Thông tư 84/2018/TT-BTC về mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 84/2018/TT-BTC

Thông tư 84/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:84/2018/TT-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trần Xuân Hà
Ngày ban hành:13/09/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Thời hạn báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Ngày 13/09/2018, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 84/2018/TT-BTC quy định mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công.

Theo đó, báo cáo thông tin về nợ công gồm: Báo cáo định kỳ, báo cáo phục vụ kế hoạch vay trả nợ 5 năm và hằng hằng, báo cáo đột xuất, cụ thể:

- Báo cáo định kỳ:

+ Báo cáo 6 tháng đầu năm được tính từ ngày 01/01 đến ngày 30/6 của năm báo cáo. Các đơn vị gửi báo cáo về Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại (Bộ Tài chính) trước ngày 31/07 hằng năm;

+ Báo cáo năm được tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 hằng năm. Các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo về Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại (Bộ Tài chính) trước ngày 15/02 của năm sau;

- Báo cáo phục vụ lập kế hoạch vay trả nợ 5 năm và hàng năm:

+ Báo cáo phục vụ lập kế hoạch vay trả nợ 5 năm được tính từ năm n+1 đến n +5 (n: là năm báo cáo). Các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo về Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại cùng thời gian với kỳ lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm.

+ Báo cáo kế hoạch vay trả nợ hàng năm được tính từ năm n+1 đến năm n+3 (n: là năm báo cáo). Các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo về Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) trước ngày 15/7 hằng năm.

- Báo cáo đột xuất: Trường hợp cần báo cáo đột xuất để thực hiện yêu cầu về quản lý nhà nước đối về nợ công, cơ quan yêu cầu báo cáo phải đề nghị bằng văn bản, trong đó nêu rõ kỳ báo cáo, tiêu chí báo cáo, số liệu, thông tin cụ thể, thời hạn gửi báo cáo.

Việc công bố thông tin về nợ công theo mẫu biểu quy định và được thực hiện mỗi năm 02 kỳ; số liệu có độ trễ 6 tháng so với thời điểm công bố.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/12/2018.

 

Xem chi tiết Thông tư 84/2018/TT-BTC tại đây

tải Thông tư 84/2018/TT-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
--------

Số: 84/2018/TT-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2018

Căn cứ Luật Quản lý nợ công số 20/2017/QH14 ngày 23 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ về cấp và quản lý bảo lãnh Chính phủ;

Căn cứ Nghị định 93/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương;

Căn cứ Nghị định 94/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công;

Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay ODA và vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công theo quy định tại các Điều 60 và Điều 61 Luật Quản lý nợ công số 20/2017/QH14; Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 94/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 về nghiệp vụ quản lý nợ công.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổng hợp và lập báo cáo về nợ của chính quyền địa phương theo mẫu biểu quy định tại Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương.
3. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, cơ quan cho vay lại, doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập vay lại nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ thực hiện báo cáo về tình hình quản lý, thực hiện cho vay lại, thu hồi, hoàn trả vốn cho vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ theo quy định tại Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi của Chính phủ và mẫu biểu quy định tại Thông tư 80/2018/TT-BTC ngày 28/8/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.
4. Chủ dự án, ngân hàng chính sách được Chính phủ bảo lãnh vay vốn hoặc phát hành trái phiếu thực hiện báo cáo theo quy định tại Nghị định số 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018 về cấp và quản lý bảo lãnh Chính phủ và mẫu biểu tại phụ lục đính kèm Thông tư số 58/2018/TT-BTC ngày 10/7/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn biểu, mẫu cung cấp thông tin, báo cáo đối với các chương trình, dự án được Chính phủ bảo lãnh.
5. Đối với các số liệu, báo cáo khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này, các cơ quan, đơn vị báo cáo thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ Tài chính và các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính liên quan tới quản lý nợ công.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
3. Các Bộ, ngành, doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp liên quan đến hoạt động quản lý, sử dụng nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia.
Điều 3. Nội dung mẫu biểu báo cáo
1. Hệ thống mẫu biểu báo cáo bao gồm:
a) Mẫu biểu báo cáo liên quan đến kế hoạch 5 năm và hàng năm gồm 12 mẫu biểu báo cáo chi tiết theo Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm.
b) Mẫu biểu báo cáo liên quan đến nợ nước ngoài tự vay tự trả của doanh nghiệp gồm 03 mẫu biểu báo cáo chi tiết theo Phụ lục III đính kèm.
2. Đối với mẫu biểu báo cáo về nợ công hàng năm thực hiện theo Thông tư 74/2018/TT-BTC ngày 16/8/2018 hướng dẫn chế độ kế toán đối với các khoản vay, trả nợ của Chính phủ, chính quyền địa phương; thống kê, theo dõi các khoản nợ cho vay lại và bảo lãnh Chính phủ.
3. Đơn vị báo cáo và đơn vị nhận báo cáo:
a) Đơn vị báo cáo là các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp. Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng mẫu biểu báo cáo;
b) Đơn vị nhận báo cáo là Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại), được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng mẫu biểu báo cáo, dưới dòng đơn vị báo cáo.
Điều 4. Mẫu biểu công bố thông tin
1. Báo cáo định kỳ:
a) Báo cáo 6 tháng đầu năm được tính từ ngày 1/1 đến ngày 30/6 của năm báo cáo. Các đơn vị gửi báo cáo về Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) trước ngày 31 tháng 07 hằng năm;
b) Báo cáo năm được tính từ ngày 1/1 đến ngày 31/12 hằng năm. Các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo về Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) trước ngày 15 tháng 02 của năm sau;
2. Báo cáo phục vụ lập kế hoạch vay trả nợ 5 năm và hàng năm:
a) Báo cáo phục vụ lập kế hoạch vay trả nợ 5 năm được tính từ năm n+1 đến n +5 (n: là năm báo cáo). Các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo về Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) cùng thời gian với kỳ lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm.
b) Báo cáo kế hoạch vay trả nợ hàng năm được tính từ năm n+1 đến năm n+3 (n: là năm báo cáo). Các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo về Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) trước ngày 15/7 hằng năm.
3. Báo cáo đột xuất: Trường hợp cần báo cáo đột xuất để thực hiện yêu cầu về quản lý nhà nước đối về nợ công, cơ quan yêu cầu báo cáo phải đề nghị bằng văn bản, trong đó nêu rõ kỳ báo cáo, tiêu chí báo cáo, số liệu, thông tin cụ thể, thời hạn gửi báo cáo.
4. Bộ Tài chính tổng hợp các báo cáo về nợ công báo cáo Chính phủ để trình Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, đồng thời gửi các cơ quan có liên quan theo quy định của Luật Quản lý nợ công và các quy định có liên quan.
5. Việc công bố thông tin về nợ công theo mẫu biểu quy định tại Điều 4 Thông tư này được thực hiện mỗi năm 2 kỳ; số liệu có độ trễ 6 tháng so với thời điểm công bố.
Điều 6. Hình thức báo cáo
1. Các báo cáo gửi về Bộ Tài chính được thực hiện dưới hình thức văn bản kèm theo tệp điện tử về địa chỉ [email protected].
2. Các nội dung công bố thông tin về nợ công được Bộ Tài chính thực hiện dưới hình thức phát hành Bản tin nợ công và đăng trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài chính.
3. Các nội dung công bố thông tin về nợ chính quyền địa phương của từng địa phương thực hiện theo quy định tại Điều 16 Nghị định số 93/2018/NĐ-CP quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương.
Điều 7. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1 tháng 12 năm 2018.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27/11/2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật khác thì áp dụng quy định tại văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) để nghiên cứu, xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 Nơi nhận:
- VP TƯ Đảng và các Ban của Đảng;
- VP QH, VP Chủ tịch Nước, VP Tổng Bí thư;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
- Viện kiểm sát NDTC; Toà án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan TƯ của các đoàn thể;
- UBND, Sở TC các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Các Cơ quan cho vay lại;
- Cục Thuế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Ban chỉ đạo TƯ về Phòng, chống tham nhũng;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT; QLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Xuân Hà

PHỤ LỤC I

MẪU BIỂU LẬP KẾ HOẠCH 5 NĂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính)

Số mẫu biểu

Tên mẫu biểu lập kế hoạch

1.01

Báo cáo tình hình vay, trả nợ trong nước của Chính phủ và dự kiến 5 năm tiếp theo

1.02

Báo cáo tình hình rút vốn vay của các dự án vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ và dự kiến 5 năm tiếp theo (do bộ/ngành báo cáo)

1.03

Báo cáo tình hình rút vốn vay của các dự án vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ và dự kiến 5 năm tiếp theo (do địa phương báo cáo)

1.04

Báo cáo tình hình vay, trả nợ của các dự án vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ và dự kiến 5 năm tiếp theo

1.05

Báo cáo tình hình vay, trả nợ của các dự án/trái phiếu được chính phủ bảo lãnh và dự kiến 3 năm tiếp theo

1.06

Báo cáo tình hình vay nợ chính quyền địa phương và dự kiến 5 năm tiếp theo

Mẫu biểu số 1.01

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: Bộ Tài chính (Kho bạc Nhà nước Trung ương, Vụ Tài chính ngân hàng, Vụ ngân sách Nhà nước)

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ TRONG NƯỚC CỦA CHÍNH PHỦ VÀ KẾ HOẠCH 5 NĂM TIẾP THEO

Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm

Đơn vị tính: triệu đồng

NỘI DUNG

Kế hoạch năm n-4 đến năm n

n

Năm n+1

Năm n+2

Năm n+3

Năm n+4

Năm n+5

Dư nợ đầu kỳ năm n-4

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ năm n

Dư nợ đầu kỳ năm n-4

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ năm n

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Tín phiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Trái phiếu (theo từng kì hạn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Trái phiếu ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Trái phiếu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Công trái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Vay từ Ngân quỹ Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Ký kết thỏa thuận vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Vay khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Dự kiến các năm n+1 đến n+5 được tính dựa trên dư nợ năm n

Mẫu biểu lập kế hoạch 1.02

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: Bộ/ngành…..

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH RÚT VỐN VAY CỦA CÁC DỰ ÁN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ DỰ KIẾN 5 NĂM TIẾP THEO

Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên dự án

Nhà Tài trợ

Kế hoạch năm n-4 đến năm n

Ước thực hiện năm n-4 đến năm n

Dự kiến năm n+1

Dự kiến năm n+2

Dự kiến năm n+3

Dự kiến năm n+4

Dự kiến năm n+5

Tổng

Cấp phát

Tổng

Cấp phát

Tổng

Cấp phát

Tổng

Cấp phát

Tổng

Cấp phát

Tổng

Cấp phát

Tổng

Cấp phát

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

 

A

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

A

Các dự án do Bộ làm chủ dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các dự án đang giải ngân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án dự kiến giải ngân trong thời gian tới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các dự án do Bộ làm cơ quan chủ quản (Dự án ô thực hiện ở địa phương)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phương A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phương B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Dự án 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phương A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phương B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Số liệu dự kiến rút vốn các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

Các dự án giải ngân trong thời gian tới: là các dự án có khả năng giải ngân trong giai đoạn báo cáo

Mẫu biểu lập kế hoạch 1.03

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh/thành phố….

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH RÚT VỐN VAY CỦA CÁC DỰ ÁN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ DỰ KIẾN 5 NĂM TIẾP THEO

Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên dự án

Nhà Tài trợ

Kế hoạch năm n-4 đến năm n

Ước thực hiện năm n-4 đến năm n

Dự kiến năm n+1

Dự kiến năm n+2

Dự kiến năm n+3

Dự kiến năm n+4

Dự kiến năm n+5

Tổng

Cấp phát

Vay lại

Tổng

Cấp phát

Vay lại

Tổng

Cấp phát

Vay lại

Tổng

Cấp phát

Vay lại

Tổng

Cấp phát

Vay lại

Tổng

Cấp phát

Vay lại

Tổng

Cấp phát

Vay lại

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

 

A

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

I

Các dự án đang giải ngân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án dự kiến giải ngân trong thời gian tới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Số liệu dự kiến rút vốn các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

Mẫu biểu lập kế hoạch 1.04

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: UBND Tỉnh/Thành phố/Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp….

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ CỦA CÁC DỰ ÁN VAY LẠI TỪ NGUỒN VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ DỰ KIẾN 5 NĂM TIẾP THEO

Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên dự án

Nhà tài trợ

Kế hoạch năm n-4 đến năm n

Ước thực hiện năm n-4 đến năm n

Năm n+1

Năm n+2

Năm n+3

Năm n+4

Năm n+5

Dư nợ đầu kỳ năm n-4

Rút vốn

Trả nợ

Dư nợ cuối kỳ năm n

Dư nợ đầu kỳ năm n-4

Rút vốn

Trả nợ

Dư nợ cuối kỳ năm n

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

Trả nợ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

Trả nợ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

Trả nợ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

Trả nợ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

Trả nợ

Dư nợ cuối kỳ

Gốc

Lãi + phí

Tổng cộng

Gốc

Lãi + phí

Tổng cộng

Gốc

Lãi + phí

Tổng cộng

Gốc

Lãi + phí

Tổng cộng

Gốc

Lãi + phí

Tổng cộng

Gốc

Lãi + phí

Tổng cộng

Gốc

Lãi + phí

Tổng cộng

 

A

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

I

Các dự án đang thực hiện (bao gồm cả các dự án đã rút vốn, đang trả nợ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án dự kiến sẽ triển khai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Số liệu dự kiến rút vốn các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

Các dự án đang thực hiện là các dự án đã/đang rút vốn và/hoặc đang trả nợ gốc/lãi

Các dự án dự kiến sẽ triển khai là các dự án dự kiến phát sinh, sẽ vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ trong giai đoạn báo cáo

Mẫu biểu lập kế hoạch 1.05

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: Doanh nghiệp/Ngân hàng chính sách

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ CỦA CÁC DỰ ÁN VAY/TRÁI PHIẾU ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH VÀ DỰ KIẾN 5 NĂM TIẾP THEO

Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên dự án

Nhà tài trợ

Kế hoạch năm n-4 đến năm n

Ước thực hiện năm n-4 đến năm n

Năm n+1

Năm n+2

Năm n+3

Năm n+4

Năm n+5

Dư nợ đầu kỳ năm n-4

Rút vốn trong kì

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ năm n

Dư nợ đầu kỳ năm n-4

Rút vốn trong kì

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ năm n

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn trong kì

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn trong kì

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn trong kì

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn trong kì

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn trong kì

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

 

A

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

A

Bảo lãnh vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án dự kiến đề xuất cấp mới bảo lãnh của chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Bảo lãnh vay nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án dự kiến đề xuất Chính phủ cấp mới bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kì hạn 3 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kì hạn 5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kì hạn 10 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú

Số liệu dự kiến rút vốn các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n của Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh là các dự án đã/đang dự kiến rút vốn và/hoặc đang/sẽ trả nợ gốc/lãi

Các dự án dự kiến đề xuất Chính phủ cấp bảo lãnh mới là dự án dự kiến đề nghị Chính phủ cấp bảo lãnh mới trong giai đoạn báo cáo. Các số liệu báo cáo của các dự án này trên cơ sở dự kiến nếu được Chính phủ cấp bảo lãnh.

