Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 770/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều chỉnh dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp kinh tế năm 2011 của Trung tâm Tin học và thống kê
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 770/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 770/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Ngọc Thủy |
Ngày ban hành: | 15/06/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 770/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 770/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 06 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Điều chỉnh dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp kinh tế năm 2011
của Trung tâm Tin học và thống kê
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 73/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán NSNN năm 2011 (lần 1) của Trung tâm Tin học và Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-BNN-TC ngày 05/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp kinh tế năm 2011 của Trung tâm Tin học và Thống kê;
Căn cứ Công văn số 129/TH ngày 06/6/2011 của Trung tâm Tin học và Thống kê về việc điều chỉnh dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp kinh tế năm 2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp kinh tế năm 2011 của Trung tâm Tin học và Thống kê như sau:
1. Nguồn NSNN cấp: Loại 010-013 (Kinh phí không tự chủ)
2. Số tiền 3.500 triệu đồng (Ba tỷ năm trăm triệu đồng)
3. Nội dung thực hiện:
- Duy trì và quản lý mạng LAN: 1.313.513.000 đồng (Phụ lục 01)
- Duy trì cổng thông tin: 1.077.742.000 đồng (Phụ lục 02)
- Hoạt động phân tích dự báo: 485.234.000 đồng (Phụ lục 03)
- Hoạt động thống kê: 623.511.000 đồng (Phụ lục 04)
(Chi tiết theo Phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 582/QĐ-BNN-TC ngày 05/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp kinh tế năm 2011 của Trung tâm Tin học và Thống kê;
Điều 3. Căn cứ dự toán được điều chