Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 54:2013/BTNMT Ngưỡng xử lý hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy tồn lưu theo mục đích sử dụng đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Quy chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Quy chuẩn Việt Nam QCVN 54:2013/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 54:2013/BTNMT Ngưỡng xử lý hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy tồn lưu theo mục đích sử dụng đất
Số hiệu:QCVN 54:2013/BTNMTLoại văn bản:Quy chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trườngLĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:25/12/2013Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Quy chuẩn Việt Nam QCVN 54:2013/BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quy chuẩn Việt Nam QCVN 54:2013/BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quy chuẩn Việt Nam QCVN 54:2013/BTNMT PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QCVN 54:2013/BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NGƯỠNG XỬ LÝ HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT HỮU CƠ KHÓ PHÂN HỦY TỒN LƯU THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

National technical regulation on remediation target values of persistent organic pesticides according to land use

Lời nói đầu

QCVN 54:2013/BTNMT do Tổ soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng xử lý hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy tồn lưu theo mục đích sử dụng đất biên soạn. Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành theo Thông tư số 43/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NGƯỠNG XỬ LÝ HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT HỮU CƠ KHÓ PHÂN HỦY TỒN LƯU THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

National technical regulation on remediation target values of persistent organic pesticides according to Iand use

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định ngưỡng xử lý hóa chất bảo vệ thực vật thuộc nhóm hữu cơ khó phân hủy tồn lưu theo mục đích sử dụng đất.

1.2. Đối tượng áp dụng:

Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến việc xử lý đất bị ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy tồn lưu.

1.3. Giải thích thuật ngữ

1.3.1. Hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy: là những chất độc hóa học có thành phần chứa các gốc hữu cơ khó phân hủy, tồn tại bền vững trong môi trường, có khả năng phân tán rộng và tích tụ sinh học trong các mô của sinh vật, gây tác hại nghiêm trọng đến sức khỏe con người, đa dạng sinh học và môi trường sống.

1.3.2. Hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy tồn lưu: là những hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy được sử dụng trong thời kỳ chiến tranh, đã bị cấm sử dụng và gây ô nhiễm môi trường.

1.3.3. Ngưỡng xử lý là giá trị tối đa cho phép của hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy trong đất sau khi xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đất.

1.3.4. Đất khô là đất khô kiệt áp dụng theo TCVN 6647:2007 - Chất lượng đất, xử lý sơ bộ để phân tích hóa lý.

1.3.5. Các nhóm đất nêu tại Bảng của Quy chuẩn này bao gồm:

a) Đất nông nghiệp

- Nhóm 1: Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa, đất đồng cỏ dùng vào chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối.

- Nhóm 2: Đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất rừng phòng hộ; đất rừng đặc dụng; đất nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ.

b) Đất phi nông nghiệp

- Nhóm 3: Đất ở; đất xây dựng các công trình văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao phục vụ lợi ích công cộng; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; Đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa.

- Nhóm 4: Đất xây dựng các khu công nghiệp; đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh; đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất giao thông, thủy lợi; đất phi nông nghiệp khác (không bao gồm các loại đất đã nêu ở Nhóm 3 điểm b Mục 1.3.5 của Quy chuẩn này).

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Hàm lượng tối đa cho phép sau khi xử lý hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy tồn lưu theo mục đích sử dụng đất được quy định tại Bảng dưới đây:

Bảng Hàm lượng tối đa cho phép sau khi xử lý hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy tồn lưu theo mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: mg/kg đất khô

TT

Tên hóa chất

Công thức hóa học

Tên thông dụng khác

Hàm lượng tối đa cho phép

Nhóm 1

Nhóm 3

Nhóm 2

Nhóm 4

1

DDT tổng (DDD, DDE)

C14H9Cl5

Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane...

1,10

4,70

16,50

50,00

2

Hexachloroxyclohexan

C6H6Cl6

Lindane, 666

0,33

7,10

24,00

50,00

3

Aidrin

C12H8Cl6

Aldrex, Aldrite

0,04

0,24

0,83

2,70

4

Chlordane

C10H6Cl8

Chlorotox, Octachlor, Pentichlor

0,18

1,10

4,10

13,80

5

Dieldrin

C12H8Cl6O

Dieldrex, Dieldrite, Octalox

0,08

0,24

0,83

2,70

6

Endrin

C12H8Cl6O

Hexadrin...

0,11

0,47

1,60

5,50

7

Heptachlor

C10H5Cl7

Drimex, Heptamul, Heptox...

0,08

1,10

4,10

13,80

8

Hexachlorobenzene

C6Cl6

Anticaric, HCB...

0,51

4,00

14,00

46,00

9

Mirex

C10Cl12

Mirex

0,13

0,47

1,60

5,50

10

Toxaphene

C10H10Cl8

Polychlorocamphene, Camphechlor, Strobane ...

2,30

16,00

50,00

50,00

11

Pentachlorobenzene

C6HCl5

Pentachlorobenzene

0,88

2,30

8,20

27,60

12

Chlordecone

C10CI10O

Kepone

0,05

1,10

4,10

13,80

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

3.1. Phương pháp lấy mẫu:

Mẫu lấy để xác định ngưỡng nồng độ cho phép của hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy trong một số loại đất theo các tiêu chuẩn quốc gia sau:

TCVN 7538-1:2006 - Chất lượng đất. Lấy mẫu. Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu.

TCVN 7538-2:2005 - Chất lượng đất. Lấy mẫu. Phần 2: Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu.

TCVN 7538-3:2005 - Chất lượng đất. Lấy mẫu. Phần 3: Hướng dẫn an toàn.

3.2. Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy trong đất được xác định theo các phương pháp sau:

TCVN 8061:2009 - Chất lượng đất. Xác định hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và Polyclorin Biphenyl - Phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron.

EPA Method 8081A organochlorine pesticides by gas choromatography with electron capture detectors (Phương pháp xác định hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ có chứa clo bằng phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron).

Và những phương pháp xác định có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn.

4. TỐ CHỨC THỰC HIỆN

4.1. Tổ chức, cá nhân liên quan đến các hoạt động xử lý các khu vực ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy phải tuân thủ các quy định tại quy chuẩn này.

4.2. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy chuẩn này.

4.3. Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi