Quyết định 895/QĐ-BGTVT công khai giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2020
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 895/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 895/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Nhật |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/05/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ GTVT dự kiến thu 16.148,2 tỷ đồng tiền phí, lệ phí năm 2020
Ngày 11/5/2020, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 895/QĐ-BGTVT về việc công bố công khai giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2020.
Theo đó, tổng số thu phí, lệ phí được giao cho Bộ Giao thông Vận tải năm 2020 là 16.148,2 tỷ đồng, trong đó đã phân bổ 16.162,193 tỷ đồng. Tổng chi từ nguồn phí được để lại được giao là 975,4 tỷ đồng, trong đó có 928,309 tỷ đồng là chi cho sự nghiệp kinh tế và 47,091 tỷ đồng chi quản lý hành chính.
Tổng số phí, lệ phí Bộ nộp vào ngân sách Nhà nước là: 15.172,8 tỷ đồng (được giao), đã phân bổ 15.180,205 tỷ đồng. Trong đó có, 254,9 tỷ đồng là số tiền thu lệ phí được giao (đã phân bổ 255,143 tỷ đồng) và 14.917,9 tỷ đồng là số tiền thu phí được giao (đã phân bổ 14.925,062 tỷ đồng).
Dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2020 của Bộ Giao thông Vận tải toàn bộ lấy từ nguồn ngân sách trong nước, dự kiến chi 18.209,302 tỷ đồng. Trong đó, chi 325,08 tỷ đồng cho quản lý hành chính; 46,16 tỷ đồng cho sự nghiệp khoa học và công nghệ; 450,44 tỷ đồng cho sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề; 52,4 tỷ đồng cho sự nghiệp y tế, dân số và gia đình; 17.322,47 tỷ đồng cho hoạt động kinh tế…
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 895/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 895/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 895/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố công khai giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ GTVT;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Quyết định số 2454/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2019; số 2477/QĐ-BGTVT và 2487/QĐ-BGTVT ngày 27/12/2019; số 2496/QĐ-BGTVT, 2499/QĐ-BGTVT, 2500/QĐ-BGTVT, 2502/QĐ-BGTVT, 2506/QĐ-BGTVT, 2508/QĐ-BGTVT, 2518/QĐ-BGTVT, 2529/QĐ-BGTVT, 2531/QĐ-BGTVT, 2533/QĐ-BGTVT, 2534/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2019; số 2546/QĐ-BGTVT, 2552/QĐ-BGTVT, 2566/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019; số 119/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2020; số 391/QĐ-BGTVT ngày 16/03/2020; số 403/QĐ-BGTVT ngày 18/03/2020; số 419/QĐ-BGTVT ngày 20/03/2020 và số 679/QĐ-BGTVT ngày 14/04/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Đơn vị: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Chương: 021
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 895/QĐ-BGTVT ngày 11/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Tổng số được giao | Tổng số đã phân bổ | Chênh lệch | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 |
|
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | 16.148.200 | 16.162.193 | 13.993 |
|
1 | Lệ phí | 254.900 | 255.143 | 243 |
|
- | Lệ phí ra vào cảng biển |
| 70.293 |
|
|
- | Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa |
| 11.689 |
|
|
- | Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
| 4.245 |
|
|
- | Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện |
| 666 |
|
|
- | Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
| 80 |
|
|
- | Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe |
| 3.500 |
|
|
- | Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
| 86.058 |
|
|
- | Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay |
| 120 |
|
|
- | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm |
| 78.492 |
|
|
2 | Phí | 15.893.300 | 15.907.050 | 13.750 |
|
- | Phí sử dụng đường bộ | 9.517.200 | 9.517.200 |
|
|
- | Phí bảo đảm hàng hải | 2.090.000 | 2.094.350 | 4.350 |
|
- | Phí cảng vụ hàng hải | 1.103.000 | 1.103.000 |
|
|
- | Phí cảng vụ đường thủy nội địa | 72.100 | 80.504 | 8.404 |
|
- | Phí bay qua vùng trời Việt Nam | 2.195.000 | 2.195.000 |
|
|
- | Phí cảng vụ hàng không | 477.000 | 477.000 |
|
|
- | Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt | 387.000 | 387.000 |
|
|
- | Phí khác | 52.000 | 52.996 | 996 |
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 975.400 | 1.026.988 | 51.588 |
|
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 928.309 | 979.897 | 51.588 |
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 928.309 | 979.897 | 51.588 |
|
2 | Chi quản lý hành chính | 47.091 | 47.091 |
|
|
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 15.409 | 15.409 |
|
|
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 31.682 | 31.682 |
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 15.172.800 | 15.180.205 | 7.405 |
|
1 | Lệ phí | 254.900 | 255.143 | 243 |
|
- | Lệ phí ra vào cảng biển |
| 70.293 |
|
|
- | Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa |
| 11.689 |
|
|
- | Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
| 4.245 |
|
|
- | Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện |
| 666 |
|
|
- | Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
| 80 |
|
|
- | Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe |
| 3.500 |
|
|
- | Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
| 86.058 |
|
|
- | Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay |
| 120 |
|
|
- | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm |
| 78.492 |
|
|
2 | Phí | 14.917.900 | 14.925.062 | 7.162 |
|
- | Phí sử dụng đường bộ | 9.517.200 | 9.517.200 |
|
|
- | Phí bảo đảm hàng hải | 2.090.000 | 2.094.350 | 4.350 |
|
- | Phí cảng vụ hàng hải | 474.290 | 474.290 |
|
|
- | Phí cảng vụ đường thủy nội địa | 7.307 | 9.414 | 2.107 |
|
- | Phí bay qua vùng trời Việt Nam | 2.195.000 | 2.195.000 |
|
|
- | Phí cảng vụ hàng không | 241.903 | 241.903 |
|
|
- | Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt | 387.000 | 387.000 |
|
|
- | Phí khác | 5.200 | 5.905 | 705 |
|
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
I | Nguồn ngân sách trong nước | 18.209.302 | 15.401.428 | (2.807.874) |
|
1 | Chi quản lý hành chính | 325.080 | 325.080 |
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| 297.081 |
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| 27.999 |
|
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 46.160 | 46.160 |
|
|
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
| 30.820 |
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
| 30.820 |
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
| 13.350 |
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 1.990 |
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 450.440 | 444.173 | (6.267) |
|
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 444.173 |
|
|
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 52.400 | 52.400 |
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 52.400 |
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội | 110 |
| (110) |
|
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế | 17.322.470 | 14.520.977 | (2.801.493) |
|
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 17.322.470 | 14.520.977 | (2.801.493) |
|
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 10.142 | 10.142 |
|
|
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 10.142 |
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 2.500 | 2.496 | (4) |
|
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 2.496 | 2.496 |
|
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ |
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|