Thông tư 11/2019/TT-BTNMT danh mục địa danh dân cư, kinh tế - xã hội tỉnh Hải Dương
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 11/2019/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hải Dương.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hải Dương.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2019.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BTNMT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hải Dương được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Hải Dương.
2. Danh mục địa danh tỉnh Hải Dương được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm các thành phố và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Tên gọi khác của địa danh hoặc ghi chú để phân biệt các địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện trong ngoặc đơn.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: “DC” là nhóm địa danh dân cư; “SV” là nhóm địa danh sơn văn; “TV” là nhóm địa danh thủy văn; “KX” là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II. DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HẢI DƯƠNG
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hải Dương gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Thành phố Hải Dương | 3 |
2 | Thành phố Chí Linh | 16 |
3 | Huyện Bình Giang | 30 |
4 | Huyện Cẩm Giàng | 37 |
5 | Huyện Gia Lộc | 45 |
6 | Huyện Kim Thành | 55 |
7 | Huyện Kinh Môn | 63 |
8 | Huyện Nam Sách | 74 |
9 | Huyện Ninh Giang | 81 |
10 | Huyện Thanh Hà | 90 |
11 | Huyện Thanh Miện | 99 |
12 | Huyện Tứ Kỳ | 106 |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | Vĩ độ (độ, phút, giây | Kinh độ (độ, phút, giây) | Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | |||||
khu Đồng Pháp | DC | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương | 20° 57' 40'' | 106° 23' 04'' |
|
|
|
| F-48-81-B-b |
khu Độc Lập | DC | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương | 20° 58' 08'' | 106° 22' 21'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
khu Ngọc Trì | DC | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương | 20° 58' 58'' | 106° 22' 41'' |
|
|
|
| F-48-81-B-b |
khu Ninh Quan | DC | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương | 20° 57' 58'' | 106° 23' 04'' |
|
|
|
| F-48-81-B-b |
khu Tiến Đạt | DC | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương | 20° 58' 47'' | 106° 22' 37'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
khu Tiền Hải | DC | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương | 20° 57' 19'' | 106° 23' 08'' |
|
|
|
| F-48-81-B-b |
khu Tiền Trung | DC | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương | 20° 58' 14'' | 106° 22' 37'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a F-48-81-B-b |
khu Văn Xá | DC | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương | 20° 57' 16'' | 106° 22' 40'' |
|
|
|
| F-48-81-B-b |
khu Vũ Thượng | DC | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương | 20° 57' 32'' | 106° 22' 14'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
khu Vũ Xá | DC | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương | 20° 57' 16'' | 106° 22' 16'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
cầu Hảo Thôn | KX | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương | 20° 58' 27'' | 106° 22' 08'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
cầu Lai Vu | KX | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương | 20° 58' 31'' | 106° 23' 09'' |
|
|
|
| F-48-81-B-b |
chùa Hương Hải | KX | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương | 20° 57' 07'' | 106° 23' 01'' |
|
|
|
| F-48-81-B-b |
chùa Văn Xá | KX | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương | 20° 57' 16'' | 106° 22' 35'' |
|
|
|
| F-48-81-B-b |
chùa Vũ Thượng | KX | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương | 20° 57' 32'' | 106° 22' 09'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
chùa Vũ Xá | KX | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương | 20° 57' 24'' | 106° 22' 15'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thực phẩm Nghĩa Mỹ | KX | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương | 20° 57' 26'' | 106° 21' 57'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
đình Văn Xá | KX | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương | 20° 57' 15'' | 106° 22' 35'' |
|
|
|
| F-48-81-B-b |
đình Vũ Thượng | KX | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương | 20° 57' 39'' | 106° 22' 09'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 390 | KX | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương |
|
| 20° 58' 28'' | 106° 23' 00'' | 20° 49' 57'' | 106° 29' 29'' | F-48-81-B-a F-48-81-B-b |
Đường tỉnh 390C | KX | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương |
|
| 20° 58' 44'' | 106° 21' 37'' | 20° 54' 03'' | 106° 23' 32'' | F-48-81-B-a F-48-81-B-b |
ga Tiền Trung | KX | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương | 20° 58' 07'' | 106° 22' 36'' |
|
|
|
| F-48-81-B-b |
Khu công nghiệp Nam Sách | KX | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương | 20° 58' 15'' | 106° 22' 13'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Quốc lộ 5 | KX | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương |
|
| 20° 55' 27'' | 106° 09' 02'' | 20° 56' 42'' | 106° 32' 29'' | F-48-81-B-a F-48-81-B-b |
Quốc lộ 37 | KX | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương |
|
| 21° 11' 17'' | 106° 22' 12'' | 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | F-48-81-B-a F-48-81-B-b |
Sông Hương | TV | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương |
|
| 20° 58' 51'' | 106° 22' 13'' | 20° 52' 57'' | 106° 27' 49'' | F-48-81-B-a F-48-81-B-b |
Sông Rạng | TV | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương |
|
| 20° 59' 50'' | 106° 24' 31'' | 20° 52' 25'' | 106° 28' 20'' | F-48-81-B-a |
Sông Sen | TV | P. Ái Quốc | TP. Hải Dương |
|
| 20° 58' 51'' | 106° 22' 13'' | 20° 58' 08'' | 106° 22' 00'' | F-48-81-B-a |
Khu 1 | DC | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 56' 37'' | 106° 19' 17'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 2 | DC | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 56' 40'' | 106° 19' 20'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 3 | DC | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 56' 49'' | 106° 19' 16'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 4 | DC | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 57' 00'' | 106° 19' 21'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 5 | DC | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 56' 56'' | 106° 19' 22'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 6 | DC | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 56' 55'' | 106° 19' 26'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 7 | DC | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 56' 52'' | 106° 19' 20'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 8 | DC | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 56' 52'' | 106° 19' 14'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 9 | DC | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 56' 50'' | 106° 19' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 10 | DC | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 56' 56'' | 106° 19' 50'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 11 | DC | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 57' 11'' | 106° 19' 46'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 12 | DC | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 56' 31'' | 106° 19' 05'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 13 | DC | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 56' 58'' | 106° 19' 33'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 14 | DC | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 57' 02'' | 106° 19' 39'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 15 | DC | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 56' 24'' | 106° 18' 56'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 16 | DC | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 56' 38'' | 106° 19' 06'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 17 | DC | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 56' 38'' | 106° 19' 07'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 18 | DC | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 56' 35'' | 106° 19' 12'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 19 | DC | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 56' 43'' | 106° 19' 05'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Bến phà Hàn | KX | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 57' 36'' | 106° 19' 32'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Công ty cổ phần Bánh đậu xanh Quê Hương | KX | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 57' 13'' | 106° 19' 30'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Công ty cổ phần Đá mài Hải Dương | KX | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 56' 47'' | 106° 19' 12'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Công ty cổ phần Sứ Hải Dương | KX | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 56' 43'' | 106° 18' 46'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
đường Điện Biên Phủ (Đường tỉnh 391) | KX | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương |
|
| 20° 57' 11'' | 106° 19' 23'' | 20° 56' 23'' | 106° 19' 08'' | F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 391 | KX | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương |
|
| 20° 57' 11'' | 106° 19' 23'' | 20° 43' 55'' | 106° 24' 08'' | F-48-81-B-a |
ga Hải Dương | KX | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương | 20° 56' 55'' | 106° 19' 41'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Quốc lộ 5 | KX | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương |
|
| 20° 55' 27'' | 106° 09' 02'' | 20° 56' 42'' | 106° 32' 29'' | F-48-81-B-a |
sông Thái Bình | TV | P. Bình Hàn | TP. Hải Dương |
|
| 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | 20° 52' 25'' | 106° 28' 16'' | F-48-81-B-a |
Khu 1 | DC | P. Cẩm Thượng | TP. Hải Dương | 20° 57' 00'' | 106° 19' 12'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 2 | DC | P. Cẩm Thượng | TP. Hải Dương | 20° 57' 05'' | 106° 19' 13'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 3 | DC | P. Cẩm Thượng | TP. Hải Dương | 20° 56' 56'' | 106° 19' 03'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 4 | DC | P. Cẩm Thượng | TP. Hải Dương | 20° 57' 02'' | 106° 18' 56'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 5 | DC | P. Cẩm Thượng | TP. Hải Dương | 20° 57' 07'' | 106° 18' 49'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 6 | DC | P. Cẩm Thượng | TP. Hải Dương | 20° 57' 10'' | 106° 18' 39'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
đình Phương Độ | KX | P. Cẩm Thượng | TP. Hải Dương | 20° 57' 16'' | 106° 18' 44'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
đình Tự Đông | KX | P. Cẩm Thượng | TP. Hải Dương | 20° 56' 59'' | 106° 18' 55'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
đường Điện Biên Phủ (Đường tỉnh 391) | KX | P. Cẩm Thượng | TP. Hải Dương |
|
| 20° 57' 11'' | 106° 19' 23'' | 20° 56' 23'' | 106° 19' 08'' | F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 391 | KX | P. Cẩm Thượng | TP. Hải Dương |
|
| 20° 57' 11'' | 106° 19' 23'' | 20° 43' 55'' | 106° 24' 08'' | F-48-81-B-a |
Quốc lộ 5 | KX | P. Cẩm Thượng | TP. Hải Dương |
|
| 20° 55' 27'' | 106° 09' 02'' | 20° 56' 42'' | 106° 32' 29'' | F-48-81-B-a |
Quốc lộ 37 | KX | P. Cẩm Thượng | TP. Hải Dương |
|
| 21° 11' 17'' | 106° 22' 12'' | 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | F-48-81-B-a; F-48-81-B-b |
sông Thái Bình | TV | P. Cẩm Thượng | TP. Hải Dương |
|
| 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | 20° 52' 25'' | 106° 28' 16'' | F-48-81-B-a |
Khu 1 | DC | P. Hải Tân | TP. Hải Dương | 20° 55' 28'' | 106° 19' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 2 | DC | P. Hải Tân | TP. Hải Dương | 20° 55' 25'' | 106° 19' 52'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 3 | DC | P. Hải Tân | TP. Hải Dương | 20° 55' 20'' | 106° 19' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 4 | DC | P. Hải Tân | TP. Hải Dương | 20° 55' 07'' | 106° 20' 04'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 5 | DC | P. Hải Tân | TP. Hải Dương | 20° 55' 11'' | 106° 19' 36'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 6 | DC | P. Hải Tân | TP. Hải Dương | 20° 54' 57'' | 106° 20' 02'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 7 | DC | P. Hải Tân | TP. Hải Dương | 20° 55' 20'' | 106° 19' 41'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 8 | DC | P. Hải Tân | TP. Hải Dương | 20° 55' 23'' | 106° 19' 12'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 9 | DC | P. Hải Tân | TP. Hải Dương | 20° 55' 17'' | 106° 19' 15'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 10 | DC | P. Hải Tân | TP. Hải Dương | 20° 55' 40'' | 106° 19' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 11 | DC | P. Hải Tân | TP. Hải Dương | 20° 56' 03'' | 106° 20' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 12 | DC | P. Hải Tân | TP. Hải Dương | 20° 55' 55'' | 106° 20' 15'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 13 | DC | P. Hải Tân | TP. Hải Dương | 20° 54' 31'' | 106° 20' 23'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 14 | DC | P. Hải Tân | TP. Hải Dương | 20° 55' 37'' | 106° 19' 59'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
cảng Cống Câu | KX | P. Hải Tân | TP. Hải Dương | 20° 54' 50'' | 106° 20' 28'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
cầu Cống Câu | KX | P. Hải Tân | TP. Hải Dương | 20° 54' 53'' | 106° 20' 13'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
cầu Hải Tân | KX | P. Hải Tân | TP. Hải Dương | 20° 55' 45'' | 106° 19' 59'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Cầu Đọ | KX | P. Hải Tân | TP. Hải Dương | 20° 55' 20'' | 106° 19' 33'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
đường Lê Thanh Nghị (Đường tỉnh 391) | KX | P. Hải Tân | TP. Hải Dương |
|
| 20° 56' 23'' | 106° 19' 08'' | 20° 55' 07'' | 106° 19' 02'' | F-48-81-B-a |
đường Yết Kiêu (Đường tỉnh 391) | KX | P. Hải Tân | TP. Hải Dương |
|
| 20° 55' 24'' | 106° 19' 40'' | 20° 54' 59'' | 106° 20' 02'' | F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 391 | KX | P. Hải Tân | TP. Hải Dương |
|
| 20° 57' 11'' | 106° 19' 23'' | 20° 43' 55'' | 106° 24' 08'' | F-48-81-B-a |
Quốc lộ 37 | KX | P. Hải Tân | TP. Hải Dương |
|
| 21° 11' 17'' | 106° 22' 12'' | 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | F-48-81-B-a; F-48-81-B-b |
sông Cầu Binh | TV | P. Hải Tân | TP. Hải Dương |
|
| 20° 55' 26'' | 106° 19' 33'' | 20° 49' 24'' | 106° 22' 01'' | F-48-81-B-a |
sông Kẻ Sặt | TV | P. Hải Tân | TP. Hải Dương |
|
| 20° 53' 42'' | 106° 08' 13'' | 20° 55' 33'' | 106° 20' 42'' | F-48-81-B-a |
sông Thái Bình | TV | P. Hải Tân | TP. Hải Dương |
|
| 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | 20° 52' 25'' | 106° 28' 16'' | F-48-81-B-a |
