Thông tư 28/2010/TT-BCA-H41 của Bộ Công an ban hành định mức bảo quản hàng dự trữ Nhà nước do Bộ Công an quản lý
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 28/2010/TT-BCA-H41
Cơ quan ban hành: | Bộ Công an | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 28/2010/TT-BCA-H41 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đặng Văn Hiếu |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/08/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 28/2010/TT-BCA-H41
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2010/TT-BCA-H41 | Hà Nội, ngày 13 tháng 8 năm 2010 |
THÔNG TƯ
Ban hành định mức bảo quản hàng dự trữ nhà nước do Bộ Công an quản lý
Căn cứ Pháp lệnh Dự trữ quốc gia số 17/2004/PL-UBTVQH 11 ngày 29/4/2004 của ủy ban thường vụ Quốc hội.
Căn cứ Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 02/12/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 77/2009/NĐ-CP ngày 15/09/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Thông tư 143/2007/TT-BTC ngày 03/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 02/12/2004 của Chính phủ;
Sau khi thống nhất với Bộ Tài chính, Bộ Công an quy định về định mức bảo quản hàng dự trữ nhà nước do Bộ Công an quản lý như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo thông tư này hệ thống danh mục và phụ lục định mức bảo quản hàng dự trữ nhà nước do Bộ Công an quản lý (gồm 17 danh mục mặt hàng và 61 phụ lục định mức).
Điều 2. Các định mức này được sử dụng làm căn cứ xây dựng, thực hiện kế hoạch bảo quản năm 2010 và năm 2011. Định mức bảo quản năm kế hoạch được tính thêm chỉ số tăng, giảm giá bình quân năm báo cáo của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ do Tổng cục Thống kê công bố.
Điều 3. Tổng Cục trưởng Tổng cục Hậu cần - kỹ thuật căn cứ vào các định mức bảo quản tại Thông tư này và các quy định tại Quyết định số 21/2006/QĐ-BTC ngày 03/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành quy chế xây dựng, ban hành và quàn lý định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia để hướng dẫn tổ chức thực hiện, nhưng không vượt quá định mức đã quy định.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Tổng Cục trưởng Tổng cục Hậu cần - kỹ thuật. Cục trưởng Cục Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan đến việc quản lý hàng dự trữ nhà nước có trách nhiệm tổ chức thực hiện.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
HỆ THỐNG DANH MỤC
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN HÀNG DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC DO BỘ CÔNG AN QUẢN LÝ
(Tổng cục Hậu cần Kỹ thuật trực tiếp quản lý)
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an)
TT | Danh mục | ĐVT | Định mức | Phụ lục |
1 | Xe chở quân trung đội |
|
|
|
1.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 451.485 | 01 |
1.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 824.958 | 02 |
1.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 1.39.418 | 03 |
1.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 784.074 | 04 |
2 | Xe chở quân tiểu đội |
|
|
|
2.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 370.375 | 05 |
2.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 812.562 | 06 |
2.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 1.051.569 | 07 |
2.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 562.460 | 08 |
3 | Xe chở phạm |
|
|
|
3.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 554.084 | 09 |
3.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 823.578 | 10 |
3.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 1.195.358 | 11 |
3.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 784.074 | 12 |
4 | Xe cứu thương (khám nghiệm) |
|
|
|
4.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 376.486 | 13 |
4.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 813.942 | 14 |
4.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 1.251.262 | 15 |
4.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 423 .473 | 16 |
5 | Xe phun nước phòng chống |
|
|
|
5.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 1.427.792 | 17 |
5.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 1.831.847 | 18 |
5.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 7.914.415 | 19 |
5.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 1.880.753 | 20 |
6 | Xe chống đạn HUMMER H2- Mỹ |
|
|
|
6.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 412.403 | 21 |
6.1 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 2.615.212 1 | 22 |
6.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 1.923.046 | 23 |
6.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 842.280 | 24 |
7 | Xe du lịch chống đạn MECEDES - Ben S600 - Đức |
|
|
|
7.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 395.316 | 25 |
7.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 2.566.786 | 26 |
7.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 2.994.866 | 27 |
7.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 590.912 | 28 |
8 | Xe thiết giáp chống đạn RAM 2000 MKIII-ISRAEN |
|
|
|
8.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 610.438 | 29 |
8.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 1.121.166 | 30 |
8.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 1.507.744 | 31 |
8.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 1.287.419 | 32 |
9 | Xe thang tác chiến đa năng loại 51,5m |
|
|
|
9.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 1.667.834 | 33 |
9.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 2.066.338 | 34 |
9.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 2.894.801 | 35 |
9.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 1.471.248 | 36 |
10 | Xe thang tác chiến đa năng loại 32m |
|
|
|
10.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 1.389.412 | 37 |
10.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 1.883.461 | 38 |
10.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 2.859.461 | 39 |
10.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 1.448.069 | 40 |
11 | Xe rải dây thép gai có cần cần cẩu |
|
|
|
11.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 512.312 | 41 |
11.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 1.089.937 | 42 |
11.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 1.409.470 | 43 |
11.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 848.977 | 44 |
12 | Xe rải dây thép gai không cần cẩu |
|
|
|
12.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 386.281 | 45 |
12.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 792.196 | 46 |
12.3 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 1.378.286 | 47 |
12.4 | Bảo quản định kỳ 03 năm | đồng/chiếc | 800.527 | 48 |
13 | Camera quay đêm gắn ống kính hồng ngoại |
|
|
|
13.1 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 134.334 | 49 |
13.2 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 222.683 | 50 |
14 | ống nhòm hồng ngoại quan sát đêm |
|
|
|
14.1 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 129.285 | 51 |
14.2 | Bảo quản định kỳ 01 năm | đồng/chiếc | 214.216 | 52 |
15 | Mũ chống đạn |
|
|
|
15.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 59.334 | 53 |
15.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 5.211 | 54 |
15.3 | Bảo quản định kỳ | đồng/chiếc | 39.826 | 55 |
16 | áo giáp chống đạn |
|
|
|
16.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 59.334 | 56 |
16.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 4.228 | 57 |
16.3 | Bảo quản định kỳ | đồng/chiếc | 31.370 | 58 |
17 | Mặt lạ phòng độc |
|
|
|
17.1 | Bảo quản lần đầu | đồng/chiếc | 40.311 | 59 |
17.2 | Bảo quản thường xuyên | đồng/chiếc/năm | 4.228 | 60 |
17.3 | Bảo quản định kỳ | đồng/chiếc | 26.650 | 61 |