Mục C dành cho các Ngân hàng chính sách: báo cáo số liệu về trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh gồm: dư nợ, số phát hành, số trả nợ gốc, lãi trái phiếu

Mẫu biểu lập kế hoạch 1.06

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ NSNN)

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY NỢ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VÀ DỰ KIẾN 5 NĂM TIẾP THEO

Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Kế hoạch năm n-4 đến năm n

Ước thực hiện năm n-4 đến năm n

Kế hoạch NĂM N+1

Kế hoạch NĂM N+2

Kế hoạch NĂM N+3

Kế hoạch NĂM N+4

Kế hoạch NĂM N+5

 

A

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH A

 

 

 

 

 

 

 

1

Bội thu/Bội chi NSĐP (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó chi trả lãi của NSĐP:

 

 

 

 

 

 

 

3

Trả nợ gốc của NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

4

Tổng mức vay của NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay lại vốn vay nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Phát hành trái phiếu CQĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay ngân quỹ nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay các quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay tổ chức tài chính, tín dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay khác

 

 

 

 

 

 

 

5

Dư nợ cuối kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH B

 

 

 

 

 

 

 

1

Bội thu/Bội chi NSĐP (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó chi trả lãi của NSĐP:

 

 

 

 

 

 

 

3

Trả nợ gốc của NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

4

Tổng mức vay của NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay lại vốn vay nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Phát hành trái phiếu CQĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay ngân quỹ nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay các quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay tổ chức tài chính, tín dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay khác

 

 

 

 

 

 

 

5

Dư nợ cuối kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH C

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Số liệu vay vốn nước ngoài dự kiến các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

Số Bội thu/ Bội chi NSĐP trong giai đoạn n-4 đến n là số bình quân

PHỤ LỤC II

MẪU BIỂU LẬP KẾ HOẠCH HÀNG NĂM VÀ DỰ BÁO 2 NĂM TIẾP THEO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính)

Số mẫu biểu

Tên mẫu biểu lập kế hoạch

2.01

Báo cáo tình hình thực hiện vay, trả nợ trong nước của Chính phủ năm hiện hành, dự kiến năm kế hoạch và 2 năm tiếp theo

2.02

Báo cáo tình hình thực hiện rút vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài năm hiện hành, dự kiến năm kế hoạch và 2 năm tiếp theo (do bộ/ngành báo cáo)

2.03

Báo cáo tình hình thực hiện rút vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài năm hiện hành, dự kiến năm kế hoạch và 2 năm tiếp theo (do địa phương báo cáo)

2.04

Báo cáo tình hình vay, trả nợ của các dự án vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ năm hiện hành, dự kiến năm kế hoạch và 2 năm tiếp theo

2.05

Báo cáo tình hình vay, trả nợ của các dự án/trái phiếu được chính phủ bảo lãnh năm hiện hành, dự kiến năm kế hoạch và 2 năm tiếp theo

2.06

Báo cáo tình hình vay nợ chính quyền địa phương năm hiện hành, dự kiến năm kế hoạch và 2 năm tiếp theo

Mẫu biểu số 2.01

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: Bộ Tài chính (Kho bạc Nhà nước Trung ương, Vụ Tài chính ngân hàng, Vụ ngân sách Nhà nước)

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VAY, TRẢ NỢ TRONG NƯỚC CỦA CHÍNH PHỦ NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n

Đơn vị tính: triệu đồng

NỘI DUNG

Kế hoạch năm n

Ước thực hiện năm n

Năm n+1

Năm n+2

Năm n+3

 

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

23

26

27

28

29

30

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Tín phiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Trái phiếu (theo từng kì hạn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Trái phiếu ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Trái phiếu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Công trái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Vay từ Ngân quỹ Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Ký kết thỏa thuận vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Vay khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                       

Ghi chú:

Dự kiến các năm n+1 đến n+3 được tính dựa trên dư nợ năm n

Mẫu biểu lập kế hoạch 2.02

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: Bộ/ngành……..

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY ODA VÀ ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n

Đơn vị: Triệu đồng

Tên Dự án

Nhà tài trợ

Kế hoạch vốn được giao năm n

Ước thực hiện năm n

Nhu cầu rút vốn năm n +1

Nhu cầu rút vốn năm n +2

Nhu cầu rút vốn năm n +3

Tổng

Cấp phát

Tổng

Cấp phát

Tổng

Cấp phát

Tổng

Cấp phát

Tổng

Cấp phát

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

A

 

1

2

3

7

8

9

10

11

12

13

14

15

17

18

19

I. Dự Án do Bộ/ngành làm chủ dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Các Chương trình, dự án đã ký hiệp định đến 30/6 năm báo cáo đang giải ngân

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Các Chương trình, dự án đang đàm phán và dự kiến sẽ ký Hiệp định trong năm báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Các Chương trình, dự án đã được phê duyệt chủ trương nhưng chưa ký hiệp định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Dự án do Bộ/ngành làm cơ quan chủ quản và do địa phương thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phương A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phương B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Dự án 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phương A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phương B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Số liệu dự kiến rút vốn các năm n+ 1, n+2, n+3 quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm báo cáo do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

Phần II là các dự án ô được thực hiện ở từng địa phương

Mẫu biểu lập kế hoạch 2.03

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh/thành phố…….

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY ODA VÀ ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n

Đơn vị: Triệu đồng

Tên Dự án

Nhà tài trợ

Kế hoạch vốn được giao năm n

Ước thực hiện năm n

Nhu cầu rút vốn năm n +1

Nhu cầu rút vốn năm n +2

Nhu cầu rút vốn năm n +3

Tổng

Cấp phát

Vay lại

Tổng

Cấp phát

Vay lại

Tổng

Cấp phát

Vay lại

Tổng

Cấp phát

Vay lại

Tổng

Cấp phát

Vay lại

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

A

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1. Các Chương trình, dự án đã ký hiệp định đến 30/6 năm n đang giải ngân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Các Chương trình, dự án đang đàm phán và dự kiến sẽ ký Hiệp định trong năm n

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Các Chương trình, dự án đã được phê duyệt chủ trương nhưng chưa ký hiệp định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Số liệu dự kiến rút vốn các năm n+1, n+2, n+3 quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

Mẫu biểu lập kế hoạch 2.04

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: UBND Tỉnh/Thành phố/Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp…

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ CỦA CÁC DỰ ÁN VAY LẠI NGUỒN VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên dự án

Nhà Tài trợ

Dư nợ cuối kì năm n-1

Ước thực hiện cả năm n

Dự kiến năm n+1

Dự kiến năm n+2

Dự kiến năm n+3

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

 

A

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

I

Các dự án đang thực hiện (bao gồm cả các dự án đã rút vốn, đang trả nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án dự kiến sẽ triển khai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Số liệu dự kiến rút vốn các năm n+1, n+2, n+3 quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

Các dự án đang thực hiện là các dự án đã/đang rút vốn và/hoặc đang trả nợ gốc/lãi

Các dự án dự kiến sẽ triển khai là các dự án dự kiến phát sinh, sẽ vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ trong giai đoạn báo cáo

Mẫu biểu lập kế hoạch 2.05

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: Doanh nghiệp/Ngân hàng chính sách

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ CỦA CÁC DỰ ÁN/TRÁI PHIẾU ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên dự án

Dư nợ cuối kì năm n-1

Ước thực hiện cả năm n

Dự kiến năm n+1

Dự kiến năm n+2

Dự kiến năm n+3

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

 

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

A

Bảo lãnh vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án dự kiến đề xuất cấp mới bảo lãnh của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Bảo lãnh vay nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án dự kiến đề xuất Chính phủ cấp mới bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Số liệu dự kiến rút vốn các năm n+1, n+2, n+3 quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ

Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh là các dự án đã/đang dự kiến rút vốn và/hoặc đang/sẽ trả nợ gốc/lãi

Các dự án dự kiến đề xuất Chính phủ cấp bảo lãnh mới là dự án dự kiến đề nghị Chính phủ cấp bảo lãnh mới trong giai đoạn báo cáo. Các số liệu báo cáo của các dự án này trên cơ sở dự kiến nếu được Chính phủ ….

Mục C dành cho các Ngân hàng chính sách: báo cáo số liệu về trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh gồm: dư nợ, số phát hành, số trả nợ gốc, lãi trái phiếu

Mẫu biểu lập kế hoạch 2.06

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ NSNN)

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY NỢ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Kế hoạch năm n

Ước thực hiện năm n

Kế hoạch NĂM N+1

Kế hoạch NĂM N+2

Kế hoạch NĂM N+3

 

A

1

2

3

4

5

 

TỔNG

 

 

 

 

 

 

TỈNH A

 

 

 

 

 

1

Bội thu/Bội chi NSĐP (*)

 

 

 

 

 

 

Trong đó chi trả lãi của NSĐP:

 

 

 

 

 

3

Trả nợ gốc của NSĐP

 

 

 

 

 

4

Tổng mức vay của NSĐP

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

Vay lại vốn vay nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Phát hành trái phiếu CQĐP

 

 

 

 

 

 

Vay ngân quỹ nhà nước

 

 

 

 

 

 

Vay các quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

Vay tổ chức tài chính, tín dụng

 

 

 

 

 

 

Vay khác

 

 

 

 

 

5

Dư nợ cuối kỳ

 

 

 

 

 

 

TỈNH B

 

 

 

 

 

1

Bội thu/Bội chi NSĐP (*)

 

 

 

 

 

 

Trong đó chi trả lãi của NSĐP:

 

 

 

 

 

3

Trả nợ gốc của NSĐP

 

 

 

 

 

4

Tổng mức vay của NSĐP

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

Vay lại vốn vay nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Phát hành trái phiếu CQĐP

 

 

 

 

 

 

Vay ngân quỹ nhà nước

 

 

 

 

 

 

Vay các quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

Vay tổ chức tài chính, tín dụng

 

 

 

 

 

 

Vay khác

 

 

 

 

 

5

Dư nợ cuối kỳ

 

 

 

 

 

 

TỈNH C

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Số liệu vay vốn nước ngoài dự kiến các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

PHỤ LỤC III

BÁO CÁO VỀ NỢ NƯỚC NGOÀI TỰ VAY TỰ TRẢ CỦA DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính)

Số mẫu biểu báo cáo

Tên mẫu biểu báo cáo

3.01

Tổng hợp tình hình vay, trả nợ nước ngoài ngắn hạn của doanh nghiệp theo hình thức tự vay, tự trả

3.02

Thông tin chi tiết về khoản vay nước ngoài được xác nhận

3.03

Tổng hợp tình hình vay, trả nợ nước ngoài trung và hạn của doanh nghiệp theo hình thức tự vay, tự trả

Mẫu biểu số 3.01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Đơn vị báo cáo: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ NỢ NƯỚC NGOÀI NGẮN HẠN CỦA DOANH NGHIỆP THEO HÌNH THỨC TỰ VAY TỰ TRẢ

kỳ báo cáo: 6 tháng/cả năm

Đơn vị: triệu USD

 

Số Dư đầu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Ghi chú

A

1

2

3

4

5

Doanh nghiệp Nhà nước

 

 

 

 

 

Tổ chức tín dụng

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp FDI

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp khác

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 1 đến 5: Áp dụng tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tại thời điểm lập báo cáo

Mẫu biểu số 3.02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Đơn vị báo cáo: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP ĐƯỢC XÁC NHẬN

Kỳ báo cáo: 6 tháng/cả năm

STT

Thông tin về Bên đi vay/Mã Khoản vay

Thông tin về khoản vay

Thông tin Bên cho vay

Chi phí khoản vay (%/năm)

Ngày NHNN xác nhận

Ghi chú

Đồng tiền vay

Kim ngạch vay

Thời hạn vay (tháng)

Tên

Quốc gia chủ nợ

1

Doanh nghiệp A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã khoản vay 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã khoản vay 2

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã khoản vay 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã khoản vay 2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã khoản vay 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã khoản vay 2

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Doanh nghiệp D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã khoản vay 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã khoản vay 2

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu biểu số 3.03

(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Đơn vị báo cáo: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ NỢ NƯỚC NGOÀI TRUNG, DÀI HẠN CỦA DOANH NGHIỆP THEO HÌNH THỨC TỰ VAY TỰ TRẢ

Kỳ báo cáo: 6 tháng/cả năm

Đơn vị: triệu USD

 

Số Dư đầu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Gốc

Lãi

Tổng

A

1

2

3

4

5

6

Doanh nghiệp Nhà nước

 

 

 

 

 

 

Tổ chức tín dụng

 

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp FDI

 

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 1 đến 6: Áp dụng tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tại thời điểm lập báo cáo

PHỤ LỤC IV

CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NỢ CÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính)

Cơ quan thực hiện: Bộ Tài chính

Số mẫu biểu

Tên mẫu biểu công bố thông tin

4.01

Các chỉ tiêu về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia.

4.02

Vay và trả nợ của Chính phủ.

4.03

Nợ nước ngoài của Chính phủ phân theo từng bên cho vay

4.04

Nợ được Chính phủ bảo lãnh.

4.05

Nợ của chính quyền địa phương.

4.06

Vay và trả nợ nước ngoài của quốc gia.

Mẫu biểu công bố thông tin số 4.02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công)

VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH PHỦ

Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo

(Triệu USD, tỷ VND)

 

Năm báo cáo - 4

Năm báo cáo - 3

Năm báo cáo - 2

Năm báo cáo - 1

Năm báo cáo

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

I. DƯ NỢ (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. RÚT VỐN TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ gốc trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả lãi và phí trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ gốc trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả lãi và phí trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ

(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

Mẫu biểu công bố thông tin số 4.03

(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công )

NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ PHÂN THEO TỪNG BÊN CHO VAY

Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo

(Triệu USD, tỷ VND)

 

Năm báo cáo - 4

Năm báo cáo - 3

Năm báo cáo - 2

Năm báo cáo - 1

Năm báo cáo

 

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SONG PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Al-gê-ry

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Áo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bun-ga-ri

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung Quốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đan Mạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần lan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Pháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ấn Độ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhật Bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàn quốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cô-oét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ba Lan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nga

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tây ban nha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thụy điển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thụy sỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đài loan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thái lan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ADB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IBRD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IDA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IFAD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IMF

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NDF

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NIB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

OPEC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

EIB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người nắm giữ trái phiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các Ngân hàng thương mại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các chủ nợ tư nhân khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu biểu công bố thông tin số 4.04

(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công)

NỢ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo

(Triệu USD, tỷ VND)

 

Năm báo cáo - 4

Năm báo cáo - 3

Năm báo cáo - 2

Năm báo cáo - 1

Năm báo cáo

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

I. DƯ NỢ (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. RÚT VỐN TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ gốc trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả lãi và phí trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ

(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

Mẫu biểu công bố thông tin số 4.06

(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công)

VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA

Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo

(Triệu USD, tỷ VND)

 

Năm báo cáo - 4

Năm báo cáo - 3

Năm báo cáo - 2

Năm báo cáo - 1

Năm báo cáo

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

I. DƯ NỢ (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. SỐ VAY TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Vay nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Vay nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ gốc trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ lãi và phí trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ

(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
--------

Số: 84/2018/TT-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2018

 

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH MẪU BIỂU BÁO CÁO VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NỢ CÔNG

 

Căn cứ Luật Quản lý nợ công số 20/2017/QH14 ngày 23 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ về cấp và quản lý bảo lãnh Chính phủ;

Căn cứ Nghị định 93/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương;

Căn cứ Nghị định 94/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công;

Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay ODA và vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Thông tư này quy định mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công theo quy định tại các Điều 60 và Điều 61 Luật Quản lý nợ công số 20/2017/QH14; Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 94/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 về nghiệp vụ quản lý nợ công.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổng hợp và lập báo cáo về nợ của chính quyền địa phương theo mẫu biểu quy định tại Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương.

3. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, cơ quan cho vay lại, doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập vay lại nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ thực hiện báo cáo về tình hình quản lý, thực hiện cho vay lại, thu hồi, hoàn trả vốn cho vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ theo quy định tại Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi của Chính phủ và mẫu biểu quy định tại Thông tư 80/2018/TT-BTC ngày 28/8/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.

4. Chủ dự án, ngân hàng chính sách được Chính phủ bảo lãnh vay vốn hoặc phát hành trái phiếu thực hiện báo cáo theo quy định tại Nghị định số 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018 về cấp và quản lý bảo lãnh Chính phủ và mẫu biểu tại phụ lục đính kèm Thông tư số 58/2018/TT-BTC ngày 10/7/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn biểu, mẫu cung cấp thông tin, báo cáo đối với các chương trình, dự án được Chính phủ bảo lãnh.

5. Đối với các số liệu, báo cáo khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này, các cơ quan, đơn vị báo cáo thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ Tài chính và các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính liên quan tới quản lý nợ công.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

3. Các Bộ, ngành, doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp liên quan đến hoạt động quản lý, sử dụng nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia.

Điều 3. Nội dung mẫu biểu báo cáo

1. Hệ thống mẫu biểu báo cáo bao gồm:

a) Mẫu biểu báo cáo liên quan đến kế hoạch 5 năm và hàng năm gồm 12 mẫu biểu báo cáo chi tiết theo Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm.

b) Mẫu biểu báo cáo liên quan đến nợ nước ngoài tự vay tự trả của doanh nghiệp gồm 03 mẫu biểu báo cáo chi tiết theo Phụ lục III đính kèm.

2. Đối với mẫu biểu báo cáo về nợ công hàng năm thực hiện theo Thông tư 74/2018/TT-BTC ngày 16/8/2018 hướng dẫn chế độ kế toán đối với các khoản vay, trả nợ của Chính phủ, chính quyền địa phương; thống kê, theo dõi các khoản nợ cho vay lại và bảo lãnh Chính phủ.

3. Đơn vị báo cáo và đơn vị nhận báo cáo:

a) Đơn vị báo cáo là các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp. Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng mẫu biểu báo cáo;

b) Đơn vị nhận báo cáo là Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại), được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng mẫu biểu báo cáo, dưới dòng đơn vị báo cáo.

Điều 4. Mẫu biểu công bố thông tin

1. Bộ Tài chính thực hiện công bố thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia theo các mẫu biểu tại Phụ lục IV (từ Biểu 4.01 đến 4.06) đính kèm Thông tư này.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện công bố thông tin về vay, trả nợ của chính quyền địa phương theo mẫu biểu tại Nghị định số 93/2018/NĐ-CP quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương.

Điều 5. Thời hạn báo cáo và công bố thông tin về nợ công

1. Báo cáo định kỳ:

a) Báo cáo 6 tháng đầu năm được tính từ ngày 1/1 đến ngày 30/6 của năm báo cáo. Các đơn vị gửi báo cáo về Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) trước ngày 31 tháng 07 hằng năm;

b) Báo cáo năm được tính từ ngày 1/1 đến ngày 31/12 hằng năm. Các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo về Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) trước ngày 15 tháng 02 của năm sau;

2. Báo cáo phục vụ lập kế hoạch vay trả nợ 5 năm và hàng năm:

a) Báo cáo phục vụ lập kế hoạch vay trả nợ 5 năm được tính từ năm n+1 đến n +5 (n: là năm báo cáo). Các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo về Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) cùng thời gian với kỳ lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm.

b) Báo cáo kế hoạch vay trả nợ hàng năm được tính từ năm n+1 đến năm n+3 (n: là năm báo cáo). Các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo về Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) trước ngày 15/7 hằng năm.

3. Báo cáo đột xuất: Trường hợp cần báo cáo đột xuất để thực hiện yêu cầu về quản lý nhà nước đối về nợ công, cơ quan yêu cầu báo cáo phải đề nghị bằng văn bản, trong đó nêu rõ kỳ báo cáo, tiêu chí báo cáo, số liệu, thông tin cụ thể, thời hạn gửi báo cáo.

4. Bộ Tài chính tổng hợp các báo cáo về nợ công báo cáo Chính phủ để trình Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, đồng thời gửi các cơ quan có liên quan theo quy định của Luật Quản lý nợ công và các quy định có liên quan.

5. Việc công bố thông tin về nợ công theo mẫu biểu quy định tại Điều 4 Thông tư này được thực hiện mỗi năm 2 kỳ; số liệu có độ trễ 6 tháng so với thời điểm công bố.

Điều 6. Hình thức báo cáo

1. Các báo cáo gửi về Bộ Tài chính được thực hiện dưới hình thức văn bản kèm theo tệp điện tử về địa chỉ [email protected].

2. Các nội dung công bố thông tin về nợ công được Bộ Tài chính thực hiện dưới hình thức phát hành Bản tin nợ công và đăng trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài chính.

3. Các nội dung công bố thông tin về nợ chính quyền địa phương của từng địa phương thực hiện theo quy định tại Điều 16 Nghị định số 93/2018/NĐ-CP quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương.

Điều 7. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1 tháng 12 năm 2018.

2. Thông tư này thay thế Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27/11/2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia.

3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật khác thì áp dụng quy định tại văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) để nghiên cứu, xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 

 Nơi nhận:
- VP TƯ Đảng và các Ban của Đảng;
- VP QH, VP Chủ tịch Nước, VP Tổng Bí thư;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
- Viện kiểm sát NDTC; Toà án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan TƯ của các đoàn thể;
- UBND, Sở TC các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Các Cơ quan cho vay lại;
- Cục Thuế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Ban chỉ đạo TƯ về Phòng, chống tham nhũng;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;

- Lưu: VT; QLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Xuân Hà

 

 

PHỤ LỤC I

MẪU BIỂU LẬP KẾ HOẠCH 5 NĂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính)

 

Số mẫu biểu

Tên mẫu biểu lập kế hoạch

1.01

Báo cáo tình hình vay, trả nợ trong nước của Chính phủ và dự kiến 5 năm tiếp theo

1.02

Báo cáo tình hình rút vốn vay của các dự án vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ và dự kiến 5 năm tiếp theo (do bộ/ngành báo cáo)

1.03

Báo cáo tình hình rút vốn vay của các dự án vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ và dự kiến 5 năm tiếp theo (do địa phương báo cáo)

1.04

Báo cáo tình hình vay, trả nợ của các dự án vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ và dự kiến 5 năm tiếp theo

1.05

Báo cáo tình hình vay, trả nợ của các dự án/trái phiếu được chính phủ bảo lãnh và dự kiến 3 năm tiếp theo

1.06

Báo cáo tình hình vay nợ chính quyền địa phương và dự kiến 5 năm tiếp theo

 

 

Mẫu biểu số 1.01

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: Bộ Tài chính (Kho bạc Nhà nước Trung ương, Vụ Tài chính ngân hàng, Vụ ngân sách Nhà nước)

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ TRONG NƯỚC CỦA CHÍNH PHỦ VÀ KẾ HOẠCH 5 NĂM TIẾP THEO

Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm

Đơn vị tính: triệu đồng

NỘI DUNG

Kế hoạch năm n-4 đến năm n

n

Năm n+1

Năm n+2

Năm n+3

Năm n+4

Năm n+5

Dư nợ đầu kỳ năm n-4

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ năm n

Dư nợ đầu kỳ năm n-4

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ năm n

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ

                                                         

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Tín phiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Trái phiếu (theo từng kì hạn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Trái phiếu ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Trái phiếu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Công trái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Vay từ Ngân quỹ Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Ký kết thỏa thuận vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Vay khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Dự kiến các năm n+1 đến n+5 được tính dựa trên dư nợ năm n

 

Mẫu biểu lập kế hoạch 1.02

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: Bộ/ngành…..

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH RÚT VỐN VAY CỦA CÁC DỰ ÁN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ DỰ KIẾN 5 NĂM TIẾP THEO

Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên dự án

Nhà Tài trợ

Kế hoạch năm n-4 đến năm n

Ước thực hiện năm n-4 đến năm n

Dự kiến năm n+1

Dự kiến năm n+2

Dự kiến năm n+3

Dự kiến năm n+4

Dự kiến năm n+5

Tổng

Cấp phát

Tổng

Cấp phát

Tổng

Cấp phát

Tổng

Cấp phát

Tổng

Cấp phát

Tổng

Cấp phát

Tổng

Cấp phát

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

 

A

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

A

Các dự án do Bộ làm chủ dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các dự án đang giải ngân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án dự kiến giải ngân trong thời gian tới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các dự án do Bộ làm cơ quan chủ quản (Dự án ô thực hiện ở địa phương)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phương A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phương B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Dự án 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phương A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phương B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Số liệu dự kiến rút vốn các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

Các dự án giải ngân trong thời gian tới: là các dự án có khả năng giải ngân trong giai đoạn báo cáo

 

Mẫu biểu lập kế hoạch 1.03

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh/thành phố….

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH RÚT VỐN VAY CỦA CÁC DỰ ÁN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ DỰ KIẾN 5 NĂM TIẾP THEO

Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên dự án

Nhà Tài trợ

Kế hoạch năm n-4 đến năm n

Ước thực hiện năm n-4 đến năm n

Dự kiến năm n+1

Dự kiến năm n+2

Dự kiến năm n+3

Dự kiến năm n+4

Dự kiến năm n+5

Tổng

Cấp phát

Vay lại

Tổng

Cấp phát

Vay lại

Tổng

Cấp phát

Vay lại

Tổng

Cấp phát

Vay lại

Tổng

Cấp phát

Vay lại

Tổng

Cấp phát

Vay lại

Tổng

Cấp phát

Vay lại

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

 

A

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

I

Các dự án đang giải ngân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án dự kiến giải ngân trong thời gian tới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Số liệu dự kiến rút vốn các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

 

Mẫu biểu lập kế hoạch 1.04

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: UBND Tỉnh/Thành phố/Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp….

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ CỦA CÁC DỰ ÁN VAY LẠI TỪ NGUỒN VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ DỰ KIẾN 5 NĂM TIẾP THEO

Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên dự án

Nhà tài trợ

Kế hoạch năm n-4 đến năm n

Ước thực hiện năm n-4 đến năm n

Năm n+1

Năm n+2

Năm n+3

Năm n+4

Năm n+5

Dư nợ đầu kỳ năm n-4

Rút vốn

Trả nợ

Dư nợ cuối kỳ năm n

Dư nợ đầu kỳ năm n-4

Rút vốn

Trả nợ

Dư nợ cuối kỳ năm n

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

Trả nợ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

Trả nợ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

Trả nợ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

Trả nợ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

Trả nợ

Dư nợ cuối kỳ

                                                             

Gốc

Lãi + phí

Tổng cộng

Gốc

Lãi + phí

Tổng cộng

Gốc

Lãi + phí

Tổng cộng

Gốc

Lãi + phí

Tổng cộng

Gốc

Lãi + phí

Tổng cộng

Gốc

Lãi + phí

Tổng cộng

Gốc

Lãi + phí

Tổng cộng

 

A

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

I

Các dự án đang thực hiện (bao gồm cả các dự án đã rút vốn, đang trả nợ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án dự kiến sẽ triển khai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Số liệu dự kiến rút vốn các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

Các dự án đang thực hiện là các dự án đã/đang rút vốn và/hoặc đang trả nợ gốc/lãi

Các dự án dự kiến sẽ triển khai là các dự án dự kiến phát sinh, sẽ vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ trong giai đoạn báo cáo

 

Mẫu biểu lập kế hoạch 1.05

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: Doanh nghiệp/Ngân hàng chính sách

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ CỦA CÁC DỰ ÁN VAY/TRÁI PHIẾU ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH VÀ DỰ KIẾN 5 NĂM TIẾP THEO

Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên dự án

Nhà tài trợ

Kế hoạch năm n-4 đến năm n

Ước thực hiện năm n-4 đến năm n

Năm n+1

Năm n+2

Năm n+3

Năm n+4

Năm n+5

Dư nợ đầu kỳ năm n-4

Rút vốn trong kì

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ năm n

Dư nợ đầu kỳ năm n-4

Rút vốn trong kì

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ năm n

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn trong kì

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn trong kì

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn trong kì

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn trong kì

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn trong kì

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

                                                             

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

 

A

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

A

Bảo lãnh vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án dự kiến đề xuất cấp mới bảo lãnh của chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Bảo lãnh vay nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án dự kiến đề xuất Chính phủ cấp mới bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kì hạn 3 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kì hạn 5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kì hạn 10 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú

Số liệu dự kiến rút vốn các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n của Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh là các dự án đã/đang dự kiến rút vốn và/hoặc đang/sẽ trả nợ gốc/lãi

Các dự án dự kiến đề xuất Chính phủ cấp bảo lãnh mới là dự án dự kiến đề nghị Chính phủ cấp bảo lãnh mới trong giai đoạn báo cáo. Các số liệu báo cáo của các dự án này trên cơ sở dự kiến nếu được Chính phủ cấp bảo lãnh.

Mục C dành cho các Ngân hàng chính sách: báo cáo số liệu về trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh gồm: dư nợ, số phát hành, số trả nợ gốc, lãi trái phiếu

 

Mẫu biểu lập kế hoạch 1.06

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ NSNN)

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY NỢ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VÀ DỰ KIẾN 5 NĂM TIẾP THEO

Kỳ báo cáo: Cùng kỳ với lập kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Kế hoạch năm n-4 đến năm n

Ước thực hiện năm n-4 đến năm n

Kế hoạch NĂM N+1

Kế hoạch NĂM N+2

Kế hoạch NĂM N+3

Kế hoạch NĂM N+4

Kế hoạch NĂM N+5

 

A

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH A

 

 

 

 

 

 

 

1

Bội thu/Bội chi NSĐP (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó chi trả lãi của NSĐP:

 

 

 

 

 

 

 

3

Trả nợ gốc của NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

4

Tổng mức vay của NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay lại vốn vay nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Phát hành trái phiếu CQĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay ngân quỹ nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay các quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay tổ chức tài chính, tín dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay khác

 

 

 

 

 

 

 

5

Dư nợ cuối kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH B

 

 

 

 

 

 

 

1

Bội thu/Bội chi NSĐP (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó chi trả lãi của NSĐP:

 

 

 

 

 

 

 

3

Trả nợ gốc của NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

4

Tổng mức vay của NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay lại vốn vay nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Phát hành trái phiếu CQĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay ngân quỹ nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay các quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay tổ chức tài chính, tín dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay khác

 

 

 

 

 

 

 

5

Dư nợ cuối kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

TỈNH C

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Số liệu vay vốn nước ngoài dự kiến các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

Số Bội thu/ Bội chi NSĐP trong giai đoạn n-4 đến n là số bình quân

 

PHỤ LỤC II

MẪU BIỂU LẬP KẾ HOẠCH HÀNG NĂM VÀ DỰ BÁO 2 NĂM TIẾP THEO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính)

 

Số mẫu biểu

Tên mẫu biểu lập kế hoạch

2.01

Báo cáo tình hình thực hiện vay, trả nợ trong nước của Chính phủ năm hiện hành, dự kiến năm kế hoạch và 2 năm tiếp theo

2.02

Báo cáo tình hình thực hiện rút vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài năm hiện hành, dự kiến năm kế hoạch và 2 năm tiếp theo (do bộ/ngành báo cáo)

2.03

Báo cáo tình hình thực hiện rút vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài năm hiện hành, dự kiến năm kế hoạch và 2 năm tiếp theo (do địa phương báo cáo)

2.04

Báo cáo tình hình vay, trả nợ của các dự án vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ năm hiện hành, dự kiến năm kế hoạch và 2 năm tiếp theo

2.05

Báo cáo tình hình vay, trả nợ của các dự án/trái phiếu được chính phủ bảo lãnh năm hiện hành, dự kiến năm kế hoạch và 2 năm tiếp theo

2.06

Báo cáo tình hình vay nợ chính quyền địa phương năm hiện hành, dự kiến năm kế hoạch và 2 năm tiếp theo

 

 

Mẫu biểu số 2.01

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: Bộ Tài chính (Kho bạc Nhà nước Trung ương, Vụ Tài chính ngân hàng, Vụ ngân sách Nhà nước)

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VAY, TRẢ NỢ TRONG NƯỚC CỦA CHÍNH PHỦ NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n

Đơn vị tính: triệu đồng

NỘI DUNG

Kế hoạch năm n

Ước thực hiện năm n

Năm n+1

Năm n+2

Năm n+3

 

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn

TRẢ NỢ TRONG KỲ

Dư nợ cuối kỳ

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

Gốc

Lãi + phí

Tổng

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

23

26

27

28

29

30

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Tín phiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Trái phiếu (theo từng kì hạn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Trái phiếu ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Trái phiếu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Công trái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Vay từ Ngân quỹ Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Ký kết thỏa thuận vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Vay khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                       

Ghi chú:

Dự kiến các năm n+1 đến n+3 được tính dựa trên dư nợ năm n

 

Mẫu biểu lập kế hoạch 2.02

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: Bộ/ngành……..

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY ODA VÀ ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n

Đơn vị: Triệu đồng

 

Tên Dự án

Nhà tài trợ

Kế hoạch vốn được giao năm n

Ước thực hiện năm n

Nhu cầu rút vốn năm n +1

Nhu cầu rút vốn năm n +2

Nhu cầu rút vốn năm n +3

Tổng

Cấp phát

Tổng

Cấp phát

Tổng

Cấp phát

Tổng

Cấp phát

Tổng

Cấp phát

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

A

 

1

2

3

7

8

9

10

11

12

13

14

15

17

18

19

I. Dự Án do Bộ/ngành làm chủ dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Các Chương trình, dự án đã ký hiệp định đến 30/6 năm báo cáo đang giải ngân

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Các Chương trình, dự án đang đàm phán và dự kiến sẽ ký Hiệp định trong năm báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Các Chương trình, dự án đã được phê duyệt chủ trương nhưng chưa ký hiệp định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Dự án do Bộ/ngành làm cơ quan chủ quản và do địa phương thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phương A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phương B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Dự án 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phương A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phương B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Số liệu dự kiến rút vốn các năm n+ 1, n+2, n+3 quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm báo cáo do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

Phần II là các dự án ô được thực hiện ở từng địa phương

 

Mẫu biểu lập kế hoạch 2.03

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh/thành phố…….

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY ODA VÀ ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

 

Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n

Đơn vị: Triệu đồng

 

Tên Dự án

Nhà tài trợ

Kế hoạch vốn được giao năm n

Ước thực hiện năm n

Nhu cầu rút vốn năm n +1

Nhu cầu rút vốn năm n +2

Nhu cầu rút vốn năm n +3

Tổng

Cấp phát

Vay lại

Tổng

Cấp phát

Vay lại

Tổng

Cấp phát

Vay lại

Tổng

Cấp phát

Vay lại

Tổng

Cấp phát

Vay lại

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

XDCB

HCSN

A

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1. Các Chương trình, dự án đã ký hiệp định đến 30/6 năm n đang giải ngân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Các Chương trình, dự án đang đàm phán và dự kiến sẽ ký Hiệp định trong năm n

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Các Chương trình, dự án đã được phê duyệt chủ trương nhưng chưa ký hiệp định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Số liệu dự kiến rút vốn các năm n+1, n+2, n+3 quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

 

Mẫu biểu lập kế hoạch 2.04

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: UBND Tỉnh/Thành phố/Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp…

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ CỦA CÁC DỰ ÁN VAY LẠI NGUỒN VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên dự án

Nhà Tài trợ

Dư nợ cuối kì năm n-1

Ước thực hiện cả năm n

Dự kiến năm n+1

Dự kiến năm n+2

Dự kiến năm n+3

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

 

A

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

I

Các dự án đang thực hiện (bao gồm cả các dự án đã rút vốn, đang trả nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án dự kiến sẽ triển khai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Số liệu dự kiến rút vốn các năm n+1, n+2, n+3 quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

Các dự án đang thực hiện là các dự án đã/đang rút vốn và/hoặc đang trả nợ gốc/lãi

Các dự án dự kiến sẽ triển khai là các dự án dự kiến phát sinh, sẽ vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ trong giai đoạn báo cáo

 

Mẫu biểu lập kế hoạch 2.05

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: Doanh nghiệp/Ngân hàng chính sách

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ CỦA CÁC DỰ ÁN/TRÁI PHIẾU ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên dự án

Dư nợ cuối kì năm n-1

Ước thực hiện cả năm n

Dự kiến năm n+1

Dự kiến năm n+2

Dự kiến năm n+3

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

Tổng rút vốn trong năm

Trả nợ gốc trong năm

Trả nợ lãi (phí) trong năm

Dư nợ cuối năm

 

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

A

Bảo lãnh vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án dự kiến đề xuất cấp mới bảo lãnh của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Bảo lãnh vay nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án dự kiến đề xuất Chính phủ cấp mới bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Số liệu dự kiến rút vốn các năm n+1, n+2, n+3 quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ

Các dự án đã được Chính phủ cấp bảo lãnh là các dự án đã/đang dự kiến rút vốn và/hoặc đang/sẽ trả nợ gốc/lãi

Các dự án dự kiến đề xuất Chính phủ cấp bảo lãnh mới là dự án dự kiến đề nghị Chính phủ cấp bảo lãnh mới trong giai đoạn báo cáo. Các số liệu báo cáo của các dự án này trên cơ sở dự kiến nếu được Chính phủ ….

Mục C dành cho các Ngân hàng chính sách: báo cáo số liệu về trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh gồm: dư nợ, số phát hành, số trả nợ gốc, lãi trái phiếu

 

Mẫu biểu lập kế hoạch 2.06

Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công

Đơn vị báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ NSNN)

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY NỢ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM HIỆN HÀNH, DỰ KIẾN NĂM KẾ HOẠCH VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

Thời gian báo cáo: Tháng 7 năm n

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Kế hoạch năm n

Ước thực hiện năm n

Kế hoạch NĂM N+1

Kế hoạch NĂM N+2

Kế hoạch NĂM N+3

 

A

1

2

3

4

5

 

TỔNG

 

 

 

 

 

 

TỈNH A

 

 

 

 

 

1

Bội thu/Bội chi NSĐP (*)

 

 

 

 

 

 

Trong đó chi trả lãi của NSĐP:

 

 

 

 

 

3

Trả nợ gốc của NSĐP

 

 

 

 

 

4

Tổng mức vay của NSĐP

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

Vay lại vốn vay nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Phát hành trái phiếu CQĐP

 

 

 

 

 

 

Vay ngân quỹ nhà nước

 

 

 

 

 

 

Vay các quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

Vay tổ chức tài chính, tín dụng

 

 

 

 

 

 

Vay khác

 

 

 

 

 

5

Dư nợ cuối kỳ

 

 

 

 

 

 

TỈNH B

 

 

 

 

 

1

Bội thu/Bội chi NSĐP (*)

 

 

 

 

 

 

Trong đó chi trả lãi của NSĐP:

 

 

 

 

 

3

Trả nợ gốc của NSĐP

 

 

 

 

 

4

Tổng mức vay của NSĐP

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

Vay lại vốn vay nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Phát hành trái phiếu CQĐP

 

 

 

 

 

 

Vay ngân quỹ nhà nước

 

 

 

 

 

 

Vay các quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

Vay tổ chức tài chính, tín dụng

 

 

 

 

 

 

Vay khác

 

 

 

 

 

5

Dư nợ cuối kỳ

 

 

 

 

 

 

TỈNH C

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Số liệu vay vốn nước ngoài dự kiến các năm quy đổi sang VND áp dụng tỷ giá hạch toán tháng 6 năm n do Bộ Tài chính công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính

 

PHỤ LỤC III

BÁO CÁO VỀ NỢ NƯỚC NGOÀI TỰ VAY TỰ TRẢ CỦA DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính)

 

Số mẫu biểu báo cáo

Tên mẫu biểu báo cáo

3.01

Tổng hợp tình hình vay, trả nợ nước ngoài ngắn hạn của doanh nghiệp theo hình thức tự vay, tự trả

3.02

Thông tin chi tiết về khoản vay nước ngoài được xác nhận

3.03

Tổng hợp tình hình vay, trả nợ nước ngoài trung và hạn của doanh nghiệp theo hình thức tự vay, tự trả

 

Mẫu biểu số 3.01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Đơn vị báo cáo: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

 

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ NỢ NƯỚC NGOÀI NGẮN HẠN CỦA DOANH NGHIỆP THEO HÌNH THỨC TỰ VAY TỰ TRẢ

kỳ báo cáo: 6 tháng/cả năm

Đơn vị: triệu USD

 

Số Dư đầu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Ghi chú

A

1

2

3

4

5

Doanh nghiệp Nhà nước

 

 

 

 

 

Tổ chức tín dụng

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp FDI

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp khác

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 1 đến 5: Áp dụng tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tại thời điểm lập báo cáo

 

Mẫu biểu số 3.02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Đơn vị báo cáo: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

 

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP ĐƯỢC XÁC NHẬN

Kỳ báo cáo: 6 tháng/cả năm

STT

Thông tin về Bên đi vay/Mã Khoản vay

Thông tin về khoản vay

Thông tin Bên cho vay

Chi phí khoản vay (%/năm)

Ngày NHNN xác nhận

Ghi chú

Đồng tiền vay

Kim ngạch vay

Thời hạn vay (tháng)

Tên

Quốc gia chủ nợ

1

Doanh nghiệp A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã khoản vay 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã khoản vay 2

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã khoản vay 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã khoản vay 2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã khoản vay 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã khoản vay 2

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Doanh nghiệp D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã khoản vay 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã khoản vay 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu biểu số 3.03

(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Đơn vị báo cáo: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

 

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ NỢ NƯỚC NGOÀI TRUNG, DÀI HẠN CỦA DOANH NGHIỆP THEO HÌNH THỨC TỰ VAY TỰ TRẢ

Kỳ báo cáo: 6 tháng/cả năm

Đơn vị: triệu USD

 

Số Dư đầu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Gốc

Lãi

Tổng

A

1

2

3

4

5

6

Doanh nghiệp Nhà nước

 

 

 

 

 

 

Tổ chức tín dụng

 

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp FDI

 

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 1 đến 6: Áp dụng tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tại thời điểm lập báo cáo

 

PHỤ LỤC IV

CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NỢ CÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính)

 

Cơ quan thực hiện: Bộ Tài chính

Số mẫu biểu

Tên mẫu biểu công bố thông tin

4.01

Các chỉ tiêu về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia.

4.02

Vay và trả nợ của Chính phủ.

4.03

Nợ nước ngoài của Chính phủ phân theo từng bên cho vay

4.04

Nợ được Chính phủ bảo lãnh.

4.05

Nợ của chính quyền địa phương.

4.06

Vay và trả nợ nước ngoài của quốc gia.

 

 

Mẫu biểu công bố thông tin số 4.01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công)

 

CÁC CHỈ TIÊU VỀ NỢ CÔNG VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA

Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo

 

Chỉ tiêu

Năm báo cáo-4

Năm báo cáo-3

Năm báo cáo-2

Năm báo cáo-1

Năm báo cáo

1. Nợ công so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%)

 

 

 

 

 

a. Nợ Chính phủ so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%)

 

 

 

 

 

b. Nợ Chính phủ bảo lãnh so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%)

 

 

 

 

 

c. Nợ Chính quyền địa phương so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%)

 

 

 

 

 

2. Nợ nước ngoài của quốc gia so với GDP (%)

 

 

 

 

 

3, Nghĩa vụ trả nợ nước ngoài của quốc gia so với tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (%)

 

 

 

 

 

4. Nghĩa vụ trả nợ của Chính phủ so với thu NSNN (%)

 

 

 

 

 

 

Mẫu biểu công bố thông tin số 4.02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công)

 

VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH PHỦ

Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo

(Triệu USD, tỷ VND)

 

 

Năm báo cáo - 4

Năm báo cáo - 3

Năm báo cáo - 2

Năm báo cáo - 1

Năm báo cáo

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

I. DƯ NỢ (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. RÚT VỐN TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ gốc trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả lãi và phí trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ gốc trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả lãi và phí trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ

(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

 

Mẫu biểu công bố thông tin số 4.03

(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công )

 

NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ PHÂN THEO TỪNG BÊN CHO VAY

Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo

(Triệu USD, tỷ VND)

 

 

Năm báo cáo - 4

Năm báo cáo - 3

Năm báo cáo - 2

Năm báo cáo - 1

Năm báo cáo

 

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SONG PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Al-gê-ry

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Áo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bun-ga-ri

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung Quốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đan Mạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần lan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Pháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ấn Độ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhật Bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàn quốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cô-oét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ba Lan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nga

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tây ban nha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thụy điển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thụy sỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đài loan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thái lan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ADB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IBRD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IDA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IFAD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IMF

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NDF

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NIB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

OPEC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

EIB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người nắm giữ trái phiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các Ngân hàng thương mại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các chủ nợ tư nhân khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu biểu công bố thông tin số 4.04

(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công)

 

NỢ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo

(Triệu USD, tỷ VND)

 

Năm báo cáo - 4

Năm báo cáo - 3

Năm báo cáo - 2

Năm báo cáo - 1

Năm báo cáo

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

I. DƯ NỢ (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. RÚT VỐN TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ gốc trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả lãi và phí trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ

(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

 

Mẫu biểu công bố thông tin số 4.05

(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công)

NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo

(Triệu USD, tỷ VND)

 

Năm báo cáo - 4

Năm báo cáo - 3

Năm báo cáo - 2

Năm báo cáo - 1

Năm báo cáo

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

I. DƯ NỢ (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. SỐ VAY TRONG KỲ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. SỐ TRẢ NỢ TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Số trả gốc trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Số trả lãi và phí trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ

(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

 

Mẫu biểu công bố thông tin số 4.06

(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công bố thông tin về nợ công)

VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA

Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo

(Triệu USD, tỷ VND)

 

Năm báo cáo - 4

Năm báo cáo - 3

Năm báo cáo - 2

Năm báo cáo - 1

Năm báo cáo

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

I. DƯ NỢ (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. SỐ VAY TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Vay nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Vay nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ gốc trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ lãi và phí trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ

(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi