Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 963/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 963/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 963/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Xuân Thu |
Ngày ban hành: | 12/05/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 963/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------------- Số: 963/QĐ-BNN-TC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 05 năm 2011 |
TT | Nhiệm vụ | Điều chỉnh giảm | Ghi chú |
1 | Nghiên cứu xây dựng quy định về năng lực của tổ chức, cá nhân được tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi. | 400 | |
2 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất mô hình xã hội hóa quản lý và phát triển hệ thống thủy lợi nội đồng trong điều kiện thực thi miễn giảm thủy lợi phí. | 400 | |
3 | Nghiên cứu giải pháp chống ngập úng cho thành phố Hải Phòng trong điều kiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng. | 400 | |
4 | Hoàn thiện công nghệ ươm giống và trồng cây bần chua ngập mặn chắn sóng, bảo vệ đê biển góp phần cải thiện môi trường sinh thái ven biển ở các tỉnh đồng bằng Bắc Bộ và Bắc miền Trung. | 400 | |
5 | Nghiên cứu giải pháp ổn định cửa vào và lòng dẫn sông Đáy đảm bảo yêu cầu lấy nước mùa kiệt và thoát lũ. | 400 | |
6 | Nghiên cứu xây dựng đê biển an toàn cao theo hướng hài hòa với môi trường sinh thái | 300 | |
7 | Nghiên cứu sản xuất giống rô phi đơn tính quy mô hàng hóa trong điều kiện nhiệt độ thấp phía Bắc. | 800 | |
8 | Hợp tác xây dựng quy hoạch phát triển thủy sản Cuba giai đoạn 2010-2015 | 1.350 | |
TT | Đơn vị/Nhiệm vụ | Điều chỉnh tăng | Ghi chú | |
Mã ngân sách | KBNN | |||
I | Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam | 1.600 | 1052525 | Q. Đống Đa, Hà Nội |
1 | Nghiên cứu xây dựng quy định về năng lực của tổ chức, cá nhân được tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi. | 400 | | |
2 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất mô hình xã hội hóa quản lý và phát triển hệ thống thủy lợi nội đồng trong điều kiện thực thi miễn giảm thủy lợi phí. | 400 | | |
3 | Nghiên cứu giải pháp chống ngập úng cho thành phố Hải Phòng trong điều kiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng. | 400 | | |
4 | Hoàn thiện công nghệ ươm giống và trồng cây bần chua ngập mặn chắn sóng, bảo vệ đê biển góp phần cải thiện môi trường sinh thái ven biển ở các tỉnh đồng bằng Bắc Bộ và Bắc miền Trung. | 400 | | |
II | Viện NC nuôi trồng thủy sản I | 800 | 1055095 | KBNN Bắc Ninh |
5 | Nghiên cứu sản xuất giống rô phi đơn tính quy mô hàng hóa trong điều kiện nhiệt độ thấp phía Bắc. | 800 | | |
III | Trường Đại học Thủy lợi | 400 | 1053196 | Q. Đống Đa, Hà Nội |
6 | Nghiên cứu giải pháp ổn định cửa vào và lòng dẫn sông Đáy đảm bảo yêu cầu lấy nước mùa kiệt và thoát lũ. | 400 | | |
IV | Tổng cục Thủy lợi | 300 | 1103819 | Q. Ba Đình, Hà Nội |
7 | Nghiên cứu xây dựng đê biển an toàn cao theo hướng hài hòa với môi trường sinh thái | 300 | | |
V | Tổng cục Thủy sản | 1.350 | 1103718 | Q. Ba Đình, Hà Nội |
8 | Hợp tác xây dựng quy hoạch phát triển thủy sản Cuba giai đoạn 2010-2015 | 1.350 | |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Kho bạc nơi giao dịch; - Lưu VT, TC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuân Thu |