Quyết định 886/QĐ-BGDĐT 2025 công bố công khai quyết toán NSNN năm 2023 đối với nguồn kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa của Bộ GDĐT
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 886/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 886/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/04/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 886/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 886/QĐ-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 đối với
nguồn kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa của Bộ Giáo dục và Đào tạo
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 37/2025/NĐ-CP ngày 26/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 268/TB-BTC ngày 28/02/2025 của Bộ Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách năm 2023 đối với kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 đối với nguồn kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo các phụ lục, phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: - Bộ trưởng (để báo cáo); - Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo (công khai số liệu quyết toán của đơn vị theo quy định); - Cổng Thông tin điện tử của Bộ GDĐT; - Lưu: VT, KHTC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Dũng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUYẾT MINH
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 ĐỐI VỚI NGUỒN
KINH PHÍ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 886/QĐ-BGDĐT ngày 03/4/2025
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm (Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017);
Căn cứ Thông báo số 268/TB-BTC ngày 28/02/2025 của Bộ Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách năm 2023 đối với kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai thuyết minh quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 như sau:
1. Quyết toán chi ngân sách
2.1. Số liệu quyết toán vốn trong nước
- Số dư kinh phí năm trước chuyển sang: |
0 đồng; |
- Dự toán được giao trong năm: |
6.000.000.000 đồng; |
+ Dự toán giao đầu năm: |
6.000.000.000 đồng; |
+ Dự toán bổ sung trong năm: |
0 đồng; |
- Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm: |
6.000.000.000 đồng; |
- Kinh phí thực nhận trong năm: |
4.596.991.154 đồng; |
- Kinh phí quyết toán: |
3.828.749.054 đồng; |
- Kinh phí giảm trong năm: |
2.171.250.946 đồng; |
- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán: |
0 đồng, |
trong đó: |
|
+ Kinh phí đã nhận: |
0 đồng; |
+ Dự toán còn dư ở Kho bạc: |
0 đồng. |
* Thuyết minh số liệu quyết toán chi ngân sách nhà nước (nguồn ngân sách trong nước)
Kinh phí giảm trong năm: 2.171.250.946 đồng.
Trong đó:
(i) Kinh phí đã nộp NSNN là 532.500.000 đồng.
(ii) Kinh phí còn phải nộp NSNN do thu hồi về NSNN các khoản chi sai quy định: 235.742.100 đồng.
(iii) Dự toán kinh phí chi không thường xuyên hủy do hết nhiệm vụ chi theo quy định là 1.403.008.846 đồng./.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHƯƠNG: 022 |
|
Quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 đối với nguồn kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa của Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số 886/QĐ-BGDĐT ngày 03/4/2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số liệu quyết toán được duyệt |
Tổng số liệu báo cáo quyết toán |
Chênh lệch |
Văn phòng Bộ |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
3.828.749.054 |
3.828.749.054 |
|
3.828.749.054 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
|
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
3.828.749.054 |
3.828.749.054 |
|
3.828.749.054 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
2.963.119.054 |
2.963.119.054 |
|
2.963.119.054 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
|
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
2.963.119.054 |
2.963.119.054 |
|
2.963.119.054 |
2 |
Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ |
687.800.000 |
687.800.000 |
|
687.800.000 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
|
|
|
Kinh phi không thường xuyên |
687.800.000 |
687.800.000 |
|
687.800.000 |
3 |
Sự nghiệp Kinh tế |
177.830.000 |
177.830.000 |
|
177.830.000 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
177.830.000 |
177.830.000 |
|
177.830.000 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây