Thông tư 24/2019/TT-NHNN về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 24/2019/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 24/2019/TT-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Hồng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/11/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Lãi suất quá hạn đối với nợ gốc tái cấp vốn bằng 150% lãi suất khoản vay
Ngày 28/11/2019, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư 24/2019/TT-NHNN quy định về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng.
Theo đó, lãi suất tái cấp vốn, gia hạn tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng được tính bằng lãi suất tái cấp vốn dưới do Ngân hàng Nhà nước công bố trong từng thời điểm. Lãi suất đối với nợ gốc tái cấp vốn quá hạn bằng 150% lãi suất áp dụng với khoản tái cấp vốn.
Thời hạn tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng do Ngân hàng Nhà nước xem xét quyết định nhưng phải đảm bảo ít hơn 12 tháng. Thời gian gia hạn mỗi lần không được vượt quá thời hạn vay tái cấp vốn, tổng thời gian tái cấp vốn và gia hạn tái cấp vốn tối đa là 12 tháng.
Ngân hàng Nhà nước quyết định số tiền tái cấp vốn, gia hạn tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng dựa trên tình hình khả năng chi trả của tổ chức tín dụng nhưng tối đa là 60% tổng dư nợ gốc của các khoản cho vay trong bảng kê hồ sơ tín dụng tái cấp vốn.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 18/01/2020.
Thông tư này làm hết hiệu lực Thông tư 15/2012/TT-NHNN.
Xem chi tiết Thông tư 24/2019/TT-NHNN tại đây
tải Thông tư 24/2019/TT-NHNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM --------------- Số: 24/2019/TT-NHNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
-------------------
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư quy định về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng.
QUY ĐỊNH CHUNG
Đồng tiền tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng là đồng Việt Nam.
Ngân hàng Nhà nước tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng nhằm các mục đích sau:
Hồ sơ tín dụng để tái cấp vốn, gia hạn tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng là hồ sơ cho vay bằng đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng đối với khách hàng.
Việc chuyển khoản tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng thành khoản cho vay đặc biệt thực hiện theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt.
Ngân hàng Nhà nước không thực hiện miễn, giảm tiền lãi tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
TÁI CẤP VỐN DƯỚI HÌNH THỨC CHO VAY LẠI THEO HỒ SƠ TÍN DỤNG NHẰM HỖ TRỢ THANH KHOẢN
Ngân hàng Nhà nước xem xét, quyết định tái cấp vốn, gia hạn tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng đáp ứng đủ các điều kiện sau:
Khoản cho vay trong bảng kê hồ sơ tín dụng do tổ chức tín dụng lập để vay tái cấp vốn, gia hạn vay tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng phải đảm bảo đủ các tiêu chuẩn sau:
Số tiền tái cấp vốn, gia hạn tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng do Ngân hàng Nhà nước xem xét, quyết định trên cơ sở tình hình khả năng chi trả của tổ chức tín dụng nhưng không vượt quá 60% tổng dư nợ gốc của các khoản cho vay trong bảng kê hồ sơ tín dụng để tái cấp vốn, gia hạn tái cấp vốn.
Hồ sơ đề nghị vay tái cấp vốn, gia hạn vay tái cấp vốn bao gồm các tài liệu sau:
TÁI CẤP VỐN DƯỚI HÌNH THỨC CHO VAY LẠI THEO HỒ SƠ
TÍN DỤNG NHẰM HỖ TRỢ NGUỒN VỐN CHO VAY NGÀNH,
LĨNH VỰC ĐƯỢC KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN
Ngân hàng Nhà nước xem xét, quyết định tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng đáp ứng đủ các điều kiện sau:
Ngân hàng Nhà nước xem xét, quyết định gia hạn tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng đáp ứng đủ các điều kiện sau:
Khoản cho vay trong bảng kê hồ sơ tín dụng do tổ chức tín dụng lập để vay tái cấp vốn, gia hạn vay tái cấp vốn phải đảm bảo đủ các tiêu chuẩn sau:
(i) Giấy đề nghị vay tái cấp vốn theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư này;
(ii) Báo cáo cụ thể về các nội dung: Việc đáp ứng đủ các điều kiện tái cấp vốn theo quy định tại Điều 16 Thông tư này; tình hình cho vay đối với ngành, lĩnh vực được khuyến khích phát triển theo mục đích đề nghị vay tái cấp vốn của tổ chức tín dụng;
(iii) Bảng kê hồ sơ tín dụng để vay tái cấp vốn theo Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư này (02 bản);
(iv) Báo cáo số liệu theo Phụ lục số 04, Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Thông tư này;
(i) Giấy đề nghị gia hạn vay tái cấp vốn theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này;
(ii) Báo cáo cụ thể về các nội dung: Việc đáp ứng đủ các điều kiện gia hạn tái cấp vốn theo quy định tại Điều 17 Thông tư này; tình hình khó khăn về khả năng chi trả của tổ chức tín dụng; biện pháp đã áp dụng và dự kiến áp dụng để khắc phục khó khăn về khả năng chi trả và trả nợ vay tái cấp vốn;
(iii) Bảng kê hồ sơ tín dụng để gia hạn vay tái cấp vốn theo Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư này (02 bản);
(iv) Báo cáo số liệu theo Phụ lục số 04, Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Thông tư này.
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: - Như Điều 24; - Ban Lãnh đạo NHNN; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp (để kiểm tra); - Công báo; - Lưu: VP, Vụ PC, Vụ CSTT (3b). |
KT. THỐNG ĐỐC PHÓ THỐNG ĐỐC
Nguyễn Thị Hồng |
Phụ lục số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2019/TT-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
quy định về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng)
Tên tổ chức tín dụng ... Số văn bản: .... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------- ...., ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY TÁI CẤP VỐN
Dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (qua Vụ Chính sách tiền tệ)
Tên tổ chức tín dụng: ...
Địa chỉ: ... Điện thoại: ... Fax:...
Số hiệu tài khoản thanh toán bằng VND: ... tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước hoặc tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố ... (nơi dự kiến nhận giải ngân tiền vay tái cấp vốn)
Căn cứ Nghị định số ... của Chính phủ quy định Ngân hàng Nhà nước thực hiện chính sách hỗ trợ cho vay đối với ngành, lĩnh vực ... (nêu cụ thể ngành, lĩnh vực) thông qua công cụ chính sách tiền tệ (trường hợp vay tái cấp vốn hỗ trợ nguồn vốn cho vay ngành, lĩnh vực được khuyến khích phát triển);
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-NHNN ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng;
Căn cứ tình hình khả năng chi trả của tổ chức tín dụng (trường hợp vay tái cấp vốn hỗ trợ thanh khoản);
Tổ chức tín dụng ... đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng như sau:
1. Số tiền đề nghị vay: (bằng số) ... đồng, (bằng chữ) ... đồng
2. Mục đích: ...
3. Thời hạn: ...
4. Lãi suất: ...
5. Tổng dư nợ gốc của các khoản cho vay trong bảng kê hồ sơ tín dụng để vay tái cấp vốn: ... đồng (Bảng kê số ... ngày.../.../... đính kèm).
6. Dự kiến nguồn trả nợ vay tái cấp vốn: ...
Tổ chức tín dụng cam kết và chịu hoàn toàn trách nhiệm về việc các thông tin, số liệu tại Hồ sơ đề nghị vay tái cấp vốn là chính xác. Tổ chức tín dụng cam kết tuân thủ đúng các quy định về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: ... |
Người đại diện hợp pháp (Ký, ghi rõ chức danh, họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục số 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2019/TT-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
quy định về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng)
Tên tổ chức tín dụng ... Số văn bản: .... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------- ...., ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA HẠN VAY TÁI CẤP VỐN
Dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (qua Vụ Chính sách tiền tệ)
Tên tổ chức tín dụng: ...
Địa chỉ:... Điện thoại: ... Fax:...
Số hiệu tài khoản thanh toán bằng VND: ... tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước hoặc tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố (nơi tổ chức tín dụng có nợ vay tái cấp vốn có nhu cầu gia hạn);
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-NHNN ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng;
Căn cứ tình hình khả năng chi trả của tổ chức tín dụng;
Tổ chức tín dụng ... đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam gia hạn tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng như sau:
1. Số tiền đề nghị gia hạn: (bằng số) ... đồng, (bằng chữ) ... đồng (đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tái cấp vốn theo Quyết định số... ngày...)
2. Lý do đề nghị gia hạn: ...
3. Thời hạn: ...
4. Lãi suất: ...
5. Tổng dư nợ gốc của các khoản cho vay trong bảng kê hồ sơ tín dụng để gia hạn vay tái cấp vốn: ... đồng (Bảng kê số ... ngày .../.../... đính kèm).
6. Dự kiến nguồn trả nợ vay tái cấp vốn: ...
Tổ chức tín dụng cam kết và chịu hoàn toàn trách nhiệm về việc các thông tin, số liệu tại Hồ sơ đề nghị gia hạn vay tái cấp vốn là chính xác. Tổ chức tín dụng cam kết tuân thủ đúng các quy định về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: ... |
Người đại diện hợp pháp (Ký, ghi rõ chức danh, họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục số 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2019/TT-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại
theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng)
Tên tổ chức tín dụng ... Số văn bản: .... |
|
BẢNG KÊ HỒ SƠ TÍN DỤNG ĐỂ VAY TÁI CẤP VỐN HOẶC GIA HẠN VAY TÁI CẤP VỐN
Ngày ... tháng ... năm ...
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên chi nhánh của TCTD |
Tên khách hàng |
Số hiệu hợp đồng tín dụng |
Dư nợ gốc |
Nhóm nợ |
Ngày giải ngân cho vay |
Ngày đến hạn |
Mục đích vay Vốn của khách hàng |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Chi nhánh A |
... |
... |
... |
1 |
... |
... |
... |
Có bảo đảm bằng tài sản đối với toàn bộ giá trị khoản cho vay |
2 |
... |
... |
... |
1 |
... |
... |
... |
||
... |
... |
... |
... |
... |
... |
|
|
... |
... |
Tổng cộng |
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm và cam kết các thông tin, số liệu tại Bảng kê này là chính xác, các khoản cho vay liệt kê tại Bảng kê đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quy định tại Điều 13 Thông tư 24/2019/TT-NHNN (trường hợp hỗ trợ thanh khoản)/ Điều 18 Thông tư 24/2019/TT-NHNN (trường hợp hỗ trợ nguồn vốn cho vay ngành, lĩnh vực được khuyến khích phát triển).
Lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên)
|
..., ngày ... tháng ... năm ... Người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng (Ký, ghi rõ chức danh, họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn lập bảng kê:
- Thông tin, số liệu tại bảng kê tính đến ngày gần nhất ngày tổ chức tín dụng có Giấy đề nghị vay tái cấp vốn, Giấy đề nghị gia hạn vay tái cấp vốn hoặc tổ chức tín dụng cập nhật thông tin, số liệu theo quy định tại khoản 4 Điều 21 Thông tư số 24/2019/TT-NHNN.
- Cột (5): Định dạng “Number”.
- Cột (7), cột (8): Định dạng “dd/mm/yyyy”.
- Cột (9): Cụ thể theo ngành, lĩnh vực cho vay đáp ứng tiêu chuẩn theo quy định tại Thông tư 24/2019/TT-NHNN. Định dạng “sort A to Z”.
Phụ lục số 04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2019/TT-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định
về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng)
Tên tổ chức tín dụng ... Số văn bản: .... |
|
SỐ LIỆU NGUỒN VỐN, SỬ DỤNG VỐN BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Ngày cuối năm trước liền kề |
Ngày cuối tháng trước liền kề |
Ngày... (gần nhất tính đến ngày có Giấy đề nghị vay tái cấp vốn, Giấy đề nghị gia hạn vay tái cấp vốn) |
||
Số dư |
Thay đổi so với cuối năm trước |
Thay đổi so với cuối tháng trước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) = (5)-(3) |
(7) = (5)-(4) |
I |
Nguồn vốn VND |
... |
... |
... |
... |
|
|
Trong đó, |
|
|
|
|
|
1 |
Tiền gửi từ cá nhân, tổ chức (trừ TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước) (=1.1 + 1.2) |
... |
... |
... |
... |
... |
1.1 |
Cá nhân |
... |
... |
... |
... |
... |
1.2 |
Tổ chức (trừ TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước) |
... |
... |
... |
... |
... |
2 |
Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước |
... |
... |
... |
... |
... |
3 |
Vay, nhận tiền gửi từ TCTD khác, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
... |
... |
... |
... |
... |
4 |
Vay NHNN |
... |
... |
... |
... |
... |
II |
Sử dụng vốn VND |
... |
... |
... |
... |
... |
|
Trong đó, |
|
|
|
|
|
1 |
Tiền mặt tại quỹ |
... |
... |
... |
... |
... |
2 |
Tiền gửi tại NHNN |
... |
... |
... |
... |
... |
3 |
Cho vay, gửi tiền tại TCTD khác, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
... |
... |
... |
... |
... |
4 |
Tín dụng đối với nền kinh tế |
... |
... |
... |
... |
... |
5 |
Giấy tờ có giá (= 5.1 + 5.2 + 5.3) |
... |
... |
... |
... |
... |
5.1 |
Trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
... |
... |
... |
... |
... |
5.2 |
Tín phiếu NHNN |
... |
... |
... |
... |
... |
5.3 |
Giấy tờ có giá khác (ghi rõ) |
... |
... |
... |
... |
... |
Tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm và cam kết các số liệu tại Bảng trên đây là chính xác.
Lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên)
|
..., ngày ... tháng ... năm ... Người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng (Ký, ghi rõ chức danh, họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục số 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2019/TT-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
quy định về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng)
Tên tổ chức tín dụng ... Số văn bản: .... |
|
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG GIẤY TỜ CÓ GIÁ
Ngày ... tháng ... năm ...
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Số dư |
1 |
Tổng giá trị giấy tờ có giá thuộc danh mục giấy tờ có giá được sử dụng trong các giao dịch của Ngân hàng Nhà nước |
... |
2 |
Tổng giá trị giấy tờ có giá thuộc danh mục giấy tờ có giá được sử dụng trong các giao dịch của Ngân hàng Nhà nước đã sử dụng (=2.1+2.2+2.3+ 2.4) |
... |
2.1 |
Đã sử dụng trong giao dịch nghiệp vụ thị trường mở |
... |
2.2 |
Đã sử dụng vay tái cấp vốn |
... |
2.3 |
Đã sử dụng trong giao dịch thấu chi và cho vay qua đêm trong thanh toán điện tử liên ngân hàng tại Ngân hàng Nhà nước |
... |
2.4 |
Đã sử dụng cho mục đích khác (ghi rõ từng mục đích) |
... |
Tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm và cam kết các số liệu tại Báo cáo này là chính xác, tổ chức tín dụng không có (hoặc đã sử dụng hết) giấy tờ có giá thuộc danh mục giấy tờ có giá được sử dụng trong các giao dịch của Ngân hàng Nhà nước.
Lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên)
|
..., ngày ... tháng ... năm ... Người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng (Ký, ghi rõ chức danh, họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn lập báo cáo: Số liệu báo cáo tại ngày tổ chức tín dụng có Giấy đề nghị vay tái cấp vốn hoặc Giấy đề nghị gia hạn vay tái cấp vốn.
Phụ lục số 06
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2019/TT-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định
về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng)
Tên tổ chức tín dụng ... Số văn bản: .... |
|
DỰ KIẾN NHU CẦU SỬ DỤNG VỐN, KHẢ NĂNG CÂN ĐỐI VỐN VND
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Từ ngày...đến ... (phù hợp với thời hạn đề nghị vay tái cấp vốn) |
1 |
NHU CẦU SỬ DỤNG VỐN VND (= 1.1+1.2) |
... |
1.1 |
Chi trả tiền gửi, trả nợ vay theo kế hoạch |
... |
1.2 |
Chi trả tiền gửi, trả nợ vay ngoài kế hoạch |
... |
2 |
KHẢ NĂNG CÂN ĐỐI VỐN VND (= 2.1+2.2+2.3+2.4) |
... |
2.1 |
Huy động vốn từ cá nhân, tổ chức (không bao gồm TCTD khác, chi nhánh ngân hàng nước ngoài) |
... |
2.2 |
Huy động vốn từ TCTD khác, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
... |
2.3 |
Thu nợ tín dụng từ cá nhân, tổ chức |
... |
2.4 |
Nguồn khác (nêu rõ) |
... |
3 |
DỰ KIẾN CHÊNH LỆCH KHẢ NĂNG CÂN ĐỐI VND - NHU CẦU SỬ DỤNG VỐN VND (=2-1) |
... |
Lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên)
|
..., ngày ... tháng ... năm ... Người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng (Ký, ghi rõ chức danh, họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn lập báo cáo:
- Chỉ tiêu 1 “Nhu cầu sử dụng vốn VND”: Tổ chức tín dụng dự kiến số liệu nhu cầu chi trả tiền gửi bằng đồng Việt Nam cho khách hàng là cá nhân, tổ chức, chi trả tiền gửi, trả nợ vay bằng đồng Việt Nam cho tổ chức tín dụng khác, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (gọi chung là chi trả tiền gửi, trả nợ vay) theo kế hoạch và ngoài kế hoạch.
- Chỉ tiêu 2 “Khả năng cân đối vốn VND”: Tổ chức tín dụng dự kiến số liệu vốn bằng đồng Việt Nam có thể cân đối được từ các nguồn huy động vốn, thu nợ tín dụng, nguồn khác để đáp ứng nhu cầu chi trả tiền gửi, trả nợ vay tại Chỉ tiêu 1.
Phụ lục số 07
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2019/TT-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định
về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
....., ngày .... tháng .... năm ....
HỢP ĐỒNG TÁI CẤP VỐN
Dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng
Số: ...
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-NHNN ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng (sau đây gọi là Thông tư số 24/2019/TT-NHNN);
Căn cứ Quyết định số ... ngày ... tháng ... năm ... của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với... (tên tổ chức tín dụng);
Hôm nay, ngày .... tháng .... năm .... tại..., chúng tôi gồm:
Bên tái cấp vốn (Bên A): Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố)
Địa chỉ: .........................
Điện thoại: ............ Fax:..........
Số tài khoản.................
Tên người đại diện:................. Chức vụ:............
Bên vay tái cấp vốn (Bên B): Tên tổ chức tín dụng vay tái cấp vốn
Địa chỉ:....................
Điện thoại: ...............Fax:...................
Số tài khoản thanh toán bằng đồng Việt Nam:............Mở tại:..............
Tên người đại diện:........................ Chức vụ:........................................
Hai bên thống nhất việc Bên A tái cấp vốn đối với Bên B dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng theo các nội dung như sau:
Điều 1. Số tiền tái cấp vốn
- Bằng số:.............
- Bằng chữ:............
Điều 2. Lãi suất
- Lãi suất tái cấp vốn:...
- Lãi suất đối với nợ gốc quá hạn: ...
Điều 3. Thời hạn
- Thời hạn tái cấp vốn:...
- Thời hạn tái cấp vốn tính cả ngày nghỉ, ngày lễ và ngày tết. Trường hợp ngày trả nợ trùng vào ngày nghỉ, ngày lễ và ngày tết thì thời hạn tái cấp vốn được kéo dài đến ngày làm việc tiếp theo.
Điều 4. Mục đích tái cấp vốn
.....
Điều 5. Việc trả nợ tái cấp vốn
.....
Điều 6. Các cam kết, thỏa thuận
- Bên B tuân thủ và chịu trách nhiệm thực hiện các quy định tại Thông tư số 24/2019/TT-NHNN.
- Trong trường hợp Bên B không trả hết nợ gốc, lãi theo quy định tại khoản 1, 3 Điều 8 Thông tư số 24/2019/TT-NHNN, Bên A thực hiện các biện pháp theo quy định tại khoản 4 Điều 8 Thông tư số 24/2019/TT-NHNN.
- Cam kết, thỏa thuận khác (nếu có): ...
Điều 7. Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này được lập thành 04 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 02 bản và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
BÊN VAY TÁI CẤP VỐN (Ký, ghi rõ chức danh, họ tên, đóng dấu) |
BÊN TÁI CẤP VỐN GIÁM ĐỐC SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC/ (Ký, ghi rõ chức danh, họ tên, đóng dấu) |
Phụ lục số 08
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2019/TT-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại
theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng)
Tên tổ chức tín dụng ... Số văn bản: .... |
|
Kính gửi:
- Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng;
- Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố ... (có nhiệm vụ thanh tra, giám sát tổ chức tín dụng vay tái cấp vốn).
BÁO CÁO SỬ DỤNG TIỀN VAY TÁI CẤP VỐN DƯỚI HÌNH THỨC CHO VAY LẠI THEO HỒ SƠ TÍN DỤNG
NHẰM HỖ TRỢ THANH KHOẢN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ ... NGÀY ... THÁNG ... NĂM ...
Từ ngày ... đến ngày ...
Đơn vị: đồng
Nhận giải ngân tiền vay tái cấp vốn |
Sử dụng tiền vay tái cấp vốn |
||||
Ngày |
Số tiền |
Ngày |
Số tiền chi trả cá nhân |
Số tiền chi trả tổ chức (trừ TCTD khác, chi nhánh ngân hàng nước ngoài) |
Số tiền chi trả TCTD khác, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
... |
... |
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm và cam kết các số liệu tại Báo cáo này là chính xác.
Lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên)
|
..., ngày ... tháng ... năm ... Người đại diện hợp pháp của Tổ chức tín dụng (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Phụ lục số 09
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2019/TT-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại
theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng)
Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố ... |
|
BÁO CÁO SỐ LIỆU TÁI CẤP VỐN DƯỚI HÌNH THỨC CHO VAY LẠI THEO HỒ SƠ TÍN DỤNG
Tháng ... năm ...
Đơn vị: tỷ đồng
STT |
Tên TCTD |
Số hiệu Quyết định tái cấp vốn |
Số tiền NHNN chấp thuận tái cấp vốn |
Giải ngân |
Thu nợ |
Chuyển quá hạn |
Chuyển thành cho vay đặc biệt |
Dư nợ cuối tháng báo cáo |
||||||
Số tiền |
Ngày |
Số tiền |
Ngày |
Số tiền |
Ngày |
Số tiền |
Ngày |
Tái cấp vốn trong hạn |
Tái cấp vốn quá hạn |
Cho vay đặc biệt |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) |
..., ngày ... tháng ... năm ... Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Nơi nhận:
- Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng;
- Vụ Chính sách tiền tệ;
- Vụ Tín dụng các ngành kinh tế;
- Lưu: ...
Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (5), (7), (9), (11), (13), (14): Số liệu nợ gốc tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng.
- Cột (15): Dư nợ gốc cho vay đặc biệt do dư nợ gốc tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng chuyển thành.