Khu 1 | DC | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương | 20° 55' 31'' | 106° 19' 36'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 2 | DC | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương | 20° 55' 39'' | 106° 19' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 3 | DC | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương | 20° 55' 41'' | 106° 19' 26'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 4 | DC | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương | 20° 55' 53'' | 106° 19' 14'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 5 | DC | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương | 20° 55' 53'' | 106° 19' 19'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 6 | DC | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương | 20° 55' 59'' | 106° 19' 22'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 7 | DC | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương | 20° 55' 57'' | 106° 19' 27'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 8 | DC | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương | 20° 55' 57'' | 106° 19' 36'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 9 | DC | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương | 20° 55' 53'' | 106° 19' 41'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 10 | DC | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương | 20° 55' 59'' | 106° 19' 43'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 11 | DC | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương | 20° 55' 56'' | 106° 19' 42'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 12 | DC | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương | 20° 55' 53'' | 106° 19' 45'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 13 | DC | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương | 20° 55' 47'' | 106° 19' 39'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 14 | DC | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương | 20° 55' 46'' | 106° 19' 25'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 15 | DC | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương | 20° 55' 48'' | 106° 19' 28'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 16 | DC | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương | 20° 55' 49'' | 106° 19' 36'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 17 | DC | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương | 20° 55' 35'' | 106° 19' 20'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Cầu Cất | KX | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương | 20° 55' 48'' | 106° 19' 18'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
đường Lê Thanh Nghị (Đường tỉnh 391) | KX | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương |
|
| 20° 56' 23'' | 106° 19' 08'' | 20° 55' 07'' | 106° 19' 02'' | F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 391 | KX | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương |
|
| 20° 57' 11'' | 106° 19' 23'' | 20° 43' 55'' | 106° 24' 08'' | F-48-81-B-a |
nhà thi đấu Hải Dương | KX | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương | 20° 56' 01'' | 106° 19' 40'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
sông Kẻ Sặt | TV | P. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương |
|
| 20° 53' 42'' | 106° 08' 13'' | 20° 55' 33'' | 106° 20' 42'' | F-48-81-B-a |
Khu 5 | DC | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 36'' | 106° 20' 41'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 6 | DC | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 21'' | 106° 20' 22'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 7 | DC | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 27'' | 106° 20' 34'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 8 | DC | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 34'' | 106° 20' 50'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 9 | DC | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 31'' | 106° 20' 56'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 10 | DC | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 26'' | 106° 20' 46'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 11 | DC | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 14'' | 106° 20' 48'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 12 | DC | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 15'' | 106° 20' 40'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 13 | DC | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 09'' | 106° 20' 42'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 14 | DC | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 05'' | 106° 20' 41'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 15 | DC | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương | 20° 55' 59'' | 106° 20' 45'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 16 | DC | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương | 20° 55' 53'' | 106° 20' 36'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 17 | DC | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 35'' | 106° 20' 45'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 18 | DC | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 34'' | 106° 20' 43'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 19 | DC | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 38'' | 106° 20' 51'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 20 | DC | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 37'' | 106° 20' 57'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
cầu Phú Lương (cũ) | KX | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 41'' | 106° 21' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
