Thông tư 219/2015/TT-BTC hướng dẫn đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 219/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 219/2015/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn chuyển nhượng vốn tại doanh nghiệp Nhà nước
Ngày 31/12/2015, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 219/2015/TT-BTC hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp.
Theo quy định tại Thông tư này, công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên do Nhà nước làm chủ sở hữu chuyển nhượng vốn theo phương thức đấu giá công khai từ 10 tỷ đồng trở lên phải thực hiện tại Sở Giao dịch chứng khoán; trường hợp dưới 10 tỷ đồng thì có thể thuê tổ chức tài chính trung gian bán đấu giá, tự tổ chức đấu giá tại doanh nghiệp hoặc thực hiện đấu giá tại Sở Giao dịch chứng khoán.
Với công ty cổ phần, khi chuyển nhượng vốn (cổ phiếu) tại công ty cổ phần đã niêm yết trên thị trường giao dịch chứng khoán hoặc đã đăng ký giao dịch trên sàn giao dịch Upcom theo phương thức thỏa thuận thì giá thỏa thuận phải đảm bảo trong biên độ giá giao dịch (giới hạn giao động giá) của mã chứng khoán tại ngày chuyển nhượng, nhưng không được thấp hơn giá cổ phiếu được xác định theo giá trị sổ sách của công ty cổ phần có mã chứng khoán niêm yết/đăng ký giao dịch, căn cứ vào tổng giá trị vốn chủ sở hữu chia cho vốn điều lệ của công ty cổ phần tại thời điểm chuyển nhượng.
Tiền thu được do chuyển nhượng các khoản vốn đầu tư ra ngoài doanh nghiệp (kể cả chuyển nhượng quyền mua cổ phần, quyền góp vốn) sau khi trừ giá trị vốn đã đầu tư của doanh nghiệp, chi phí chuyển nhượng và thực hiện nghĩa vụ thuế theo quy định, số tiền còn lại được xác định vào thu nhập hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
Thông tư này thay thế Thông tư số 220/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2016
Xem chi tiết Thông tư 219/2015/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 219/2015/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 219/2015/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 91/2015/NĐ-CP NGÀY 13 THÁNG 10 NĂM 2015 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ ĐẦU TƯ VỐN NHÀ NƯỚC VÀO DOANH NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VỐN, TÀI SẢN TẠI DOANH NGHIỆP
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp.
QUY ĐỊNH CHUNG
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động có tiếp nhận tài sản từ nơi khác chuyển đến được đầu tư bằng vốn có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước, tiếp nhận nguồn kinh phí hỗ trợ của nhà nước (hỗ trợ di dời, sắp xếp lại, xử lý nhà đất, hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp) để thực hiện dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo cơ sở sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp căn cứ vào quyết định điều chuyển tài sản của cấp có thẩm quyền và biên bản bàn giao tài sản, quyết toán tiền hỗ trợ của nhà nước (phần thực hiện dự án đầu tư) thực hiện ghi tăng vốn nhà nước tại doanh nghiệp và thực hiện điều chỉnh lại mức vốn điều lệ thực góp trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp năm 2014.
Việc chuyển nhượng vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thực hiện theo quy định tại Điều 38 của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP, trong đó, đối với trường hợp chuyển nhượng vốn (chuyển nhượng cổ phiếu) nhà nước đầu tư tại công ty cổ phần đã niêm yết trên thị trường chứng khoán hoặc đã đăng ký giao dịch trên sàn giao dịch Upcom theo phương thức thỏa thuận thì giá bán thỏa thuận phải đảm bảo trong biên độ giá giao dịch (giới hạn giao động giá) của mã chứng khoán tại ngày chuyển nhượng, nhưng không thấp hơn giá cổ phiếu được xác định theo giá trị sổ sách của công ty cổ phần có mã chứng khoán niêm yết/đăng ký giao dịch, căn cứ vào tổng giá trị vốn chủ sở hữu chia (:) cho vốn điều lệ của công ty cổ phần tại thời điểm chuyển nhượng.
Việc quản lý vốn và tài sản tại doanh nghiệp nhà nước thực hiện theo quy định tại Mục 1 Chương III của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP và các quy định sau:
Việc quản lý vốn của doanh nghiệp nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện theo quy định tại Mục 2 Chương III của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP và các quy định sau:
Doanh nghiệp nhà nước thực hiện chuyển nhượng vốn đầu tư ra ngoài doanh nghiệp theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 91/2015/NĐ-CP và hướng dẫn sau:
- Trường hợp kết quả kiểm kê thiếu tài sản so với số tài sản đã ghi vào sổ sách kế toán nếu do nguyên nhân chủ quan của tập thể, cá nhân có liên quan gây ra thì tập thể, cá nhân gây ra phải bồi thường. Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty (đối với doanh nghiệp không có Hội đồng thành viên), Tổng giám đốc, Giám đốc doanh nghiệp nhà nước quyết định mức bồi thường và chịu trách nhiệm về quyết định của mình. Giá trị tài sản bị thiếu sau khi đã được bù đắp bằng tiền bồi thường của tập thể, cá nhân (hoặc giá trị tài sản thiếu do nguyên nhân khách quan) phần còn lại (nếu có) doanh nghiệp được hạch toán vào chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
- Trường hợp kết quả kiểm kê thừa tài sản so với số tài sản đã ghi vào sổ sách kế toán, doanh nghiệp phải xác định rõ nguyên nhân thừa tài sản, đối với tài sản thừa không phải trả lại được hạch toán vào thu nhập khác của doanh nghiệp; đối với tài sản thừa chưa xác định rõ nguyên nhân thì hạch toán vào phải trả, phải nộp khác; trường hợp giá trị tài sản thừa đã xác định được nguyên nhân và có biên bản xử lý thì căn cứ vào quyết định xử lý để hạch toán cho phù hợp.
Doanh nghiệp nhà nước thực hiện phân phối lợi nhuận theo quy định tại Điều 31 Nghị định số 91/2015/NĐ-CP và các quy định sau:
Việc xây dựng kế hoạch tài chính của doanh nghiệp thực hiện theo quy định tại Điều 33 Nghị định số 91/2015/NĐ-CP và quy định sau:
Doanh nghiệp phải thực hiện chế độ lập, trình bày, gửi các báo cáo (định kỳ, đột xuất) đến cơ quan đại diện chủ sở hữu và cơ quan quản lý nhà nước theo quy định tại Điều 35 Nghị định số 91/2015/NĐ-CP và theo quy định sau:
Biểu mẫu, thời hạn nộp và nơi nhận báo cáo, doanh nghiệp thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp, Chuẩn mực kế toán Việt Nam và Thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán do Bộ Tài chính ban hành;
Khi lập báo cáo Tài chính quý, năm, doanh nghiệp nhà nước lập Báo cáo một số chỉ tiêu ngoại bảng cân đối kế toán của báo cáo tài chính quý, năm của doanh nghiệp. Thời hạn nộp và nơi nhận báo cáo cùng với thời hạn nộp và nơi nhận báo cáo tài chính của doanh nghiệp quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
Biểu mẫu báo cáo doanh nghiệp lập theo Phụ lục 1B “Biểu mẫu chỉ tiêu ngoại bảng” ban hành kèm theo Thông tư này. Trong đó: Mẫu 01- Chỉ tiêu ngoại bảng - công ty mẹ; Mẫu số 02- Chỉ tiêu ngoại bảng - Hợp nhất.
- Định kỳ hàng Quý, trước ngày 05 của tháng đầu Quý sau, doanh nghiệp hoàn thành việc lập và gửi cơ quan đại diện chủ sở hữu, cơ quan tài chính cùng cấp báo cáo tình hình tài chính, kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Biểu mẫu báo cáo doanh nghiệp lập theo Phụ lục 1C ban hành kèm theo Thông tư này.
- Riêng đối với các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước (không phân biệt cấp có thẩm quyền quyết định thành lập hoặc được giao quản lý) sau khi xây dựng kế hoạch tài chính (theo Điều 9 Thông tư này) và lập báo cáo tình hình thực hiện nêu trên, các tập đoàn kinh tế, tổng công ty gửi về Cục Tài chính doanh nghiệp - Bộ Tài chính và Tổng cục Thuế để tổng hợp báo cáo đánh giá tình hình tài chính, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Định kỳ hàng Quý, các tập đoàn kinh tế, tổng công ty, công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con (không phân biệt cấp có thẩm quyền quyết định thành lập hoặc được giao quản lý), cập nhật tình hình, số liệu thực hiện tái cơ cấu đến ngày 15 của tháng cuối quý và hoàn thành việc lập và gửi các báo cáo sau đây đến cơ quan đại diện chủ sở hữu, cơ quan tài chính cùng cấp và Cục Tài chính doanh nghiệp-Bộ Tài chính trước ngày 20 của tháng cuối quý:
- Báo cáo về tình hình sắp xếp, cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước lập theo Phụ lục 2A (gồm 03 mẫu 01, 02 và 03) ban hành kèm theo Thông tư này.
- Báo cáo về tình hình thoái vốn đầu tư tại doanh nghiệp nhà nước lập theo Phụ lục 2B ban hành kèm theo Thông tư này.
Cơ quan đại diện chủ sở hữu có trách nhiệm tổng hợp báo cáo của tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, công ty mẹ của nhóm doanh nghiệp hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con, doanh nghiệp độc lập thuộc phạm vi quản lý theo phụ lục nêu trên và gửi Bộ Tài chính trước ngày 25 của tháng kết thúc quý để tổng hợp chung toàn quốc báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy định tại Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần, Quyết định số 929/QĐ-TTg ngày 17/7/2012 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước trọng tâm là tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước giai đoạn 2011-2015.
Ngoài các báo cáo nêu tại khoản 1 Điều này, doanh nghiệp phải thực hiện lập và gửi các báo cáo đột xuất khi có yêu cầu của cơ quan đại diện chủ sở hữu và cơ quan quản lý nhà nước. Nội dung (biểu mẫu), thời hạn báo cáo căn cứ vào yêu cầu cụ thể của cơ quan đại diện chủ sở hữu, cơ quan quản lý nhà nước.
Đối với cơ quan đại diện chủ sở hữu: phân công một đơn vị trực thuộc quản lý để giao một cá nhân phụ trách tài khoản và mật khẩu đăng nhập do Bộ Tài chính cung cấp.
Đối với doanh nghiệp: tài khoản đăng nhập là mã số thuế của doanh nghiệp, mật khẩu sẽ được hệ thống gửi về địa chỉ thư điện tử doanh nghiệp đã đăng ký với Bộ Tài chính.
Riêng báo cáo tài chính và báo cáo một số chỉ tiêu ngoại bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp gửi đến cơ quan nhận báo cáo thông qua việc truy cập vào hệ thống thông tin quản lý tài chính doanh nghiệp là báo cáo tài chính và báo cáo một số chỉ tiêu ngoại bảng cân đối kế toán của năm và 6 tháng của doanh nghiệp.
Trường hợp cơ quan đại diện chủ sở hữu, doanh nghiệp mất mật khẩu hoặc không đăng nhập được vào hệ thống, cơ quan đại diện chủ sở hữu, doanh nghiệp thông báo kịp thời về Cục Tài chính doanh nghiệp-Bộ Tài chính để hỗ trợ xử lý.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, bổ sung và sửa đổi./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU |
Mẫu số 01 |
PHỤ LỤC 1A
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - BÁO CÁO CÔNG TY MẸ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 219/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính)
(Lập và gửi đến cơ quan đại diện chủ sở hữu, cơ quan tài chính trước ngày 31/7 hàng năm)
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm liền trước năm báo cáo (số thực hiện) |
Năm báo cáo (năm hiện tại) |
Kế hoạch năm kế tiếp |
So sánh TH/KH (%) |
So sánh năm KH/ năm BC (%) |
||
Kế hoạch Năm |
Thực hiện đến 30/06 |
Ước thực hiện năm |
|||||||
A- CÁC CHỈ TIÊU VỀ SẢN XUẤT KINH DOANH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Sản lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Sản lượng sản xuất chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Sản phẩm tiêu thụ trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sản lượng sản phẩm tiêu thụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Sản phẩm tiêu thụ trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Các sản phẩm xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Giá thành đơn vị SP chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Sản phẩm tiêu thụ trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Các sản phẩm xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Giá bán các sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Sản phẩm tiêu thụ trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Kết quả kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng doanh thu |
10 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
a. Doanh thu thuần |
10.1 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b. Doanh thu hoạt động tài chính |
10.2 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
c. Doanh thu khác |
10.3 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2. Lãi phát sinh |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Trước thuế TNDN |
20.1 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b. Sau thuế TNDN |
20.2 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3. Lỗ phát sinh |
30 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
4. Lỗ lũy kế |
40 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
III. Thuế và các khoản phát sinh phải nộp NSNN |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Từ hoạt động KD nội địa |
110 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
a. Thuế GTGT |
111 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
112 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
c. Thuế TNDN |
113 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
d. Các khoản thuế, phí phải nộp khác |
114 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2. Từ hoạt động kinh doanh XNK |
120 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
a. Thuế XNK |
121 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b. Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
122 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
c. Thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
123 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
d. Chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
124 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ lợi nhuận sau thuế |
130 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
IV. Thuế và các khoản nộp đã NSNN |
200 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1. Từ hoạt động KD nội địa |
210 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
a. Thuế GTGT |
211 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
212 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
c. Thuế TNDN |
213 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số nộp cho phát sinh năm trước |
214 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
d. Các khoản thuế, phí phải nộp khác |
215 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2. Từ hoạt động kinh doanh XNK |
220 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
a. Thuế XNK |
221 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b. Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
222 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
c. Thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
223 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
d. Chênh lệnh giá hàng nhập khẩu |
224 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ lợi nhuận sau thuế |
230 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
V. Nợ thuế |
300 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1. Nợ thuế từ hoạt động KD nội địa |
310 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
a. Thuế GTGT |
311 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
312 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
c. Thuế TNDN |
313 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
d. Các khoản thuế, phí phải nộp khác |
314 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2. Từ hoạt động kinh doanh XNK |
320 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
a. Thuế XNK |
321 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b. Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
322 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
c. Thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
323 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
d. Chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
324 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
VI. Các khoản chi NSNN |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi sự nghiệp |
410 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
a. Chi đào tạo |
411 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b. Chi SN y tế, DS và KHHGĐ |
412 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
c. Chi sự nghiệp kinh tế |
413 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
d. Chi nghiên cứu khoa học |
414 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi bổ sung vốn điều lệ |
420 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi đầu tư xây dựng |
430 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi trợ cấp, trợ giá, hỗ trợ tài chính |
440 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
5. Các khoản chi khác |
450 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
B- CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng tài sản |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
2. Vốn chủ sở hữu |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
3. Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
4. Quỹ Đầu tư phát triển |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
5. Nguồn vốn đầu tư XDCB |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
6. Nguồn vốn khác của chủ sở hữu |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
7. Vốn điều lệ được phê duyệt |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
8. Nguồn bổ sung vốn điều lệ |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
9. Quỹ Đầu tư phát triển |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
10. Nguồn bổ sung khác |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
C- HUY ĐỘNG VỐN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng mức huy động |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
2. Phát hành trái phiếu |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
a) Trong nước |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
b) Ngoài nước |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
3. Vay các tổ chức tín dụng |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
a) Trong nước |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
b) Ngoài nước |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
4. Huy động khác |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
5. Hệ số nợ phải trả/ vốn chủ sở hữu |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
D- PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Lợi nhuận thực hiện |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
2. Trích quỹ phát triển khoa học & công nghệ |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
3. Bù lỗ các năm trước (nếu có) |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
4. Thuế TNDN phải nộp |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
5. Lợi nhuận còn lại |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
6. Trích quỹ đặc thù |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
7. Tính 30% quỹ đầu tư phát triển |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
8. Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
9. Quỹ thưởng Người quản lý DN |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
10. Lợi nhuận còn lại sau khi trích các quỹ |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Doanh nghiệp gửi biểu mẫu kèm theo công văn giải trình các căn cứ xây dựng kế hoạch tài chính và nêu kiến nghị của doanh nghiệp;
- Đối với doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh nhiều sản phẩm, dịch vụ thì báo cáo sản lượng, giá thành, giá bán của sản phẩm, dịch vụ có sản lượng hoặc tỷ lệ doanh thu chiếm tỷ trọng lớn nhất;
- Các khoản thuế phát sinh, đã nộp, doanh nghiệp căn cứ pháp luật thuế hiện hành đối với từng loại thuế để xác định.
- Khoản lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của các tập đoàn, tổng công ty phải nộp NSNN theo quy định tại Thông tư số 187/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính; Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ.
- Các chỉ tiêu thường xuyên thay đổi không kế hoạch được, mang tính thời điểm như các khoản phải nộp không phải là thuế, tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp... thì doanh nghiệp không phải ghi cột kế hoạch và cột so sánh mà ghi trên cơ sở báo cáo tài chính quý, năm.
- Doanh nghiệp được phê duyệt mức vốn điều lệ đến năm nào thì ghi số liệu vào cột kế hoạch năm tương ứng.
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm …. |
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU |
Mẫu số 02 |
PHỤ LỤC 1A
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - BÁO CÁO HỢP NHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 219/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính)
(Lập và gửi đến cơ quan đại diện chủ sở hữu, cơ quan tài chính trước ngày 31/7 hàng năm)
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm liền trước năm báo cáo (số thực hiện) |
Năm báo cáo (năm hiện tại) |
Kế hoạch năm kế tiếp |
So sánh TH/KH (%) |
So sánh năm KH/ năm BC (%) |
||
Kế hoạch Năm |
Thực hiện đến 30/06 |
Ước thực hiện năm |
|||||||
A- CÁC CHỈ TIÊU VỀ SẢN XUẤT KINH DOANH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Sản lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Sản lượng sản xuất chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Sản phẩm tiêu thụ trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sản lượng sản phẩm tiêu thụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Sản phẩm tiêu thụ trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Các sản phẩm xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Giá thành đơn vị SP chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Sản phẩm tiêu thụ trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Các sản phẩm xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Giá bán các sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Sản phẩm tiêu thụ trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Kết quả kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng doanh thu |
10 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
a. Doanh thu thuần |
10.1 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b. Doanh thu hoạt động tài chính |
10.2 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
c. Doanh thu khác |
10.3 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2. Lãi phát sinh |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Trước thuế TNDN |
20.1 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b. Sau thuế TNDN |
20.2 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3. Lỗ phát sinh |
30 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
4. Lỗ lũy kế |
40 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
III. Thuế và các khoản phát sinh phải nộp NSNN |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Từ hoạt động KD nội địa |
110 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
a. Thuế GTGT |
111 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
112 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
c. Thuế TNDN |
113 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
d. Các khoản thuế, phí phải nộp khác |
114 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2. Từ hoạt động kinh doanh XNK |
120 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
a. Thuế XNK |
121 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b. Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
122 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
c. Thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
123 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
d. Chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
124 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ lợi nhuận sau thuế |
130 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
IV. Thuế và các khoản nộp đã NSNN |
200 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1. Từ hoạt động KD nội địa |
210 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
a. Thuế GTGT |
211 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
212 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
c. Thuế TNDN |
213 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số nộp cho phát sinh năm trước |
214 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
d. Các khoản thuế, phí phải nộp khác |
215 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2. Từ hoạt động kinh doanh XNK |
220 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
a. Thuế XNK |
221 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b. Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
222 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
c. Thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
223 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
d. Chênh lệnh giá hàng nhập khẩu |
224 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ lợi nhuận sau thuế |
230 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
V. Nợ thuế |
300 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1. Nợ thuế từ hoạt động KD nội địa |
310 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
a. Thuế GTGT |
311 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
312 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
c. Thuế TNDN |
313 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
d. Các khoản thuế, phí phải nộp khác |
314 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2. Từ hoạt động kinh doanh XNK |
320 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
a. Thuế XNK |
321 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b. Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
322 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
c. Thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
323 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
d. Chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
324 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
VI. Các khoản chi NSNN |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi sự nghiệp |
410 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
a. Chi đào tạo |
411 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b. Chi SN y tế, DS và KHHGĐ |
412 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
c. Chi sự nghiệp kinh tế |
413 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
d. Chi nghiên cứu khoa học |
414 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi bổ sung vốn điều lệ |
420 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi đầu tư xây dựng |
430 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi trợ cấp, trợ giá, hỗ trợ tài chính |
440 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
5. Các khoản chi khác |
450 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
B- CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng tài sản |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
2. Vốn chủ sở hữu |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
3. Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
4. Quỹ Đầu tư phát triển |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
5. Nguồn vốn đầu tư XDCB |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
6. Nguồn vốn khác của chủ sở hữu |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
7. Vốn điều lệ được phê duyệt |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
8. Nguồn bổ sung vốn điều lệ |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
9. Quỹ Đầu tư phát triển |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
10. Nguồn bổ sung khác |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
C- HUY ĐỘNG VỐN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng mức huy động |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
2. Phát hành trái phiếu |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
a) Trong nước |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
b) Ngoài nước |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
3. Vay các tổ chức tín dụng |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
a) Trong nước |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
b) Ngoài nước |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
4. Huy động khác |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
5. Hệ số nợ phải trả/ vốn chủ sở hữu |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
D- PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Lợi nhuận thực hiện |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
2. Trích quỹ phát triển khoa học & công nghệ |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
3. Bù lỗ các năm trước (nếu có) |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
4. Thuế TNDN phải nộp |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
5. Lợi nhuận còn lại |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
6. Trích quỹ đặc thù |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
7. Tính 30% quỹ đầu tư phát triển |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
8. Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
9. Quỹ thưởng Người quản lý DN |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
10. Lợi nhuận còn lại sau khi trích các quỹ |
|
triệu đồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Doanh nghiệp gửi biểu mẫu kèm theo công văn giải trình các căn cứ xây dựng kế hoạch tài chính và nêu kiến nghị của doanh nghiệp;
- Đối với doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh nhiều sản phẩm, dịch vụ thì báo cáo sản lượng, giá thành, giá bán của sản phẩm, dịch vụ có sản lượng hoặc tỷ lệ doanh thu chiếm tỷ trọng lớn nhất;
- Các khoản thuế phát sinh, đã nộp, doanh nghiệp căn cứ pháp luật thuế hiện hành đối với từng loại thuế để xác định.
- Khoản lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của các tập đoàn, tổng công ty phải nộp NSNN theo quy định tại Thông tư số 187/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính; Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ.
- Các chỉ tiêu thường xuyên thay đổi không kế hoạch được, mang tính thời điểm như các khoản phải nộp không phải là thuế, tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp... thì doanh nghiệp không phải ghi cột kế hoạch và cột so sánh mà ghi trên cơ sở báo cáo tài chính quý, năm.
- Doanh nghiệp được phê duyệt mức vốn điều lệ đến năm nào thì ghi số liệu vào cột kế hoạch năm tương ứng.
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm …. |
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU |
Mẫu số 01 |
PHỤ LỤC 1B
BÁO CÁO CHỈ TIÊU NGOẠI BẢNG - CÔNG TY MẸ
KỲ BÁO CÁO QUÝ (NĂM) ...
D: Ghi số dư của khoản mục, P: Ghi số phát sinh trong kỳ báo cáo
(Ban hành kèm theo Thông tư số 219/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính)
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Thuyết minh |
Năm nay/ Số cuối kỳ |
Năm trước/ Số đầu kỳ |
1. Nợ phải thu khó đòi |
110 |
D (đồng) |
|
|
a) Nợ phải thu khó đòi phát sinh trong năm |
111 |
P (đồng) |
|
|
b) Nợ phải thu khó đòi đã xử lý trong năm |
112 |
P (đồng) |
|
|
2. Vay và nợ ngắn hạn trong nước |
120 |
D (đồng) |
|
|
a) Vay ngắn hạn các tổ chức tín dụng |
121 |
D (đồng) |
|
|
b) Các khoản vay và nợ ngắn hạn còn lại |
122 |
D (đồng) |
|
|
3. Vay và nợ ngắn hạn nước ngoài |
130 |
D (đồng) |
|
|
a) Vay ngắn hạn các tổ chức tín dụng |
131 |
D (đồng) |
|
|
b) Các khoản vay ngắn hạn khác còn lại |
132 |
D (đồng) |
|
|
4. Vay và nợ dài hạn trong nước |
140 |
D (đồng) |
|
|
a) Vay dài hạn các NHTM, TCTD |
141 |
D (đồng) |
|
|
b) Phát hành trái phiếu (không bao gồm trái phiếu chuyển đổi) |
142 |
D (đồng) |
|
|
c) Thuế tài chính dài hạn trong nước |
143 |
D (đồng) |
|
|
d) Các khoản vay dài hạn trong nước khác |
144 |
D (đồng) |
|
|
5. Vay và nợ dài hạn nước ngoài |
150 |
D (đồng) |
|
|
a) Vay lại vốn ODA của Chính phủ |
151 |
D (đồng) |
|
|
b) Vay nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh |
152 |
D (đồng) |
|
|
c) Vay nước ngoài theo hình thức tự vay, tự trả |
153 |
D (đồng) |
|
|
d) Phát hành trái phiếu (không bao gồm trái phiếu chuyển đổi) |
154 |
D (đồng) |
|
|
e) Các khoản vay nước ngoài còn lại |
155 |
D (đồng) |
|
|
6. Vốn điều lệ |
200 |
D (đồng) |
|
|
a) Nguồn bổ sung Vốn điều lệ từ nguồn Ngân sách Nhà nước |
210 |
P (đồng) |
|
|
b) Nguồn bổ sung Vốn điều lệ từ Quỹ HTSX & PTDN |
220 |
P (đồng) |
|
|
c) Nguồn bổ sung Vốn điều lệ từ Quỹ HTSX của Công ty mẹ |
230 |
P (đồng) |
|
|
d) Nguồn bổ sung Vốn điều lệ từ Quỹ ĐTPT |
240 |
P (đồng) |
|
|
đ) Nguồn bổ sung Vốn điều lệ từ Lợi nhuận sau thuế không phải nộp NSNN |
250 |
P (đồng) |
|
|
e) Nguồn bổ sung Vốn điều lệ từ việc nhận chuyển giao từ nơi khác |
260 |
P (đồng) |
|
|
7. Thuế và các khoản phát sinh phải nộp NSNN |
300 |
P (đồng) |
|
|
a) Nộp NSNN từ hoạt động kinh doanh nội địa |
310 |
P (đồng) |
|
|
- Thuế GTGT |
311 |
|
|
|
+ Số thuế GTGT phải nộp trong kỳ |
312 |
P (đồng) |
|
|
+ Số thuế GTGT đã nộp trong kỳ |
313 |
P (đồng) |
|
|
- Thuế Tiêu thụ đặc biệt |
314 |
|
|
|
+ Số thuế Tiêu thụ đặc biệt phải nộp trong kỳ |
315 |
P (đồng) |
|
|
+ Số thuế tiêu thụ đặc biệt đã nộp trong kỳ |
316 |
P (đồng) |
|
|
- Thuế TNDN |
317 |
|
|
|
+ Số thuế TNDN phải nộp trong kỳ |
318 |
P (đồng) |
|
|
+ Số thuế TNDN đã nộp trong kỳ |
319 |
P (đồng) |
|
|
- Các loại thuế khác, thu NSNN khác |
320 |
|
|
|
+ Số thuế, thu NSNN khác phải nộp trong kỳ |
321 |
P (đồng) |
|
|
+ Số thuế, thu NSNN khác đã nộp trong kỳ |
322 |
P (đồng) |
|
|
b) Nộp NSNN từ hoạt động kinh doanh XNK |
330 |
P (đồng) |
|
|
- Thuế XNK |
331 |
|
|
|
+ Số thuế XNK phải nộp trong kỳ |
332 |
P (đồng) |
|
|
+ Số thuế XNK đã nộp trong kỳ |
333 |
P (đồng) |
|
|
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
334 |
|
|
|
+ Số thuế GTGT hàng NK phải nộp trong kỳ |
335 |
P (đồng) |
|
|
+ Số thuế GTGT hàng NK đã nộp trong kỳ |
336 |
P (đồng) |
|
|
- Thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
337 |
|
|
|
+ Số thuế TTĐB hàng NK phải nộp trong kỳ |
338 |
P (đồng) |
|
|
+ Số thuế TTĐB hàng NK đã nộp trong kỳ |
339 |
P (đồng) |
|
|
- Thuế GTGT hàng xuất khẩu |
340 |
|
|
|
+ Số thuế GTGT hàng XK phải nộp trong kỳ |
341 |
P (đồng) |
|
|
+ Số thuế GTGT hàng XK đã nộp trong kỳ |
342 |
P (đồng) |
|
|
- Thuế TTĐB hàng xuất khẩu |
343 |
|
|
|
+ Số thuế TTĐB hàng XK phải nộp trong kỳ |
344 |
P (đồng) |
|
|
+ Số thuế TTĐB hàng XK đã nộp trong kỳ |
345 |
P (đồng) |
|
|
c) Lợi nhuận nộp NSNN (theo Nghị định 204) |
350 |
|
|
|
- Lợi nhuận phải nộp NSNN |
351 |
P (đồng) |
|
|
- Lợi nhuận đã nộp NSNN |
352 |
P (đồng) |
|
|
8. Thuế và các khoản còn phải nộp NSNN chuyển năm sau |
360 |
D (đồng) |
|
|
9. Doanh thu cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích |
400 |
P (đồng) |
|
|
10. Người quản lý doanh nghiệp |
500 |
|
|
|
a) Tổng số Người quản lý doanh nghiệp |
510 |
D (người) |
|
|
- Người quản lý doanh nghiệp chuyên trách |
511 |
D (người) |
|
|
- Người quản lý doanh nghiệp không chuyên trách |
512 |
D (người) |
|
|
b) Quỹ tiền lương, thù lao của Người quản lý doanh nghiệp |
520 |
|
|
|
- Quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch |
521 |
P (đồng) |
|
|
- Quỹ tiền lương, thù lao thực hiện |
522 |
P (đồng) |
|
|
Thu nhập bình quân của Người quản lý doanh nghiệp |
523 |
P (đồng) |
|
|
11. Người lao động |
600 |
|
|
|
a) Tổng số Người lao động |
610 |
D (người) |
|
|
b) Quỹ tiền lương của Người lao động |
620 |
|
|
|
- Quỹ tiền lương kế hoạch |
621 |
P (đồng) |
|
|
- Quỹ tiền lương thực hiện |
622 |
P (đồng) |
|
|
c) Thu nhập bình quân của Người lao động |
623 |
P (đồng) |
|
|
12. Số dư đầu tư vào Công ty chứng khoán |
710 |
D (đồng) |
|
|
a) Phát sinh tăng đầu tư vào Công ty chứng khoán trong kỳ |
711 |
P (đồng) |
|
|
b) Thoái vốn đầu tư vào Công ty chứng khoán trong kỳ (giá trị ghi trên sổ sách kế toán) |
712 |
P (đồng) |
|
|
b) Số tiền thu từ thoái vốn đầu tư vào Công ty chứng khoán trong kỳ |
713 |
P (đồng) |
|
|
13. Số dư đầu tư vào Lĩnh vực bất động sản trong kỳ |
720 |
D (đồng) |
|
|
a) Phát sinh tăng đầu tư vào Lĩnh vực bất động sản trong kỳ |
721 |
D (đồng) |
|
|
b) Thoái vốn đầu tư vào Lĩnh vực bất động sản trong kỳ (giá trị ghi trên sổ sách kế toán) |
722 |
P (đồng) |
|
|
c) Số tiền thu từ thoái vốn đầu tư vào Lĩnh vực bất động sản trong kỳ |
723 |
P (đồng) |
|
|
14. Số dư đầu tư vào Công ty tài chính, ngân hàng TMCP |
730 |
D (đồng) |
|
|
a) Phát sinh tăng đầu tư vào Công ty tài chính, ngân hàng TMCP trong kỳ |
731 |
P (đồng) |
|
|
b) Thoái vốn đầu tư vào Công ty tài chính, ngân hàng TMCP trong kỳ (giá trị ghi trên sổ sách kế toán) |
732 |
P (đồng) |
|
|
c) Số tiền thu từ thoái vốn đầu tư vào Công ty tài chính, Ngân hàng TMCP trong kỳ |
733 |
P (đồng) |
|
|
15. Số dư đầu tư vào Quỹ đầu tư |
740 |
D (đồng) |
|
|
a) Phát sinh tăng đầu tư vào Quỹ đầu tư trong kỳ |
741 |
P (đồng) |
|
|
b) Thoái vốn đầu tư vào Quỹ đầu tư trong kỳ (giá trị ghi trên sổ sách kế toán) |
742 |
P (đồng) |
|
|
c) Số tiền thu từ thoái vốn đầu tư vào Quỹ đầu tư trong kỳ |
743 |
P (đồng) |
|
|
16. Số dư đầu tư vào Công ty bảo hiểm |
750 |
D (đồng) |
|
|
a) Phát sinh tăng đầu tư vào Công ty bảo hiểm trong kỳ |
751 |
P (đồng) |
|
|
b) Thoái vốn đầu tư vào Công ty bảo hiểm trong kỳ (giá trị ghi trên sổ sách kế toán) |
752 |
P (đồng) |
|
|
c) Số tiền thu từ thoái vốn đầu tư vào Công ty bảo hiểm trong kỳ |
753 |
P (đồng) |
|
|
17. Tổng Doanh thu kế hoạch |
810 |
P (đồng) |
|
|
18. Lợi nhuận kế hoạch trước thuế TNDN |
820 |
P (đồng) |
|
|
19. Thuế và các khoản phải nộp NSNN kế hoạch |
830 |
P (đồng) |
|
|
20. Tổng kim ngạch |
1000 |
P (nghìn USD) |
|
|
a) Kim ngạch xuất khẩu |
1110 |
P (nghìn USD) |
|
|
b) Kim ngạch nhập khẩu |
1120 |
P (nghìn USD) |
|
|
21. Tổng vốn đầu tư ra nước ngoài |
1200 |
D (nghìn USD) |
|
|
a) Đầu tư ra nước ngoài từ nguồn vốn chủ sở hữu của DN |
1210 |
D (nghìn USD) |
|
|
- Đầu tư thêm ra nước ngoài từ nguồn vốn CSH của doanh nghiệp trong năm |
1211 |
P (nghìn USD) |
|
|
- Thoái vốn đầu tư ra nước ngoài từ nguồn vốn CSH của doanh nghiệp trong năm |
1212 |
P (nghìn USD) |
|
|
b) Đầu tư ra nước ngoài từ nguồn vốn huy động trong nước |
1220 |
D (nghìn USD) |
|
|
- Đầu tư thêm ra nước ngoài từ nguồn vốn huy động trong nước trong năm |
1221 |
P (nghìn USD) |
|
|
- Thoái vốn đầu tư ra nước ngoài từ nguồn vốn huy động trong nước trong năm |
1222 |
P (nghìn USD) |
|
|
c) Đầu tư ra nước ngoài từ nguồn vốn huy động nước ngoài |
1230 |
D (nghìn USD) |
|
|
- Đầu tư thêm ra nước ngoài từ nguồn vốn huy động nước ngoài trong năm |
1231 |
P (nghìn USD) |
|
|
- Thoái vốn đầu tư ra nước ngoài từ nguồn vốn huy động nước ngoài trong năm |
1232 |
P (nghìn USD) |
|
|
22. Tổng số thu hồi vốn đầu tư ra nước ngoài |
1300 |
P (nghìn USD) |
|
|
a) Thu hồi vốn đầu tư |
1310 |
P (nghìn USD) |
|
|
b) Lợi nhuận, cổ tức |
1320 |
P (nghìn USD) |
|
|
c) Lợi nhuận chuyển về nước |
1330 |
P (nghìn USD) |
|
|
Ghi chú:
Đề nghị các đơn vị giữ nguyên mẫu biểu báo cáo và các chỉ tiêu, không thêm, bớt dòng cột và thay đổi mã số chỉ tiêu khi lập báo cáo.
|
…………, ngày ….. tháng ….. năm... |
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU |
Mẫu số 02 |
PHỤ LỤC 1B
BÁO CÁO CHỈ TIÊU NGOẠI BẢNG - HỢP NHẤT
KỲ BÁO CÁO QUÝ (NĂM) ...
D: Ghi số dư của khoản mục, P: Ghi số phát sinh trong kỳ báo cáo
(Ban hành kèm theo Thông tư số 219/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính)
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Thuyết minh |
Năm nay/ Số cuối kỳ |
Năm trước/ Số đầu kỳ |
1. Nợ phải thu khó đòi |
110 |
D (đồng) |
|
|
a) Nợ phải thu khó đòi phát sinh trong năm |
111 |
P (đồng) |
|
|
b) Nợ phải thu khó đòi đã xử lý trong năm |
112 |
P (đồng) |
|
|
2. Vay và nợ ngắn hạn trong nước |
120 |
D (đồng) |
|
|
a) Vay ngắn hạn các tổ chức tín dụng |
121 |
D (đồng) |
|
|
b) Các khoản vay và nợ ngắn hạn còn lại |
122 |
D (đồng) |
|
|
3. Vay và nợ ngắn hạn nước ngoài |
130 |
D (đồng) |
|
|
a) Vay ngắn hạn các tổ chức tín dụng |
131 |
D (đồng) |
|
|
b) Các khoản vay ngắn hạn khác còn lại |
132 |
D (đồng) |
|
|
4. Vay và nợ dài hạn trong nước |
140 |
D (đồng) |
|
|
a) Vay dài hạn các NHTM, TCTD |
141 |
D (đồng) |
|
|
b) Phát hành trái phiếu (không bao gồm trái phiếu chuyển đổi) |
142 |
D (đồng) |
|
|
c) Thuế tài chính dài hạn trong nước |
143 |
D (đồng) |
|
|
d) Các khoản vay dài hạn trong nước khác |
144 |
D (đồng) |
|
|
5. Vay và nợ dài hạn nước ngoài |
150 |
D (đồng) |
|
|
a) Vay lại vốn ODA của Chính phủ |
151 |
D (đồng) |
|
|
b) Vay nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh |
152 |
D (đồng) |
|
|
c) Vay nước ngoài theo hình thức tự vay, tự trả |
153 |
D (đồng) |
|
|
d) Phát hành trái phiếu (không bao gồm trái phiếu chuyển đổi) |
154 |
D (đồng) |
|
|
e) Các khoản vay nước ngoài còn lại |
155 |
D (đồng) |
|
|
6. Vốn điều lệ |
200 |
D (đồng) |
|
|
a) Nguồn bổ sung Vốn điều lệ từ nguồn Ngân sách Nhà nước |
210 |
P (đồng) |
|
|
b) Nguồn bổ sung Vốn điều lệ từ Quỹ HTSX & PTDN |
220 |
P (đồng) |
|
|
c) Nguồn bổ sung Vốn điều lệ từ Quỹ HTSX của Công ty mẹ |
230 |
P (đồng) |
|
|
d) Nguồn bổ sung Vốn điều lệ từ Quỹ ĐTPT |
240 |
P (đồng) |
|
|
đ) Nguồn bổ sung Vốn điều lệ từ Lợi nhuận sau thuế không phải nộp NSNN |
250 |
P (đồng) |
|
|
e) Nguồn bổ sung Vốn điều lệ từ việc nhận chuyển giao từ nơi khác |
260 |
P (đồng) |
|
|
7. Thuế và các khoản phát sinh phải nộp NSNN |
300 |
P (đồng) |
|
|
a) Nộp NSNN từ hoạt động kinh doanh nội địa |
310 |
P (đồng) |
|
|
- Thuế GTGT |
311 |
|
|
|
+ Số thuế GTGT phải nộp trong kỳ |
312 |
P (đồng) |
|
|
+ Số thuế GTGT đã nộp trong kỳ |
313 |
P (đồng) |
|
|
- Thuế Tiêu thụ đặc biệt |
314 |
|
|
|
+ Số thuế Tiêu thụ đặc biệt phải nộp trong kỳ |
315 |
P (đồng) |
|
|
+ Số thuế tiêu thụ đặc biệt đã nộp trong kỳ |
316 |
P (đồng) |
|
|
- Thuế TNDN |
317 |
|
|
|
+ Số thuế TNDN phải nộp trong kỳ |
318 |
P (đồng) |
|
|
+ Số thuế TNDN đã nộp trong kỳ |
319 |
P (đồng) |
|
|
- Các loại thuế khác, thu NSNN khác |
320 |
|
|
|
+ Số thuế, thu NSNN khác phải nộp trong kỳ |
321 |
P (đồng) |
|
|
+ Số thuế, thu NSNN khác đã nộp trong kỳ |
322 |
P (đồng) |
|
|
b) Nộp NSNN từ hoạt động kinh doanh XNK |
330 |
P (đồng) |
|
|
- Thuế XNK |
331 |
|
|
|
+ Số thuế XNK phải nộp trong kỳ |
332 |
P (đồng) |
|
|
+ Số thuế XNK đã nộp trong kỳ |
333 |
P (đồng) |
|
|
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
334 |
|
|
|
+ Số thuế GTGT hàng NK phải nộp trong kỳ |
335 |
P (đồng) |
|
|
+ Số thuế GTGT hàng NK đã nộp trong kỳ |
336 |
P (đồng) |
|
|
- Thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
337 |
|
|
|
+ Số thuế TTĐB hàng NK phải nộp trong kỳ |
338 |
P (đồng) |
|
|
+ Số thuế TTĐB hàng NK đã nộp trong kỳ |
339 |
P (đồng) |
|
|
- Thuế GTGT hàng xuất khẩu |
340 |
|
|
|
+ Số thuế GTGT hàng XK phải nộp trong kỳ |
341 |
P (đồng) |
|
|
+ Số thuế GTGT hàng XK đã nộp trong kỳ |
342 |
P (đồng) |
|
|
- Thuế TTĐB hàng xuất khẩu |
343 |
|
|
|
+ Số thuế TTĐB hàng XK phải nộp trong kỳ |
344 |
P (đồng) |
|
|
+ Số thuế TTĐB hàng XK đã nộp trong kỳ |
345 |
P (đồng) |
|
|
c) Lợi nhuận nộp NSNN (theo Nghị định 204) |
350 |
|
|
|
- Lợi nhuận phải nộp NSNN |
351 |
P (đồng) |
|
|
- Lợi nhuận đã nộp NSNN |
352 |
P (đồng) |
|
|
8. Thuế và các khoản còn phải nộp NSNN chuyển năm sau |
360 |
D (đồng) |
|
|
9. Doanh thu cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích |
400 |
P (đồng) |
|
|
10. Người quản lý doanh nghiệp |
500 |
|
|
|
a) Tổng số Người quản lý doanh nghiệp |
510 |
D (người) |
|
|
- Người quản lý doanh nghiệp chuyên trách |
511 |
D (người) |
|
|
- Người quản lý doanh nghiệp không chuyên trách |
512 |
D (người) |
|
|
b) Quỹ tiền lương, thù lao của Người quản lý doanh nghiệp |
520 |
|
|
|
- Quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch |
521 |
P (đồng) |
|
|
- Quỹ tiền lương, thù lao thực hiện |
522 |
P (đồng) |
|
|
Thu nhập bình quân của Người quản lý doanh nghiệp |
523 |
P (đồng) |
|
|
11. Người lao động |
600 |
|
|
|
a) Tổng số Người lao động |
610 |
D (người) |
|
|
b) Quỹ tiền lương của Người lao động |
620 |
|
|
|
- Quỹ tiền lương kế hoạch |
621 |
P (đồng) |
|
|
- Quỹ tiền lương thực hiện |
622 |
P (đồng) |
|
|
c) Thu nhập bình quân của Người lao động |
623 |
P (đồng) |
|
|
12. Số dư đầu tư vào Công ty chứng khoán |
710 |
D (đồng) |
|
|
a) Phát sinh tăng đầu tư vào Công ty chứng khoán trong kỳ |
711 |
P (đồng) |
|
|
b) Thoái vốn đầu tư vào Công ty chứng khoán trong kỳ (giá trị ghi trên sổ sách kế toán) |
712 |
P (đồng) |
|
|
c) Số tiền thu từ thoái vốn đầu tư vào Công ty chứng khoán trong kỳ |
713 |
P (đồng) |
|
|
13. Số dư đầu tư vào Lĩnh vực bất động sản trong kỳ |
720 |
D (đồng) |
|
|
a) Phát sinh tăng đầu tư vào Lĩnh vực bất động sản trong kỳ |
721 |
D (đồng) |
|
|
b) Thoái vốn đầu tư vào Lĩnh vực bất động sản trong kỳ (giá trị ghi trên sổ sách kế toán) |
722 |
P (đồng) |
|
|
c) Số tiền thu từ thoái vốn đầu tư vào Lĩnh vực bất động sản trong kỳ |
723 |
P (đồng) |
|
|
14. Số dư đầu tư vào Công ty tài chính, ngân hàng TMCP |
730 |
D (đồng) |
|
|
a) Phát sinh tăng đầu tư vào Công ty tài chính, ngân hàng TMCP trong kỳ |
731 |
P (đồng) |
|
|
b) Thoái vốn đầu tư vào Công ty tài chính, ngân hàng TMCP trong kỳ (giá trị ghi trên sổ sách kế toán) |
732 |
P (đồng) |
|
|
c) Số tiền thu từ thoái vốn đầu tư vào Công ty tài chính, Ngân hàng TMCP trong kỳ |
733 |
P (đồng) |
|
|
15. Số dư đầu tư vào Quỹ đầu tư |
740 |
D (đồng) |
|
|
a) Phát sinh tăng đầu tư vào Quỹ đầu tư trong kỳ |
741 |
P (đồng) |
|
|
b) Thoái vốn đầu tư vào Quỹ đầu tư trong kỳ (giá trị ghi trên sổ sách kế toán) |
742 |
P (đồng) |
|
|
c) Số tiền thu từ thoái vốn đầu tư vào Quỹ đầu tư trong kỳ |
743 |
P (đồng) |
|
|
16. Số dư đầu tư vào Công ty bảo hiểm |
750 |
D (đồng) |
|
|
a) Phát sinh tăng đầu tư vào Công ty bảo hiểm trong kỳ |
751 |
P (đồng) |
|
|
b) Thoái vốn đầu tư vào Công ty bảo hiểm trong kỳ (giá trị ghi trên sổ sách kế toán) |
752 |
P (đồng) |
|
|
c) Số tiền thu từ thoái vốn đầu tư vào Công ty bảo hiểm trong kỳ |
753 |
P (đồng) |
|
|
17. Tổng Doanh thu kế hoạch |
810 |
P (đồng) |
|
|
18. Lợi nhuận kế hoạch trước thuế TNDN |
820 |
P (đồng) |
|
|
19. Thuế và các khoản phải nộp NSNN kế hoạch |
830 |
P (đồng) |
|
|
20. Tổng kim ngạch |
1000 |
P (nghìn USD) |
|
|
a) Kim ngạch xuất khẩu |
1110 |
P (nghìn USD) |
|
|
b) Kim ngạch nhập khẩu |
1120 |
P (nghìn USD) |
|
|
21. Tổng vốn đầu tư ra nước ngoài |
1200 |
D (nghìn USD) |
|
|
a) Đầu tư ra nước ngoài từ nguồn vốn chủ sở hữu của DN |
1210 |
D (nghìn USD) |
|
|
- Đầu tư thêm ra nước ngoài từ nguồn vốn CSH của doanh nghiệp trong năm |
1211 |
P (nghìn USD) |
|
|
- Thoái vốn đầu tư ra nước ngoài từ nguồn vốn CSH của doanh nghiệp trong năm |
1212 |
P (nghìn USD) |
|
|
b) Đầu tư ra nước ngoài từ nguồn vốn huy động trong nước |
1220 |
D (nghìn USD) |
|
|
- Đầu tư thêm ra nước ngoài từ nguồn vốn huy động trong nước trong năm |
1221 |
P (nghìn USD) |
|
|
- Thoái vốn đầu tư ra nước ngoài từ nguồn vốn huy động trong nước trong năm |
1222 |
P (nghìn USD) |
|
|
c) Đầu tư ra nước ngoài từ nguồn vốn huy động nước ngoài |
1230 |
D (nghìn USD) |
|
|
- Đầu tư thêm ra nước ngoài từ nguồn vốn huy động nước ngoài trong năm |
1231 |
P (nghìn USD) |
|
|
- Thoái vốn đầu tư ra nước ngoài từ nguồn vốn huy động nước ngoài trong năm |
1232 |
P (nghìn USD) |
|
|
22. Tổng số thu hồi vốn đầu tư ra nước ngoài |
1300 |
P (nghìn USD) |
|
|
a) Thu hồi vốn đầu tư |
1310 |
P (nghìn USD) |
|
|
b) Lợi nhuận, cổ tức |
1320 |
P (nghìn USD) |
|
|
c) Lợi nhuận chuyển về nước |
1330 |
P (nghìn USD) |
|
|
Ghi chú:
Đề nghị các đơn vị giữ nguyên mẫu biểu báo cáo và các chỉ tiêu, không thêm, bớt dòng cột và thay đổi mã số chỉ tiêu khi lập báo cáo.
|
…………, ngày ….. tháng ….. năm... |
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU
TÊN DOANH NGHIỆP
PHỤ LỤC 1C
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH, KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 219/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính)
(Lập và gửi cơ quan đại diện chủ sở hữu và cơ quan tài chính trước ngày 05 của tháng đầu tiên quý tiếp theo)
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số đầu kỳ |
Số phát sinh trong kỳ |
Số cuối kỳ |
Lũy kế đến kỳ báo cáo |
I. Chỉ tiêu tài chính |
|
|
|
|
|
|
1. Tổng tài sản |
270 |
Triệu đồng |
|
|
|
|
2. Vốn chủ sở hữu |
410 |
Triệu đồng |
|
|
|
|
II. Kết quả kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
1. Tổng doanh thu |
10 |
Triệu đồng |
|
|
|
|
2. Lãi phát sinh |
20 |
Triệu đồng |
|
|
|
|
3. Lỗ phát sinh |
30 |
Triệu đồng |
|
|
|
|
4. Lỗ lũy kế |
40 |
Triệu đồng |
|
|
|
|
III. Thuế và các khoản phát sinh phải nộp NSNN |
100 |
|
|
|
|
|
1. Thuế GTGT |
111 |
Triệu đồng |
|
|
|
|
2. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
112 |
Triệu đồng |
|
|
|
|
3. Thuế TNDN |
113 |
Triệu đồng |
|
|
|
|
4. Các khoản thuế, phí phải nộp khác |
114 |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
……………….., ngày …. tháng …. năm ….. |
Ghi chú:
- Số liệu lập biểu là số ước tính của Quý báo cáo; doanh nghiệp đánh giá tình hình thực hiện so với kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Đối với tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, số liệu báo cáo của công ty mẹ;
- Riêng các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước gửi báo cáo cho cơ quan đại diện chủ sở hữu, cơ quan tài chính cùng cấp và Cục Tài chính doanh nghiệp, Tổng cục Thuế - Bộ Tài chính
Bộ, cơ quan ngang Bộ:
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố:
Tập đoàn, Tổng công ty:
PHỤ LỤC 2A - MẪU 01
BÁO CÁO KẾ HOẠCH SẮP XẾP, CỔ PHẦN HÓA DOANH NGHIỆP QUÝ...
(Ban hành kèm theo Thông tư số 219/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên doanh nghiệp (tại thời điểm 31/12/2015) |
Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại thời điểm 31/12/2015 |
Kế hoạch sắp xếp giai đoạn 2016 - 2020 |
Ghi chú |
|||||||||
Giữ nguyên TNHH 1TV |
chuyển thành TNHH >= 2TV |
Giải thể |
Phá sản |
Chuyển giao |
Bán |
Sáp nhập |
Hợp nhất |
Chuyển thành đơn vị sự nghiệp |
Cổ phần hóa |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….., ngày …… tháng …… năm ….. |
Ghi chú: |
- Số liệu cập nhật đến ngày 15 của tháng cuối cùng của kỳ báo cáo Quý |
Cột 2 |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các tỉnh, thành phố báo cáo các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ là công ty mẹ của tập đoàn kinh tế nhà nước ty, công mẹ của tổng công ty nhà nước, công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên độc lập do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. |
|
- Các Tập đoàn, Tổng công ty, công ty mẹ trong tổ hợp công ty mẹ - con báo cáo các Công ty TNHH MTV do Tập đoàn, Tổng công ty, công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - con nắm giữ 100% vốn điều lệ; |
|
- Đối với các doanh nghiệp đã được phê duyệt trước 01/01/2016 nếu chưa thực hiện sắp xếp, cổ phần hóa (đã được phê duyệt phương án cổ phần hóa) thì tiếp tục báo cáo tại nội dung này. |
Cột 3-12 |
- Đánh dấu X vào các hình thức sắp xếp doanh nghiệp tương ứng |
|
- Đối với các đơn vị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án đổi mới, sắp xếp doanh nghiệp giai đoạn 2016 - 2020 đề nghị cập nhật theo phê duyệt và đề rõ ngày, số quyết định/công văn phê duyệt vào phần ghi chú; |
|
- Đối với các đơn vị chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì đơn vị báo cáo dự kiến kế hoạch sắp xếp, cổ phần hóa theo tiêu chí danh mục phân loại DNNN ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-TTg ngày 18/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ hoặc Quyết định thay thế Quyết định số 37/2014/QĐ-TTg (nếu có)). |
Bộ, cơ quan ngang Bộ:
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố:
Tập đoàn, Tổng công ty:
PHỤ LỤC 2A - MẪU 02
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CỔ PHẦN HÓA DOANH NGHIỆP QUÝ...
(Ban hành kèm theo Thông tư số 219/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên doanh nghiệp |
Quyết định thành lập Ban chỉ đạo Cổ phần hóa |
QĐ công bố giá trị doanh nghiệp |
QĐ Phê duyệt phương án CPH |
Tình hình thực tế triển khai phương án cổ phần |
||||||||||||||||||||
Số QĐ |
Ngày phê duyệt QĐ |
Giá trị doanh nghiệp theo sổ sách kế toán |
Giá trị thực tế DN |
Giá trị phần vốn nhà nước tại DN theo sổ sách kế toán |
Giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại DN |
Nợ và Tài sản loại trừ ra khỏi giá trị doanh nghiệp |
Số QĐ |
Ngày phê duyệt QĐ |
Hình thức cổ phần hóa |
Vốn điều lệ |
Giá trị nhà nước nắm giữ |
Giá trị bán cho nhà đầu tư chiến lược (nếu có) |
Giá trị bán cho người lao động |
Giá trị bán cho Tổ chức công đoàn (nếu có) |
Giá trị bán công khai |
Ngày bán đấu giá công khai cổ phần lần đầu (IPO) |
Giá trị vốn nhà nước nắm giữ sau khi bán cổ phần lần đầu |
Bán cho NĐT chiến lược |
Bán cho người lao động |
||||||
Giá trị còn lại của tài sản loại trừ |
Nợ loại trừ |
Giá trị số cổ phần bán ra theo mệnh giá |
Giá trị thực tế thu về |
Giá trị số cổ phần bán ra theo mệnh giá |
Giá trị thực tế thu về |
||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hóa bán cổ phần lần đầu |
Ngày đại hội cổ đông lần đầu |
Ngày được cấp giấy đăng ký kinh doanh lần đầu |
Quyết toán quá trình cổ phần hóa tại thời điểm đăng ký kinh doanh lần đầu |
||||||||||||||||
Bán cho TC công đoàn |
Bán đấu giá công khai |
Vốn điều lệ |
Giá trị vốn CSH nắm giữ |
Giá trị cổ đông chiến lược nắm giữ |
Giá trị tổ chức công đoàn nắm giữ |
Giá trị cán bộ, công nhân viên nắm giữ |
Giá trị các cổ đông khác nắm giữ |
Chi phí cổ phần hóa được duyệt |
Chi phí hỗ trợ lao động dôi dư |
Giá trị vốn chủ sở hữu tăng thêm từ thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp đến thời điểm đăng ký kinh doanh lần đầu |
Số phải nộp về Quỹ HTSXDN |
||||||||
Giá trị số cổ phần bán ra theo mệnh giá |
Giá trị thực tế thu về |
Giá trị số cổ phần bán ra theo mệnh giá |
Giá trị thực tế thu về |
Số lao động dôi dư hỗ trợ |
Số tiền hỗ trợ |
Số phải nộp về Quỹ HTSXDN Trung ương |
Số phải nộp về Quỹ HTSXDN tại Tập đoàn, Tổng công ty |
Số đã nộp |
Số còn phải nộp |
||||||||||
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….., ngày …… tháng …… năm ….. |
Ghi chú: |
- Số liệu cập nhật đến ngày 15 của tháng cuối cùng của kỳ báo cáo Quý |
Cột 2 |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các tỉnh, thành phố báo cáo các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ là công ty mẹ của tập đoàn kinh tế nhà nước, công ty mẹ của tổng công ty nhà nước, công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên độc lập do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. |
|
- Các Tập đoàn, Tổng công ty, công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - con báo cáo các Công ty TNHH MTV do Công ty mẹ nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Cột 3 |
Đánh dấu X khi cơ quan có thẩm quyền ban hành Quyết định thành lập Ban chỉ đạo CPH |
Cột 4-11 |
Báo cáo theo Quyết định công bố giá trị doanh nghiệp được cấp có thẩm quyền phê duyệt và biên bản xác định giá trị doanh nghiệp |
Cột 12 - 20 |
Báo cáo theo Quyết định phê duyệt phương án cổ phần hóa |
Cột 14 |
- Hình thức giữ nguyên vốn nhà nước hiện có tại doanh nghiệp, phát hành thêm cổ phiếu để tăng vốn điều lệ ghi tắt là “Giữ nguyên - phát hành thêm” |
|
- Hình thức bán một phần vốn nhà nước hiện có tại doanh nghiệp ghi là “Bán một phần” |
|
- Hình thức vừa bán bớt một phần vốn nhà nước vừa phát hành thêm cổ phiếu để tăng vốn điều lệ ghi là “Bán một phần - phát hành thêm” |
|
- Hình thức bán toàn bộ vốn nhà nước hiện có tại doanh nghiệp ghi tắt là Bán toàn bộ vốn nhà nước ghi tắt là “Bán toàn bộ” |
|
- Hình thức kết hợp vừa bán toàn bộ vốn nhà nước vừa phát hành thêm cổ phiếu để tăng vốn điều lệ ghi tắt là “Bán toàn bộ + Phát hành thêm” |
Cột 21-30 |
Báo cáo theo thực tế triển khai bán cổ phần lần đầu |
Cột 33 - 46 |
Báo cáo theo tình hình quyết toán cổ phần hóa tại thời điểm đăng ký kinh doanh lần đầu |
Cột 43 |
- Các công ty mẹ của tập đoàn kinh tế nhà nước, công ty mẹ của tổng công ty nhà nước, công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên độc lập do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ khi cổ phần hóa thì nộp tiền về Quỹ HTSXDN trung ương |
Cột 44 |
- Các Công ty TNHH MTV do Tập đoàn, Tổng công ty, công ty mẹ trong công ty mẹ - con nắm giữ 100% vốn điều lệ khi cổ phần hóa nộp tiền về Quỹ HTSXDN tại Công ty mẹ |
Bộ, cơ quan ngang Bộ:
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố:
Tập đoàn, Tổng công ty:
PHỤ LỤC 2A - MẪU 03
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC HÌNH THỨC SẮP XẾP DOANH NGHIỆP KHÁC QUÝ...
(Ban hành kèm theo Thông tư số 219/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên doanh nghiệp |
Tình hình thực hiện các hình thức sắp xếp khác |
Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền |
Ghi chú |
|||||||||
Giữ nguyên TNHH |
chuyển thành TNHH>= |
Giải thể |
Phá sản |
Chuyển giao |
Bán |
Sáp nhập |
Hợp nhất |
Chuyển thành đơn vị sự nghiệp |
Số quyết định |
Ngày quyết định |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….., ngày …… tháng …… năm ….. |
Ghi chú: |
- Số liệu cập nhật đến ngày 15 của tháng cuối cùng của kỳ báo cáo Quý |
Cột 2 |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các tỉnh, thành phố báo cáo các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ là công ty mẹ của tập đoàn kinh tế nhà nước, công ty mẹ của tổng công ty nhà nước, công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên độc lập do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. |
|
- Các Tập đoàn, Tổng công ty, công ty mẹ trong tổ hợp công ty mẹ - con báo cáo các Công ty TNHH MTV do Công ty mẹ nắm giữ 100% vốn điều lệ; |
Cột 3 - 11 |
Đánh dấu X vào các hình thức sắp xếp doanh nghiệp tương ứng |
Bộ, cơ quan ngang Bộ:
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố:
Tập đoàn, Tổng công ty:
PHỤ LỤC 2B
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THOÁI VỐN ĐẦU TƯ TẠI CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC QUÝ...
(Ban hành kèm theo Thông tư số 219/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên doanh nghiệp |
Giá trị đầu tư trên sổ sách kế toán phải thoái tại thời điểm 31/12/2015 |
Tình hình thoái vốn quý báo cáo năm báo cáo |
Lũy kế số thoái từ đầu năm báo cáo đến quý báo cáo |
Giá trị sổ sách phải thoái cuối quý báo cáo của năm báo cáo |
Ghi chú |
||||
Giá trị đã thoái |
Đầu tư thêm (nếu có) |
Giá trị đã thoái |
Đầu tư thêm (nếu có) |
|||||||
Giá trị sổ sách |
Giá trị thu được |
Giá trị sổ sách |
Giá trị thu được |
|||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Lĩnh vực Bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Lĩnh vực Bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Lĩnh vực Quỹ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Các Lĩnh vực phải thoái khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….., ngày …… tháng …… năm ….. |
Ghi chú:
- Số liệu cập nhật đến ngày 15 của tháng cuối cùng của kỳ báo cáo Quý;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND tỉnh, thành phố báo cáo cả tình hình bán vốn nhà nước tại các Công ty cổ phần, công ty TNHH 2TV trở lên do Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND tỉnh, thành phố làm đại diện chủ sở hữu phần vốn nhà nước;
- Các tập đoàn, Tổng công ty, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - con báo cáo tình hình bán vốn doanh nghiệp tại các công ty con, công ty liên kết.