Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Quy chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 35:2024/BTNMT Nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển

Số hiệu: QCVN 35:2024/BTNMT Loại văn bản: Quy chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường , Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
23/09/2024
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT QUY CHUẨN VIỆT NAM QCVN 35:2024/BTNMT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải quy chuẩn Việt Nam QCVN 35:2024/BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quy chuẩn Việt Nam QCVN 35:2024/BTNMT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quy chuẩn Việt Nam QCVN 35:2024/BTNMT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

 

 

 

 

QCVN 35:2024/BTNMT

QUY CHUN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ NƯỚC KHAI THÁC THẢI CỦA

CÁC CÔNG TRÌNH DẦU KHÍ TRÊN BIN

 

 

National technical Regulation on Discharged Produced Water

of Offshore Oil and Gas Facilities

 

 

 

 

 

Hà Nội - 2024

 

 

Lời nói đầu

QCVN 35:2024/BTNMT thay thế QCVN 35:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển.

QCVN 35:2024/BTNMT do Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành theo Thông tư số 16/2024/TT-BTNMT ngày 23 tháng 9 năm 2024.

 

 
 
 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ NƯỚC KHAI THÁC THẢI CỦA CÁC

CÔNG TRÌNH DẦU KHÍ TRÊN BIỂN

National technical Regulation on Discharged Produced Water

of Offshore Oil and Gas Facilities

 

1. QUY ĐỊNH CHUNG

 

1.1. Phạm vi điều chỉnh:

Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn cho phép của hàm lượng dầu mỡ khoáng trong nước khai thác thải của các công trình dầu khí khi thải xuống vùng biển Việt Nam.

1.2. Đối tượng áp dụng:

Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân, cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến hoạt động thải nước khai thác của các công trình khai thác dầu khí trên vùng biển Việt Nam.

1.3. Giải thích từ ngữ:

- Nước khai thác thải là nước phát sinh từ các vỉa dầu khí (hỗn hợp của nước vỉa, nước bơm ép và dung dịch hỗn hợp các chất được đưa vào trong giếng) được tách ra trong quá trình khai thác dầu.

- Hàm lượng dầu mỡ khoáng trung bình ngày trong nước khai thác thải là trung bình cộng giá trị tổng hàm lượng dầu mỡ khoáng của 04 (bốn) mẫu nước khai thác thải, mỗi mẫu được lấy cách nhau 06 (sáu) giờ trong 01 (một) ngày.

 

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

 

Nước khai thác thải phải được thu gom, xử lý bảo đảm giá trị giới hạn cho phép của hàm lượng dầu mỡ khoáng trung bình ngày được quy định tại Bảng 1 sau đây trước khi xả thải xuống vùng biển Việt Nam.

Bảng 1: Giá trị giới hạn cho phép của hàm lượng dầu mỡ khoáng

trung bình ngày trong nước khai thác thải

STT

Vị trí thải

Giá trị giới hạn cho phép (mg/l)

1

Trong vùng biển 03 hải lý; bảo đảm khoảng cách lớn hơn 01 hải lý tới ranh giới ngoài của các vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường

≤ 5,0

2

Trong vùng biển từ 03 hải lý tới 06 hải lý

≤ 10

3

Trong vùng biển từ ngoài 06 hải lý tới 12 hải lý

≤ 15

4

Trong vùng biển ngoài 12 hải lý

≤ 40

 

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

 

3.1. Phương pháp lấy mẫu và xác định hàm lượng dầu mỡ khoáng trong nước khai thác thải được thực hiện theo các tiêu chuẩn tại Bảng 2 sau đây:

Bảng 2: Phương pháp lấy mẫu và xác định hàm lượng dầu mỡ

khoáng trong nước khai thác thải

TT

Thông số

Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

(1)

(2)

(3)

1

Lấy mẫu

- TCVN 5999:1995 - Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước thải.

- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) - Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 1: hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu.

- TCVN 6663-3:2016 (ISO 5667-3:2012) - Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 3: Bảo quản và xử lý mẫu nước.

2

Tổng dầu mỡ khoáng

- TCVN 5070:1995 - Chất lượng nước. Phương pháp khối lượng xác định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ.

- TCVN 9718:2013 (ASTM D3912-96) - Chất lượng nước - Phương pháp xác định hàm lượng dầu, mỡ và hydrocacbon dầu mỏ trong nước.

- TCVN 9718:2013 (ASTM D3921-96) - Chất lượng nước - Phương pháp xác định hàm lượng dầu, mỡ và hydrocacbon dầu mỏ trong nước.

- SMEWW 5520B&F:2023 - Standard Methods for theExamination of Water and Wastewater -     Oil andGrease - Liquid-liquid, Partition-Gravimetric method (B) & Hydrocarbon (F).

