Thông tư 84/2018/TT-BTC về mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ TÀI CHÍNH Số: 84/2018/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2018 |
Căn cứ Luật Quản lý nợ công số 20/2017/QH14 ngày 23 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ về cấp và quản lý bảo lãnh Chính phủ;
Căn cứ Nghị định 93/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định 94/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công;
Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay ODA và vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công như sau:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
MẪU BIỂU LẬP KẾ HOẠCH 5 NĂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính)
Số mẫu biểu |
Tên mẫu biểu lập kế hoạch |
1.01 |
Báo cáo tình hình vay, trả nợ trong nước của Chính phủ và dự kiến 5 năm tiếp theo |
1.02 |
Báo cáo tình hình rút vốn vay của các dự án vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ và dự kiến 5 năm tiếp theo (do bộ/ngành báo cáo) |
1.03 |
Báo cáo tình hình rút vốn vay của các dự án vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ và dự kiến 5 năm tiếp theo (do địa phương báo cáo) |
1.04 |
Báo cáo tình hình vay, trả nợ của các dự án vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ và dự kiến 5 năm tiếp theo |
1.05 |
Báo cáo tình hình vay, trả nợ của các dự án/trái phiếu được chính phủ bảo lãnh và dự kiến 3 năm tiếp theo |
1.06 |
Báo cáo tình hình vay nợ chính quyền địa phương và dự kiến 5 năm tiếp theo |
Mẫu biểu số 1.01
Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công
Đơn vị báo cáo: Bộ Tài chính (Kho bạc Nhà nước Trung ương, Vụ Tài chính ngân hàng, Vụ ngân sách Nhà nước)
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ TRONG NƯỚC CỦA CHÍNH PHỦ VÀ KẾ HOẠCH 5 NĂM TIẾP THEO
Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG |
Kế hoạch năm n-4 đến năm n |
n |
Năm n+1 |
Năm n+2 |
Năm n+3 |
Năm n+4 |
Năm n+5 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dư nợ đầu kỳ năm n-4 |
Rút vốn |
TRẢ NỢ TRONG KỲ |
Dư nợ cuối kỳ năm n |
Dư nợ đầu kỳ năm n-4 |
Rút vốn |
TRẢ NỢ TRONG KỲ |
Dư nợ cuối kỳ năm n |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn |
TRẢ NỢ TRONG KỲ |
Dư nợ cuối kỳ |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn |
TRẢ NỢ TRONG KỲ |
Dư nợ cuối kỳ |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn |
TRẢ NỢ TRONG KỲ |
Dư nợ cuối kỳ |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn |
TRẢ NỢ TRONG KỲ |
Dư nợ cuối kỳ |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn |
TRẢ NỢ TRONG KỲ |
Dư nợ cuối kỳ |
|||||||||||||||
Gốc |
Lãi + phí |
Tổng |
Gốc |
Lãi + phí |
Tổng |
Gốc |
Lãi + phí |
Tổng |
Gốc |
Lãi + phí |
Tổng |
Gốc |
Lãi + phí |
Tổng |
Gốc |
Lãi + phí |
Tổng |
Gốc |
Lãi + phí |
Tổng |
||||||||||||||||||||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tín phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Trái phiếu (theo từng kì hạn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Trái phiếu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Công trái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Vay từ Ngân quỹ Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Ký kết thỏa thuận vay trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Vay khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Dự kiến các năm n+1 đến n+5 được tính dựa trên dư nợ năm n
Mẫu biểu lập kế hoạch 1.02
Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công
Đơn vị báo cáo: Bộ/ngành…..
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH RÚT VỐN VAY CỦA CÁC DỰ ÁN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ DỰ KIẾN 5 NĂM TIẾP THEO
Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Nhà Tài trợ |
Kế hoạch năm n-4 đến năm n |
Ước thực hiện năm n-4 đến năm n |
Dự kiến năm n+1 |
Dự kiến năm n+2 |
Dự kiến năm n+3 |
Dự kiến năm n+4 |
Dự kiến năm n+5 |
||||||||||||||
Tổng |
Cấp phát |
Tổng |
Cấp phát |
Tổng |
Cấp phát |
Tổng |
Cấp phát |
Tổng |
Cấp phát |
Tổng |
Cấp phát |
Tổng |
Cấp phát |
||||||||||
XDCB |
HCSN |
XDCB |
HCSN |
XDCB |
HCSN |
XDCB |
HCSN |
XDCB |
HCSN |
XDCB |
HCSN |
XDCB |
HCSN |
||||||||||
|
A |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
A |
Các dự án do Bộ làm chủ dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các dự án đang giải ngân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các dự án dự kiến giải ngân trong thời gian tới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các dự án do Bộ làm cơ quan chủ quản (Dự án ô thực hiện ở địa phương) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số liệu dự kiến rút vốn các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính
Các dự án giải ngân trong thời gian tới: là các dự án có khả năng giải ngân trong giai đoạn báo cáo
Mẫu biểu lập kế hoạch 1.03
Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công
Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh/thành phố….
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH RÚT VỐN VAY CỦA CÁC DỰ ÁN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ DỰ KIẾN 5 NĂM TIẾP THEO
Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Nhà Tài trợ |
Kế hoạch năm n-4 đến năm n |
Ước thực hiện năm n-4 đến năm n |
Dự kiến năm n+1 |
Dự kiến năm n+2 |
Dự kiến năm n+3 |
Dự kiến năm n+4 |
Dự kiến năm n+5 |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Cấp phát |
Vay lại |
Tổng |
Cấp phát |
Vay lại |
Tổng |
Cấp phát |
Vay lại |
Tổng |
Cấp phát |
Vay lại |
Tổng |
Cấp phát |
Vay lại |
Tổng |
Cấp phát |
Vay lại |
Tổng |
Cấp phát |
Vay lại |
||||||||||
XDCB |
HCSN |
XDCB |
HCSN |
XDCB |
HCSN |
XDCB |
HCSN |
XDCB |
HCSN |
XDCB |
HCSN |
XDCB |
HCSN |
|||||||||||||||||
|
A |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
I |
Các dự án đang giải ngân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các dự án dự kiến giải ngân trong thời gian tới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số liệu dự kiến rút vốn các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính
Mẫu biểu lập kế hoạch 1.04
Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công
Đơn vị báo cáo: UBND Tỉnh/Thành phố/Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp….
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ CỦA CÁC DỰ ÁN VAY LẠI TỪ NGUỒN VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ DỰ KIẾN 5 NĂM TIẾP THEO
Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Nhà tài trợ |
Kế hoạch năm n-4 đến năm n |
Ước thực hiện năm n-4 đến năm n |
Năm n+1 |
Năm n+2 |
Năm n+3 |
Năm n+4 |
Năm n+5 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dư nợ đầu kỳ năm n-4 |
Rút vốn |
Trả nợ |
Dư nợ cuối kỳ năm n |
Dư nợ đầu kỳ năm n-4 |
Rút vốn |
Trả nợ |
Dư nợ cuối kỳ năm n |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn |
Trả nợ |
Dư nợ cuối kỳ |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn |
Trả nợ |
Dư nợ cuối kỳ |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn |
Trả nợ |
Dư nợ cuối kỳ |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn |
Trả nợ |
Dư nợ cuối kỳ |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn |
Trả nợ |
Dư nợ cuối kỳ |
|||||||||||||||||
Gốc |
Lãi + phí |
Tổng cộng |
Gốc |
Lãi + phí |
Tổng cộng |
Gốc |
Lãi + phí |
Tổng cộng |
Gốc |
Lãi + phí |
Tổng cộng |
Gốc |
Lãi + phí |
Tổng cộng |
Gốc |
Lãi + phí |
Tổng cộng |
Gốc |
Lãi + phí |
Tổng cộng |
||||||||||||||||||||||||
|
A |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
I |
Các dự án đang thực hiện (bao gồm cả các dự án đã rút vốn, đang trả nợ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các dự án dự kiến sẽ triển khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số liệu dự kiến rút vốn các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính
Các dự án đang thực hiện là các dự án đã/đang rút vốn và/hoặc đang trả nợ gốc/lãi
Các dự án dự kiến sẽ triển khai là các dự án dự kiến phát sinh, sẽ vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ trong giai đoạn báo cáo
Mẫu biểu lập kế hoạch 1.05
Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công
Đơn vị báo cáo: Doanh nghiệp/Ngân hàng chính sách
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ CỦA CÁC DỰ ÁN VAY/TRÁI PHIẾU ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH VÀ DỰ KIẾN 5 NĂM TIẾP THEO
Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Nhà tài trợ |
Kế hoạch năm n-4 đến năm n |
Ước thực hiện năm n-4 đến năm n |
Năm n+1 |
Năm n+2 |
Năm n+3 |
Năm n+4 |
Năm n+5 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dư nợ đầu kỳ năm n-4 |
Rút vốn trong kì |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ năm n |
Dư nợ đầu kỳ năm n-4 |
Rút vốn trong kì |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ năm n |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kì |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kì |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kì |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kì |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kì |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
|||||||||||||||||
Gốc |
Lãi + phí |
Tổng |
Gốc |
Lãi + phí |
Tổng |
Gốc |
Lãi + phí |
Tổng |
Gốc |
Lãi + phí |
Tổng |
Gốc |
Lãi + phí |
Tổng |
Gốc |
Lãi + phí |
Tổng |
Gốc |
Lãi + phí |
Tổng |
||||||||||||||||||||||||
|
A |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
A |
Bảo lãnh vay trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các dự án dự kiến đề xuất cấp mới bảo lãnh của chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Bảo lãnh vay nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các dự án dự kiến đề xuất Chính phủ cấp mới bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kì hạn 3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kì hạn 5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kì hạn 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
Số liệu dự kiến rút vốn các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n của Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính
Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh là các dự án đã/đang dự kiến rút vốn và/hoặc đang/sẽ trả nợ gốc/lãi
Các dự án dự kiến đề xuất Chính phủ cấp bảo lãnh mới là dự án dự kiến đề nghị Chính phủ cấp bảo lãnh mới trong giai đoạn báo cáo. Các số liệu báo cáo của các dự án này trên cơ sở dự kiến nếu được Chính phủ cấp bảo lãnh.
Mục C dành cho các Ngân hàng chính sách: báo cáo số liệu về trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh gồm: dư nợ, số phát hành, số trả nợ gốc, lãi trái phiếu
Mẫu biểu lập kế hoạch 1.06
Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công
Đơn vị báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ NSNN)
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY NỢ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VÀ DỰ KIẾN 5 NĂM TIẾP THEO
Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Kế hoạch năm n-4 đến năm n |
Ước thực hiện năm n-4 đến năm n |
Kế hoạch NĂM N+1 |
Kế hoạch NĂM N+2 |
Kế hoạch NĂM N+3 |
Kế hoạch NĂM N+4 |
Kế hoạch NĂM N+5 |
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH A |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bội thu/Bội chi NSĐP (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó chi trả lãi của NSĐP: |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trả nợ gốc của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tổng mức vay của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vay lại vốn vay nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát hành trái phiếu CQĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vay ngân quỹ nhà nước |
|
|
|