Thông tư 11/2015/TT-BTC cơ chế tài chính của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 11/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2015/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/01/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 11/2015/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 11/2015/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2015 |
lý, phân tích số liệu điều tra khảo sát, điều tra xã hội học; viết các phần mềm máy tính; xây dựng bản đồ, sơ đồ; báo cáo khoa học tổng kết đề tài, đề án.
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi tối đa |
I | Chi phí cho công tác chuẩn bị | ||
1 | Xây dựng đề cương - Hội thảo - Đề tài - Đề án | Đề cương | 1.000 2.000 5.000 |
2 | Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu của các hội thảo/tọa đàm để tìm ra những nội dung cần tư vấn phản biện (tối đa 10 chuyên gia/01 nhiệm vụ) | Chuyên gia | 1.000 |
II | Chi phí thuê khoán chuyên môn cho đề tài | ||
1 | - Chuyên đề nghiên cứu về lĩnh vực khoa học xã hội | Chuyên đề | 12.000 |
2 | - Chuyên đề nghiên cứu, phân tích về lĩnh vực khoa học tự nhiên | 20.000 | |
III | Báo cáo kết quả nhiệm vụ | ||
1 | - Báo cáo tổng hợp kết quả hội thảo | Báo cáo | 3.000 |
2 | - Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài | 10.000 | |
3 | - Báo cáo tổng hợp kết quả đề án | 30.000 | |
IV | Chi phí các hoạt động chuyên môn khác | ||
1 | Hội thảo, tọa đàm | Buổi họp | |
| - Chủ trì | 200 | |
| - Thư ký | 100 | |
| - Báo cáo tham luận | 500 | |
| - Đại biểu được mời tham dự | 100 | |
2 | Lập mẫu phiếu điều tra | Phiếu mẫu được duyệt | |
| - Dưới 30 chỉ tiêu | 750 | |
| - Từ 30 - 40 chỉ tiêu | 1.000 | |
| - Trên 40 chỉ tiêu | 1.500 | |
3 | Cung cấp thông tin (cá nhân) | Phiếu | |
| - Dưới 30 chỉ tiêu | 30 | |
| - Từ 30 - 40 chỉ tiêu | 40 | |
| - Trên 40 chỉ tiêu | 50 | |
4 | Cung cấp thông tin (tổ chức) | Phiếu | |
| - Dưới 30 chỉ tiêu | 70 | |
| - Từ 30 - 40 chỉ tiêu | 85 | |
| - Trên 40 chỉ tiêu | 100 | |
5 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu đề tài/đề án cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) | | |
| a) Nhận xét đánh giá: | Nhiệm vụ | |
| - Nhân xét đánh giá của phản biện | 1.000 | |
| - Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng | 500 | |
| b) Họp tổ chuyên gia (nếu có): | Buổi họp | |
| - Tổ trưởng | 300 | |
| - Thành viên | 200 | |
| - Đại biểu được mời tham dự | 100 | |
V | Chi phí khác | | |
| Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho thư ký và kế toán của nhiệm vụ theo mức do chủ nhiệm quyết định). | Nhiệm vụ | Không vượt quá 7% tổng dự toán nhiệm vụ và không quá 50 triệu đồng |
Nơi nhận: - Văn phòng TW Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Kiểm toán Nhà nước; - Cơ quan trung ương của các Hội, đoàn thể; - Liên hiệp các Hội KH&KT Việt Nam; - UBND, Sở Tài chính, Sở KH&CN, KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Liên hiệp các Hội KH&KT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp; - Công báo; Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ HCSN (450) | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trương Chí Trung |