- SMEWW 5520C&F:2023 -- Standard Methods for theExamination of Water and Wastewater -     Oil and Grease

- Partition-Infrared Method (C) & Hydrocarbon (F).

- ASTM D2008-12 (2018) - Standard Test Method for Ultraviolet Absorbance and Absorptivity of Petroleum Products.

- ASTM D5412-93 (2017) - Standard Test Method forQuantificationofComplexPolycyclicAromaticHydrocarbon Mixtures of Petroleum Oils in Water.

- ASTM D7066-04 (2017) - Standard Test Method fordimer/trimerofchlorotrifluoroethylene(S-316)Recoverable Oil and Grease andNonpolar Material by Infrared Determination.

- ASTM D7678-17- Standard Test Method for TotalPetroleumHydrocarbons(TPH)inWaterandWastewater with Solvent Extraction using Mid-IR Laser Spectroscopy.

- ASTM D8193-18 - Standard Test Method for Total Oil

and Grease (TOG) and Total Petroleum Hydrocarbon (TPH) in Water and Wastewater with Solvent Extraction UsingNon - DisperiveMid-IRTransmissionSpectroscopy.

- EPA method 1664B - n-Heane Extractable Material (HEM; Oil and Grease) and Silica Gel Treated n- Hexane Extractable Material (SGT-HEM; Non-polar Material) by Extraction and Gravimetry.

Trường hợp xác định hàm lượng dầu mỡ khoáng sử dụng nhiều phương pháp thử nghiệm (phân tích) khác nhau và cần phương pháp trọng tài để xử lý khi xảy ra tranh chấp, khiếu nại, khiếu kiện thì sử dụng phương pháp thử nghiệm xếp đầu tiên tại cột 3 Bảng 2 Quy chuẩn này.

3.2. Chấp thuận các phương pháp thử nghiệm khác (chưa được viện dẫn tại cột 3 Bảng 2 Quy chuẩn này), bao gồm: TCVN mới ban hành; phương pháp tiêu chuẩn quốc gia của một trong các quốc gia thuộc Nhóm các quốc gia công nghiệp phát triển (G7), Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Châu Âu (CEN/EN), các quốc gia thành viên của Liên minh Châu Âu, Hàn Quốc hoặc Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) hoặc các phương pháp chuẩn thử nghiệm nước và nước thải (Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater - SMEWW).

 

4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

 

4.1. Việc xả nước khai thác thải được đánh giá là tuân thủ và phù hợp với Quy chuẩn này khi kết quả quan trắc, phân tích của hàm lượng dầu mỡ khoáng trung bình ngày có trong nước khai thác thải sau khi xử lý không vượt quá giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này.

4.2. Tần suất quan trắc nước khai thác thải: tối thiểu 03 tháng/lần, mỗi lần thực hiện phân tích 04 mẫu/ngày, mỗi mẫu được lấy cách nhau 06 (sáu) giờ trong 01 (một) ngày.

4.3. Phương thức đánh giá sự tuân thủ và phù hợp với Quy chuẩn này tại mục 4.2 được thực hiện thông qua quan trắc, phân tích mẫu nước khai thác thải.

4.4. Việc quan trắc hàm lượng dầu mỡ khoáng trong nước khai thác thải quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này phải được thực hiện bởi tổ chức đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật.

4.5. Kết quả đánh giá sự tuân thủ và phù hợp so với Quy chuẩn này là cơ sở để cơ quan quản lý nhà nước xem xét, xử lý theo quy định của pháp luật.

 

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

 

5.1. Khi xả nước khai thác xuống vùng biển Việt Nam, dự án đầu tư, cơ sở khai thác dầu khí phải bảo đảm giá trị của hàm lượng dầu mỡ khoáng trung bình ngày trong nước khai thác thải không được vượt quá giá trị giới hạn cho phép theo quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này.

5.2. Chủ đầu tư dự án khai thác dầu khí trên biển có trách nhiệm thực hiện các quy định tại Quy chuẩn này trong quá trình hoạt động, đồng thời cung cấp thông tin đầy đủ về việc xả nước khai thác cho các cơ quan quản lý khi được yêu cầu.

 

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

 

6.1. Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này.

6.2 Trường hợp các văn bản, quy định được viện dẫn tại Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản, quy định mới./.

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quy chuẩn Việt Nam QCVN 35:2024/BTNMT

01

Thông tư 16/2024/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước khai thác thải, dung dịch khoan và mùn khoan thải của các công trình dầu khí trên biển

02

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 35:2010/BTNMT Nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6663-1:2011 ISO 5667-1:2006 Chất lượng nước-Lấy mẫu-Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5070:1995 Chất lượng nước - Phương pháp khối lượng xác định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5999:1995 ISO 5667-10:1992 Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước thải

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×