Thông báo 3623/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 8 năm 2017

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Thông báo 3623/TB-KBNN

Thông báo 3623/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 8 năm 2017
Cơ quan ban hành: Kho bạc Nhà nướcSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3623/TB-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Trần Kim Vân
Ngày ban hành:31/07/2017Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------
Số: 3623/TB-KBNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2017
 
 
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 8 NĂM 2017
 
- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 07 năm 2017, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 08 năm 2017 là 1 USD = 22.438 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 08 năm 2017 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (220).
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Kim Vân
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
(Kèm theo Thông báo số 3623/TB-KBNN ngày 31/07/2017 của Kho bạc Nhà nước)
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/3/2016 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC
TÊN NGOẠI TỆ
Ký hiệu ngoại tệ
VND/Ngoại tệ
Bằng số
Bằng chữ
 
 
 
 
 
-
SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA
09
SKK
1.041
MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN METICAL
10
MZN
371
NICARAGUA
CORDOBA ORO
11
NIO
760
NAM T
NEW DINAR
12
YUM
-
CHÂU ÂU
EURO
14
EUR
26.345
GUINÉ - BISSAU
GUINEA BISSAU PESO
15
GWP
-
HONDURAS
LEMPIRA
16
HNL
959
ALBANIA
LEK
17
ALL
199
BA LAN
ZLOTY
18
PLN
6.193
BULGARIA
LEV
19
BGN
13.475
LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR
20
LRD
198
HUNGARY
FORINT
21
HUF
87
SNG (NGA)
RUSSIAN RUBLE( NEW)
22
RUB
377
MÔNG CỔ
TUGRIK
23
MNT
9
RUMANI
LEU
24
RON
5.785
TIỆP KHẮC
CZECH KORUNA
25
CZK
1.011
TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI
26
CNY
3.335
CHDCND TRIỀU TIÊN
NORTH KOREAN WON
27
KPW
173
CUBA
CUBAN PESO
28
CUP
22.438
LÀO
KIP
29
LAK
3
CAMPUCHIA
RIEL
30
KHR
5
PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE
31
PKR
213
ARGENTINA
ARGENTINE PESO
32
ARS
1.261
ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING
35
GBP
29.466
HÔNG KÔNG
HONG KONG DOLLAR
36
HKD
2.873
PHÁP
FRENCH FRANC
38
FRF
3.020
THỤY SĨ
SWISS FRANC
39
CHF
23.192
CHLB ĐỨC
DEUTSCH MARK
40
DEM
10.130
NHẬT BẢN
YEN
41
JPY
203
BỒ ĐÀO NHA
PORTUGUESE ESCUDO
42
PTE
99
GUINÉE
GUINEA FRANC
43
GNF
3
SOMALIA
SOMA SHILING
44
SOS
39
THÁI LAN
BAHT
45
THB
674
BRUNEI DARUSSALAM
BRUNEI DOLLAR
46
BND
16.548
BRASIL
BRAZILIAN REAL
47
BRL
7.163
THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA
48
SEK
2.767
NA UY
NORWEGIAN KRONE
49
NOK
2.838
ĐAN MẠCH
DANISH KRONE
50
DKK
3.544
LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC
51
LUF
491
ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR
52
AUD
17.917
CANADA
CANADIAN DOLLAR
53
CAD
17.997
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
54
SGD
16.546
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
55
MYR
5.247
ALGÉRIE
ALGERIAN DINAR
56
DZD
207
YEMEN
YEMENI RIAL
57
YER
90
IRAQ
IRAQI DINAR
58
IQD
19
LIBYA
LEBANESE DINAR
59
LYD
16.393
TUNISIA
TUNISIAN DINAR
60
TND
9.332
BỈ
BELGIAN FRANC
61
BEF
491
MAROC
MOROCCAN DIRHAM
62
MAD
2.369
COLOMBIA
COLOMBIAN PESO
63
COP
7
CÔNG GÔ
CFA FRANC BEAC
64
XAF
40
ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO
65
AOR
136
HÀ LAN
NETHERLANDS GUILDER
66
NLG
8.991
MALI
CFA FRANC BEAC
67
XOF
40
MYANMA
KYAT
68
MMK
16
AI CẬP
EGYPTIAN POUND
69
EGP
1.256
SYRIA
SYRIAN POUND
70
SYP
44
LI BĂNG
LIBIAN POUND
71
LBP
15
ETHIOPIA
ETHIOPIAN BIRR
72
ETB
968
IRELAND
IRISH POUND
73
IEP
25.128
THỔ NHĨ KỲ
NEW TURKISH LIRA
74
TRY
6.359
ITALY
ITALIAN LIRA
75
ITL
10
PHẦN LAN
MARKKA
76
FIM
3.332
MEXICO
MAXICAN PESO
77
MXN
1.263
PHILIPPINES
PHILIPINE PESO
78
PHP
445
PARAGUAY
GUARANI
79
PYG
4
HY LẠP
DRACHMA
80
GRD
58
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
81
INR
350
SRI LANKA
SRILANCA RUPEE
82
LKR
146
BANGLADESH
TAKA
83
BDT
278
INDONESIA
RUPIAH
84
IDR
2
ÁO
SCHILLING
85
ATS
1.440
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
SDR
86
SDR
-
ECUADOR
SUCRE
87
ECS
1
NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR
88
NZD
16.873
DJIBOUTI
DJIBOUTI FRANC
89
DJF
126
TÂY BAN NHA
SPANISH PESETA
90
ESP
119
PERU
NUEVO SOL
92
PEN
6.937
PANAMA
BALBOA
93
PAB
22.438
ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN DOLLAR
94
TWD
742
MA CAO
PATACA
95
MOP
2.792
IRAN
IRANIAN RIAL
96
IRR
1
CÔ OÉT
KUWAITI DINAR
97
KWD
74.365
HÀN QUỐC
WON
98
KRW
20
KHỐI CÁC NỚC XHCN
RÚP CHUYỂN NHỢNG
100
RCN
22.438
ĐÔNG ĐỨC
EAST GERMAN MARK
101
DDM
10.130
AFGHANISTAN
AFGHAN AFGHANI
102
AFN
329
BAHAMAS
BAHAMIAN DOLLAR
103
BSD
22.438
BAHRAIN
BAHARAINI DINAR
104
BHD
59.555
BARBADOS
BARBADOS DOLLAR
105
BBD
11.230
BELIZE
BELIZE DOLLAR
106
BZD
11.275
MADAGASCAR
MALAGASY ARIARY
107
MGA
8
ISRAEL
NEW ISRAELI SHEKEL
108
ILS
6.312
JAMAICA
JAMACAN DOLLAR
109
JMD
176
BOLIVIA
BOLIVIANO
110
BOB
3.252
COSTA RICA
COSTA RICAN COLON
111
CRC
39
GHANA
CEDI
112
GHC
2
GUATEMALA
QUETZAL
113
GTQ
3.078
MAURITANIA
OUGUIYA
114
MRO
62
NEPAL
NEPALESE RUPEE
115
NPR
219
NIGERIA
NAIRA
116
NGN
74
SIERRA LEONE
LEONE
117
SLL
3
NAM PHI
RAND
118
ZAR
1.727
LESOTHO
RAND
119
ZAR
1.727
URUGUAY
PESO URUGUAYO
120
UYU
792
VENEZUELA
BOLIVAR
121
VEF
2.249
CYPRUS
CYPRUS POUND
122
CYP
56.448
TIỆP KHẮC (CŨ)
CZECH KORUNA
123
CSK
1.011
SLOVENIA
TOLAR
124
SIT
124
SOLOMON ISLANDS
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
125
SBD
177.939
ZAMBIA
KWACHA
126
ZMK
4
ZIMBABWE
ZIMBABWEAN DOLLAR
127
ZWD
59
ICELAND
ICELAND KRONA
128
ISK
218
RWANDA
RWANDA FRANC
129
RWF
27
MONTSERRAT
EAST CARIBEAN DOLLAR
130
XCD
8.341
SAINT HELENA
ST. HELENA POUND
131
SHP
17.183
SAINT KITTS AND NEVIS
EAST CARIBEAN DOLLAR
132
XCD
8.341
SAINT LUCIA
EAST CARIBIAN DOLLAR
133
XCD
8.341
LATVIA
LATVIAN LATS
134
LVL
44.187
ARMENIA
ARMENIAN DRAM
135
AMD
47
ARUBA
ARUBAN GUILDER
136
AWG
12.606
GIOOC ĐA NI
JORDANIAN DINAR
137
JOD
31.692
KAZAKHSTAN
TENGE
138
KZT
69
HAITI
GOURDE
139
HTG
367
KENYA
KENYAN SHILING
140
KES
216
MOLDOVA
MOLDOVAN LEU
141
MDL
1.245
QATA
QATARI RIAL
142
QAR
6.162
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
CFP FRANC
143
XPF
222
FRENCH POLYNESIA
CFP FRANC
144
XPF
222
MAURITIUS
MAURITUS RUPEE
145
MUR
673
ST. VINCENT& THE GRENADINES
EAST CARIBIAN DOLLAR
146
XCD
8.341
USSR
RUP XO VIET
147
USR
377
ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN DIRHAM
148
MAD
2.369
LITHUANIA
LITHUANIAN LITAS
149
LTL
7.863
SAMOA
TALA
150
WST
56.791
UZBEKISTAN
UZBEKISTAN SUM
151
UZS
6
VANUATU
VATU
152
VUV
218
GIBRALTA
GIBRALTAR POUND
153
GIP
17.085
OMAN
RIAL OMANI
154
OMR
58.285
SWAZILAND
LILANGENI
155
SZL
1.726
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
FALKLAND ISLANDS POUND
156
FKP
17.092
GRENADA
EAST CARIBIAN DOLLAR
157
XCD
8.341
FIJI
FIJI DOLLAR
158
FJD
45.320
UGANDA
UGANDA SHILING
159
UGX
6
CAPE VERDE
CAPE VERDE ESCUDO\
160
CVE
235
NETH. ANTILLES
NETH.ANTILLIAN GUILDER
161
ANG
12.677
UKRAINA
HRYVNIA
162
UAH
866
CAYMAN ISLANDS
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
163
KYD
27.364
UNITED ARAB EMIRATES
UAE DIRHAM
164
AED
6.109
MALDIVES
RUFIYAA
165
MVR
1.458
COMOROS
COMORO FRANC
166
KMF
50
CHILÊ
UNIDADES DE FOMENTO
167
CLF
34
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
FRANC CONGOLAIS
168
CDF
14
ERITREA
NAKFA
169
ERN
1.468
ZAMBIA
DALASI
170
GMD
502
ANGÔLA
ANGOLAN KWANZA
171
AOA
136
CHILÊ
CHILEAN PESO
172
CLP
34
COOK ISLANDS
NEW ZWALAND DOLLAR
173
NZD
16.873
ESTONIA
KROON
174
EEK
1.918
GEORGIA
LARI
175
GEL
9.402
ANGUILLA
EAST CARIBIAN DOLLAR
176
XCD
8.341
NEW CALEDONIA
CFP FRANC
177
XPF
222
ANTIGUA AND BARBUDA
EAST CARIBIAN DOLLAR
178
XCD
8.341
BERMUDA
BERMUDIAN DOLLAR
179
BMD
22.438
BURUNDI
BURUNDI FRANC
180
BIF
13
CROATIA
KUNA
181
HRK
3.557
GUYANA
GUYANA DOLLAR
182
GYD
110
MALTA
MALTESE LIRA
183
MTL
6.585
SEYCHELLES
SEYCHELLESS RUPEE
184
SCR
1.660
NAMIBIA
NAMIBIA DOLLAR
185
NAD
1.718
EL SALVADOR
EL SALVADOR COLON
186
SVC
2.573
NAMIBIA
RAND
187
ZAD
1.718
LESOTHO
LOTI
188
LSL
1.726
TURKMENISTAN
MANAT
189
TMM
2
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
DOBRA
190
STD
1
Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL
191
SAR
5.984
MEXICO
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
192
MXV
1.263
BHUTAN
NGULTRUM
193
BTN
350
SUDAN
SUDANESE DINAR
194
SDD
112
BOLIVIA
MVDOL
195
BOV
3.252
SURINAME
SURINAME DOLLAR
196
SRD
3.034
BELARUS
BELARUSIAN RUBLE
197
BYB
1
BOSNIA AND HERZEGOVINA
CONVERTIBLE MARKS
198
BAM
13.450
AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN MANAT
199
AZN
13.262
BOTSWANA
PULA
200
BWP
229.428
ECUADOR
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
201
ECV
1
TONGA
PAANGA
202
TOP
49.521
DOMINICA
EAST CARIBIAN DOLLAR
203
XCD
8.341
TRINIDAD AND TOBAGO
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
204
TTD
3.324
ANDORRA
ANDORRAN PESETA
205
ADP
119
CỘNG HOÀ DOMINICANA
DOMINICAN PESO
206
DOP
477
ĐÔNG TIMOR
RUPIAH
207
IDR
2
PAPUA NEW GUINEA
KINA
209
PGK
73.088
TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE
210
TJR
10
MACEDONIA
DENAR
211
MKD
430
TANZANIA
TANZANIAN SHILLING
212
TZS
10
KYRGYZSTAN
SOM
213
KGS
325
MALAWI
KWACHA
214
MWK
31
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi