- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 3327/BGDĐT-CTHSSV của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc báo cáo kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường trong trường học năm 2012 và kế hoạch 2013-2015
| Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 3327/BGDĐT-CTHSSV | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Quang Quý |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
20/05/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 3327/BGDĐT-CTHSSV
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
| BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 3327/BGDĐT-CTHSSV | Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2013 |
Kính gửi: Các sở giáo dục và đào tạo
Để có căn cứ báo cáo Thủ tướng Chính phủ về kết quả thực hiện hàng năm Chương trình Mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường trong trường học giai đoạn 2012-2015, Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các sở giáo dục và đào tạo thực hiện một số nội dung cụ thể như sau:
1. Tiếp tục phối hợp với các ban, ngành có liên quan tại địa phương triển khai thực hiện có hiệu quả công tác nước sạch, vệ sinh môi trường trong trường học được giao tại Quyết định số 366/QĐ-TTg ngày 31/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Báo cáo kết quả thực hiện Tiểu dự án 2 (Thuộc dự án 1 tại Quyết định số 366/QĐ-TTg):“Xây dựng công trình nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh trường học mầm non, trường học phổ thông” về việc sử dụng kinh phí được cấp năm 2012 (tỷ lệ giải ngân, cơ cấu phân bổ cho các hoạt động, dự án đầu tư, công tác quản lý và phối hợp trong triển khai thực hiện nguồn vốn,...); Tỷ lệ công trình nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh trong trường học đạt được đến hết năm 2012, số công trình được xây mới, sửa chữa.
3. Xây dựng kế hoạch, đề xuất nhu cầu kinh phí hỗ trợ xây dựng và sửa chữa các công trình nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh trong trường học kèm theo kế hoạch phân bổ kinh phí năm 2013 và giai đoạn 2013-2015 (theo Phụ lục đính kèm).
Báo cáo kết quả và đề xuất nhu cầu của các sở giáo dục và đào tạo gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 15/6/2013 theo địa chỉ: Vụ Công tác học sinh, sinh viên, Bộ Giáo dục và Đào tạo, 49 Đại Cồ Việt, Hà Nội; Điện thoại/Fax: 043 8680367; E-mail: [email protected].
| Nơi nhận:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh/thành phố:.............................
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TRONG TRƯỜNG HỌC NĂM 2012
BẢNG 1. CÔNG TRÌNH NƯỚC SẠCH
Đơn vị tính: triệu đồng
| STT | Huyện | Tổng số trường học | Số trường học có công trình nước sạch | Kinh phí | |||
| Tổng số | Số công trình xây mới | Số công trình được sửa chữa | Phân bổ | Tỷ lệ giải ngân | |||
| 1 | A |
|
|
|
|
|
|
| 2 | B |
|
|
|
|
|
|
|
| ........ |
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
| |
BẢNG 2. CÔNG TRÌNH NHÀ TIÊU HỢP VỆ SINH
Đơn vị tính: triệu đồng
| STT | Huyện | Tổng số trường học | Số trường học có nhà tiêu hợp vệ sinh | Kinh phí | |||
| Tổng số | Số công trình xây mới | Số công trình được sửa chữa | Phân bổ | Tỷ lệ giải ngân | |||
| 1 | A |
|
|
|
|
|
|
| 2 | B |
|
|
|
|
|
|
|
| ........ |
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
| |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh/thành phố:.............................
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NƯỚC SẠCH VÀ NHÀ TIÊU HỢP VỆ SINH TRONG TRƯỜNG HỌC GIAI ĐOẠN 2013-2015
BẢNG 1. CÔNG TRÌNH NƯỚC SẠCH
Đơn vị tính: triệu đồng
| STT | Huyện | Kế hoạch năm 2013 | Kế hoạch năm 2014 | Kế hoạch năm 2015 | ||||||
|
|
| Xây mới | Sửa chữa | Kinh phí | Xây mới | Sửa chữa | Kinh phí | Xây mới | Sửa chữa | Kinh phí |
| 1 | A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ........ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BẢNG 2. CÔNG TRÌNH NHÀ TIÊU HỢP VỆ SINH
Đơn vị tính: triệu đồng
| STT | Huyện | Kế hoạch năm 2013 | Kế hoạch năm 2014 | Kế hoạch năm 2015 | ||||||
|
|
| Xây mới | Sửa chữa | Kinh phí | Xây mới | Sửa chữa | Kinh phí | Xây mới | Sửa chữa | Kinh phí |
| 1 | A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ........ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!