đình Ngọc Uyên | KX | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 13'' | 106° 20' 35'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Đền Thượng | KX | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 22'' | 106° 20' 23'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Đền Trung | KX | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương | 20° 55' 57'' | 106° 20' 45'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
sông Kẻ Sặt | TV | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương |
|
| 20° 53' 42'' | 106° 08' 13'' | 20° 55' 33'' | 106° 20' 42'' | F-48-81-B-a |
sông Thái Bình | TV | P. Ngọc Châu | TP. Hải Dương |
|
| 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | 20° 52' 25'' | 106° 28' 16'' | F-48-81-B-a |
Khu 1 | DC | P. Nguyễn Trãi | TP. Hải Dương | 20° 56' 18'' | 106° 19' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 2 | DC | P. Nguyễn Trãi | TP. Hải Dương | 20° 56' 22'' | 106° 19' 25'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 3 | DC | P. Nguyễn Trãi | TP. Hải Dương | 20° 56' 28'' | 106° 19' 31'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 4 | DC | P. Nguyễn Trãi | TP. Hải Dương | 20° 56' 27'' | 106° 19' 28'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 5 | DC | P. Nguyễn Trãi | TP. Hải Dương | 20° 56' 31'' | 106° 19' 30'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 6 | DC | P. Nguyễn Trãi | TP. Hải Dương | 20° 56' 29'' | 106° 19' 25'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 7 | DC | P. Nguyễn Trãi | TP. Hải Dương | 20° 56' 34'' | 106° 19' 33'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 8 | DC | P. Nguyễn Trãi | TP. Hải Dương | 20° 56' 30'' | 106° 19' 22'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 9 | DC | P. Nguyễn Trãi | TP. Hải Dương | 20° 56' 38'' | 106° 19' 35'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 10 | DC | P. Nguyễn Trãi | TP. Hải Dương | 20° 56' 38'' | 106° 19' 31'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 11 | DC | P. Nguyễn Trãi | TP. Hải Dương | 20° 56' 46'' | 106° 19' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 12 | DC | P. Nguyễn Trãi | TP. Hải Dương | 20° 56' 41'' | 106° 19' 26'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 13 | DC | P. Nguyễn Trãi | TP. Hải Dương | 20° 56' 44'' | 106° 19' 36'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 14 | DC | P. Nguyễn Trãi | TP. Hải Dương | 20° 56' 47'' | 106° 19' 38'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 15 | DC | P. Nguyễn Trãi | TP. Hải Dương | 20° 56' 51'' | 106° 19' 32'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 1 | DC | P. Nhị Châu | TP. Hải Dương | 20° 57' 08'' | 106° 20' 11'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 2 | DC | P. Nhị Châu | TP. Hải Dương | 20° 57' 12'' | 106° 20' 23'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 3 | DC | P. Nhị Châu | TP. Hải Dương | 20° 57' 08'' | 106° 20' 39'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 4 | DC | P. Nhị Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 35'' | 106° 20' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 5 | DC | P. Nhị Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 41'' | 106° 20' 44'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 21 | DC | P. Nhị Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 50'' | 106° 20' 31'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
cầu Phú Lương | KX | P. Nhị Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 50'' | 106° 21' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
cầu Phú Lương (cũ) | KX | P. Nhị Châu | TP. Hải Dương | 20° 56' 41'' | 106° 21' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Quốc lộ 5 | KX | P. Nhị Châu | TP. Hải Dương |
|
| 20° 55' 27'' | 106° 09' 02'' | 20° 56' 42'' | 106° 32' 29'' | F-48-81-B-a |
sông Thái Bình | TV | P. Nhị Châu | TP. Hải Dương |
|
| 21° 07' 23'' | 106° 17' 51'' | 20° 52' 25'' | 106° 28' 16'' | F-48-81-B-a |
Khu 1 | DC | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương | 20° 55' 59'' | 106° 19' 11'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 2 | DC | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương | 20° 56' 17'' | 106° 19' 15'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 3 | DC | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương | 20° 56' 24'' | 106° 19' 21'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 4 | DC | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương | 20° 56' 21'' | 106° 19' 21'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 5 | DC | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương | 20° 56' 14'' | 106° 19' 28'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 6 | DC | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương | 20° 56' 15'' | 106° 19' 23'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 7 | DC | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương | 20° 56' 05'' | 106° 19' 19'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 8 | DC | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương | 20° 56' 02'' | 106° 19' 18'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 9 | DC | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương | 20° 56' 01'' | 106° 19' 15'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 10 | DC | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương | 20° 56' 29'' | 106° 19' 09'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 11 | DC | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương | 20° 56' 07'' | 106° 19' 14'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 12 | DC | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương | 20° 56' 11'' | 106° 19' 15'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 13 | DC | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương | 20° 56' 12'' | 106° 19' 09'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 14 | DC | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương | 20° 56' 05'' | 106° 19' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 15 | DC | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương | 20° 56' 13'' | 106° 19' 03'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 16 | DC | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương | 20° 56' 17'' | 106° 18' 48'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
chùa Bảo Sài | KX | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương | 20° 56' 05'' | 106° 19' 14'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
đền Bảo Sài | KX | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương | 20° 56' 05'' | 106° 19' 15'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
đình Bảo Sài | KX | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương | 20° 56' 06'' | 106° 19' 22'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
đường Điện Biên Phủ (Đường tỉnh 391) | KX | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương |
|
| 20° 57' 11'' | 106° 19' 23'' | 20° 56' 23'' | 106° 19' 08'' | F-48-81-B-a |
đường Lê Thanh Nghị (Đường tỉnh 391) | KX | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương |
|
| 20° 56' 23'' | 106° 19' 08'' | 20° 55' 07'' | 106° 19' 02'' | F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 391 | KX | P. Phạm Ngũ Lão | TP. Hải Dương |
|
| 20° 57' 11'' | 106° 19' 23'' | 20° 43' 55'' | 106° 24' 08'' | F-48-81-B-a |
Khu 1 | DC | P. Quang Trung | TP. Hải Dương | 20° 56' 25'' | 106° 19' 58'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 2 | DC | P. Quang Trung | TP. Hải Dương | 20° 56' 29'' | 106° 20' 03'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 3 | DC | P. Quang Trung | TP. Hải Dương | 20° 56' 26'' | 106° 20' 02'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 4 | DC | P. Quang Trung | TP. Hải Dương | 20° 56' 28'' | 106° 19' 50'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 5 | DC | P. Quang Trung | TP. Hải Dương | 20° 56' 36'' | 106° 19' 49'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 6 | DC | P. Quang Trung | TP. Hải Dương | 20° 56' 39'' | 106° 19' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 7 | DC | P. Quang Trung | TP. Hải Dương | 20° 56' 31'' | 106° 19' 57'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 8 | DC | P. Quang Trung | TP. Hải Dương | 20° 56' 38'' | 106° 20' 01'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 9 | DC | P. Quang Trung | TP. Hải Dương | 20° 56' 49'' | 106° 20' 03'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 10 | DC | P. Quang Trung | TP. Hải Dương | 20° 56' 45'' | 106° 19' 45'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 11 | DC | P. Quang Trung | TP. Hải Dương | 20° 56' 42'' | 106° 19' 51'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 12 | DC | P. Quang Trung | TP. Hải Dương | 20° 56' 52'' | 106° 19' 46'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 13 | DC | P. Quang Trung | TP. Hải Dương | 20° 56' 43'' | 106° 19' 59'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 14 | DC | P. Quang Trung | TP. Hải Dương | 20° 56' 51'' | 106° 20' 08'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 15 | DC | P. Quang Trung | TP. Hải Dương | 20° 56' 59'' | 106° 19' 54'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 16 | DC | P. Quang Trung | TP. Hải Dương | 20° 56' 40'' | 106° 20' 17'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 17 | DC | P. Quang Trung | TP. Hải Dương | 20° 56' 40'' | 106° 20' 03'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
ga Hải Dương | KX | P. Quang Trung | TP. Hải Dương | 20° 56' 55'' | 106° 19' 41'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu di tích Đinh Văn Tả | KX | P. Quang Trung | TP. Hải Dương | 20° 56' 47'' | 106° 19' 45'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 1 | DC | P. Tân Bình | TP. Hải Dương | 20° 56' 09'' | 106° 18' 47'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 2 | DC | P. Tân Bình | TP. Hải Dương | 20° 56' 04'' | 106° 19' 05'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 3 | DC | P. Tân Bình | TP. Hải Dương | 20° 55' 55'' | 106° 19' 03'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 4 | DC | P. Tân Bình | TP. Hải Dương | 20° 55' 58'' | 106° 18' 50'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 5 | DC | P. Tân Bình | TP. Hải Dương | 20° 55' 39'' | 106° 19' 00'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 6 | DC | P. Tân Bình | TP. Hải Dương | 20° 55' 36'' | 106° 18' 30'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 7 | DC | P. Tân Bình | TP. Hải Dương | 20° 55' 30'' | 106° 18' 34'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 8 | DC | P. Tân Bình | TP. Hải Dương | 20° 55' 34'' | 106° 18' 41'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 9 | DC | P. Tân Bình | TP. Hải Dương | 20° 55' 13'' | 106° 18' 22'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 10 | DC | P. Tân Bình | TP. Hải Dương | 20° 55' 32'' | 106° 18' 54'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 11 | DC | P. Tân Bình | TP. Hải Dương | 20° 55' 27'' | 106° 19' 02'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 12 | DC | P. Tân Bình | TP. Hải Dương | 20° 55' 49'' | 106° 19' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
cầu Phú Tảo | KX | P. Tân Bình | TP. Hải Dương | 20° 55' 10'' | 106° 18' 59'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Quốc lộ 37 | KX | P. Tân Bình | TP. Hải Dương |
|
| 21° 11' 17'' | 106° 22' 12'' | 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | F-48-81-B-a; F-48-81-B-b |
sông Kẻ Sặt | TV | P. Tân Bình | TP. Hải Dương |
|
| 20° 53' 42'' | 106° 08' 13'' | 20° 55' 33'' | 106° 20' 42'' | F-48-81-B-a |
khu Lễ Quán | DC | P. Thạch Khôi | TP. Hải Dương | 20° 54' 38'' | 106° 17' 56'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
khu Nguyễn Xá | DC | P. Thạch Khôi | TP. Hải Dương | 20° 54' 19'' | 106° 17' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
khu Phú Tảo | DC | P. Thạch Khôi | TP. Hải Dương | 20° 54' 49'' | 106° 18' 45'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
khu Phú Thọ | DC | P. Thạch Khôi | TP. Hải Dương | 20° 54' 55'' | 106° 18' 22'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
khu Thái Bình | DC | P. Thạch Khôi | TP. Hải Dương | 20° 54' 13'' | 106° 18' 05'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
khu Trại Thọ | DC | P. Thạch Khôi | TP. Hải Dương | 20° 54' 48'' | 106° 18' 09'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
khu Trần Nội | DC | P. Thạch Khôi | TP. Hải Dương | 20° 54' 27'' | 106° 18' 04'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu I | DC | P. Thạch Khôi | TP. Hải Dương | 20° 55' 03'' | 106° 18' 57'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu II | DC | P. Thạch Khôi | TP. Hải Dương | 20° 54' 25'' | 106° 18' 33'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu III | DC | P. Thạch Khôi | TP. Hải Dương | 20° 54' 08'' | 106° 18' 14'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
cầu Phú Tảo | KX | P. Thạch Khôi | TP. Hải Dương | 20° 55' 10'' | 106° 18' 59'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
đường Lê Thanh Nghị (Đường tỉnh 391) | KX | P. Thạch Khôi | TP. Hải Dương |
|
| 20° 56' 23'' | 106° 19' 08'' | 20° 55' 07'' | 106° 19' 02'' | F-48-81-B-a |
Quốc lộ 37 | KX | P. Thạch Khôi | TP. Hải Dương |
|
| 21° 11' 17'' | 106° 22' 12'' | 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | F-48-81-B-a; F-48-81-B-b |
sông Kẻ Sặt | TV | P. Thạch Khôi | TP. Hải Dương |
|
| 20° 53' 42'' | 106° 08' 13'' | 20° 55' 33'' | 106° 20' 42'' | F-48-81-B-a |
Khu 1 | DC | P. Thanh Bình | TP. Hải Dương | 20° 56' 03'' | 106° 17' 50'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 2 | DC | P. Thanh Bình | TP. Hải Dương | 20° 56' 01'' | 106° 18' 07'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 3 | DC | P. Thanh Bình | TP. Hải Dương | 20° 55' 52'' | 106° 18' 18'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 4 | DC | P. Thanh Bình | TP. Hải Dương | 20° 55' 48'' | 106° 18' 09'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 5 | DC | P. Thanh Bình | TP. Hải Dương | 20° 55' 48'' | 106° 18' 34'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 6 | DC | P. Thanh Bình | TP. Hải Dương | 20° 55' 59'' | 106° 18' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 7 | DC | P. Thanh Bình | TP. Hải Dương | 20° 56' 15'' | 106° 18' 35'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 8 | DC | P. Thanh Bình | TP. Hải Dương | 20° 56' 20'' | 106° 18' 27'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 9 | DC | P. Thanh Bình | TP. Hải Dương | 20° 56' 22'' | 106° 18' 42'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 10 | DC | P. Thanh Bình | TP. Hải Dương | 20° 56' 09'' | 106° 18' 07'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 11 | DC | P. Thanh Bình | TP. Hải Dương | 20° 56' 08'' | 106° 17' 36'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 12 | DC | P. Thanh Bình | TP. Hải Dương | 20° 56' 50'' | 106° 17' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương | KX | P. Thanh Bình | TP. Hải Dương | 20° 56' 14'' | 106° 18' 21'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Đền Sượt | KX | P. Thanh Bình | TP. Hải Dương | 20° 56' 04'' | 106° 18' 16'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Đình Sượt | KX | P. Thanh Bình | TP. Hải Dương | 20° 56' 05'' | 106° 18' 15'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Quốc lộ 37 | KX | P. Thanh Bình | TP. Hải Dương |
|
| 21° 11' 17'' | 106° 22' 12'' | 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | F-48-81-B-a; F-48-81-B-b |
Trại giam Kim Chi | KX | P. Thanh Bình | TP. Hải Dương | 20° 55' 54'' | 106° 17' 36'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Trường Cao đẳng Dược Hải Dương | KX | P. Thanh Bình | TP. Hải Dương | 20° 56' 19'' | 106° 18' 24'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh Hải Dương | KX | P. Thanh Bình | TP. Hải Dương | 20° 56' 24'' | 106° 18' 38'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | KX | P. Thanh Bình | TP. Hải Dương | 20° 56' 13'' | 106° 18' 11'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 5 | DC | P. Trần Hưng Đạo | TP. Hải Dương | 20° 56' 11'' | 106° 20' 25'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 6 | DC | P. Trần Hưng Đạo | TP. Hải Dương | 20° 56' 16'' | 106° 20' 20'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 7 | DC | P. Trần Hưng Đạo | TP. Hải Dương | 20° 56' 16'' | 106° 20' 16'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 8 | DC | P. Trần Hưng Đạo | TP. Hải Dương | 20° 56' 18'' | 106° 20' 09'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 9 | DC | P. Trần Hưng Đạo | TP. Hải Dương | 20° 56' 21'' | 106° 19' 54'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 10 | DC | P. Trần Hưng Đạo | TP. Hải Dương | 20° 56' 18'' | 106° 19' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 11 | DC | P. Trần Hưng Đạo | TP. Hải Dương | 20° 56' 20'' | 106° 19' 51'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 12 | DC | P. Trần Hưng Đạo | TP. Hải Dương | 20° 56' 18'' | 106° 19' 50'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 13 | DC | P. Trần Hưng Đạo | TP. Hải Dương | 20° 56' 23'' | 106° 19' 45'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 1 | DC | P. Trần Phú | TP. Hải Dương | 20° 56' 06'' | 106° 19' 35'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 2 | DC | P. Trần Phú | TP. Hải Dương | 20° 56' 09'' | 106° 19' 35'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 3 | DC | P. Trần Phú | TP. Hải Dương | 20° 56' 10'' | 106° 19' 30'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 4 | DC | P. Trần Phú | TP. Hải Dương | 20° 56' 13'' | 106° 19' 31'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 5 | DC | P. Trần Phú | TP. Hải Dương | 20° 56' 15'' | 106° 19' 37'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 6 | DC | P. Trần Phú | TP. Hải Dương | 20° 56' 15'' | 106° 19' 42'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 7 | DC | P. Trần Phú | TP. Hải Dương | 20° 56' 21'' | 106° 19' 42'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 8 | DC | P. Trần Phú | TP. Hải Dương | 20° 56' 18'' | 106° 19' 46'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 9 | DC | P. Trần Phú | TP. Hải Dương | 20° 56' 13'' | 106° 19' 57'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 10 | DC | P. Trần Phú | TP. Hải Dương | 20° 56' 13'' | 106° 20' 09'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 11 | DC | P. Trần Phú | TP. Hải Dương | 20° 56' 02'' | 106° 20' 24'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
sân vận động thành phố Hải Dương | KX | P. Trần Phú | TP. Hải Dương | 20° 56' 19'' | 106° 19' 37'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
khu Cẩm Khê A | DC | P. Tứ Minh | TP. Hải Dương | 20° 55' 45'' | 106° 16' 44'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
khu Cẩm Khê B | DC | P. Tứ Minh | TP. Hải Dương | 20° 55' 59'' | 106° 16' 46'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
khu Đồng Tranh | DC | P. Tứ Minh | TP. Hải Dương | 20° 55' 19'' | 106° 17' 34'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
khu Đỗ Xá | DC | P. Tứ Minh | TP. Hải Dương | 20° 55' 45'' | 106° 17' 38'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
khu Lộ Cương A | DC | P. Tứ Minh | TP. Hải Dương | 20° 55' 25'' | 106° 17' 18'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
khu Lộ Cương B | DC | P. Tứ Minh | TP. Hải Dương | 20° 55' 27'' | 106° 17' 09'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
khu Nhật Tân | DC | P. Tứ Minh | TP. Hải Dương | 20° 55' 55'' | 106° 15' 46'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
khu Tân Minh | DC | P. Tứ Minh | TP. Hải Dương | 20° 56' 10'' | 106° 17' 07'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
khu Thượng Đạt | DC | P. Tứ Minh | TP. Hải Dương | 20° 55' 32'' | 106° 16' 35'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
khu Tứ Thông | DC | P. Tứ Minh | TP. Hải Dương | 20° 55' 26'' | 106° 15' 56'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
khu Xuân Dương | DC | P. Tứ Minh | TP. Hải Dương | 20° 55' 18'' | 106° 16' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu công nghiệp Đại An | KX | P. Tứ Minh | TP. Hải Dương | 20° 55' 59'' | 106° 16' 04'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu công nghiệp Ken Mark | KX | P. Tứ Minh | TP. Hải Dương | 20° 56' 21'' | 106° 17' 12'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Quốc lộ 5 | KX | P. Tứ Minh | TP. Hải Dương |
|
| 20° 55' 27'' | 106° 09' 02'' | 20° 56' 42'' | 106° 32' 29'' | F-48-81-B-a |
sông Kẻ Sặt | TV | P. Tứ Minh | TP. Hải Dương |
|
| 20° 53' 42'' | 106° 08' 13'' | 20° 55' 33'' | 106° 20' 42'' | F-48-81-B-a |
Khu 1 | DC | P. Việt Hòa | TP. Hải Dương | 20° 57' 17'' | 106° 16' 58'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 2 | DC | P. Việt Hòa | TP. Hải Dương | 20° 57' 11'' | 106° 16' 56'' |
|
|
|
| F-48-81-B-a |
Khu 3 | DC |