Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Quy chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quy chuẩn QCVN 03:2023/BTNMT Chất lượng đất

Số hiệu: QCVN 03:2023/BTNMT Loại văn bản: Quy chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
13/03/2023
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Võ Tuấn Nhân
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT QUY CHUẨN VIỆT NAM QCVN 03:2023/BTNMT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải quy chuẩn Việt Nam QCVN 03:2023/BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quy chuẩn Việt Nam QCVN 03:2023/BTNMT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quy chuẩn Việt Nam QCVN 03:2023/BTNMT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QCVN 03:2023/BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT

National technical regulation on Soil quality

 

Lời nói đầu

QCVN 03:2023/BTNMT do Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được ban hành theo Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

QCVN 03:2023/BTNMT thay thế QCVN 03-MT:2015/BTNMT, QCVN 45:2012/BTNMT, QCVN 54:2013/BTNMT, QCVN 15:2008/BTNMT.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT

National technical regulation on Soil quality

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn tối đa hàm lượng của một số thông số trong đất phù hợp với mục đích sử dụng được phân loại theo quy định của Luật Đất đai.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về môi trường và mọi tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân liên quan đến việc sử dụng đất trên lãnh thổ Việt Nam.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Giới hạn tối đa hàm lượng của một số thông số trong đất được quy định tại Bảng 1.

Bảng 1: Giá trị giới hạn tối đa hàm lượng của một số thông số trong đất

Đơn vị tính: mg/kg

TT

Thông số quy định

Giá trị giới hạn

Loại 1

Loại 2

Loại 3

I

Nhóm kim loại nặng

1.

Cadmi (Cd)

4

10

60

2.

Đồng (Cuprum) (Cu)

150

500

2000

3.

Arsenic (As)

25

50

200

4.

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

12

30

60

5.

Chì (Plumbum) (Pb)

200

400

700

6.

Chromi (6+) (Cr6+)

5

15

40

7.

Tổng Chromi (Cr)

150

200

250

8.

Kẽm (Zincum) (Zn)

300

600

2000

9.

Nickel (Ni)

100

200

500

II

Nhóm hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy tồn lưu trong môi trường

10.

Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)

1,10

16,50

50

11.

Lindane (C6H6Cl6)

0,33

24,00

50

12.

Aldrin (C12H8Cl6)

0,04

0,83

2,70

13.

Chlordane (C10H6Cl8)

0,18

4,10

13,80

14.

Dieldrin (C12H8Cl6O)

0,08

0,83

2,70

15.

Endrin (C12H8Cl6O)

0,11

1,60

5,50

16.

Heptachlor (C10H5Cl7)

0,08

4,10

13,80

17.

Hexachlorobenzene (C6Cl6)

0,51

14,00

46,00

18.

Mirex (C10Cl12)

0,13

1,60

5,50

19.

Toxaphene (C10H10Cl8)

2,30

50,00

50,00

20.

Pentachlorobenzene (C6HCl5)

0,88

8,20

27,60

21.

Chlordecone (C10Cl10O)

0,05

4,10

13,80

III

Nhóm hóa chất độc hại khác

 

 

 

22.

Fluoride (F-)

400

400

800

23.

Hóa chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ

10

10

30

24.

Polychlorinated biphenyls (PCBs)

1

4

12

25.

Cyanide (CN-)

2

2

120

26.

Phenol (C6H5OH)

4

4

20

27.

Benzene (C6H6)

1

1

3

28.

Toluene (C7H8)

20

20

60

29.

Ethylbenzene (C8H10)

50

50

340

30.

Xylene (C8H10)

15

15

45

31.

Tổng Hydrocarbon dầu (TPH)

500

800

2000

32.

Tricloethylene (TCE) (C2HCl3)

8

8

40

33.

Tetrachloroethylene (PCE) (C2Cl4)

4

4

25

34.

Benzo(a) pyrene (C20H12)

0,7

2

7

35.

1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2)

5

7

70

36.

Dioxin/furan (ng TEQ/kg)

40

300

1000

Trong đó:

2.1. Loại 1 bao gồm các loại đất sau đây:

- Nhóm đất nông nghiệp gồm: Đất trồng cây hàng năm, Đất trồng cây lâu năm và Đất nông nghiệp khác theo quy định của pháp luật về đất đai;

- Đất nuôi trồng thủy sản;

- Đất làm muối;

- Đất ở gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất chợ và đất công trình công cộng khác.

2.2. Loại 2 bao gồm các loại đất sau đây:

- Nhóm đất rừng gồm: Đất rừng sản xuất, Đất rừng phòng hộ, Đất rừng đặc dụng;

- Đất xây dựng trụ sở cơ quan;

- Đất xây dựng công trình sự nghiệp theo quy định của pháp luật về đất đai;

- Đất thương mại, dịch vụ;

- Đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông;

- Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng;

- Đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ;

- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng mà không sử dụng theo các mục đích như nêu tại Loại 1 và Loại 3;

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

- Đất phi nông nghiệp khác theo quy định của pháp luật về đất đai.

2.3. Loại 3 bao gồm các loại đất sau đây:

- Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh mà không sử dụng theo các mục đích nêu tại Loại 1 và Loại 2;

- Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất;

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp;

- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản;

- Đất giao thông gồm cảng hàng không, sân bay, cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ thống đường bộ và công trình giao thông khác;

- Đất bãi thải, xử lý chất thải;

- Đất chưa đưa vào sử dụng theo quy định của pháp luật về đất đai.

2.4. Trường hợp khu vực đất được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau thì ngưỡng chất ô nhiễm được áp dụng theo mục đích phân loại có ngưỡng giới hạn quy định chặt chẽ nhất.

2.5. Đối với các thông số tổng DDT, PCBs, Dioxin/furan, hóa chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ: căn cứ vào mục đích chương trình quan trắc để lựa chọn các hợp chất quan trắc phù hợp.

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

Phương pháp quan trắc để xác định giá trị hàm lượng thông số trong đất thực hiện theo quy định tại Bảng 2 hoặc theo quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.

Bảng 2. Phương pháp quan trắc các thông số trong đất

TT

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

1

Lấy mẫu

TCVN 5297:1995;

TCVN 7538-2:2005;

TCVN 7538-1:2006;

TCVN 7538-4:2007;

TCVN 7538-5:2007

2

Xử lý mẫu

US EPA Method 3051A;

TCVN 6649:2000 (ISO 11466:1995);

US EPA Method 3050B;

US EPA Method 3060A

3

Arsenic (As)

TCVN 8467:2010;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 7010;

US EPA Method 7062;

US EPA Method 6020B;

US EPA Method 3050B

4

Chromi (6+) (Cr6+)

US EPA Method 7196A

5

Cadmi (Cd)

TCVN 6496:2009;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 7000B;

US EPA Method 7010;

US EPA Method 6020B

6

Chì (Plumbum) (Pb)

7

Chromi (Cr)

8

Đồng (Cuprum) (Cu)

9

Kẽm (Zincum) (Zn)

10

Nickel (Ni)

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8

11

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

TCVN 7724:2007;

TCVN 7877:2008;

TCVN 8882:2011;

US EPA Method 7471B;

US EPA Method 200.8

12

Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)

US EPA Method 8081B;

US EPA Method 8270D;

US EPA Method 8270E

13

Lindane (C6H6Cl6)

US EPA Method 8081B;

US EPA Method 8270D;

US EPA Method 8270E

14

Aldrin (C12H8Cl6)

15

Chlordane (C10H6Cl8)

16

Dieldrin (C12H8Cl6O)

17

Endrin (C12H8Cl6O)

18

Heptachlor (C10H5Cl7)

19

Hexachlorobenzene (C6Cl6)

20

Mirex (C10Cl12)

21

Toxaphene (C10H10Cl8)

22

Pentachlorobenzene (C6HCl5)

23

Chlordecone (C10Cl10O)

24

Dioxin/Furan

TCVN 10883:2016;

US EPA Method 1613B

25

Fluoride (F-)

US EPA method 9214;

US EPA method 300.0

26

Hợp chất hữu cơ chứa phosphor

US EPA method 8141B;

US EPA method 8270D;

US EPA Method 8270E

27

Polychlorinated biphenyls (PCBs)

TCVN 8061:2009;

US EPA method 1668B;

US EPA method 8082A;

US EPA method 8270D;

US EPA Method 8270E

28

Cyanide (CN-)

US EPA method 9013A

29

Phenol (C6H5OH)

US EPA method 8041A;

US EPA Method 8270D;

US EPA Method 8270E

30

Benzene (C6H6)

US EPA method 5021A

31

Toluene (C7H8)

32

Ethylbenzene (C8H10)

33

Xylene (C8H10)

34

Tổng Hydrocarbon dầu (TPH)

US EPA method 4030

35

Tricloethylene (TCE) (C2HCl3)

US EPA method 5021A

36

Tetrachloroethylene (PCE) (C2Cl4)

US EPA method 5021A

37

Benzo(a) pyrene

US EPA method 610;

TCVN 9318:2012

38

1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2)

US EPA method 502.2;

US EPA method 5021A

4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

4.1. Việc quan trắc định kỳ, thường xuyên các chất ô nhiễm trong đất và sử dụng kết quả quan trắc để trực tiếp cung cấp, công bố thông tin về chất lượng môi trường cho cộng đồng phải được thực hiện bởi tổ chức đáp ứng các yêu cầu, điều kiện về năng lực quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật.

4.2. Việc quan trắc các chất ô nhiễm trong đất định kỳ cần căn cứ vào mục tiêu, đặc điểm của khu vực cần quan trắc để lựa chọn các thông số quan trắc phù hợp.

5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.

5.2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quy chuẩn Việt Nam QCVN 03:2023/BTNMT

01

Công văn 10947/BGTVT-CQLXD của Bộ Giao thông Vận tải về việc trả lời kiến nghị cử tri thành phố Cần Thơ gửi tới sau Kỳ họp thứ 7, Quốc hội khóa XV

02

Thông tư 30/2024/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư 06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại

03

Quyết định 21/2025/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí môi trường và việc xác nhận dự án đầu tư thuộc danh mục phân loại xanh

04

Quyết định 2639/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Kế hoạch Quan trắc, cảnh báo và giám sát môi trường trong lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2025 - 2030

05

Thông tư 01/2023/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×