Thông tư 235/2016/TT-BTC giá dịch vụ thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 235/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 235/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/11/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giá dịch vụ thử nghiệm khí thải với ô tô, xe máy
Ngày 11/11/2016, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 235/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ thử nghiệm khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và thử nghiệm mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con từ 07 chỗ ngồi trở xuống sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu.
Theo đó, tổ chức, cá nhân có yêu cầu thử nghiệm khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và thử nghiệm mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con từ 07 chỗ ngồi trở xuống sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu phải thanh toán giá dịch vụ theo quy định.
Trong đó, giá thử nghiệm khí thải tiêu chuẩn Euro 2 với mô tô, xe máy và các loại xe tương tự dao động từ 700.000 đồng/phép thử/lần - 25,9 triệu đồng/phép thử/lần, tùy loại xe và loại phép thử; với ô tô tối đa là 89,6 triệu/lần đối với phép thử khí thải động cơ (chu trình 13 chế độ). Giá dịch vụ thử nghiệm mức tiêu thụ nhiên liệu với xe ô tô con từ 07 chỗ ngồi trở xuống sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu là 16 triệu đồng/mẫu thử/lần nếu ô tô sử dụng nhiên liệu xăng và 16,5 triệu đồng/mẫu thử/lần nếu ô tô sử dụng nhiên liệu điêzen…
Trong quá trình thử nghiệm, nếu phải dừng phép thử do nguyên nhân từ phía tổ chức, cá nhân đăng ký thử nghiệm thì tổ chức, cá nhân phải thanh toán 50% mức giá của phép thử tương ứng.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Xem chi tiết Thông tư 235/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 235/2016/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 235/2016/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016 |
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả số 50/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về giá thử nghiệm khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và thử nghiệm mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con từ 07 chỗ ngồi trở xuống sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu.
Thông tư này quy định về giá dịch vụ thử nghiệm khí thải của các phép thử đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và thử nghiệm mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con từ 07 chỗ ngồi trở xuống sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu.
Cơ sở thử nghiệm có nghĩa vụ công khai thông tin và niêm yết giá dịch vụ, nộp thuế đối với số tiền thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền còn lại sau khi đã nộp thuế theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ THỬ NGHIỆM KHÍ THẢI ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU ĐỐI VỚI XE Ô TÔ CON TỪ 07 CHỖ NGỒI TRỞ XUỐNG SẢN XUẤT, LẮP RÁP VÀ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 235/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
A. Giá dịch vụ thử nghiệm khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ sản xuất lắp ráp và nhập khẩu
TT |
Nội dung thử nghiệm |
Mức giá |
I |
Thử nghiệm khí thải tiêu chuẩn Euro 2 đối với mô tô, xe máy và các loại xe tương tự |
|
1 |
Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có hai bánh |
|
|
Phép thử loại 1 |
18.500.000 |
|
Phép thử loại 2 |
700.000 |
|
Phép thử bay hơi |
23.500.000 |
2 |
Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có ba bánh |
|
|
Phép thử loại 1 |
19.400.000 |
|
Phép thử loại 2 |
700.000 |
|
Phép thử bay hơi |
24.700.000 |
3 |
Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có bốn bánh |
|
|
Phép thử loại 1 |
20.400.000 |
|
Phép thử loại 2 |
700.000 |
|
Phép thử bay hơi |
25.900.000 |
II |
Thử nghiệm khí thải tiêu chuẩn Euro 2 đối với ô tô |
|
1 |
Xe ô tô hạng nhẹ sử dụng nhiên liệu xăng |
|
|
Phép thử loại 1 |
24.000.000 |
|
Phép thử loại 2 |
700.000 |
|
Phép thử loại 3 |
3.300.000 |
|
Phép thử loại 4 |
44.700.000 |
2 |
Xe ô tô hạng nhẹ sử dụng nhiên liệu điêzen |
|
|
Phép thử loại 1 |
26.400.000 |
|
Phép thử độ khói trên ô tô ở chế độ toàn tải |
13.200.000 |
|
Phép thử độ khói ở chế độ gia tốc tự do |
2.600.000 |
3 |
Động cơ hạng nặng |
|
|
Phép thử khí thải động cơ (chu trình 13 chế độ) |
89.600.000 |
|
Phép thử độ khói động cơ ở chế độ toàn tải |
19.100.000 |
|
Phép thử độ khói ở chế độ gia tốc tự do |
3.300.000 |
III |
Thử nghiệm khí thải tiêu chuẩn Euro 3,4,5 đối với mô tô, xe máy và các loại xe tương tự |
|
1 |
Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có hai bánh |
|
|
Phép thử loại 1 |
19.700.000 |
|
Phép thử loại 2 |
1.400.000 |
|
Phép thử bay hơi |
23.500.000 |
2 |
Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có ba bánh |
|
|
Phép thử loại 1 |
20.700.000 |
|
Phép thử loại 2 |
1.400.000 |
|
Phép thử bay hơi |
24.700.000 |
3 |
Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có bốn bánh |
|
|
Phép thử loại 1 |
21.700.000 |
|
Phép thử loại 2 |
1.400.000 |
|
Phép thử bay hơi |
25.900.000 |
IV |
Giá thử nghiệm khí thải tiêu chuẩn Euro 3, 4, 5 đối với ô tô |
|
1 |
Xe ô tô hạng nhẹ sử dụng nhiên liệu xăng |
|
|
Phép thử loại 1 |
24.000.000 |
|
Phép thử loại 2 |
700.000 |
|
Phép thử loại 3 |
3.300.000 |
|
Phép thử loại 4 |
68.000.000 |
2 |
Xe ô tô hạng nhẹ sử dụng nhiên liệu điêzen |
|
|
Phép thử loại 1 |
26.400.000 |
|
Phép thử độ khói trên ô tô ở chế độ toàn tải |
13.200.000 |
|
Phép thử độ khói ở chế độ gia tốc tự do |
2.600.000 |
3 |
Động cơ hạng nặng |
|
|
Phép thử khí thải động cơ (chu trình 16 chế độ) |
110.200.000 |
|
Phép thử đáp ứng tải |
43.000.000 |
|
Phép thử theo chu trình chuyển tiếp |
68.100.000 |
|
Phép thử độ khói động cơ ở chế độ toàn tải |
19.100.000 |
|
Phép thử độ khói ở chế độ gia tốc tự do |
3.300.000 |
B. Giá dịch vụ thử nghiệm mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con từ 07 chỗ ngồi trở xuống sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu
TT |
Nội dung thử nghiệm |
Mức giá |
1 |
Xe ô tô sử dụng nhiên liệu xăng |
16.000.000 |
2 |
Xe ô tô sử dụng nhiên liệu điêzen |
16.500.000 |
Ghi chú: Mức giá quy định trong Biểu này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng./.