DG

56.376

 

3.103

381

 

192

206

60.052

15.013

75.065

74.882

828

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-TB

62.311

 

3.103

422

 

212

227

66.047

16.512

82.559

82.394

915

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-PT

70.587

 

3.103

477

 

240

257

74.408

18.602

93.009

92.869

1.036

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-DG

69.338

 

3.103

470

 

236

253

73.147

18.287

91.434

91.290

1.018

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-TB

76.834

 

3.103

520

 

261

280

80.719

20.180

100.898

100.777

1.128

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-PT

87.141

 

3.103

588

 

296

317

91.128

22.782

113.910

113.819

1.279

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-DG

82.456

 

3.103

558

 

280

301

86.398

21.599

107.997

107.892

1.210

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-TB

91.201

 

3.103

616

 

310

332

95.230

23.808

119.038

118.959

1.339

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-PT

103.851

 

3.103

702

 

353

378

108.009

27.002

135.011

134.970

1.524

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-300-1000m-DG

90.093

 

7.758

593

 

523

452.412

98.966

24.742

123.708

636.807

1.496

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-300-1000m-TB

99.067

 

7.758

712

 

628

542.895

108.165

27.041

135.206

751.100

1.645

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-300-1000m-PT

111.839

 

7.758

806

 

712

615.281

121.115

30.279

151.394

849.525

1.857

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-DG

124.611

 

7.758

895

 

790

683.143

134.054

33.514

167.568

942.796

2.069

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-TB

137.728

 

7.758

990

 

874

755.529

147.350

36.837

184.187

1.041.651

2.287

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-PT

156.022

 

7.758

1.121

 

989

855.059

165.890

41.472

207.362

1.177.902

2.590

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-DG

153.261

 

7.758

1.103

 

973

841.487

163.095

40.774

203.869

1.158.989

2.544

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-TB

169.830

 

7.758

1.222

 

1.078

931.969

179.887

44.972

224.859

1.282.775

2.820

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-PT

192.612

 

7.758

1.382

 

1.219

1.054.121

202.970

50.743

253.713

1.450.403

3.198

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-DG

182.256

 

7.758

1.311

 

1.157

999.831

192.481

48.120

240.601

1.375.614

3.026

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-TB

201.586

 

7.758

1.447

 

1.277

1.103.886

212.068

53.017

265.085

1.518.312

3.347

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-PT

229.546

 

7.758

1.649

 

1.455

1.257.706

240.407

60.102

300.509

1.728.489

3.811

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-300-1000m-DG

56.158

 

4.655

368

 

325

267.296

61.506

15.377

76.883

380.022

897

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-300-1000m-TB

61.753

 

4.655

442

 

390

320.755

67.239

16.810

84.049

447.922

987

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-300-1000m-PT

69.714

 

4.655

501

 

442

363.523

75.311

18.828

94.139

506.599

1.114

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1000-1500m-DG

77.675

 

4.655

556

 

491

403.617

83.377

20.844

104.221

562.230

1.241

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1000-1500m-TB

85.851

 

4.655

615

 

543

446.384

91.664

22.916

114.580

621.176

1.372

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1000-1500m-PT

97.255

 

4.655

696

 

614

505.189

103.220

25.805

129.025

702.428

1.554

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1500-2000m-DG

95.534

 

4.655

685

 

605

497.171

101.478

25.370

126.848

691.140

1.527

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1500-2000m-TB

105.862

 

4.655

759

 

670

550.630

111.945

27.986

139.931

764.957

1.692

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1500-2000m-PT

120.063

 

4.655

858

 

758

622.800

126.333

31.583

157.916

864.932

1.919

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-2000-2500m-DG

113.608

 

4.655

814

 

719

590.724

119.795

29.949

149.744

820.320

1.816

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-2000-2500m-TB

125.657

 

4.655

899

 

793

652.202

132.004

33.001

165.005

905.424

2.008

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-2000-2500m-PT

143.086

 

4.655

1.024

 

904

743.083

149.668

37.417

187.085

1.030.751

2.287

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-300-1000m-DG

56.158

 

4.655

368

 

325

267.296

61.506

15.377

76.883

380.022

897

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-300-1000m-TB

61.753

 

4.655

442

 

390

320.755

67.239

16.810

84.049

447.922

987

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-300-1000m-PT

69.714

 

4.655

501

 

442

363.523

75.311

18.828

94.139

506.599

1.114

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1000-1500m-DG

77.675

 

4.655

556

 

491

403.617

83.377

20.844

104.221

562.230

1.241

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1000-1500m-TB

85.851

 

4.655

615

 

543

446.384

91.664

22.916

114.580

621.176

1.372

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1000-1500m-PT

97.255

 

4.655

696

 

614

505.189

103.220

25.805

129.025

702.428

1.554

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1500-2000m-DG

95.534

 

4.655

685

 

605

497.171

101.478

25.370

126.848

691.140

1.527

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1500-2000m-TB

105.862

 

4.655

759

 

670

550.630

111.945

27.986

139.931

764.957

1.692

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1500-2000m-PT

120.063

 

4.655

858

 

758

622.800

126.333

31.583

157.916

864.932

1.919

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-2000-2500m-DG

113.608

 

4.655

814

 

719

590.724

119.795

29.949

149.744

820.320

1.816

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-2000-2500m-TB

125.657

 

4.655

899

 

793

652.202

132.004

33.001

165.005

905.424

2.008

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-2000-2500m-PT

143.086

 

4.655

1.024

 

904

743.083

149.668

37.417

187.085

1.030.751

2.287

 

 

 

 

 

 

1.2.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-DG

25.660

 

1.552

375

 

127

82.271

27.713

6.928

34.641

127.898

299

 

 

 

 

 

 

1.2.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-TB

28.216

 

1.552

450

 

152

98.725

30.370

7.592

37.962

149.905

329

 

 

 

 

 

 

1.2.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-PT

31.854

 

1.552

510

 

173

111.888

34.087

8.522

42.609

169.501

371

 

 

 

 

 

 

1.2.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-DG

35.491

 

1.552

566

 

192

124.228

37.800

9.450

47.250

188.157

414

 

 

 

 

 

 

1.2.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-TB

39.227

 

1.552

626

 

212

137.392

41.616

10.404

52.021

207.877

457

 

 

 

 

 

 

1.2.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-PT

44.438

 

1.552

708

 

240

155.491

46.937

11.734

58.672

235.083

518

 

 

 

 

 

 

1.2.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-DG

43.651

 

1.552

697

 

236

153.023

46.136

11.534

57.670

231.278

509

 

 

 

 

 

 

1.2.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-TB

48.370

 

1.552

772

 

261

169.477

50.955

12.739

63.694

255.989

564

 

 

 

 

 

 

1.2.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-PT

54.859

 

1.552

873

 

296

191.690

57.579

14.395

71.974

289.495

640

 

 

 

 

 

 

1.2.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-DG

51.910

 

1.552

828

 

280

181.818

54.570

13.642

68.212

274.522

605

 

 

 

 

 

 

1.2.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-TB

57.415

 

1.552

914

 

310

200.740

60.191

15.048

75.238

303.037

669

 

 

 

 

 

 

1.2.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-PT

65.379

 

1.552

1.042

 

353

228.712

68.325

17.081

85.406

344.971

762

 

 

 

 

 

 

1.2.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-300-1000m-DG

40.760

 

3.103

375

 

127

82.271

44.364

11.091

55.455

148.536

598

 

 

 

 

 

 

1.2.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-300-1000m-TB

44.820

 

3.103

450

 

152

98.725

48.525

12.131

60.656

172.423

658

 

 

 

 

 

 

1.2.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-300-1000m-PT

50.598

 

3.103

510

 

173

111.888

54.383

13.596

67.979

194.695

743

 

 

 

 

 

 

1.2.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1000-1500m-DG

56.376

 

3.103

566

 

192

124.228

60.237

15.059

75.296

216.027

828

 

 

 

 

 

 

1.2.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1000-1500m-TB

62.311

 

3.103

626

 

212

137.392

66.251

16.563

82.814

238.494

915

 

 

 

 

 

 

1.2.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1000-1500m-PT

70.587

 

3.103

708

 

240

155.491

74.639

18.660

93.298

269.534

1.036

 

 

 

 

 

 

1.2.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1500-2000m-DG

69.338

 

3.103

697

 

236

153.023

73.374

18.344

91.718

265.150

1.018

 

 

 

 

 

 

1.2.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1500-2000m-TB

76.834

 

3.103

772

 

261

169.477

80.971

20.243

101.213

293.332

1.128

 

 

 

 

 

 

1.2.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1500-2000m-PT

87.141

 

3.103

873

 

296

191.690

91.413

22.853

114.266

331.612

1.279

 

 

 

 

 

 

1.2.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-2000-2500m-DG

82.456

 

3.103

828

 

280

181.818

86.668

21.667

108.335

314.468

1.210

 

 

 

 

 

 

1.2.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-2000-2500m-TB

91.201

 

3.103

914

 

310

200.740

95.529

23.882

119.411

347.034

1.339

 

 

 

 

 

 

1.2.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-2000-2500m-PT

103.851

 

3.103

1.042

 

353

228.712

108.349

27.087

135.436

394.826

1.524

 

 

 

 

 

 

1.2.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-300-1000m-DG

29.389

 

2.327

419

 

366

74.132

32.501

8.125

40.626

124.514

449

 

 

 

 

 

 

1.2.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-300-1000m-TB

32.317

 

2.327

502

 

439

88.958

35.585

8.896

44.482

145.200

493

 

 

 

 

 

 

1.2.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-300-1000m-PT

36.483

 

2.327

569

 

497

100.819

39.877

9.969

49.847

164.029

557

 

 

 

 

 

 

1.2.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1000-1500m-DG

40.649

 

2.327

632

 

552

111.939

44.161

11.040

55.202

182.007

621

 

 

 

 

 

 

1.2.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1000-1500m-TB

44.928

 

2.327

699

 

611

123.800

48.566

12.141

60.707

200.977

686

 

 

 

 

 

 

1.2.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1000-1500m-PT

50.896

 

2.327

791

 

691

140.109

54.706

13.677

68.383

227.165

777

 

 

 

 

 

 

1.2.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1500-2000m-DG

49.995

 

2.327

779

 

680

137.885

53.782

13.445

67.227

223.486

763

 

 

 

 

 

 

1.2.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1500-2000m-TB

55.400

 

2.327

863

 

754

152.712

59.344

14.836

74.179

247.268

846

 

 

 

 

 

 

1.2.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1500-2000m-PT

62.832

 

2.327

976

 

852

172.727

66.987

16.747

83.734

279.544

959

 

 

 

 

 

 

1.2.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-2000-2500m-DG

59.454

 

2.327

925

 

808

163.832

63.515

15.879

79.394

265.105

908

 

 

 

 

 

 

1.2.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-2000-2500m-TB

65.760

 

2.327

1.022

 

893

180.882

70.001

17.500

87.501

292.568

1.004

 

 

 

 

 

 

1.2.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-2000-2500m-PT

74.880

 

2.327

1.164

 

1.017

206.087

79.389

19.847

99.236

332.914

1.143

 

 

 

 

 

 

1.2.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-300-1000m-DG

33.124

 

2.327

322

 

366

74.126

36.139

9.035

45.173

129.065

449

 

 

 

 

 

 

1.2.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-300-1000m-TB

36.424

 

2.327

386

 

439

88.951

39.576

9.894

49.470

150.193

493

 

 

 

 

 

 

1.2.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-300-1000m-PT

41.119

 

2.327

438

 

497

100.811

44.382

11.095

55.477

169.665

557

 

 

 

 

 

 

1.2.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-DG

45.815

 

2.327

486

 

552

111.930

49.181

12.295

61.476

188.287

621

 

 

 

 

 

 

1.2.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-TB

50.638

 

2.327

538

 

611

123.790

54.113

13.528

67.642

207.918

686

 

 

 

 

 

 

1.2.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-PT

57.364

 

2.327

608

 

691

140.097

60.991

15.248

76.239

235.028

777

 

 

 

 

 

 

1.2.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-DG

56.349

 

2.327

599

 

680

137.874

59.955

14.989

74.944

231.209

763

 

 

 

 

 

 

1.2.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-TB

62.440

 

2.327

663

 

754

152.699

66.184

16.546

82.730

255.827

846

 

 

 

 

 

 

1.2.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-PT

70.817

 

2.327

750

 

852

172.713

74.746

18.687

93.433

289.251

959

 

 

 

 

 

 

1.2.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-DG

67.009

 

2.327

711

 

808

163.817

70.856

17.714

88.570

274.290

908

 

 

 

 

 

 

1.2.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-TB

74.116

 

2.327

785

 

893

180.866

78.121

19.530

97.652

302.727

1.004

 

 

 

 

 

 

1.2.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-PT

84.396

 

2.327

895

 

1.017

206.069

88.635

22.159

110.794

344.482

1.143

 

 

 

 

 

 

1.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-DG

44.351

 

3.103

253

 

127

136

47.834

11.958

59.792

59.552

651

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-TB

48.880

 

3.103

331

 

166

178

52.480

13.120

65.600

65.395

717

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-PT

55.127

 

3.103

374

 

188

201

58.791

14.698

73.489

73.303

809

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-DG

61.530

 

3.103

417

 

209

225

65.259

16.315

81.574

81.406

903

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-TB

68.089

 

3.103

460

 

231

248

71.882

17.971

89.853

89.704

999

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-PT

77.146

 

3.103

523

 

263

282

81.035

20.259

101.294

101.173

1.132

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-DG

75.585

 

3.103

513

 

258

276

79.458

19.865

99.323

99.198

1.109

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-TB

83.862

 

3.103

568

 

285

306

87.818

21.955

109.773

109.672

1.231

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-PT

95.106

 

3.103

644

 

324

347

99.176

24.794

123.970

123.903

1.396

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-DG

89.952

 

3.103

609

 

306

328

93.970

23.492

117.462

117.379

1.320

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-TB

99.634

 

3.103

674

 

339

363

103.751

25.938

129.688

129.635

1.462

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-PT

113.377

 

3.103

768

 

386

414

117.634

29.408

147.042

147.030

1.664

 

 

 

 

 

 

1.3.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-300-1000m-DG

98.032

 

7.758

593

 

523

452.412

106.906

26.726

133.632

646.731

1.628

 

 

 

 

 

 

1.3.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-300-1000m-TB

108.042

 

7.758

777

 

686

592.660

117.262

29.316

146.578

819.010

1.794

 

 

 

 

 

 

1.3.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-300-1000m-PT

121.849

 

7.758

878

 

775

669.570

131.259

32.815

164.074

923.883

2.023

 

 

 

 

 

 

1.3.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-DG

136.002

 

7.758

978

 

864

746.480

145.601

36.400

182.002

1.029.187

2.258

 

 

 

 

 

 

1.3.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-TB

150.499

 

7.758

1.079

 

953

823.390

160.289

40.072

200.361

1.134.922

2.499

 

 

 

 

 

 

1.3.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-PT

170.520

 

7.758

1.228

 

1.083

936.494

180.588

45.147

225.736

1.288.791

2.831

 

 

 

 

 

 

1.3.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-DG

167.068

 

7.758

1.204

 

1.062

918.397

177.092

44.273

221.365

1.263.862

2.774

 

 

 

 

 

 

1.3.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-TB

185.363

 

7.758

1.334

 

1.178

1.017.928

195.632

48.908

244.540

1.400.112

3.077

 

 

 

 

 

 

1.3.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-PT

210.216

 

7.758

1.512

 

1.335

1.153.651

220.820

55.205

276.025

1.585.790

3.490

 

 

 

 

 

 

1.3.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-DG

198.825

 

7.758

1.429

 

1.261

1.090.314

209.273

52.318

261.591

1.499.399

3.301

 

 

 

 

 

 

1.3.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-TB

220.226

 

7.758

1.583

 

1.397

1.207.941

230.964

57.741

288.706

1.660.148

3.656

 

 

 

 

 

 

1.3.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-PT

250.602

 

7.758

1.803

 

1.591

1.375.333

261.754

65.438

327.192

1.888.806

4.161

 

 

 

 

 

 

1.3.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-300-1000m-DG

61.107

 

4.655

368

 

325

267.296

66.455

16.614

83.069

386.208

977

 

 

 

 

 

 

1.3.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-300-1000m-TB

67.347

 

4.655

482

 

426

350.158

72.910

18.227

91.137

488.413

1.076

 

 

 

 

 

 

1.3.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-300-1000m-PT

75.954

 

4.655

545

 

481

395.598

81.635

20.409

102.043

550.942

1.214

 

 

 

 

 

 

1.3.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1000-1500m-DG

84.776

 

4.655

608

 

536

441.038

90.574

22.644

113.218

613.740

1.355

 

 

 

 

 

 

1.3.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1000-1500m-TB

93.813

 

4.655

670

 

592

486.479

99.729

24.932

124.661

676.807

1.499

 

 

 

 

 

 

1.3.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1000-1500m-PT

106.292

 

4.655

762

 

673

553.303

112.382

28.096

140.478

768.540

1.699

 

 

 

 

 

 

1.3.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1500-2000m-DG

104.140

 

4.655

748

 

660

542.611

110.203

27.551

137.753

753.669

1.664

 

 

 

 

 

 

1.3.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1500-2000m-TB

115.544

 

4.655

829

 

732

601.416

121.759

30.440

152.199

834.921

1.846

 

 

 

 

 

 

1.3.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1500-2000m-PT

131.036

 

4.655

939

 

829

681.605

137.459

34.365

171.824

945.646

2.094

 

 

 

 

 

 

1.3.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-2000-2500m-DG

123.936

 

4.655

888

 

784

644.183

130.261

32.565

162.827

894.136

1.981

 

 

 

 

 

 

1.3.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-2000-2500m-TB

137.276

 

4.655

983

 

868

713.680

143.782

35.946

179.728

989.990

2.194

 

 

 

 

 

 

1.3.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-2000-2500m-PT

156.211

 

4.655

1.120

 

988

812.580

162.973

40.743

203.717

1.126.336

2.496

 

 

 

 

 

 

1.3.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-300-1000m-DG

61.107

 

4.655

368

 

325

267.296

66.455

16.614

83.069

386.208

977

 

 

 

 

 

 

1.3.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-300-1000m-TB

67.347

 

4.655

482

 

426

350.158

72.910

18.227

91.137

488.413

1.076

 

 

 

 

 

 

1.3.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-300-1000m-PT

75.954

 

4.655

545

 

481

395.598

81.635

20.409

102.043

550.942

1.214

 

 

 

 

 

 

1.3.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1000-1500m-DG

84.776

 

4.655

608

 

536

441.038

90.574

22.644

113.218

613.740

1.355

 

 

 

 

 

 

1.3.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1000-1500m-TB

93.813

 

4.655

670

 

592

486.479

99.729

24.932

124.661

676.807

1.499

 

 

 

 

 

 

1.3.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1000-1500m-PT

106.292

 

4.655

762

 

673

553.303

112.382

28.096

140.478

768.540

1.699

 

 

 

 

 

 

1.3.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1500-2000m-DG

104.140

 

4.655

748

 

660

542.611

110.203

27.551

137.753

753.669

1.664

 

 

 

 

 

 

1.3.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1500-2000m-TB

115.544

 

4.655

829

 

732

601.416

121.759

30.440

152.199

834.921

1.846

 

 

 

 

 

 

1.3.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1500-2000m-PT

131.036

 

4.655

939

 

829

681.605

137.459

34.365

171.824

945.646

2.094

 

 

 

 

 

 

1.3.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-2000-2500m-DG

123.936

 

4.655

888

 

784

644.183

130.261

32.565

162.827

894.136

1.981

 

 

 

 

 

 

1.3.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-2000-2500m-TB

137.276

 

4.655

983

 

868

713.680

143.782

35.946

179.728

989.990

2.194

 

 

 

 

 

 

1.3.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-2000-2500m-PT

156.211

 

4.655

1.120

 

988

812.580

162.973

40.743

203.717

1.126.336

2.496

 

 

 

 

 

 

1.3.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-DG

27.921

 

1.552

375

 

127

82.271

29.974

7.494

37.468

130.724

326

 

 

 

 

 

 

1.3.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-TB

30.772

 

1.552

491

 

166

107.774

32.981

8.245

41.226

163.446

359

 

 

 

 

 

 

1.3.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-PT

34.705

 

1.552

555

 

188

121.760

36.999

9.250

46.248

184.352

405

 

 

 

 

 

 

1.3.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-DG

38.736

 

1.552

618

 

209

135.746

41.115

10.279

51.394

205.381

452

 

 

 

 

 

 

1.3.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-TB

42.865

 

1.552

682

 

231

149.732

45.329

11.332

56.662

226.532

500

 

 

 

 

 

 

1.3.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-PT

48.567

 

1.552

776

 

263

170.300

51.157

12.789

63.946

257.175

566

 

 

 

 

 

 

1.3.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-DG

47.584

 

1.552

761

 

258

167.009

50.154

12.538

62.692

252.183

555

 

 

 

 

 

 

1.3.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-TB

52.794

 

1.552

843

 

285

185.109

55.475

13.869

69.343

279.390

615

 

 

 

 

 

 

1.3.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-PT

59.873

 

1.552

956

 

324

209.790

62.704

15.676

78.380

316.456

698

 

 

 

 

 

 

1.3.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-DG

56.629

 

1.552

903

 

306

198.272

59.389

14.847

74.236

299.232

660

 

 

 

 

 

 

1.3.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-TB

62.724

 

1.552

1.001

 

339

219.662

65.615

16.404

82.019

331.307

731

 

 

 

 

 

 

1.3.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-PT

71.376

 

1.552

1.139

 

386

250.102

74.452

18.613

93.065

376.923

832

 

 

 

 

 

 

1.3.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-300-1000m-DG

44.351

 

3.103

375

 

127

82.271

47.956

11.989

59.945

153.026

651

 

 

 

 

 

 

1.3.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-300-1000m-TB

48.880

 

3.103

491

 

166

107.774

52.640

13.160

65.801

187.845

717

 

 

 

 

 

 

1.3.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-300-1000m-PT

55.127

 

3.103

555

 

188

121.760

58.972

14.743

73.715

211.644

809

 

 

 

 

 

 

1.3.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1000-1500m-DG

61.530

 

3.103

618

 

209

135.746

65.461

16.365

81.826

235.637

903

 

 

 

 

 

 

1.3.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1000-1500m-TB

68.089

 

3.103

682

 

231

149.732

72.105

18.026

90.131

259.826

999

 

 

 

 

 

 

1.3.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1000-1500m-PT

77.146

 

3.103

776

 

263

170.300

81.288

20.322

101.610

294.663

1.132

 

 

 

 

 

 

1.3.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1500-2000m-DG

75.585

 

3.103

761

 

258

167.009

79.706

19.927

99.633

288.948

1.109

 

 

 

 

 

 

1.3.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1500-2000m-TB

83.862

 

3.103

843

 

285

185.109

88.093

22.023

110.117

319.988

1.231

 

 

 

 

 

 

1.3.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1500-2000m-PT

95.106

 

3.103

956

 

324

209.790

99.488

24.872

124.360

362.260

1.396

 

 

 

 

 

 

1.3.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-2000-2500m-DG

89.952

 

3.103

903

 

306

198.272

94.264

23.566

117.830

342.650

1.320

 

 

 

 

 

 

1.3.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-2000-2500m-TB

99.634

 

3.103

1.001

 

339

219.662

104.077

26.019

130.096

379.209

1.462

 

 

 

 

 

 

1.3.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-2000-2500m-PT

113.377

 

3.103

1.139

 

386

250.102

118.005

29.501

147.507

431.189

1.664

 

 

 

 

 

 

1.3.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-300-1000m-DG

31.979

 

2.327

419

 

366

74.132

35.091

8.773

43.863

127.751

488

 

 

 

 

 

 

1.3.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-300-1000m-TB

35.244

 

2.327

548

 

479

97.113

38.599

9.650

48.249

158.224

538

 

 

 

 

 

 

1.3.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-300-1000m-PT

39.749

 

2.327

620

 

541

109.715

43.237

10.809

54.046

178.327

607

 

 

 

 

 

 

1.3.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1000-1500m-DG

44.365

 

2.327

691

 

604

122.318

47.987

11.997

59.984

198.570

677

 

 

 

 

 

 

1.3.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1000-1500m-TB

49.095

 

2.327

762

 

666

134.920

52.850

13.212

66.062

218.954

750

 

 

 

 

 

 

1.3.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1000-1500m-PT

55.625

 

2.327

867

 

757

153.453

59.577

14.894

74.471

248.401

849

 

 

 

 

 

 

1.3.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1500-2000m-DG

54.499

 

2.327

850

 

743

150.488

58.419

14.605

73.024

243.588

832

 

 

 

 

 

 

1.3.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1500-2000m-TB

60.467

 

2.327

942

 

823

166.797

64.560

16.140

80.700

269.777

923

 

 

 

 

 

 

1.3.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1500-2000m-PT

68.575

 

2.327

1.068

 

933

189.036

72.902

18.226

91.128

305.451

1.047

 

 

 

 

 

 

1.3.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-2000-2500m-DG

64.859

 

2.327

1.009

 

882

178.658

69.077

17.269

86.346

288.888

990

 

 

 

 

 

 

1.3.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-2000-2500m-TB

71.840

 

2.327

1.118

 

977

197.932

76.262

19.066

95.328

319.749

1.097

 

 

 

 

 

 

1.3.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-2000-2500m-PT

81.749

 

2.327

1.273

 

1.112

225.361

86.461

21.615

108.077

363.634

1.248

 

 

 

 

 

 

1.3.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-300-1000m-DG

36.043

 

2.327

322

 

366

74.126

39.058

9.764

48.822

132.714

488

 

 

 

 

 

 

1.3.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-300-1000m-TB

39.723

 

2.327

422

 

479

97.104

42.951

10.738

53.689

163.669

538

 

 

 

 

 

 

1.3.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-300-1000m-PT

44.800

 

2.327

476

 

541

109.706

48.145

12.036

60.181

184.467

607

 

 

 

 

 

 

1.3.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-DG

50.003

 

2.327

531

 

604

122.307

53.465

13.366

66.831

205.424

677

 

 

 

 

 

 

1.3.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-TB

55.333

 

2.327

586

 

666

134.908

58.912

14.728

73.640

226.539

750

 

 

 

 

 

 

1.3.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-PT

62.694

 

2.327

666

 

757

153.440

66.445

16.611

83.056

256.994

849

 

 

 

 

 

 

1.3.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-DG

61.425

 

2.327

653

 

743

150.475

65.148

16.287

81.435

252.007

832

 

 

 

 

 

 

1.3.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-TB

68.151

 

2.327

724

 

823

166.782

72.026

18.006

90.032

279.118

923

 

 

 

 

 

 

1.3.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-PT

77.289

 

2.327

821

 

933

189.020

81.370

20.342

101.712

316.045

1.047

 

 

 

 

 

 

1.3.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-DG

73.101

 

2.327

776

 

882

178.643

77.085

19.271

96.357

298.908

990

 

 

 

 

 

 

1.3.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-TB

80.969

 

2.327

859

 

977

197.915

85.133

21.283

106.416

330.847

1.097

 

 

 

 

 

 

1.3.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-PT

92.138

 

2.327

978

 

1.112

225.342

96.555

24.139

120.694

376.263

1.248

 

 

 

 

 

 

1.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

 

 

 

 

 

 

1.4.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-DG

47.787

 

3.103

253

 

127

136

51.270

12.817

64.087

63.847

701

 

 

 

 

 

 

1.4.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-TB

52.628

 

3.103

356

 

179

192

56.266

14.067

70.333

70.139

773

 

 

 

 

 

 

1.4.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-PT

59.343

 

3.103

402

 

202

216

63.050

15.762

78.812

78.638

871

 

 

 

 

 

 

1.4.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-DG

66.215

 

3.103

447

 

225

241

69.989

17.497

87.487

87.333

972

 

 

 

 

 

 

1.4.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-TB

73.086

 

3.103

495

 

249

267

76.933

19.233

96.166

96.033

1.073

 

 

 

 

 

 

1.4.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-PT

82.925

 

3.103

561

 

282

302

86.870

21.717

108.587

108.484

1.217

 

 

 

 

 

 

1.4.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-DG

81.363

 

3.103

551

 

277

297

85.293

21.323

106.616

106.508

1.194

 

 

 

 

 

 

1.4.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-TB

90.108

 

3.103

609

 

306

328

94.126

23.531

117.657

117.575

1.323

 

 

 

 

 

 

1.4.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-PT

102.289

 

3.103

692

 

348

373

106.432

26.608

133.040

132.994

1.501

 

 

 

 

 

 

1.4.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-DG

96.823

 

3.103

654

 

329

353

100.909

25.227

126.137

126.074

1.421

 

 

 

 

 

 

1.4.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-TB

107.130

 

3.103

725

 

364

391

111.322

27.831

139.153

139.122

1.573

 

 

 

 

 

 

1.4.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-PT

121.966

 

3.103

826

 

415

445

126.310

31.578

157.888

157.901

1.790

 

 

 

 

 

 

1.4.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-300-1000m-DG

105.626

 

7.758

593

 

523

452.412

114.500

28.625

143.125

656.224

1.754

 

 

 

 

 

 

1.4.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-300-1000m-TB

116.326

 

7.758

836

 

738

637.901

125.658

31.415

157.073

880.903

1.931

 

 

 

 

 

 

1.4.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-300-1000m-PT

131.169

 

7.758

943

 

832

719.336

140.702

35.175

175.877

992.224

2.178

 

 

 

 

 

 

1.4.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-DG

146.357

 

7.758

1.050

 

926

800.770

156.091

39.023

195.113

1.103.976

2.430

 

 

 

 

 

 

1.4.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-TB

161.545

 

7.758

1.162

 

1.026

886.728

171.491

42.873

214.364

1.220.882

2.682

 

 

 

 

 

 

1.4.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-PT

183.292

 

7.758

1.316

 

1.162

1.004.355

193.528

48.382

241.910

1.382.062

3.043

 

 

 

 

 

 

1.4.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-DG

179.840

 

7.758

1.293

 

1.141

986.259

190.031

47.508

237.539

1.357.132

2.986

 

 

 

 

 

 

1.4.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-TB

199.170

 

7.758

1.429

 

1.261

1.090.314

209.618

52.405

262.023

1.499.831

3.307

 

 

 

 

 

 

1.4.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-PT

226.094

 

7.758

1.625

 

1.434

1.239.610

236.911

59.228

296.138

1.703.559

3.754

 

 

 

 

 

 

1.4.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-DG

214.013

 

7.758

1.536

 

1.356

1.171.748

224.662

56.165

280.827

1.611.152

3.553

 

 

 

 

 

 

1.4.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-TB

236.795

 

7.758

1.702

 

1.502

1.298.423

247.756

61.939

309.696

1.783.934

3.931

 

 

 

 

 

 

1.4.2

Bản đồ địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-PT

269.587

 

7.758

1.939

 

1.711

1.479.388

280.995

70.249

351.244

2.031.074

4.476

 

 

 

 

 

 

1.4.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-300-1000m-DG

65.841

 

4.655

368

 

325

267.296

71.189

17.797

88.986

392.125

1.052

 

 

 

 

 

 

1.4.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-300-1000m-TB

72.511

 

4.655

519

 

458

376.887

78.143

19.536

97.679

525.322

1.159

 

 

 

 

 

 

1.4.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-300-1000m-PT

81.763

 

4.655

586

 

517

425.001

87.520

21.880

109.400

591.703

1.307

 

 

 

 

 

 

1.4.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1000-1500m-DG

91.231

 

4.655

652

 

575

473.114

97.112

24.278

121.391

658.353

1.458

 

 

 

 

 

 

1.4.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1000-1500m-TB

100.698

 

4.655

722

 

637

523.900

106.711

26.678

133.389

728.049

1.609

 

 

 

 

 

 

1.4.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1000-1500m-PT

114.253

 

4.655

818

 

722

593.397

120.447

30.112

150.559

824.172

1.826

 

 

 

 

 

 

1.4.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1500-2000m-DG

112.102

 

4.655

803

 

709

582.705

118.268

29.567

147.835

809.301

1.791

 

 

 

 

 

 

1.4.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1500-2000m-TB

124.151

 

4.655

888

 

784

644.183

130.477

32.619

163.096

894.405

1.984

 

 

 

 

 

 

1.4.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-1500-2000m-PT

140.934

 

4.655

1.009

 

891

732.391

147.488

36.872

184.361

1.015.880

2.252

 

 

 

 

 

 

1.4.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-2000-2500m-DG

133.403

 

4.655

954

 

842

692.297

139.854

34.963

174.817

960.786

2.132

 

 

 

 

 

 

1.4.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-2000-2500m-TB

147.604

 

4.655

1.057

 

933

767.140

154.249

38.562

192.811

1.063.807

2.359

 

 

 

 

 

 

1.4.3

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

DSTC-2000-2500m-PT

168.045

 

4.655

1.204

 

1.063

874.058

174.967

43.742

218.709

1.211.171

2.685

 

 

 

 

 

 

1.4.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-300-1000m-DG

65.841

 

4.655

368

 

325

267.296

71.189

17.797

88.986

392.125

1.052

 

 

 

 

 

 

1.4.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-300-1000m-TB

72.511

 

4.655

519

 

458

376.887

78.143

19.536

97.679

525.322

1.159

 

 

 

 

 

 

1.4.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-300-1000m-PT

81.763

 

4.655

586

 

517

425.001

87.520

21.880

109.400

591.703

1.307

 

 

 

 

 

 

1.4.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1000-1500m-DG

91.231

 

4.655

652

 

575

473.114

97.112

24.278

121.391

658.353

1.458

 

 

 

 

 

 

1.4.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1000-1500m-TB

100.698

 

4.655

722

 

637

523.900

106.711

26.678

133.389

728.049

1.609

 

 

 

 

 

 

1.4.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1000-1500m-PT

114.253

 

4.655

818

 

722

593.397

120.447

30.112

150.559

824.172

1.826

 

 

 

 

 

 

1.4.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1500-2000m-DG

112.102

 

4.655

803

 

709

582.705

118.268

29.567

147.835

809.301

1.791

 

 

 

 

 

 

1.4.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1500-2000m-TB

124.151

 

4.655

888

 

784

644.183

130.477

32.619

163.096

894.405

1.984

 

 

 

 

 

 

1.4.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-1500-2000m-PT

140.934

 

4.655

1.009

 

891

732.391

147.488

36.872

184.361

1.015.880

2.252

 

 

 

 

 

 

1.4.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-2000-2500m-DG

133.403

 

4.655

954

 

842

692.297

139.854

34.963

174.817

960.786

2.132

 

 

 

 

 

 

1.4.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-2000-2500m-TB

147.604

 

4.655

1.057

 

933

767.140

154.249

38.562

192.811

1.063.807

2.359

 

 

 

 

 

 

1.4.4

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

DSTC-2000-2500m-PT

168.045

 

4.655

1.204

 

1.063

874.058

174.967

43.742

218.709

1.211.171

2.685

 

 

 

 

 

 

1.4.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-DG

30.084

 

1.552

375

 

127

82.271

32.137

8.034

40.171

133.428

351

 

 

 

 

 

 

1.4.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-TB

33.132

 

1.552

528

 

179

116.001

35.391

8.848

44.238

175.802

386

 

 

 

 

 

 

1.4.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-300-1000m-PT

37.359

 

1.552

596

 

202

130.810

39.708

9.927

49.635

198.017

436

 

 

 

 

 

 

1.4.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-DG

41.685

 

1.552

663

 

225

145.619

44.124

11.031

55.156

220.355

486

 

 

 

 

 

 

1.4.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-TB

46.011

 

1.552

735

 

249

161.250

48.546

12.136

60.682

243.633

536

 

 

 

 

 

 

1.4.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1000-1500m-PT

52.205

 

1.552

832

 

282

182.641

54.870

13.717

68.587

275.831

609

 

 

 

 

 

 

1.4.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-DG

51.221

 

1.552

817

 

277

179.350

53.867

13.467

67.333

270.840

597

 

 

 

 

 

 

1.4.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-TB

56.727

 

1.552

903

 

306

198.272

59.487

14.872

74.359

299.355

661

 

 

 

 

 

 

1.4.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-1500-2000m-PT

64.395

 

1.552

1.027

 

348

225.421

67.321

16.830

84.152

339.980

751

 

 

 

 

 

 

1.4.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-DG

60.954

 

1.552

971

 

329

213.081

63.805

15.951

79.757

321.570

711

 

 

 

 

 

 

1.4.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-TB

67.443

 

1.552

1.076

 

364

236.116

70.434

17.609

88.043

356.018

786

 

 

 

 

 

 

1.4.5

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

DSTC-2000-2500m-PT

76.783

 

1.552

1.226

 

415

269.025

79.975

19.994

99.969

405.316

895

 

 

 

 

 

 

1.4.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-300-1000m-DG

47.787

 

3.103

375

 

127

82.271

51.392

12.848

64.240

157.320

701

 

 

 

 

 

 

1.4.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-300-1000m-TB

52.628

 

3.103

528

 

179

116.001

56.439

14.110

70.548

201.936

773

 

 

 

 

 

 

1.4.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-300-1000m-PT

59.343

 

3.103

596

 

202

130.810

63.244

15.811

79.055

227.261

871

 

 

 

 

 

 

1.4.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1000-1500m-DG

66.215

 

3.103

663

 

225

145.619

70.206

17.551

87.757

252.781

972

 

 

 

 

 

 

1.4.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1000-1500m-TB

73.086

 

3.103

735

 

249

161.250

77.172

19.293

96.465

279.241

1.073

 

 

 

 

 

 

1.4.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1000-1500m-PT

82.925

 

3.103

832

 

282

182.641

87.141

21.785

108.927

315.995

1.217

 

 

 

 

 

 

1.4.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1500-2000m-DG

81.363

 

3.103

817

 

277

179.350

85.560

21.390

106.949

310.280

1.194

 

 

 

 

 

 

1.4.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1500-2000m-TB

90.108

 

3.103

903

 

306

198.272

94.420

23.605

118.025

342.845

1.323

 

 

 

 

 

 

1.4.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-1500-2000m-PT

102.289

 

3.103

1.027

 

348

225.421

106.767

26.692

133.459

389.111

1.501

 

 

 

 

 

 

1.4.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-2000-2500m-DG

96.823

 

3.103

971

 

329

213.081

101.226

25.306

126.532

368.170

1.421

 

 

 

 

 

 

1.4.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-2000-2500m-TB

107.130

 

3.103

1.076

 

364

236.116

111.673

27.918

139.592

407.390

1.573

 

 

 

 

 

 

1.4.6

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

DSTC-2000-2500m-PT

121.966

 

3.103

1.226

 

415

269.025

126.710

31.677

158.387

463.559

1.790

 

 

 

 

 

 

1.4.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-300-1000m-DG

34.456

 

2.327

419

 

366

74.132

37.568

9.392

46.960

130.848

526

 

 

 

 

 

 

1.4.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-300-1000m-TB

37.947

 

2.327

590

 

516

104.526

41.380

10.345

51.725

170.115

579

 

 

 

 

 

 

1.4.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-300-1000m-PT

42.789

 

2.327

666

 

582

117.870

46.363

11.591

57.954

191.492

653

 

 

 

 

 

 

1.4.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1000-1500m-DG

47.743

 

2.327

741

 

647

131.213

51.459

12.865

64.324

213.009

729

 

 

 

 

 

 

1.4.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1000-1500m-TB

52.698

 

2.327

821

 

717

145.299

56.563

14.141

70.703

235.377

805

 

 

 

 

 

 

1.4.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1000-1500m-PT

59.792

 

2.327

930

 

812

164.573

63.861

15.965

79.826

266.379

913

 

 

 

 

 

 

1.4.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1500-2000m-DG

58.666

 

2.327

913

 

797

161.608

62.703

15.676

78.379

261.566

896

 

 

 

 

 

 

1.4.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1500-2000m-TB

64.971

 

2.327

1.009

 

882

178.658

69.189

17.297

86.487

289.029

992

 

 

 

 

 

 

1.4.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-1500-2000m-PT

73.754

 

2.327

1.147

 

1.002

203.121

78.231

19.558

97.789

328.101

1.126

 

 

 

 

 

 

1.4.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-2000-2500m-DG

69.813

 

2.327

1.084

 

947

192.001

74.172

18.543

92.716

310.404

1.066

 

 

 

 

 

 

1.4.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-2000-2500m-TB

77.245

 

2.327

1.202

 

1.050

212.759

81.824

20.456

102.280

343.531

1.179

 

 

 

 

 

 

1.4.7

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

DSTC-2000-2500m-PT

87.942

 

2.327

1.369

 

1.196

242.411

92.835

23.209

116.044

390.956

1.343

 

 

 

 

 

 

1.4.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-300-1000m-DG

38.835

 

2.327

322

 

366

74.126

41.850

10.462

52.312

136.204

526

 

 

 

 

 

 

1.4.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-300-1000m-TB

42.769

 

2.327

454

 

516

104.517

46.066

11.517

57.583

175.978

579

 

 

 

 

 

 

1.4.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-300-1000m-PT

48.226

 

2.327

512

 

582

117.860

51.647

12.912

64.559

198.102

653

 

 

 

 

 

 

1.4.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-DG

53.810

 

2.327

570

 

647

131.202

57.355

14.339

71.694

220.385

729

 

 

 

 

 

 

1.4.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-TB

59.394

 

2.327

631

 

717

145.286

63.070

15.767

78.837

243.518

805

 

 

 

 

 

 

1.4.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1000-1500m-PT

67.390

 

2.327

715

 

812

164.559

71.244

17.811

89.055

275.616

913

 

 

 

 

 

 

1.4.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-DG

66.121

 

2.327

702

 

797

161.594

69.947

17.487

87.434

270.629

896

 

 

 

 

 

 

1.4.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-TB

73.228

 

2.327

776

 

882

178.643

77.212

19.303

96.515

299.066

992

 

 

 

 

 

 

1.4.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-1500-2000m-PT

83.127

 

2.327

882

 

1.002

203.104

87.338

21.835

109.173

339.495

1.126

 

 

 

 

 

 

1.4.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-DG

78.685

 

2.327

834

 

947

191.985

82.793

20.698

103.492

321.190

1.066

 

 

 

 

 

 

1.4.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-TB

87.061

 

2.327

924

 

1.050

212.740

91.362

22.841

114.203

355.465

1.179

 

 

 

 

 

 

1.4.8

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

DSTC-2000-2500m-PT

99.118

 

2.327

1.053

 

1.196

242.391

103.694

25.923

129.617

404.542

1.343

 

 

 

 

 

 

2

Trong nhà

 

 

 

 

 

 

2.1

Văn phòng trước thực địa và chuẩn bị thi công

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

 

1.477

 

59

25

140

 

38

1.700

255

1.955

1.966

28

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Bản đồ địa chất

km2

 

3.599

 

137

58

325

 

89

4.119

618

4.737

4.764

64

 

 

 

 

 

 

2.1.3

Bản đồ địa động lực

km2

 

1.137

 

40

9

46

 

13

1.232

185

1.417

1.418

18

 

 

 

 

 

 

2.1.4

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

 

2.013

 

78

33

186

 

51

2.311

347

2.657

2.672

37 

 

 

 

 

 

 

2.1.5

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

 

2.013

 

78

33

186

 

51

2.311

347

2.657

2.672

37

 

 

 

 

 

 

2.1.6

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

 

1.305

 

40

17

93

 

25

1.454

218

1.672

1.679

18

 

 

 

 

 

 

2.1.7

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

 

2.013

 

78

17

93

 

25

2.201

330

2.531

2.535

37

 

 

 

 

 

 

2.1.8

Bản đồ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám

km2

 

1.477

 

59

25

140

 

38

1.700

255

1.955

1.966

28 

 

 

 

 

 

 

2.1.9

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

 

2.013

 

78

33

186

 

51

2.311

347

2.657

2.672

37

 

 

 

 

 

 

2.1.10

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

 

2.013

 

78

33

186

 

51

2.311

347

2.657

2.672

37

 

 

 

 

 

 

2.2

Văn phòng sau thực địa và báo cáo kết quả hàng năm

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

 

7.011

 

50

26

185

 

50

7.272

1.091

8.363

8.381

134

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Bản đồ địa chất

km2

 

22.149

 

151

104

741

 

202

23.145

3.472

26.617

26.695

402

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Bản đồ địa động lực

km2

 

11.373

 

85

53

370

 

101

11.881

1.782

13.664

13.701

224

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

 

14.973

 

118

78

556

 

151

15.724

2.359

18.083

18.141

313

 

 

 

 

 

 

2.2.5

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

 

15.116

 

101

78

556

 

151

15.851

2.378

18.229

18.289

268

 

 

 

 

 

 

2.2.6

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

 

9.628

 

66

52

370

 

101

10.117

1.517

11.634

11.674

179

 

 

 

 

 

 

2.2.7

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

 

11.561

 

85

52

370

 

101

12.068

1.810

13.878

13.916

224

 

 

 

 

 

 

2.2.8

Bản đồ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám

km2

 

9.628

 

66

69

494

 

134

10.258

1.539

11.796

11.852

179

 

 

 

 

 

 

2.2.9

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

 

9.628

 

66

61

432

 

118

10.187

1.528

11.715

11.763

179

 

 

 

 

 

 

2.2.10

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

 

17.876

 

118

43

309

 

84

18.346

2.752

21.098

21.125

313

 

 

 

 

 

 

2.3

Văn phòng báo cáo tổng kết các chuyên đề

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Bản đồ địa mạo đáy biển

km2

 

2.617

 

5

13

93

 

25

2.727

409

3.137

3.148

45

 

 

 

 

 

 

2.3.2

Bản đồ địa chất

km2

 

7.011

 

15

52

371

 

101

7.449

1.117

8.566

8.611

134

 

 

 

 

 

 

2.3.3

Bản đồ địa động lực

km2

 

4.273

 

10

26

185

 

50

4.494

674

5.168

5.190

89

 

 

 

 

 

 

2.3.4

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

km2

 

6.072

 

15

39

278

 

76

6.405

961

7.365

7.399

134

 

 

 

 

 

 

2.3.5

Bản đồ dị thường địa hóa khí

km2

 

4.273

 

10

39

278

 

76

4.600

690

5.290

5.324

89

 

 

 

 

 

 

2.3.6

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển

km2

 

6.072

 

15

26

185

 

50

6.299

945

7.244

7.265

134

 

 

 

 

 

 

2.3.7

Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate

km2

 

5.211

 

10

26

185

 

50

5.433

815

6.248

6.270

89

 

 

 

 

 

 

2.3.8

Bản đồ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám

km2

 

4.273

 

10

35

247

 

67

4.565

685

5.249

5.279

89

 

 

 

 

 

 

2.3.9

Bản đồ trầm tích tầng mặt

km2

 

4.273

 

10

30

216

 

59

4.529

679

5.209

5.235

89

 

 

 

 

 

 

2.3.10

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

km2

 

4.416

 

10

22

154

 

42

4.603

690

5.293

5.311

89

 

 

 

 

 

 

 

ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC ĐỊA VẬT LÝ BIỂN SÂU

(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-BTNMT ngày     tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

Số ngày làm việc: 26 ngày

Đơn vị tính: Đồng

 

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (Ko KH)

Đơn giá (Có KH)

Phụ cấp khu vực I

 

 

 

 

 

 

Chi phí nhân công

Vật liệu

Công cụ, dụng cụ

Năng lượng

Nhiên liệu

Khấu hao TSCĐ

Tổng CP trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

LĐPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

(9)

(10)= 8+9

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoài trời

 

 

 

 

 

 

1.1

Khảo sát địa vật lý biến

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đo địa vật lý biến

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-I-DG

505.202

 

39.889

1.892

 

86.632

2.291.671

633.615

158.404

792.019

3.381.600

7.582

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-I-TB

568.782

 

39.889

2.141

 

98.031

2.593.206

708.843

177.211

886.053

3.816.966

8.536

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-I-PT

649.546

 

39.889

2.440

 

111.709

2.955.049

803.584

200.896

1.004.480

4.344.989

9.748

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-II-DG

590.548

 

39.889

2.216

 

101.450

2.683.667

734.103

183.526

917.629

3.950.941

8.863

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-II-TB

664.439

 

39.889

2.489

 

113.989

3.015.356

820.806

205.201

1.026.007

4.434.783

9.972

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-II-PT

759.522

 

39.889

2.838

 

129.947

3.437.506

932.196

233.049

1.165.245

5.051.884

11.399

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-III-DG

675.894

 

39.889

2.539

 

116.269

3.075.663

834.591

208.648

1.043.239

4.520.281

10.143

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-III-TB

760.668

 

39.889

2.838

 

129.947

3.437.506

933.342

233.335

1.166.677

5.053.316

11.416

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-III-PT

868.925

 

39.889

3.261

 

149.326

3.950.116

1.061.401

265.350

1.326.751

5.793.653

13.040

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-IV-DG

761.813

 

39.889

2.863

 

131.087

3.467.659

935.652

233.913

1.169.565

5.090.337

11.433

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-IV-TB

856.897

 

39.889

3.211

 

147.046

3.889.809

1.047.043

261.761

1.308.803

5.707.439

12.860

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-IV-PT

979.474

 

39.889

3.660

 

167.564

4.432.573

1.190.586

297.647

1.488.233

6.501.264

14.699

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-I-DG

430.530

 

8.799

969

 

56.370

50.982

496.668

124.167

620.836

671.256

6.571

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-I-TB

484.713

 

8.799

1.096

 

63.788

57.690

558.395

139.599

697.994

755.180

7.398

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-I-PT

553.539

 

8.799

1.249

 

72.688

65.740

636.275

159.069

795.344

860.649

8.448

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-II-DG

503.261

 

8.799

1.135

 

66.013

59.703

579.208

144.802

724.010

783.226

7.681

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-II-TB

566.230

 

8.799

1.275

 

74.172

67.082

650.476

162.619

813.094

879.753

8.642

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-II-PT

647.260

 

8.799

1.453

 

84.556

76.473

742.068

185.517

927.584

1.003.715

9.879

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-III-DG

575.993

 

8.799

1.300

 

75.655

68.423

661.747

165.437

827.184

895.195

8.791

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-III-TB

648.236

 

8.799

1.453

 

84.556

76.473

743.044

185.761

928.805

1.004.935

9.894

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-III-PT

740.492

 

8.799

1.670

 

97.165

87.877

848.126

212.032

1.060.158

1.147.790

11.302

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-IV-DG

649.212

 

8.799

1.466

 

85.297

77.144

744.775

186.194

930.968

1.007.775

9.909

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-IV-TB

730.242

 

8.799

1.644

 

95.681

86.535

836.366

209.092

1.045.458

1.131.737

11.145

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-IV-PT

834.701

 

8.799

1.874

 

109.032

98.610

954.407

238.602

1.193.008

1.291.466

12.740

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-I-DG

220.821

 

7.765

836

 

56.396

594.802

285.818

71.455

357.273

1.025.800

3.033

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-I-TB

248.611

 

7.765

946

 

63.817

673.065

321.139

80.285

401.424

1.158.031

3.414

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-I-PT

283.912

 

7.765

1.078

 

72.721

766.981

365.477

91.369

456.847

1.319.150

3.899

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-II-DG

258.125

 

7.765

979

 

66.043

696.544

332.912

83.228

416.140

1.199.172

3.545

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-II-TB

290.422

 

7.765

1.100

 

74.206

782.634

373.493

93.373

466.866

1.346.785

3.989

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-II-PT

331.982

 

7.765

1.254

 

84.594

892.203

425.596

106.399

531.995

1.535.227

4.559

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-III-DG

295.429

 

7.765

1.122

 

75.690

798.287

380.006

95.002

475.008

1.372.543

4.057

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-III-TB

332.483

 

7.765

1.254

 

84.594

892.203

426.097

106.524

532.621

1.535.853

4.566

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-III-PT

379.802

 

7.765

1.442

 

97.209

1.025.251

486.218

121.554

607.772

1.760.740

5.216

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-IV-DG

332.984

 

7.765

1.265

 

85.336

900.029

427.351

106.838

534.188

1.546.228

4.573

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-IV-TB

374.544

 

7.765

1.420

 

95.725

1.009.598

479.454

119.863

599.317

1.734.669

5.144

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-IV-PT

428.122

 

7.765

1.618

 

109.082

1.150.472

546.587

136.647

683.233

1.977.130

5.880

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-I-DG

169.558

 

10.902

568

 

56.396

3.713

237.425

59.356

296.781

293.290

2.527

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-I-TB

190.897

 

10.902

643

 

63.817

4.201

266.259

66.565

332.824

329.036

2.845

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-I-PT

218.004

 

10.902

732

 

72.721

4.787

302.360

75.590

377.950

373.806

3.249

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-II-DG

198.202

 

10.902

665

 

66.043

4.348

275.813

68.953

344.766

340.890

2.954

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-II-TB

223.002

 

10.902

747

 

74.206

4.885

308.857

77.214

386.071

381.869

3.324

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-II-PT

254.914

 

10.902

852

 

84.594

5.569

351.263

87.816

439.078

434.461

3.800

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-III-DG

226.847

 

10.902

762

 

75.690

4.983

314.201

78.550

392.751

388.489

3.381

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-III-TB

255.299

 

10.902

852

 

84.594

5.569

351.647

87.912

439.559

434.942

3.805

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-III-PT

291.633

 

10.902

979

 

97.209

6.400

400.723

100.181

500.904

495.783

4.347

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-IV-DG

255.683

 

10.902

859

 

85.336

5.618

352.781

88.195

440.977

436.330

3.811

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-IV-TB

287.595

 

10.902

964

 

95.725

6.302

395.187

98.797

493.984

488.922

4.287

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-IV-PT

328.735

 

10.902

1.098

 

109.082

7.181

449.818

112.455

562.273

556.678

4.900

 

 

 

 

 

 

1.1.1.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-I-DG

443.151

 

8.792

1.848

 

56.396

50.982

510.187

127.547

637.734

688.052

6.571

 

 

 

 

 

 

1.1.1.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-I-TB

498.922

 

8.792

2.091

 

63.817

57.690

573.621

143.405

717.027

774.097

7.398

 

 

 

 

 

 

1.1.1.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-I-PT

569.765

 

8.792

2.383

 

72.721

65.740

653.662

163.415

817.077

882.250

8.448

 

 

 

 

 

 

1.1.1.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-II-DG

518.014

 

8.792

2.164

 

66.043

59.703

595.013

148.753

743.766

802.863

7.681

 

 

 

 

 

 

1.1.1.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-II-TB

582.829

 

8.792

2.431

 

74.206

67.082

668.258

167.064

835.322

901.846

8.642

 

 

 

 

 

 

1.1.1.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-II-PT

666.234

 

8.792

2.772

 

84.594

76.473

762.392

190.598

952.990

1.028.967

9.879

 

 

 

 

 

 

1.1.1.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-III-DG

592.878

 

8.792

2.480

 

75.690

68.423

679.839

169.960

849.799

917.673

8.791

 

 

 

 

 

 

1.1.1.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-III-TB

667.238

 

8.792

2.772

 

84.594

76.473

763.397

190.849

954.246

1.030.223

9.894

 

 

 

 

 

 

1.1.1.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-III-PT

762.199

 

8.792

3.185

 

97.209

87.877

871.386

217.846

1.089.232

1.176.688

11.302

 

 

 

 

 

 

1.1.1.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-IV-DG

668.243

 

8.792

2.796

 

85.336

77.144

765.168

191.292

956.460

1.033.112

9.909

 

 

 

 

 

 

1.1.1.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-IV-TB

751.648

 

8.792

3.136

 

95.725

86.535

859.302

214.825

1.074.127

1.160.233

11.145

 

 

 

 

 

 

1.1.1.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-IV-PT

859.170

 

8.792

3.574

 

109.082

98.610

980.618

245.155

1.225.773

1.324.032

12.740

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đo địa vật lý biến (Điều tra bổ sung)

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-I-DG

617.470

 

39.889

1.867

 

85.492

2.261.517

744.717

186.179

930.897

3.486.345

9.267

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-I-TB

694.796

 

39.889

2.116

 

96.891

2.563.053

833.692

208.423

1.042.115

3.938.895

10.427

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-I-PT

793.889

 

39.889

2.415

 

110.569

2.924.895

946.763

236.691

1.183.453

4.489.830

11.914

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-II-DG

727.446

 

39.889

2.216

 

101.450

2.683.667

871.000

217.750

1.088.750

4.122.062

10.917

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-II-TB

818.520

 

39.889

2.489

 

113.989

3.015.356

974.887

243.722

1.218.609

4.627.384

12.284

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-II-PT

935.369

 

39.889

2.838

 

129.947

3.437.506

1.108.043

277.011

1.385.054

5.271.693

14.038

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-III-DG

836.849

 

39.889

2.539

 

116.269

3.075.663

995.546

248.886

1.244.432

4.721.474

12.559

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-III-TB

941.670

 

39.889

2.863

 

131.087

3.467.659

1.115.509

278.877

1.394.386

5.315.158

14.132

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-III-PT

1.076.276

 

39.889

3.261

 

149.326

3.950.116

1.268.752

317.188

1.585.939

6.052.841

16.152

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-IV-DG

946.825

 

39.889

2.888

 

132.227

3.497.813

1.121.829

280.457

1.402.286

5.357.191

14.209

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-IV-TB

1.065.393

 

39.889

3.236

 

148.186

3.919.963

1.256.704

314.176

1.570.880

6.003.648

15.989

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Đo địa chấn

km

MDDLL-IV-PT

1.217.755

 

39.889

3.709

 

169.844

4.492.880

1.431.197

357.799

1.788.997

6.870.293

18.275

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-I-DG

526.204

 

8.799

954

 

55.629

50.311

591.586

147.896

739.482

789.226

8.031

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-I-TB

592.101

 

8.799

1.082

 

63.046

57.019

665.028

166.257

831.284

887.794

9.037

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-I-PT

676.547

 

8.799

1.234

 

71.947

65.069

758.527

189.632

948.159

1.012.788

10.326

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-II-DG

619.924

 

8.799

1.133

 

66.013

59.703

695.869

173.967

869.836

929.052

9.462

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-II-TB

697.537

 

8.799

1.273

 

74.172

67.082

781.780

195.445

977.225

1.043.884

10.646

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-II-PT

797.115

 

8.799

1.451

 

84.556

76.473

891.921

222.980

1.114.901

1.191.032

12.166

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-III-DG

713.157

 

8.799

1.298

 

75.655

68.423

798.909

199.727

998.636

1.066.648

10.884

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-III-TB

802.485

 

8.799

1.463

 

85.297

77.144

898.045

224.511

1.122.556

1.199.363

12.248

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-III-PT

917.195

 

8.799

1.667

 

97.165

87.877

1.024.826

256.207

1.281.033

1.368.665

13.999

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-IV-DG

806.878

 

8.799

1.476

 

86.039

77.815

903.192

225.798

1.128.990

1.206.474

12.315

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDLL-IV-TB

907.921

 

8.799

1.654

 

96.423

87.206

1.014.797

253.699

1.268.497

1.355.453

13.857

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Đo sonar quét sườn

km

MDDJ L-IV-PT

1.037.763

 

8.799

1.896

 

110.516

99.952

1.158.974

289.744

1.448.718

1.548.529

15.839

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-I-DG

269.892

 

7.765

825

 

55.654

586.975

334.137

83.534

417.671

1.077.390

3.707

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-I-TB

303.691

 

7.765

935

 

63.075

665.239

375.466

93.867

469.333

1.217.132

4.171

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-I-PT

347.004

 

7.765

1.067

 

71.979

759.155

427.816

106.954

534.770

1.388.265

4.766

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-II-DG

317.962

 

7.765

979

 

66.043

696.544

392.749

98.187

490.936

1.273.968

4.367

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-II-TB

357.770

 

7.765

1.100

 

74.206

782.634

440.841

110.210

551.051

1.430.970

4.914

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-II-PT

408.844

 

7.765

1.254

 

84.594

892.203

502.458

125.614

628.072

1.631.304

5.615

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-III-DG

365.781

 

7.765

1.122

 

75.690

798.287

450.358

112.590

562.948

1.460.483

5.024

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-III-TB

411.598

 

7.765

1.265

 

85.336

900.029

505.965

126.491

632.456

1.644.496

5.653

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-III-PT

470.433

 

7.765

1.442

 

97.209

1.025.251

576.849

144.212

721.061

1.874.029

6.461

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-IV-DG

413.851

 

7.765

1.276

 

86.078

907.855

508.971

127.243

636.214

1.657.061

5.684

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-IV-TB

465.676

 

7.765

1.431

 

96.467

1.017.424

571.339

142.835

714.174

1.858.334

6.396

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Đo trọng lực boong tàu

km

MDDLL-IV-PT

532.273

 

7.765

1.640

 

110.566

1.166.125

652.244

163.061

815.305

2.126.817

7.310

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-I-DG

207.238

 

10.902

560

 

55.654

3.664

274.355

68.589

342.944

339.482

3.089

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-I-TB

233.191

 

10.902

635

 

63.075

4.152

307.803

76.951

384.754

380.996

3.476

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-I-PT

266.449

 

10.902

725

 

71.979

4.739

350.055

87.514

437.569

433.456

3.971

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-II-DG

244.149

 

10.902

665

 

66.043

4.348

321.759

80.440

402.199

398.322

3.639

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-II-TB

274.715

 

10.902

747

 

74.206

4.885

360.570

90.143

450.713

446.511

4.095

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-II-PT

313.933

 

10.902

852

 

84.594

5.569

410.281

102.570

512.852

508.234

4.679

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-III-DG

280.867

 

10.902

762

 

75.690

4.983

368.221

92.055

460.276

456.015

4.186

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-III-TB

316.047

 

10.902

859

 

85.336

5.618

413.146

103.286

516.432

511.785

4.711

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-III-PT

361.225

 

10.902

979

 

97.209

6.400

470.315

117.579

587.894

582.773

5.384

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-IV-DG

317.778

 

10.902

867

 

86.078

5.667

415.625

103.906

519.532

514.855

4.736

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-IV-TB

357.572

 

10.902

971

 

96.467

6.351

465.913

116.478

582.391

577.300

5.330

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Đo từ biển trên tàu

km

MDDLL-IV-PT

408.709

 

10.902

1.113

 

110.566

7.279

531.291

132.823

664.113

658.459

6.092

 

 

 

 

 

 

1.1.2.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-I-DG

541.629

 

8.792

1.823

 

55.654

50.311

607.899

151.975

759.873

809.516

8.031

 

 

 

 

 

 

1.1.2.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-I-TB

609.458

 

8.792

2.067

 

63.075

57.019

683.392

170.848

854.239

910.635

9.037

 

 

 

 

 

 

1.1.2.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-I-PT

696.380

 

8.792

2.358

 

71.979

65.069

779.510

194.877

974.387

1.038.885

10.326

 

 

 

 

 

