Thông tư 39/2024/TT-BTC đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức, cấp chứng chỉ nghiệp vụ thẩm định giá
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 39/2024/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 39/2024/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Tấn Cận |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/05/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
04 nguyên tắc đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức về nghiệp vụ thẩm định giá
Ngày 16/5/2024, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 39/2024/TT-BTC quy định về đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức và cấp chứng chỉ nghiệp vụ thẩm định giá. Sau đây là một số nội dung đáng chú ý của Thông tư này.
1. Các nguyên tắc đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức về nghiệp vụ thẩm định giá:
- Chương trình, nội dung, thời gian đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức phải phù hợp với các đối tượng tham gia.
- Nội dung đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức phải đảm bảo thường xuyên cập nhật, nâng cao chất lượng, đáp ứng yêu cầu của người tham dự.
- Việc đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức được tổ chức dưới hình thức tập trung. Hình thức trực tuyến trong các trường hợp theo thông báo của Bộ Tài chính.
- Việc tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức phải thực hiện theo quy định tại Thông tư này.
2. Đơn vị đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức khi tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức phải đáp ứng đủ các yêu cầu sau:
- Có đội ngũ giảng viên đạt đầy đủ các tiêu chuẩn:
- Trình độ đại học, sau đại học chuyên ngành phù hợp với chuyên đề giảng dạy;
- Có thời gian công tác từ 5 (năm) năm trở lên liên quan trực tiếp đến chuyên đề giảng dạy;
- Người đã tham gia nghiên cứu, giảng dạy hoặc đã làm công tác quản lý Nhà nước liên quan đến giá, thẩm định giá hoặc các chuyên gia, thẩm định viên có đủ trình độ, uy tín chuyên môn phù hợp với các chuyên đề của lớp học.
- Có kế hoạch, nội dung, chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức phù hợp.
- Đảm bảo cơ sở vật chất bao gồm phòng học, bàn ghế, trang thiết bị cần thiết khác để thực hiện đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức theo hình thức trực tiếp và trực tuyến.
3. Đối tượng tham gia đào tạo về nghiệp vụ thẩm định giá là người có nhu cầu dự thi để được cấp thẻ thẩm định viên về giá; các đối tượng khác có nhu cầu tham gia lớp đào tạo nghiệp vụ thẩm định.
4. Nội dung và chương trình đào tạo nghiệp vụ thẩm định giá:
- Phần kiến thức chung:
- Chuyên đề 1: Pháp luật áp dụng trong lĩnh vực thẩm định giá;
- Chuyên đề 2: Nguyên lý hình thành giá cả thị trường và Nguyên lý căn bản về thẩm định giá;
- Chuyên đề 3: Phân tích tài chính doanh nghiệp.
- Phần kiến thức nghiệp vụ:
- Chuyên đề 4: Thẩm định giá bất động sản;
- Chuyên đề 5: Thẩm định giá bất động sản 1 (Thẩm định giá máy, thiết bị);
- Chuyên đề 6: Thẩm định giá bất động sản 2 (Thẩm định giá tài sản vô hình và các động sản khác);
- Chuyên đề 7: Thẩm định giá doanh nghiệp.
5. Học viên đạt yêu cầu lớp học và được cấp Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ thẩm định giá tài sản hoặc Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ thẩm định giá doanh nghiệp khi có kết quả từ 5 (năm) điểm trở lên đối với mỗi bài kiểm tra.
Học viên đã được cấp Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ thẩm định giá tài sản được học bổ sung để được cấp Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ về thẩm định giá doanh nghiệp.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/7/2024.
Xem chi tiết Thông tư 39/2024/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 39/2024/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ________ Số: 39/2024/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2024 |
THÔNG TƯ
Quy định về đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức
và cấp chứng chỉ nghiệp vụ thẩm định giá
__________________
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức và cấp chứng chỉ nghiệp vụ thẩm định giá.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức, cấp chứng chỉ nghiệp vụ thẩm định giá cho thẩm định viên về giá và người làm công tác thẩm định giá của nhà nước.
Thông tư này áp dụng đối với người có nhu cầu dự thi để được cấp Thẻ thẩm định viên về giá; người có Thẻ thẩm định viên về giá; thẩm định viên về giá; người làm công tác thẩm định giá của Nhà nước; đơn vị tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức về thẩm định giá; cơ quan quản lý nhà nước về thẩm định giá; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức về thẩm định giá (sau đây gọi tắt là đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức).
Đơn vị đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức khi tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức phải đáp ứng đủ các yêu cầu sau:
ĐÀO TẠO VỀ NGHIỆP VỤ THẨM ĐỊNH GIÁ
Các đơn vị sau đây đáp ứng đủ các yêu cầu quy định tại Điều 4 Thông tư này được tổ chức đào tạo nghiệp vụ về thẩm định giá:
|
Tên Chuyên đề |
Số giờ học |
A |
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG |
|
Chuyên đề 1 |
Pháp luật áp dụng trong lĩnh vực thẩm định giá |
24 |
Chuyên đề 2 |
Nguyên lý hình thành giá cả thị trường và Nguyên lý căn bản về thẩm định giá |
24 |
Chuyên đề 3 |
Phân tích tài chính doanh nghiệp |
20 |
B |
PHẦN KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ |
|
Chuyên đề 4 |
Thẩm định giá bất động sản |
24 |
Chuyên đề 5 |
Thẩm định giá động sản 1 (Thẩm định giá máy, thiết bị) |
24 |
Chuyên đề 6 |
Thẩm định giá động sản 2 (Thẩm định giá tài sản vô hình và các động sản khác) |
20 |
Chuyên đề 7 |
Thẩm định giá doanh nghiệp |
24 |
Học viên đã được cấp Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ thẩm định giá tài sản được phép học bổ sung để hoàn thành chương trình của lớp đào tạo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 10 Thông tư này để được cấp Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ về thẩm định giá doanh nghiệp.
Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ thẩm định giá cũng là điều kiện để cán bộ, công chức, viên chức, người lao động thuộc thẩm quyền quản lý, sử dụng của người thành lập hội đồng thẩm định giá tham gia hội đồng thẩm định giá theo quy định tại Điều 60 Luật Giá.
BỒI DƯỠNG THẨM ĐỊNH GIÁ NHÀ NƯỚC
Các đơn vị có chức năng đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ thẩm định giá thuộc Bộ Tài chính đáp ứng đủ các yêu cầu quy định tại Điều 4 Thông tư này được tổ chức bồi dưỡng thẩm định giá nhà nước.
|
Tên chuyên đề |
Số giờ học |
A |
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG |
|
Chuyên đề 1 |
Pháp luật áp dụng trong lĩnh vực thẩm định giá và hoạt động thẩm định giá của Nhà nước |
8 |
Chuyên đề 2 |
Nguyên lý căn bản về thẩm định giá và việc áp dụng trong hoạt động thẩm định giá của Nhà nước |
4 |
Chuyên đề 3 |
Phân tích tài chính doanh nghiệp |
4 |
B |
PHẦN KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ |
|
Chuyên đề 4 |
Thẩm định giá bất động sản |
8 |
Chuyên đề 5 |
Thẩm định giá động sản 1 (Thẩm định giá máy, thiết bị) |
8 |
Chuyên đề 6 |
Thẩm định giá động sản 2 (Thẩm định giá tài sản vô hình và các động sản khác) |
4 |
Chuyên đề 7 |
Thẩm định giá doanh nghiệp |
4 |
Người tham gia hội đồng thẩm định giá nhà nước có trách nhiệm chủ động thực hiện cập nhật kiến thức chuyên môn nghiệp vụ về thẩm định giá thông qua hoạt động thực thi công vụ của mình đồng thời qua ít nhất một trong các hình thức sau:
CẬP NHẬT KIẾN THỨC VỀ NGHIỆP VỤ THẨM ĐỊNH GIÁ
Thủ trưởng đơn vị cập nhật kiến thức (hoặc cấp phó được Thủ trưởng đơn vị cập nhật kiến thức phân công) ký, cấp xác nhận hoàn thành cập nhật kiến thức về nghiệp vụ thẩm định giá.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Phụ lục I
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG LỚP HỌC
(Kèm theo Thông tư số 39/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG LỚP HỌC
………. ngày... tháng... năm………..
Nhằm đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức về thẩm định giá; chúng tôi tiến hành lấy ý kiến phản hồi của Ông/Bà về các nội dung liên quan đến chất lượng chương trình, tài liệu thông qua việc trả lời các câu hỏi trong phiếu hỏi dưới đây. Các thông tin phản hồi của Ông/Bà sẽ góp phần tích cực nâng cao chất lượng chương trình đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức về thẩm định giá.
Câu 1. Xin Ông/Bà cho biết một số thông tin sau đây:
1. Họ và tên: ……………………………………………………………….
2. Mã số cán bộ, công chức, viên chức/ Số thẻ thẩm định viên về giá (nếu có):
……………………………………………………………….......................
3. Tên lớp học: ……………………………………………………………..
4. Thời gian tổ chức:………………………………………………………..
5. Đơn vị tổ chức: ……………………………………………………………..
6. Địa điểm tổ chức: …………………………………………………………..
Câu 2. Dưới đây là các tiêu chí đánh giá liên quan đến chất lượng chương trình, tài liệu mà Ông/Bà trực tiếp được học tập. Ông/Bà hãy lựa chọn mức đánh giá (con số) trong thang đánh giá mà mình thấy phù hợp nhất về từng tiêu chí, đánh dấu X hoặc Ö vào ô số đó.
Mức độ đánh giá
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Không đạt |
Đạt |
Khá |
Tốt |
Rất tốt |
TT |
Nội dung |
Mức độ đánh giá |
||||
1 |
Thực hiện các quy định của Bộ Tài chính về (đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức về thẩm định giá) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2 |
Chuyên đề học đã đạt được mục tiêu đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức. Học viên đã được đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao kiến thức và kỹ năng cần thiết về thẩm định giá. |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
3 |
Nội dung chuyên đề phù hợp với nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức của học viên tham dự |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
4 |
Giảng viên giảng dễ hiểu, nhiệt tình, trách nhiệm cao; giải đáp tốt các câu hỏi của học viên |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
5 |
Giảng viên thực hiện đúng theo kế hoạch giảng dạy về nội dung và thời gian |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Câu 3. Những ý kiến đóng góp khác của Ông/Bà để nâng cao chất lượng chương trình, tài liệu
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ÔNG/BÀ!
--------------------------------
Ghi chú:
(1) Nếu lớp học có nhiều chuyên đề thì đánh giá cho từng chuyên đề.
(2) Nếu lớp học có nhiều giảng viên thì đánh giá cho từng giảng viên.
Phụ lục II
DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐẠT YÊU CẦU LỚP HỌC VÀ ĐƯỢC CẤP
CHỨNG CHỈ HOẶC XÁC NHẬN HOÀN THÀNH CẬP NHẬT KIẾN THỨC
(Kèm theo Thông tư số 39/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
A. Đối với đào tạo nghiệp vụ thẩm định giá và bồi dưỡng thẩm định giá nhà nước
TÊN ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG _____________ Số: ……………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ………, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá)
DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐẠT YÊU CẦU LỚP HỌC
VÀ ĐƯỢC CẤP CHỨNG CHỈ……………..
(Lớp:…………………)
Thời gian lớp học từ ngày... tháng... năm... đến ngày .... tháng... năm...
(Kèm theo Quyết định công nhận kết quả đạt yêu cầu lớp học số... ngày ...
tháng... năm....)
TT |
Họ tên |
Số CCCD/ Hộ chiếu |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
* Ghi chú: Giữa các trang của Danh sách phải có dấu giáp lai của đơn vị.
Nơi nhận: - Như trên; - ……….; - Lưu: ……
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ chức vụ, họ tên, đóng dấu) |
B. Đối với cập nhật kiến thức về nghiệp vụ thẩm định giá
TÊN ĐƠN VỊ CẬP NHẬT KIẾN THỨC _____________ Số: ……………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ………, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá)
DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐẠT YÊU CẦU LỚP HỌC VÀ ĐƯỢC XÁC NHẬN
HOÀN THÀNH CẬP NHẬT KIẾN THỨC VỀ NGHIỆP VỤ THẨM ĐỊNH GIÁ
THEO LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN/ DOANH NGHIỆP
(Lớp:……………….)
Thời gian lớp học từ ngày... tháng... năm………đến ngày .... tháng ……..năm…….
(Kèm theo Quyết định xác nhận hoàn thành cập nhật kiến thức lớp học số... ngày... tháng... năm....)
TT |
Họ tên |
Số thẻ thẩm định viên về giá |
Đơn vị công tác |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
* Ghi chú: Giữa các trang của Danh sách phải có dấu giáp lai của đơn vị.
Nơi nhận: - Như trên; - ……….; - Lưu: ……
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ chức vụ, họ tên, đóng dấu) |
Phụ lục Ill
BÁO CÁO QUÝ VỀ VIỆC TỔ CHỨC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG,
CẬP NHẬT KIẾN THỨC
(Kèm theo Thông tư số 39/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TÊN ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG, CNKT _____________ Số: ……………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ………, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động Quý……..1
_________
Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá)
(Tên đơn vị đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức) báo cáo tình hình tổ chức đào tạo nghiệp vụ thẩm định giá/bồi dưỡng thẩm định giá nhà nước/cập nhật kiến thức về nghiệp vụ thẩm định giá Quý ... năm ... như sau:
1. Lớp đào tạo nghiệp vụ thẩm định giá
TT |
Lớp học |
Quyết định mở lớp (số ngày tháng năm) |
Quyết định công nhận đạt yêu cầu lớp học (số ngày tháng năm) |
Số lượng học viên đạt yêu cầu lớp học và được cấp Chứng chỉ |
1 |
Lớp 1 |
|
|
|
2 |
Lớp 2 |
|
|
|
... |
... |
|
|
|
Tổng số |
(Lớp) |
|
|
(Học viên) |
2. Lớp bồi dưỡng thẩm định giá nhà nước
TT |
Lớp học |
Quyết định mở lớp (số ngày tháng năm) |
Quyết định công nhận đạt yêu cầu lớp học (số ngày tháng năm) |
Số lượng học viên đạt yêu cầu lớp học và được cấp Chứng chỉ |
1 |
Lớp 1 |
|
|
|
2 |
Lớp 2 |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
Tổng số |
(Lớp) |
|
|
(Học viên) |
3. Lớp cập nhật kiến thức về nghiệp vụ thẩm định giá
TT |
Lớp học |
Quyết định mở lớp (số ngày tháng năm) |
Quyết định xác nhận hoàn thành cập nhật kiến thức (số ngày tháng năm) |
Số lượng học viên đạt yêu cầu và được cấp xác nhận hoàn thành cập nhật kiến thức |
1 |
Lớp 1 |
|
|
|
2 |
Lớp 2 |
|
|
|
... |
... |
|
|
|
Tổng số |
(Lớp) |
|
|
(Học viên) |
Nội dung khác (nếu có): ……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Hồ sơ gửi kèm theo Báo cáo: Quyết định mở từng lớp học; Quyết định công nhận đạt yêu cầu hoặc Quyết định xác nhận hoàn thành cập nhật kiến thức từng lớp học; Danh sách học viên đạt yêu cầu từng lớp học và được cấp Chứng chỉ hoặc xác nhận hoàn thành cập nhật kiến thức; Lịch học của từng lớp học kèm theo nội dung, chương trình.
Nơi nhận: - Như trên; - ……….; - Lưu: ……
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ chức vụ, họ tên, đóng dấu) |
______________
1 Ghi rõ kỳ báo cáo, ví dụ Quý I năm 2024.
Phụ lục IV
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG VÀ PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, CẬP NHẬT KIẾN THỨC
(Kèm theo Thông tư số 39/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TÊN ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG, CNKT _____________ Số: ……………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ………, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động năm...1,
Phương hướng hoạt động năm ...2
______________
Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá)
(Tên đơn vị đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức) báo cáo tình hình tổ chức đào tạo nghiệp vụ thẩm định giá/bồi dưỡng thẩm định giá nhà nước/cập nhật kiến thức về nghiệp vụ thẩm định giá năm…………………………………như sau:
1. Thông tin chung về đơn vị đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức
1.1. Tên đơn vị đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức về thẩm định giá (bao gồm tên tiếng Anh, tiếng Việt và tên viết tắt).
1.2. Quyết định thành lập đơn vị đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức về thẩm định giá của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
1.3. Thủ trưởng đơn vị đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức về thẩm định giá, gồm: họ tên, ngày tháng năm sinh, số CCCD/Hộ chiếu và ngày cấp, nơi cấp, chức vụ.
1.4. Địa chỉ cơ sở chính đơn vị đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức về thẩm định giá; điện thoại; fax; website.
2. Tình hình tổ chức đào tạo nghiệp vụ thẩm định giá/bồi dưỡng thẩm định giá nhà nước/cập nhật kiến thức về nghiệp vụ thẩm định giá
2.1. Năm bắt đầu mở khóa đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức về thẩm định giá (thường xuyên/không thường xuyên, lý do).
2.2. Số khóa đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức mở trong kỳ báo cáo; số học viên được chiêu sinh trung bình mỗi khóa.
2.3. Kết quả kiểm tra đánh giá kết quả học tập và cấp Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ thẩm định giá/Chứng chỉ bồi dưỡng thẩm định giá nhà nước/Xác nhận hoàn thành cập nhật kiến thức.
2.4. Giảng viên lớp đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức
- Số giảng viên tham gia giảng dạy;
- Học hàm, học vị giảng viên.
2.5. Chương trình, nội dung đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức.
2.6. Hợp tác quốc tế trong lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng thẩm định giá.
2.7. Các nội dung liên quan khác (nếu có).
3. Thống kê chi tiết tình hình tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức về thẩm định giá trong kỳ báo cáo
3.1. Lớp đào tạo nghiệp vụ thẩm định giá
TT |
Lớp học |
Ngày bắt đầu |
Ngày kết thúc |
Số học viên tham dự |
Số học viên đạt yêu cầu |
Quyết định |
1 |
Lớp 1 |
|
|
|
|
|
2 |
Lớp 2 |
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
Tổng số |
(Lớp) |
|
|
(Học viên) |
(Học viên) |
(Quyết định) |
3.2. Lớp bồi dưỡng thẩm định giá nhà nước
TT |
Lớp học |
Ngày bắt đầu |
Ngày kết thúc |
Số học viên tham dự |
Số học viên đạt yêu cầu |
Quyết định |
1 |
Lớp 1 |
|
|
|
|
|
2 |
Lớp 2 |
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
Tổng số |
(Lớp) |
|
|
(Học viên) |
(Học viên) |
(Quyết định) |
3.3. Lớp cập nhật kiến thức về nghiệp vụ thẩm định giá
TT |
Lớp học |
Ngày bắt đầu |
Ngày kết thúc |
Số học viên tham dự |
Số học viên đạt yêu cầu |
Quyết định |
1 |
Lớp 1 |
|
|
|
|
|
2 |
Lớp 2 |
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
Tổng số |
(Lớp) |
|
|
(Học viên) |
(Học viên) |
(Quyết định) |
4. Thuận lợi, khó khăn và kiến nghị:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5. Phương hướng hoạt động năm tiếp theo:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Nơi nhận: - Như trên; - ……….; - Lưu: ……
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ chức vụ, họ tên, đóng dấu) |
___________________
1 Ghi rõ kỳ báo cáo, ví dụ năm 2024.
2 Năm liền kề của kỳ báo cáo, ví dụ năm 2025.
Phụ lục V
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ THẨM ĐỊNH GIÁ
(Kèm theo Thông tư số 39/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
1. Chuyên đề Pháp luật áp dụng trong lĩnh vực thẩm định giá
1.1. Pháp luật về thẩm định giá: các quy định chung về thẩm định giá; các quy định đối với thẩm định viên về giá; các quy định đối với doanh nghiệp thẩm định giá; thẩm định giá nhà nước; cơ sở dữ liệu về giá; thanh tra, kiểm tra chuyên ngành về giá...
1.2. Pháp luật khác áp dụng trong lĩnh vực thẩm định giá
a) Pháp luật về tài sản và các quyền về tài sản: khái niệm tài sản và quyền tài sản, các loại tài sản bao gồm tài sản hữu hình, tài sản vô hình,...; các hình thức sở hữu; quyền sở hữu (nội dung quyền sở hữu, việc xác lập và chấm dứt quyền sở hữu);
b) Pháp luật về đất đai: các quy định chung; quyền hạn và trách nhiệm của Nhà nước, quyền hạn và nghĩa vụ của công dân đối với đất đai; quyền hạn và nghĩa vụ của người sử dụng đất; giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất; tài chính về đất đai và giá đất;
c) Pháp luật về doanh nghiệp:
Khái niệm cơ bản về doanh nghiệp (doanh nghiệp; tư cách pháp nhân; tính trách nhiệm hữu hạn; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp; quyền và nghĩa vụ cơ bản của doanh nghiệp); các mô hình doanh nghiệp tại Việt Nam; thành lập và tổ chức lại doanh nghiệp;
Pháp luật về cổ phần hóa, về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;
d) Pháp luật về kinh doanh bất động sản, hợp đồng, thuế, giải quyết tranh chấp, phá sản.
2. Chuyên đề Nguyên lý hình thành giá cả thị trường và Nguyên lý căn bản về thẩm định giá
2.1. Nguyên lý hình thành giá cả thị trường
a) Bản chất kinh tế của phạm trù giá cả trong nền kinh tế thị trường
b) Sự hình thành giá cả thị trường và các nhân tố tác động
c) Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
- Chi phí sản xuất;
- Giá thành sản phẩm;
- Phân biệt chi phí sản xuất với giá thành sản phẩm.
2.2. Nguyên lý căn bản về thẩm định giá
a) Khái niệm về thẩm định giá; đặc trưng của hoạt động thẩm định giá; đối tượng thẩm định giá; mục đích và vai trò của thẩm định giá trong nền kinh tế thị trường;
b) Cơ sở giá trị thẩm định giá;
c) Toán ứng dụng trong thẩm định giá;
d) Phạm vi công việc thẩm định giá;
đ) Báo cáo thẩm định giá, chứng thư thẩm định giá, hồ sơ thẩm định giá;
e) Các cách tiếp cận và phương pháp thẩm định giá;
g) Giới thiệu về Chuẩn mực thẩm định giá Việt Nam và Tiêu chuẩn thẩm định giá quốc tế.
2.3. Việc áp dụng trong hoạt động thẩm định giá của Nhà nước (dành cho lớp bồi dưỡng thẩm định giá nhà nước)
a) Báo cáo thẩm định giá, thông báo kết quả thẩm định giá, hồ sơ thẩm định giá;
b) Các lưu ý trong áp dụng các cách tiếp cận và phương pháp thẩm định giá đối với hoạt động thẩm định giá của Nhà nước (bán, thanh lý, cho thuê, liên doanh, liên kết, chuyển giao tài sản công hoặc mua, đi thuê hàng hóa, dịch vụ, tài sản có sử dụng vốn nhà nước).
3. Chuyên đề Phân tích tài chính doanh nghiệp
3.1. Khái quát về phân tích tài chính doanh nghiệp: mục tiêu; nội dung; phương pháp phân tích tài chính doanh nghiệp.
3.2. Cơ sở dữ liệu phục vụ cho phân tích tài chính doanh nghiệp: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Bản thuyết minh báo cáo tài chính và các cơ sở dữ liệu khác.
3.3. Nội dung phân tích tài chính doanh nghiệp: Phân tích tình hình huy động và sử dụng vốn của doanh nghiệp, tình hình tài trợ và bảo đảm vốn cho hoạt động kinh doanh, tình hình công nợ và khả năng thanh toán, khả năng tạo tiền và tình hình lưu chuyển tiền tệ, tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp, điểm hòa vốn và việc ra quyết định, hiệu suất và hiệu quả sử dụng vốn, rủi ro tài chính và dự báo nhu cầu tài chính.
4. Chuyên đề Thẩm định giá bất động sản
4.1. Khái quát về bất động sản và thị trường bất động sản; các yếu tố ảnh hưởng đến giá bất động sản.
4.2. Thẩm định giá bất động sản
a) Khái niệm; vai trò; mục đích của thẩm định giá bất động sản;
b) Cơ sở giá trị trong thẩm định giá bất động sản
c) Phạm vi công việc trong thẩm định giá bất động sản;
d) Báo cáo thẩm định giá, chứng thư thẩm định giá, hồ sơ thẩm định giá bất động sản;
đ) Các cách tiếp cận và phương pháp thẩm định giá bất động sản theo quy định tại Chuẩn mực thẩm định giá Việt Nam.
4.3. Bài tập ứng dụng cụ thể cho các cách tiếp cận và phương pháp thẩm định giá bất động sản.
5. Chuyên đề Thẩm định giá động sản 1 (Thẩm định giá máy, thiết bị)
5.1. Khái quát về máy, thiết bị và thị trường máy, thiết bị; các yếu tố ảnh hưởng đến giá máy, thiết bị.
5.2. Thẩm định giá máy, thiết bị
a) Khái niệm; vai trò; mục đích của thẩm định giá máy, thiết bị;
b) Cơ sở giá trị trong thẩm định giá máy, thiết bị;
c) Phạm vi công việc trong thẩm định giá máy, thiết bị;
d) Báo cáo thẩm định giá, chứng thư thẩm định giá, hồ sơ thẩm định giá máy, thiết bị;
đ) Các cách tiếp cận và phương pháp thẩm định giá máy, thiết bị theo quy định tại Chuẩn mực thẩm định giá Việt Nam.
5.3. Bài tập ứng dụng cụ thể cho các cách tiếp cận và phương pháp thẩm định giá máy, thiết bị.
6. Chuyên đề Thẩm định giá động sản 2 (Thẩm định giá tài sản vô hình và các động sản khác)
6.1. Khái quát về tài sản vô hình và thị trường tài sản vô hình; các yếu tố ảnh hưởng đến giá tài sản vô hình.
6.2. Thẩm định giá tài sản vô hình
a) Khái niệm; vai trò; mục đích của thẩm định giá tài sản vô hình;
b) Cơ sở giá trị trong thẩm định giá tài sản vô hình;
c) Phạm vi công việc trong thẩm định giá tài sản vô hình;
d) Báo cáo thẩm định giá, chứng thư thẩm định giá, hồ sơ thẩm định giá tài sản vô hình;
đ) Các cách tiếp cận và phương pháp thẩm định giá tài sản vô hình theo quy định tại Chuẩn mực thẩm định giá Việt Nam.
6.3. Bài tập ứng dụng cụ thể cho các cách tiếp cận và phương pháp thẩm định giá tài sản vô hình.
6.4. Khái quát về việc thẩm định giá một số động sản khác.
7. Chuyên đề Thẩm định giá doanh nghiệp
7.1. Khái quát về doanh nghiệp và giá trị doanh nghiệp; các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị doanh nghiệp.
7.2. Thẩm định giá doanh nghiệp
a) Khái niệm; vai trò; mục đích của thẩm định giá doanh nghiệp;
b) Cơ sở giá trị trong thẩm định giá doanh nghiệp;
c) Phạm vi công việc trong thẩm định giá doanh nghiệp;
d) Báo cáo thẩm định giá, chứng thư thẩm định giá, hồ sơ thẩm định giá doanh nghiệp;
đ) Các cách tiếp cận và phương pháp thẩm định giá doanh nghiệp theo quy định tại Chuẩn mực thẩm định giá Việt Nam.
7.3. Thẩm định giá doanh nghiệp trong cổ phần hóa và thoái vốn tại các doanh nghiệp nhà nước tại Việt Nam
7.4. Bài tập ứng dụng cụ thể cho các cách tiếp cận và phương pháp thẩm định giá doanh nghiệp.
Phụ lục VI
MẪU CHỨNG CHỈ ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ THẨM ĐỊNH GIÁ VÀ
CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG THẨM ĐỊNH GIÁ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Thông tư số 39/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
A. Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ thẩm định giá
|
B. Chứng chỉ bồi dưỡng thẩm định giá nhà nước
|