Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 95/QĐ-UBND 2018 tỷ lệ hao mòn tài sản cố định tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 95/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 95/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Long |
Ngày ban hành: | 17/01/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Quyết định 95/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 95/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 17 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH VÀ DANH MỤC, GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
---------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 thánh 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4599/TTr-STC ngày 21 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù (đính kèm Phụ lục I); Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (đính kèm Phụ lục II) và Danh mục, giá quy ước tài sản cố định đặc biệt (đính kèm Phụ lục III) trong các cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù và tài sản cố định đặc biệt thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 3; Khoản 1 và 2 Điều 4 và Khoản 1 Điều 5 Thông tư 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có trách nhiệm căn cứ nội dung quy định tại Điều 1 Quyết định này để thực hiện việc tính hao mòn tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình và tính giá quy ước của tài sản cố định đặc biệt theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt | Danh mục | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn |
I | Máy móc, thiết bị văn phòng |
|
|
1 | Máy vi tính để bàn | 5 | 20 |
2 | Máy vi tính xách tay | 5 | 20 |
3 | Máy in | 5 | 20 |
4 | Máy chiếu | 5 | 20 |
5 | Máy Fax | 5 | 20 |
6 | Máy huỷ tài liệu | 5 | 20 |
7 | Thiết bị lọc nước | 5 | 20 |
8 | Máy hút ẩm, hút bụi | 5 | 20 |
9 | Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác | 5 | 20 |
10 | Máy ghi âm | 5 | 20 |
11 | Máy ảnh | 5 | 20 |
12 | Tổng đài điện tử, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động, thiết bị thông tin liên lạc khác | 5 | 20 |
13 | Tủ lạnh | 5 | 20 |
14 | Máy giặt | 5 | 20 |
15 | Máy scan | 5 | 20 |
16 | Máy quay phim | 5 | 20 |
17 | Máy photocopy | 8 | 12,5 |
18 | Máy điều hoà không khí | 8 | 12,5 |
19 | Máy bơm nước | 8 | 12,5 |
20 | Két sắt các loại | 8 | 12,5 |
21 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 8 | 12,5 |
22 | Bộ bàn ghế tiếp khách | 8 | 12,5 |
23 | Bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học | 8 | 12,5 |
24 | Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật | 8 | 12,5 |
25 | Các loại thiết bị văn phòng khác | 8 | 12,5 |
II | Phương tiện vận tải |
|
|
1 | Xe mô tô, xe gắn máy | 10 | 10 |
2 | Xuồng máy, ghe các loại | 10 | 10 |
3 | Phương tiện vận tải khác | 10 | 10 |
III | Máy móc thiết bị chuyên dùng |
|
|
1 | Máy phát điện | 8 | 12,5 |
2 | Thiết bị phòng cháy chữa cháy (trừ bình cứu hỏa) | 8 | 12,5 |
3 | Thiết bị điện và điện tử phục vụ đo lường, thí nghiệm | 8 | 12,5 |
4 | Máy móc, thiết bị y tế | 8 | 12,5 |
5 | Máy scan chuyên dùng cho lưu trữ tài liệu thư viện (có phần mềm tích hợp) | 8 | 12,5 |
6 | Máy móc thiết bị chuyên dùng khác | 8 | 12,5 |
IV | Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (như thuỷ tinh, gốm, sành, sứ...) phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm | 5 | 20 |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt | Danh mục | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
I | Quyền tác giả |
|
|
1 | Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa và các tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự khác | 50 | 2 |
2 | Bài giảng, bài phát biểu và bài nói khác | 50 | 2 |
3 | Tác phẩm báo chí | 50 | 2 |
4 | Tác phẩm âm nhạc | 50 | 2 |
5 | Tác phẩm sân khấu | 50 | 2 |
6 | Tác phẩm điện ảnh và tác phẩm được tạo ra theo phương pháp tương tự (gọi chung là tác phẩm điện ảnh) | 50 | 2 |
7 | Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng | 50 | 2 |
8 | Tác phẩm nhiếp ảnh | 50 | 2 |
9 | Tác phẩm kiến trúc | 50 | 2 |
10 | Bản học đồ, sơ đồ, bản đồ, bản vẽ liên quan đến địa hình, kiến trúc, công trình khoa học | 50 | 2 |
11 | Tác phẩm văn học, nghệ thuật, dân gian | 50 | 2 |
II | Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
| Sáng chế | 20 | 5 |
| Giải pháp hữu ích | 10 | 10 |
| Kiểu dáng công nghiệp | 15 | 6,67 |
| Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | 10 | 10 |
| Nhãn hiệu, tên thương mại | 50 | 2 |
III | Quyền đối với cây trồng |
|
|
| Giống cây thân gỗ và cây nho | 25 | 4 |
| Giống cây trồng khác | 20 | 5 |
IV | Phần mềm ứng dụng tin học (có giá từ 30 triệu đồng trở lên) | 5 | 20 |
V | Tài sản cố định vô hình khác | 5 | 20 |
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị tính: đồng
Stt | Danh mục | Giá quy ước |
I | Cổ vật trưng bày trong bảo tàng | Giá trị kinh tế, mỹ thuật, lịch sử |
1 | Trống đồng : 01 hv (H : 32cm; ĐKM : 62cm) | |
2 | Ngà voi: 01 hv (Dài: 1,53m; ĐKT: 14cm; Tr/L: 21,15kg) | |
3 | Ngà voi: 01 hv (Dài: 1,57m; ĐKT: 14,5cm; Tr/L: 21,20kg) | |
4 | Mặt nạ kim loại màu vàng: 01 hv; (Dài: 9,7cm; R: 6cm) | |
5 | Mặt nạ kim loại màu vàng: 01 hv; (Dài: 9,1cm; R: 7,5cm) | |
6 | Cổ vật Hòn Cau - Trung Hoa, TK 17 (7.963 cv) mảnh vỡ là (444). | |
7 | Cổ vật thời nhà Thanh - Trung Hoa, TK 18 (113 cv). | |
8 | Cổ vật gốm sứ Pháp, TK 20 (106 hv). | |
9 | Cổ vật Ung Chính, TK 18 tọa độ Y (2.358 cv). | |
10 | Cổ vật Thái Lan TK 13 (302 hv). | |
11 | Cổ vật Lộc An - Việt Nam, TK 20 (1.092 cv). | |
12 | Cổ vật Hòn Bà - Việt Nam, TK 20 (561 cv). | |
13 | Cổ vật Hồ Tràm - Xuyên Mộc TK 20 (22 cv). | |
14 | Cổ vật Long Sơn (62 cv). | |
15 | Cổ vật đôn gốm Sông Bé TK 20 (38 cv). | |
16 | Cổ vật Văn hóa Hải quan tỉnh giao (19 cv). | |
17 | Cổ vật Côn Đảo (17 cv). | |
18 | Cổ vật tàu X2 (34 cv). | |
19 | Cổ vật tàu X3 (309 cv). | |
20 | Cổ vật BQL XNK giao (18 cv). | |
21 | Sưu tập tượng phật bằng nhựa thông (114 hv). | |
22 | Tượng cổ kim loại (6 hv). | |
23 | Cồng chiêng (7 hv). | |
24 | Cổ vật mộ Ông Trịnh (15 cv) | |
25 | Cổ vật Văn hóa (3 cv) | |
26 | Cổ vật binh khí (10 cv) | |
27 | Gương đồng khai quật tại Bà Rịa (2), Mảnh tượng cổ - Côn Đảo (16hv) | |
28 | Sưu tập tiền cổ Châu Đức (272 hv) | |
29 | Cổ vật dùng trong ẩm thực (Nĩa, dao, thìa) (3 cv) | |
30 | Súng đồng (15 hv) | |
31 | Cổ vật tiền đồng xu (116 cv) | |
32 | Bộ sưu tập đồ đồng và tủ thờ, ván ngựa mua của ông: Huỳnh Hồng Thuận - ấp An Thạnh, xã An Ngãi, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: (140 hv). | |
II | Hiện vật trưng bày trong bảo tàng |
|
| - Di chỉ Khảo cổ học (6.756 hiện vật) | Giá trị kinh tế, mỹ thuật, lịch sử |
1 | Di chỉ khảo cổ học Bưng Bạc (232 hv). | |
2 | Di chỉ khảo cổ học Bưng Thơm (107 hv). | |
3 | Di chỉ khảo cổ học Gò Cá Sỏi (100 hv). | |
4 | Di chỉ khảo cổ học Côn Đảo (2.354hv). | |
5 | Di chỉ khảo cổ học Giồng Lớn Long Sơn đợt I (1.639 hv) | |
6 | Di chỉ khảo cổ học Giồng Lớn Long Sơn đợt II (675 hv) | |
7 | Di chỉ khảo cổ học Gò Cây Me (228 hv) | |
8 | Di chỉ khảo cổ học cồn An Hải (205 hv) | |
9 | Di chỉ khảo cổ học Mộ vò Cồn Hải Đăng Côn Đảo (18 hv) | |
10 | Di chỉ khảo cổ học Bưng Bạc đợt III - 2002 và lập bản đồ di chỉ KCH (bao gồm cả mảnh gốm (977 hv). | |
11 | Di chỉ KCH Giồng Ông Trượng - Long Sơn (186 hv) | |
12 | Di chỉ KCH Bưng (35 hv) | |
| - Nghề truyền thống (251 hv): | Giá trị di sản văn hóa, lịch sử |
13 | Nghề nấu rượu và làm bánh tráng (24 hv). | |
14 | Nghề làm muối (7 hv). | |
15 | Nghề nông (12 hv). | |
16 | Nghề rèn (33 hv). | |
17 | Nghề thêu (24 hv). | |
18 | Nghề đúc đồng (5 hv). | |
19 | Nghề dệt chiếu (19 hv). | |
20 | Nghề đan lưới (8 hv). | |
21 | Nghề đá Phước Hòa (21 hv). | |
22 | Dụng cụ đánh bắt thủy sản (8 hv). | |
23 | Dụng cụ săn bắt thú (4 hv). | |
24 | Dụng cụ câu cá biển (86 hv). | |
| - Cách mạng kháng chiến - Thành tựu (631 hv): | |
25 | Hiện vật CMKC (335 hv). | |
26 | Sưu tập hiện vật Bình Giã (36 hv). | |
27 | Hiện vật xây dựng và bảo vệ Tổ quốc (179 hv). | |
28 | Hiện vật dầu khí (60 hv). | |
29 | Hiện vật y tế (21 hv). | |
| - Dân tộc học (65 hv): | |
30 | Hiện vật kiến trúc cổ (33 hv) | |
31 | Hiện vật bằng đồng (13 hv). | |
32 | Hiện vật khai hoang - khẩn hóa (19 hv). | |
| - Tài nguyên khoáng sản (32 hv): | |
33 | Tiêu bản khoáng vật (7 hv). | |
34 | Tiêu bản thực vật (25 hv). | |
| - Tranh mỹ thuật (66 hv): | Giá trị kinh tế, mỹ thuật, lịch sử |
35 | Tranh Văn Lương (60 hv). | |
36 | Tranh Lê Minh (6 hv). | |
| - Hiện vật tư liệu giấy Côn Đảo (129.000 TI) | Giá trị lịch sử |
37 | Tư liệu tiếng Pháp (26 cuốn = 9.000 tờ). | |
38 | Tư liệu tiếng Việt (120.000 tờ). | |
| - Tư liệu Audio, Video, Image (15.689) | |
39 | Bản ảnh (6.977). | |
40 | Phim âm bản (7.733). | |
41 | CD Audio - Video (108). | |
42 | Đĩa CD tiếng (4). | |
43 | Video VHF (70). | |
44 | File ảnh (797). | |
45 | Tủ thờ cẩn ốc xà cừ | 140.000.000 |
46 | Nồi đồng ( 12 hv) | 21.000.000 |
47 | Mâm đồng (4 hv) | 10.000.000 |
48 | Chiêng đồng ( 5 Hv) | 10.000.000 |
49 | Hộp đựng trầu (12hv) | 12.000.000 |
50 | Bộ sưu tập trang sức đồng (114 hv) | 69.000.000 |
51 | Bộ đỉnh đồng và cặp chân đèn (03 HV) | 20.000.000 |
52 | Bộ ván ngựa gỗ đỏ (01hv) | 26.000.000 |
53 | Bộ ván ngựa gỗ đen (01hv) | 23.000.000 |
54 | Đỉnh đồng (01hv) | 90.000.000 |
III | Lăng tẩm |
|
IV | Di tích lịch sử xếp hạng cấp quốc gia |
|
1 | Khu di tích LSCM nhà tù Côn Đảo (di tích cấp quốc gia đặc biệt) gồm: | Lịch sử |
| Trại 1 (Phú Thọ) |
|
| Trại 2 (Phú Hải) |
|
| Trại 3 (Phú Sơn) |
|
| Trại 4 (Phú Tường) |
|
| Trại 5 (Phú Phong) |
|
| Trại 6 (Phú An) |
|
| Trại 7 (Phú Bình) |
|
| Trại 8 (Phú Hưng) |
|
| Chuồng Cọp Pháp |
|
| Chuồng Bò |
|
| Nhà Công Quán |
|
| Cầu Tàu 914 |
|
| Nghĩa trang Hàng Keo |
|
| Nghĩa trang Hàng Dương |
|
| Lò Vôi |
|
| Nhà Chúa Đảo |
|
| Khu Điều tra xét hỏi |
|
| Cầu Ma Thiên Lãnh |
|
| Sở Cò |
|
| Thị trấn tù |
|
2 | Di tích LS-VH Bạch Dinh | Lịch sử văn hóa |
3 | Di tích trận địa Pháo cổ và Hầm thủy lôi Núi Lớn | Lịch sử |
4 | Di tích lịch sử cách mạng ngôi nhà 42/11 (nhà má Tám Nhung) | Lịch sử cách mạng |
5 | Di tích trụ sở Ủy ban Việt Minh tại Vũng Tàu | Lịch sử cách mạng |
6 | Di tích lịch sử cách mạng “Nhà cao cẳng” số 18 Lê Lợi. | Lịch sử cách mạng |
7 | Di tích lịch sử cách mạng nhà số 86 - Phan Chu Trinh | Lịch sử cách mạng |
8 | Di tích lịch sử cách mạng Đồn nhà máy nước | Lịch sử cách mạng |
9 | Di tích lịch sử cách mạng nhà số 18/5 (nhà ông Trương Quang Vinh) | Lịch sử cách mạng |
10 | Khu di tích Đình Thắng Tam (Đình Thắng Tam, Lăng Cá Ông, Miếu Bà) | Lịch sử - văn hóa |
11 | Di tích chùa Linh Sơn “Linh Sơn Cổ Tự” | Lịch sử - văn hóa |
12 | Di tích danh thắng Thích Ca Phật Đài | Lịch sử - văn hóa - danh thắng |
13 | Di tích chùa Phước Lâm “Phước Lâm Tự” | Lịch sử - văn hóa |
14 | Khu di tích Nhà Lớn - Long Sơn (đền ông Trần) | Lịch sử - văn hóa |
15 | Di tích LS-VH Niết Bàn Tịnh Xá | LS-VH kiến trúc - nghệ thuật |
16 | Di tích ăng ten Parapon (đài viba) - Núi Lớn | Di tích lịch sử |
17 | Di tích trận địa pháo cổ trên núi Tao Phùng (Núi Nhỏ) | Di tích lịch sử |
18 | Di tích trận địa pháo cổ Cầu Đá | Di tích lịch sử |
19 | Di tích lịch sử cách mạng Nhà Tròn - Bà Rịa | Lịch sử cách mạng |
20 | Di tích LS-CM địa đạo Long Phước | Lịch sử cách mạng |
21 | Khu Hang Dơi va Chùa Diệu Linh (di tích khu căn cứ Núi Dinh) | Lịch sử cách mạng |
22 | Di tích lịch sử cách mạng khu căn cứ Núi Dinh | Lịch sử cách mạng |
23 | Di tích lịch sử cách mạng địa đạo Hắc Dịch | Lịch sử cách mạng |
24 | Di tích lịch sử chiến thắng Bình Giã (chi khu quân sự Đức Thạnh, ngã ba Bình Giã, ngã ba Sông cầu, ngã ba Quảng Giáo) | Lịch sử cách mạng |
25 | Di tích lịch sử cách mạng địa đạo Kim Long | Lịch sử cách mạng |
26 | Di tích lịch sử cách mạng Bến Lộc An (đường Hồ Chí Minh trên biển) | Lịch sử cách mạng |
27 | Di tích lịch sử nhà lưu niệm chị Võ Thị Sáu | Lịch sử lưu niệm |
28 | Di tích lịch sử cách mạng khu căn cứ Minh Đạm | Lịch sử cách mạng |
29 | Di tích thắng cảnh Dinh Cô | Thắng cảnh |
30 | Di tích lịch sử - văn hóa chùa Long Bàn | Lịch sử - văn hóa kiến trúc nghệ thuật |
V | Di tích lịch sử xếp hạng cấp tỉnh |
|
1 | Đình Chùa - Miếu Long Sơn | Lịch sử - văn hóa |
2 | Di tích lịch sử - văn hóa kiến trúc nghệ thuật Đình Long Hương | Lịch sử - văn hóa - kiến trúc nghệ thuật |
3 | Di tích lịch sử cách mạng khu căn cứ Bàu Sen | Lịch sử - cách mạng |
4 | Khu Tưởng niệm Trận đánh ngày 06/6/1969 của Tiểu Đoàn 1 - Trung Đoàn 33 | Lịch sử - cách mạng |
5 | Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Xuyên Mộc | Lịch sử - Văn hóa |
6 | Di tích Đình - Chùa Thạnh Mỹ | Lịch sử - Văn hóa |
7 | Di tích lịch sử Dốc Cây Cám | Lịch sử - cách mạng |
8 | Di tích Hầm bí mật Nguyễn Thị Đẹp | Lịch sử - cách mạng |
9 | Di tích lịch sử cách mạng Trường Văn Lương | Lịch sử - cách mạng |
10 | Di tích lịch sử - văn hóa kiến trúc nghệ thuật đình Long Điền | Lịch sử - văn hóa kiến trúc nghệ thuật |
11 | Đình Thần Hắc Lăng và Mộ Châu Văn Tiếp | Lịch sử - văn hóa |
12 | Di tích lịch sử - văn hóa kiến trúc nghệ thuật Tổ đình Thiên Thai | Lịch sử - văn hóa kiến trúc nghệ thuật |
13 | Di tích LS-VH Chùa Long Hòa | Lịch sử - văn hóa |
14 | Di tích LS và thắng cảnh núi Chân Tiên | Lịch sử - Thắng cảnh |
15 | Di Tích LS-VH Bàu Thành | Lịch sử - văn hóa |
16 | Di tích lịch sử - Sở Cò | Lịch sử - văn hóa |
17 | Di tích lịch sử - văn hóa An Sơn Miếu | Lịch sử - Văn hóa |
18 | Chùa Núi Một | Lịch sử văn hóa - danh thắng |