 

1.1.2.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-II-DG

638.097

 

8.792

2.164

 

66.043

59.703

715.096

178.774

893.870

952.966

9.462

 

 

 

 

 

 

1.1.2.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-II-TB

717.985

 

8.792

2.431

 

74.206

67.082

803.414

200.853

1.004.267

1.070.791

10.646

 

 

 

 

 

 

1.1.2.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-II-PT

820.482

 

8.792

2.772

 

84.594

76.473

916.640

229.160

1.145.801

1.221.778

12.166

 

 

 

 

 

 

1.1.2.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-III-DG

734.063

 

8.792

2.480

 

75.690

68.423

821.025

205.256

1.026.281

1.094.155

10.884

 

 

 

 

 

 

1.1.2.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-III-TB

826.009

 

8.792

2.796

 

85.336

77.144

922.934

230.733

1.153.667

1.230.319

12.248

 

 

 

 

 

 

1.1.2.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-III-PT

944.082

 

8.792

3.185

 

97.209

87.877

1.053.269

263.317

1.316.586

1.404.042

13.999

 

 

 

 

 

 

1.1.2.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-IV-DG

830.531

 

8.792

2.820

 

86.078

77.815

928.222

232.055

1.160.277

1.237.605

12.315

 

 

 

 

 

 

1.1.2.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-IV-TB

934.536

 

8.792

3.161

 

96.467

87.206

1.042.956

260.739

1.303.695

1.390.475

13.857

 

 

 

 

 

 

1.1.2.5

Đo thủy âm trên tàu

km

MDDLL-IV-PT

1.068.184

 

8.792

3.623

 

110.566

99.952

1.191.166

297.791

1.488.957

1.588.567

15.839

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Đo tại trạm trên bờ

trạm

KKC

34.814.372

 

316.670

30.248

 

 

236.861

35.161.289

8.790.322

43.951.612

44.181.349

447.000

 

 

 

 

 

 

1.2

Tháo - lắp thiết bị địa vật lý biến trên tàu khảo sát

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Tổ hợp đo địa chấn

lần tháo lắp

KKC

40.044.190

1.653.662

1.571.432

82.229

 

 

1.420

41.697.852

10.424.463

52.122.315

51.936.018

629.238

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Tổ hợp đo sonar quét sườn

lần tháo lắp

KKC

19.315.987

1.501.025

1.453.064

47.961

 

 

828

20.817.012

5.204.253

26.021.265

25.851.640

269.232

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Tổ hợp đo trọng lực boong tàu

lần tháo lắp

KKC

16.835.233

1.487.321

1.453.064

34.257

 

 

592

18.322.554

4.580.639

22.903.193

22.734.856

209.746

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Tổ hợp đo từ biển trên tàu

lần tháo lắp

KKC

9.369.550

1.832.750

1.815.606

17.143

 

 

296

11.202.300

2.800.575

14.002.874

13.794.946

143.269

 

 

 

 

 

 

1.2.5

Tổ hợp đo thủy âm

lần tháo lắp

KKC

22.477.195

1.501.160

1.453.199

47.961

 

 

828

23.978.355

5.994.589

29.972.944

29.803.304

335.594

 

 

 

 

 

 

1.3

Trong phòng

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Văn phòng trước thực địa và chuẩn bị thi công

 

 

 

 

 

 

1.3.1.1

Đo địa chấn

km

KKC

57.747

 

1.807

138

1.865

 

170

61.558

9.234

70.791

70.496

925

 

 

 

 

 

 

1.3.1.2

Đo sonar quét sườn

km

KKC

68.066

 

2.490

115

1.554

 

141

72.225

10.834

83.059

82.710

1.079

 

 

 

 

 

 

1.3.1.3

Đo trọng lực boong tàu

km

KKC

68.066

 

424

138

1.865

 

170

70.494

10.574

81.068

80.917

1.079

 

 

 

 

 

 

1.3.1.4

Đo từ biển

km

KKC

32.518

 

1.234

46

622

 

57

34.420

5.163

39.583

39.418

462

 

 

 

 

 

 

1.3.1.5

Đo thủy âm

km

KKC

68.066

 

1.234

115

1.554

 

141

70.970

10.645

81.615

81.397

1.079

 

 

 

 

 

 

1.3.2

Văn phòng thực địa

 

 

 

 

 

 

1.3.2.1

Đo địa chấn

km

KKC

151.413

 

743

184

2.488

 

226

154.829

38.707

193.536

193.296

1.907

 

 

 

 

 

 

1.3.2.2

Đo sonar quét sườn

km

KKC

118.503

 

457

123

1.659

 

151

120.741

30.185

150.926

150.771

1.430

 

 

 

 

 

 

1.3.2.3

Đo trọng lực boong tàu

km

KKC

110.840

 

234

154

2.074

 

189

113.301

28.325

141.626

141.471

1.430

 

 

 

 

 

 

1.3.2.4

Đo từ biển

km

KKC

56.584

 

791

61

829

 

75

58.266

14.567

72.833

72.691

715

 

 

 

 

 

 

1.3.2.5

Đo thủy âm

km

KKC

112.003

 

791

123

1.659

 

151

114.576

28.644

143.220

143.027

1.430

 

 

 

 

 

 

1.3.3

Văn phòng sau thực địa và báo cáo kết quả hằng năm

 

 

 

 

 

 

1.3.3.1

Bản đồ dự báo triển vọng khí hydrate theo tài liệu địa vật lý

 

 

 

 

 

 

1.3.3.1.1

Sơ đồ phân bố các điểm thoát khí theo tài liệu sonar

km

KKC

107.026

 

3.113

376

5.081

 

462

115.595

17.339

132.935

132.319

2.086

 

 

 

 

 

 

1.3.3.1.2

Sơ đồ phân bố các điểm thoát khí theo tài liệu thủy âm

km

KKC

101.606

 

3.113

376

5.081

 

462

110.175

16.526

126.702

126.086

1.669

 

 

 

 

 

 

1.3.3.1.3

Sơ đồ phân bố các mặt BSR theo tài liệu địa chấn độ phân giải cao

km

KKC

121.350

 

2.288

752

10.162

 

924

134.551

20.183

154.734

153.914

2.086

 

 

 

 

 

 

1.3.3.2

Bản đồ cấu trúc địa chất và dự báo triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý

 

 

 

 

 

 

1.3.3.2.1

Bản đồ hình thái cấu tạo đáy các tập địa chấn

km

KKC

89.085

 

2.288

752

10.162

 

924

102.287

15.343

117.630

116.810

1.669

 

 

 

 

 

 

1.3.3.2.2

Bản đồ đẳng dày các tập địa chấn

km

KKC

68.476

 

2.288

752

10.162

 

924

81.678

12.252

93.929

93.109

1.252

 

 

 

 

 

 

1.3.3.2.3

Sơ đồ tướng địa chấn trong trầm tích Đệ tứ

km

KKC

136.755

 

2.288

752

10.162

 

924

149.957

22.494

172.451

171.630

2.503

 

 

 

 

 

 

1.3.3.2.4

Sơ đồ cổ địa lý tướng đá trong trầm tích Đệ tứ

km

KKC

119.598

 

2.288

752

10.162

 

924

132.800

19.920

152.720

151.899

2.086

 

 

 

 

 

 

1.3.3.2.5

Sơ đồ đặc điểm đáy biển theo tài liệu thủy âm

km

KKC

117.846

 

3.113

376

5.081

 

462

126.416

18.962

145.378

144.762

2.086

 

 

 

 

 

 

1.3.3.3

Bản đồ trường từ tổng T

km

KKC

101.606

 

1.444

323

4.355

 

396

107.727

16.159

123.886

123.486

1.669

 

 

 

 

 

 

1.3.3.4

Bản đồ dị thường từ ΔTa

km

KKC

101.606

 

1.444

323

4.355

 

396

107.727

16.159

123.886

123.486

1.669

 

 

 

 

 

 

1.3.3.5

Bản đồ dị thường trọng lực Bugher

km

KKC

119.598

 

538

323

4.355

 

396

124.814

18.722

143.536

143.230

2.086

 

 

 

 

 

 

1.3.3.6

Bản đồ dị thường trọng lực khoảng không tự do

km

KKC

119.598

 

538

323

4.355

 

396

124.814

18.722

143.536

143.230

2.086

 

 

 

 

 

 

1.3.4

Văn phòng báo cáo tổng kết các chuyên đề

 

 

 

 

 

 

1.3.4.1

Bản đồ dự báo triển vọng khí hydrate theo tài liệu địa vật lý

 

 

 

 

 

 

1.3.4.1.1

Sơ đồ phân bố các điểm thoát khí theo tài liệu sonar

km

KKC

27.926

 

3.113

75

1.016

 

92

32.130

4.820

36.950

36.566

417

 

 

 

 

 

 

1.3.4.1.2

Sơ đồ phân bố các điểm thoát khí theo tài liệu thủy âm

km

KKC

27.926

 

3.113

75

1.016

 

92

32.130

4.820

36.950

36.566

417

 

 

 

 

 

 

1.3.4.1.3

Sơ đồ phân bố các mặt BSR theo tài liệu địa chấn độ phân giải cao

km

KKC

47.814

 

2.288

150

2.032

 

185

52.285

7.843

60.128

59.772

834

 

 

 

 

 

 

1.3.4.2

Bản đồ cấu trúc địa chất và dự báo triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý

 

 

 

 

 

 

1.3.4.2.1

Bản đồ hình thái cấu tạo đáy các tập địa chấn

km

KKC

38.746

 

2.288

150

2.032

 

185

43.217

6.483

49.699

49.344

834

 

 

 

 

 

 

1.3.4.2.2

Bản đồ đẳng dày các tập địa chấn

km

KKC

38.746

 

2.288

150

2.032

 

185

43.217

6.483

49.699

49.344

834

 

 

 

 

 

 

1.3.4.2.3

Sơ đồ tướng địa chấn trong trầm tích Đệ tứ

km

KKC

36.015

 

2.288

150

2.032

 

185

40.486

6.073

46.559

46.203

834

 

 

 

 

 

 

1.3.4.2.4

Sơ đồ cổ địa lý tướng đá trong trầm tích Đệ tứ

km

KKC

38.746

 

2.288

150

2.032

 

185

43.217

6.483

49.699

49.344

834

 

 

 

 

 

 

1.3.4.2.5

Sơ đồ đặc điểm đáy biển theo tài liệu thủy âm

km

KKC

38.746

 

3.113

75

1.016

 

92

42.950

6.443

49.393

49.009

834

 

 

 

 

 

 

1.3.4.3

Bản đồ trường từ tổng T

km

KKC

27.926

 

1.444

65

871

 

79

30.305

4.546

34.851

34.650

417

 

 

 

 

 

 

1.3.4.4

Bản đồ dị thường từ ΔTa

km

KKC

27.926

 

1.444

65

871

 

79

30.305

4.546

34.851

34.650

417

 

 

 

 

 

 

1.3.4.5

Bản đồ dị thường trọng lực Bugher

km

KKC

27.926

 

538

65

871

 

79

29.400

4.410

33.810

33.704

417

 

 

 

 

 

 

1.3.4.6

Bản đồ dị thường trọng lực khoảng không tự do

km

KKC

27.926

 

538

65

871

 

79

29.400

4.410

33.810

33.704

417

 

 

 

 

 

 

 

ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC TRẮC ĐỊA PHỤC VỤ ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT VÀ ĐỊA VẬT LÝ BIỂN SÂU

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-BTNMT ngày    tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

Số ngày làm việc: 26 ngày

Đơn vị tính: Đồng

 

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (Ko KH)

Đơn giá (Có KH)

Phụ cấp khu vực I

 

 

 

 

 

 

Chi phí nhân công

Vật liệu

Công cụ, dụng cụ

Năng lượng

Nhiên liệu

Khấu hao TSCĐ

Tổng CP trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

LĐPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

(9)

(10)= 8+9

 

 

 

 

 

 

 

1

TRẮC ĐỊA PHỤC VỤ ĐỊA CHẤT BIẾN

 

 

 

 

 

 

1.1

Ngoài trời

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Điều tra diện tích theo mạng lưới thiết kế

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-300-1000m-DG

3.271.084

 

17.685

2.953

 

9.485

5.827

3.301.207

825.302

4.126.509

4.131.181

45.614

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-300-1000m-TB

3.604.789

 

17.685

3.245

 

10.423

6.403

3.636.142

909.035

4.545.177

4.550.364

50.267

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-300-1000m-PT

4.071.852

 

17.685

3.667

 

11.778

7.236

4.104.981

1.026.245

5.131.227

5.137.158

56.780

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-1000-1500m-DG

4.530.901

 

17.685

4.089

 

13.133

8.068

4.565.807

1.141.452

5.707.259

5.713.934

63.182

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-1000-1500m-TB

5.009.060

 

17.685

4.510

 

14.488

8.901

5.045.743

1.261.436

6.307.179

6.314.598

69.849

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-1000-1500m-PT

5.678.318

 

17.685

5.127

 

16.468

10.117

5.717.598

1.429.400

7.146.998

7.155.504

79.182

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-1500-2000m-DG

5.580.714

 

17.685

5.030

 

16.155

9.925

5.619.584

1.404.896

7.024.480

7.032.815

77.821

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-1500-2000m-TB

6.179.286

 

17.685

5.549

 

17.823

10.950

6.220.343

1.555.086

7.775.428

7.784.679

86.168

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-1500-2000m-PT

7.017.040

 

17.685

6.328

 

20.325

12.487

7.061.377

1.765.344

8.826.722

8.837.346

97.850

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-2000-2500m-DG

6.630.732

 

17.685

5.971

 

19.178

11.782

6.673.566

1.668.391

8.341.957

8.351.952

92.463

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-2000-2500m-TB

7.349.512

 

17.685

6.620

 

21.263

13.063

7.395.079

1.848.770

9.243.849

9.254.988

102.486

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-2000-2500m-PT

8.355.557

 

17.685

7.528

 

24.181

14.856

8.404.951

2.101.238

10.506.189

10.518.931

116.515

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-300-1000m-DG

3.565.542

 

17.685

3.212

 

10.319

6.339

3.596.758

899.189

4.495.947

4.501.076

49.720

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-300-1000m-TB

3.929.247

 

17.685

3.537

 

11.361

6.979

3.961.829

990.457

4.952.287

4.957.989

54.792

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-300-1000m-PT

4.438.228

 

17.685

3.991

 

12.820

7.876

4.472.724

1.118.181

5.590.906

5.597.409

61.889

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-1000-1500m-DG

4.938.785

 

17.685

4.446

 

14.279

8.772

4.975.195

1.243.799

6.218.993

6.226.297

68.870

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-1000-1500m-TB

5.459.890

 

17.685

4.900

 

15.739

9.669

5.498.213

1.374.553

6.872.766

6.880.872

76.136

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-1000-1500m-PT

6.189.354

 

17.685

5.581

 

17.927

11.013

6.230.548

1.557.637

7.788.185

7.797.493

86.308

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-1500-2000m-DG

6.082.914

 

17.685

5.484

 

17.615

10.821

6.123.698

1.530.924

7.654.622

7.663.758

84.824

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-1500-2000m-TB

6.735.323

 

17.685

6.068

 

19.491

11.974

6.778.567

1.694.642

8.473.208

8.483.374

93.922

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-1500-2000m-PT

7.648.490

 

17.685

6.879

 

22.096

13.575

7.695.150

1.923.788

9.618.938

9.630.535

106.655

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-2000-2500m-DG

7.227.455

 

17.685

6.490

 

20.846

12.806

7.272.475

1.818.119

9.090.594

9.101.504

100.784

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-2000-2500m-TB

8.010.962

 

17.685

7.204

 

23.139

14.215

8.058.989

2.014.747

10.073.736

10.085.906

111.710

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-2000-2500m-PT

9.107.625

 

17.685

8.210

 

26.370

16.200

9.159.889

2.289.972

11.449.861

11.463.805

127.002

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-300-1000m-DG

3.892.671

 

17.685

3.505

 

11.257

6.916

3.925.117

981.279

4.906.396

4.912.041

54.282

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-300-1000m-TB

4.289.664

 

17.685

3.861

 

12.403

7.620

4.323.613

1.080.903

5.404.517

5.410.791

59.818

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-300-1000m-PT

4.845.495

 

17.685

4.348

 

13.967

8.581

4.881.495

1.220.374

6.101.869

6.109.002

67.569

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-1000-1500m-DG

5.391.875

 

17.685

4.867

 

15.634

9.605

5.430.061

1.357.515

6.787.577

6.795.626

75.188

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-1000-1500m-TB

5.960.857

 

17.685

5.354

 

17.198

10.566

6.001.094

1.500.274

7.501.368

7.510.275

83.122

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-1000-1500m-PT

6.757.104

 

17.685

6.068

 

19.491

11.974

6.800.348

1.700.087

8.500.435

8.510.601

94.225

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-1500-2000m-DG

6.641.006

 

17.685

5.971

 

19.178

11.782

6.683.840

1.670.960

8.354.800

8.364.795

92.606

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-1500-2000m-TB

7.353.416

 

17.685

6.620

 

21.263

13.063

7.398.983

1.849.746

9.248.729

9.259.868

102.541

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-1500-2000m-PT

8.350.214

 

17.685

7.528

 

24.181

14.856

8.399.608

2.099.902

10.499.510

10.512.253

116.441

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-2000-2500m-DG

7.890.549

 

17.685

7.106

 

22.826

14.023

7.938.166

1.984.541

9.922.707

9.934.706

110.031

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-2000-2500m-TB

8.745.974

 

17.685

7.885

 

25.328

15.560

8.796.872

2.199.218

10.996.090

11.009.462

121.959

 

 

 

 

 

 

1.1.1.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-2000-2500m-PT

9.943.119

 

17.685

8.956

 

28.767

17.673

9.998.527

2.499.632

12.498.158

12.513.419

138.653

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-300-1000m-DG

4.186.922

 

17.685

3.764

 

12.091

7.428

4.220.462

1.055.115

5.275.577

5.281.680

58.385

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-300-1000m-TB

4.614.122

 

17.685

4.153

 

13.341

8.196

4.649.301

1.162.325

5.811.627

5.818.416

64.342

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-300-1000m-PT

5.211.872

 

17.685

4.705

 

15.113

9.285

5.249.375

1.312.344

6.561.719

6.569.481

72.678

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-1000-1500m-DG

5.799.553

 

17.685

5.224

 

16.781

10.309

5.839.243

1.459.811

7.299.054

7.307.732

80.873

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-1000-1500m-TB

6.411.687

 

17.685

5.776

 

18.553

11.398

6.453.701

1.613.425

8.067.126

8.076.777

89.409

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-1000-1500m-PT

7.268.346

 

17.685

6.555

 

21.054

12.935

7.313.640

1.828.410

9.142.050

9.153.075

101.354

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-1500-2000m-DG

7.143.412

 

17.685

6.425

 

20.637

12.679

7.188.159

1.797.040

8.985.199

8.995.995

99.612

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-1500-2000m-TB

7.909.453

 

17.685

7.106

 

22.826

14.023

7.957.070

1.989.268

9.946.338

9.958.336

110.294

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-1500-2000m-PT

8.981.869

 

17.685

8.080

 

25.953

15.944

9.033.587

2.258.397

11.291.983

11.305.699

125.249

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-2000-2500m-DG

8.487.271

 

17.685

7.626

 

24.494

15.048

8.537.076

2.134.269

10.671.344

10.684.258

118.352

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-2000-2500m-TB

9.407.424

 

17.685

8.469

 

27.204

16.713

9.460.782

2.365.196

11.825.978

11.840.380

131.183

 

 

 

 

 

 

1.1.1.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-2000-2500m-PT

10.695.186

 

17.685

9.637

 

30.956

19.018

10.753.465

2.688.366

13.441.831

13.458.294

149.140

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Điều tra bổ sung

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-300-1000m-DG

3.107.520

 

17.685

2.791

 

8.964

5.507

3.136.959

784.240

3.921.199

3.925.585

43.333

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-300-1000m-TB

3.424.580

 

17.685

3.083

 

9.902

6.083

3.455.250

863.812

4.319.062

4.323.963

47.755

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-300-1000m-PT

3.868.424

 

17.685

3.472

 

11.152

6.852

3.900.733

975.183

4.875.916

4.881.504

53.944

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-1000-1500m-DG

4.304.459

 

17.685

3.861

 

12.403

7.620

4.338.408

1.084.602

5.423.010

5.429.285

60.024

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-1000-1500m-TB

4.758.576

 

17.685

4.283

 

13.758

8.452

4.794.303

1.198.576

5.992.878

5.999.897

66.357

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-1000-1500m-PT

5.394.341

 

17.685

4.867

 

15.634

9.605

5.432.527

1.358.132

6.790.659

6.798.708

75.222

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-1500-2000m-DG

5.301.873

 

17.685

4.770

 

15.322

9.413

5.339.650

1.334.912

6.674.562

6.682.439

73.933

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-1500-2000m-TB

5.870.239

 

17.685

5.289

 

16.989

10.438

5.910.203

1.477.551

7.387.754

7.396.546

81.858

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-1500-2000m-PT

6.666.075

 

17.685

6.003

 

19.282

11.846

6.709.046

1.677.261

8.386.307

8.396.359

92.956

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-2000-2500m-DG

6.299.082

 

17.685

5.679

 

18.240

11.206

6.340.686

1.585.172

7.925.858

7.935.337

87.838

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-2000-2500m-TB

6.981.903

 

17.685

6.295

 

20.220

12.423

7.026.103

1.756.526

8.782.629

8.793.196

97.360

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km)

điểm

DSTC-2000-2500m-PT

7.937.810

 

17.685

7.139

 

22.930

14.087

7.985.564

1.996.391

9.981.955

9.994.010

110.690

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-300-1000m-DG

3.387.182

 

17.685

3.050

 

9.797

6.019

3.417.715

854.429

4.272.144

4.276.987

47.233

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-300-1000m-TB

3.732.805

 

17.685

3.375

 

10.840

6.660

3.764.704

941.176

4.705.880

4.711.296

52.053

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-300-1000m-PT

4.216.512

 

17.685

3.797

 

12.195

7.492

4.250.188

1.062.547

5.312.735

5.318.895

58.798

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-1000-1500m-DG

4.691.794

 

17.685

4.218

 

13.550

8.324

4.727.247

1.181.812

5.909.059

5.915.963

65.425

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-1000-1500m-TB

5.186.803

 

17.685

4.673

 

15.009

9.221

5.224.169

1.306.042

6.530.212

6.537.917

72.328

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-1000-1500m-PT

5.879.897

 

17.685

5.289

 

16.989

10.438

5.919.861

1.479.965

7.399.826

7.408.618

81.993

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-1500-2000m-DG

5.779.005

 

17.685

5.192

 

16.677

10.245

5.818.558

1.454.640

7.273.198

7.281.819

80.586

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-1500-2000m-TB

6.398.536

 

17.685

5.776

 

18.553

11.398

6.440.550

1.610.137

8.050.687

8.060.339

89.225

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-1500-2000m-PT

7.266.086

 

17.685

6.555

 

21.054

12.935

7.311.380

1.827.845

9.139.224

9.150.249

101.323

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-2000-2500m-DG

6.866.010

 

17.685

6.165

 

19.803

12.166

6.909.664

1.727.416

8.637.080

8.647.418

95.744

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-2000-2500m-TB

7.610.270

 

17.685

6.847

 

21.992

13.511

7.656.794

1.914.198

9.570.992

9.582.532

106.122

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2

Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km)

điểm

DSTC-2000-2500m-PT

8.652.274

 

17.685

7.788

 

25.015

15.368

8.702.762

2.175.690

10.878.452

10.891.652

120.653

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-300-1000m-DG

3.697.873

 

17.685

3.342

 

10.736

6.595

3.729.636

932.409

4.662.044

4.667.403

51.565

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-300-1000m-TB

4.075.345

 

17.685

3.667

 

11.778

7.236

4.108.475

1.027.119

5.135.593

5.141.524

56.829

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-300-1000m-PT

4.603.436

 

17.685

4.153

 

13.341

8.196

4.638.616

1.159.654

5.798.270

5.805.060

64.193

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-1000-1500m-DG

5.122.281

 

17.685

4.608

 

14.800

9.093

5.159.374

1.289.844

6.449.218

6.456.809

71.428

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-1000-1500m-TB

5.662.701

 

17.685

5.095

 

16.364

10.053

5.701.845

1.425.461

7.127.306

7.135.755

78.964

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-1000-1500m-PT

6.419.290

 

17.685

5.776

 

18.553

11.398

6.461.304

1.615.326

8.076.630

8.086.281

89.515

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-1500-2000m-DG

6.309.151

 

17.685

5.679

 

18.240

11.206

6.350.755

1.587.689

7.938.443

7.947.923

87.979

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-1500-2000m-TB

6.985.601

 

17.685

6.295

 

20.220

12.423

7.029.802

1.757.450

8.787.252

8.797.819

97.412

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-1500-2000m-PT

7.932.673

 

17.685

7.139

 

22.930

14.087

7.980.427

1.995.107

9.975.533

9.987.589

110.618

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-2000-2500m-DG

7.495.816

 

17.685

6.749

 

21.680

13.319

7.541.930

1.885.482

9.427.412

9.438.781

104.526

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-2000-2500m-TB

8.308.501

 

17.685

7.463

 

23.973

14.728

8.357.622

2.089.405

10.447.027

10.459.655

115.859

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3

Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km)

điểm

DSTC-2000-2500m-PT

9.446.055

 

17.685

8.502

 

27.308

16.777

9.499.550

2.374.887

11.874.437

11.888.896

131.722

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-300-1000m-DG

3.977.535

 

17.685

3.569

 

11.465

7.044

4.010.255

1.002.564

5.012.818

5.018.578

55.465

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-300-1000m-TB

4.383.364

 

17.685

3.959

 

12.716

7.812

4.417.724

1.104.431

5.522.155

5.528.601

61.124

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-300-1000m-PT

4.951.525

 

17.685

4.446

 

14.279

8.773

4.987.935

1.246.984

6.234.918

6.242.223

69.047

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-1000-1500m-DG

5.509.617

 

17.685

4.965

 

15.947

9.797

5.548.213

1.387.053

6.935.267

6.943.487

76.830

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-1000-1500m-TB

6.090.928

 

17.685

5.484

 

17.615

10.822

6.131.712

1.532.928

7.664.640

7.673.776

84.936

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-1000-1500m-PT

6.904.846

 

17.685

6.230

 

20.012

12.295

6.948.774

1.737.193

8.685.967

8.696.420

96.286

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-1500-2000m-DG

6.786.488

 

17.685

6.100

 

19.595

12.038

6.829.869

1.707.467

8.537.336

8.547.560

94.635

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-1500-2000m-TB

7.513.898

 

17.685

6.749

 

21.680

13.319

7.560.012

1.890.003

9.450.015

9.461.384

104.779

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-1500-2000m-PT

8.532.478

 

17.685

7.690

 

24.702

15.176

8.582.555

2.145.639

10.728.194

10.741.222

118.982

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-2000-2500m-DG

8.062.743

 

17.685

7.269

 

23.347

14.344

8.111.044

2.027.761

10.138.805

10.151.089

112.432

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-2000-2500m-TB

8.936.868

 

17.685

8.047

 

25.849

15.880

8.988.449

2.247.112

11.235.562

11.249.220

124.621

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4

Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km)

điểm

DSTC-2000-2500m-PT

10.160.314

 

17.685

9.151

 

29.392

18.058

10.216.542

2.554.136

12.770.678

12.786.282

141.682

 

 

 

 

 

 

1.2

Trong phòng

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Văn phòng thực địa phục vụ địa chất biển

km2

Tỷ lệ 1/500 000

4.152

 

229

9

 

 

79

4.390

1.097

5.487

5.558

58

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Văn phòng báo cáo kết quả thi công phục vụ địa chất biển

km2

Tỷ lệ 1/500 000

5.795

 

5.465

12

469

 

161

11.740

1.761

13.501

13.164

97

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Vẽ bản đồ độ sâu đáy biển

km2

Tỷ lệ 1/500 000

4.152

 

1.752

6

240

 

82

6.151

923

7.074

6.954

58

 

 

 

 

 

 

2

TRẮC ĐỊA PHỤC VỤ ĐỊA VẬT LÝ BIỂN

 

 

 

 

 

 

2.1

Ngoài trời

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Điều tra diện tích theo mạng lưới thiết kế

 

 

 

 

 

 

2.1.1.1

Xác định tọa độ trạm cố định

trạm

KKC

37.807.246

 

48.060

41.438

 

 

45.334

37.896.744

9.474.186

47.370.930

47.412.275

503.047

 

 

 

 

 

 

2.1.1.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL1-DKTC-DG

157.758

 

907

898

 

1.078

705

160.642

40.160

200.802

201.290

2.022

 

 

 

 

 

 

2.1.1.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL1-DKTC-TB

177.612

 

907

1.009

 

1.212

792

180.740

45.185

225.925

226.484

2.276

 

 

 

 

 

 

2.1.1.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL1-DKTC-PT

202.832

 

907

1.150

 

1.381

903

206.270

51.568

257.838

258.488

2.599

 

 

 

 

 

 

2.1.1.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL2-DKTC-DG

184.409

 

907

1.049

 

1.260

824

187.625

46.906

234.532

235.117

2.363

 

 

 

 

 

 

2.1.1.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL2-DKTC-TB

207.482

 

907

1.180

 

1.418

927

210.988

52.747

263.734

264.404

2.659

 

 

 

 

 

 

2.1.1.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL2-DKTC-PT

237.174

 

907

1.352

 

1.624

1.061

241.056

60.264

301.321

302.100

3.040

 

 

 

 

 

 

2.1.1.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL3-DKTC-DG

211.060

 

907

1.200

 

1.442

942

214.609

53.652

268.261

268.944

2.705

 

 

 

 

 

 

2.1.1.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL3-DKTC-TB

237.532

 

907

1.352

 

1.624

1.061

241.414

60.354

301.768

302.547

3.044

 

 

 

 

 

 

2.1.1.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL3-DKTC-PT

271.337

 

907

1.543

 

1.854

1.212

275.641

68.910

344.552

345.454

3.477

 

 

 

 

 

 

2.1.1.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL4-DKTC-DG

237.889

 

907

1.352

 

1.624

1.061

241.772

60.443

302.215

302.994

3.049

 

 

 

 

 

 

2.1.1.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL4-DKTC-TB

267.581

 

907

1.523

 

1.829

1.196

271.841

67.960

339.801

340.691

3.429

 

 

 

 

 

 

2.1.1.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL4-DKTC-PT

305.858

 

907

1.735

 

2.084

1.362

310.584

77.646

388.230

389.256

3.920

 

 

 

 

 

 

2.1.1.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL1-DKTC-DG

63.575

 

8.592

236

 

1.519

511

73.922

18.480

92.402

91.822

1.011

 

 

 

 

 

 

2.1.1.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL1-DKTC-TB

71.576

 

8.592

266

 

1.706

574

82.140

20.535

102.674

102.141

1.138

 

 

 

 

 

 

2.1.1.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL1-DKTC-PT

81.739

 

8.592

303

 

1.945

655

92.579

23.145

115.724

115.251

1.300

 

 

 

 

 

 

2.1.1.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL2-DKTC-DG

74.315

 

8.592

276

 

1.775

597

84.957

21.239

106.197

105.681

1.182

 

 

 

 

 

 

2.1.1.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL2-DKTC-TB

83.613

 

8.592

311

 

1.996

672

94.512

23.628

118.140

117.680

1.330

 

 

 

 

 

 

2.1.1.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL2-DKTC-PT

95.578

 

8.592

356

 

2.287

770

106.813

26.703

133.516

133.129

1.520

 

 

 

 

 

 

2.1.1.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL3-DKTC-DG

85.055

 

8.592

316

 

2.031

683

95.993

23.998

119.991

119.540

1.352

 

 

 

 

 

 

2.1.1.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL3-DKTC-TB

95.722

 

8.592

356

 

2.287

770

106.957

26.739

133.696

133.309

1.522

 

 

 

 

 

 

2.1.1.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL3-DKTC-PT

109.346

 

8.592

406

 

2.611

879

120.955

30.239

151.193

150.887

1.739

 

 

 

 

 

 

2.1.1.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL4-DKTC-DG

95.867

 

8.592

356

 

2.287

770

107.101

26.775

133.876

133.489

1.524

 

 

 

 

 

 

2.1.1.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL4-DKTC-TB

107.832

 

8.592

401

 

2.577

867

119.402

29.850

149.252

148.938

1.715

 

 

 

 

 

 

2.1.1.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL4-DKTC-PT

123.257

 

8.592

457

 

2.935

988

135.241

33.810

169.051

168.827

1.960

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Điều tra bổ sung

 

 

 

 

 

 

2.1.2.1

Xác định tọa độ trạm cố định

trạm

KKC

37.807.246

 

48.060

41.438

 

 

45.334

37.896.744

9.474.186

47.370.930

47.412.275

503.047

 

 

 

 

 

 

2.1.2.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL1-DKTC-DG

192.816

 

907

1.100

 

1.321

863

196.143

49.036

245.179

245.796

2.471

 

 

 

 

 

 

2.1.2.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL1-DKTC-TB

216.962

 

907

1.231

 

1.478

966

220.578

55.145

275.723

276.425

2.781

 

 

 

 

 

 

2.1.2.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL1-DKTC-PT

247.906

 

907

1.412

 

1.696

1.109

251.921

62.980

314.902

315.720

3.177

 

 

 

 

 

 

2.1.2.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL2-DKTC-DG

227.158

 

907

1.291

 

1.551

1.014

230.907

57.727

288.634

289.374

2.911

 

 

 

 

 

 

2.1.2.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL2-DKTC-TB

255.597

 

907

1.453

 

1.745

1.140

259.701

64.925

324.627

325.471

3.276

 

 

 

 

 

 

2.1.2.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL2-DKTC-PT

292.085

 

907

1.654

 

1.987

1.299

296.634

74.158

370.792

371.766

3.743

 

 

 

 

 

 

2.1.2.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL3-DKTC-DG

261.321

 

907

1.483

 

1.781

1.164

265.492

66.373

331.865

332.728

3.349

 

 

 

 

 

 

2.1.2.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL3-DKTC-TB

294.053

 

907

1.675

 

2.011

1.315

298.646

74.661

373.307

374.294

3.769

 

 

 

 

 

 

2.1.2.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL3-DKTC-PT

336.086

 

907

1.907

 

2.290

1.497

341.190

85.297

426.487

427.623

4.307

 

 

 

 

 

 

2.1.2.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL4-DKTC-DG

295.662

 

907

1.675

 

2.011

1.315

300.256

75.064

375.319

376.306

3.789

 

 

 

 

 

 

2.1.2.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL4-DKTC-TB

332.687

 

907

1.886

 

2.266

1.481

337.747

84.437

422.183

423.306

4.264

 

 

 

 

 

 

2.1.2.2

Trắc địa định vị dẫn tuyến

km

DL4-DKTC-PT

380.265

 

907

2.159

 

2.593

1.695

385.924

96.481

482.405

483.703

4.873

 

 

 

 

 

 

2.1.2.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL1-DKTC-DG

77.702

 

8.592

290

 

1.860

626

88.444

22.111

110.555

110.060

1.236

 

 

 

 

 

 

2.1.2.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL1-DKTC-TB

87.433

 

8.592

324

 

2.082

701

98.431

24.608

123.039

122.600

1.390

 

 

 

 

 

 

2.1.2.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL1-DKTC-PT

99.903

 

8.592

372

 

2.389

804

111.256

27.814

139.070

138.708

1.589

 

 

 

 

 

 

2.1.2.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL2-DKTC-DG

91.542

 

8.592

340

 

2.184

735

102.658

25.664

128.322

127.909

1.456

 

 

 

 

 

 

2.1.2.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL2-DKTC-TB

103.003

 

8.592

382

 

2.457

827

114.434

28.609

143.043

142.698

1.638

 

 

 

 

 

 

2.1.2.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL2-DKTC-PT

117.707

 

8.592

436

 

2.798

942

129.533

32.383

161.916

161.657

1.872

 

 

 

 

 

 

2.1.2.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL3-DKTC-DG

105.309

 

8.592

390

 

2.508

844

116.800

29.200

146.000

145.668

1.675

 

 

 

 

 

 

2.1.2.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL3-DKTC-TB

118.500

 

8.592

441

 

2.833

953

130.365

32.591

162.957

162.706

1.884

 

 

 

 

 

 

2.1.2.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL3-DKTC-PT

135.439

 

8.592

502

 

3.225

1.085

147.758

36.939

184.697

184.545

2.154

 

 

 

 

 

 

2.1.2.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL4-DKTC-DG

119.149

 

8.592

441

 

2.833

953

131.014

32.753

163.767

163.517

1.895

 

 

 

 

 

 

2.1.2.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL4-DKTC-TB

134.069

 

8.592

497

 

3.191

1.074

146.349

36.587

182.936

182.776

2.132

 

 

 

 

 

 

2.1.2.3

Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm

km

DL4-DKTC-PT

153.242

 

8.592

568

 

3.652

1.229

166.054

41.514

207.568

207.524

2.437

 

 

 

 

 

 

2.2

Trong phòng

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Văn phòng thực địa phục vụ địa vật lý biển

km

VP-TDPVDVLB

102.240

 

1.321

64

 

 

171

103.625

25.906

129.531

129.582

1.408

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Văn phòng báo cáo kết quả thi công phục vụ địa vật lý biển

km

VP-BCKQ thi công phục vụ địa vật lý biển

153.907

 

3.085

38

477

 

119

157.508

23.626

181.134

180.876

2.587

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Vẽ bản đồ tuyến khảo sát địa vật lý

km

VB- đồ tuyến khảo sát địa vật lý

34.380

 

1.509

38

473

 

118

36.400

5.460

41.860

41.753

550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi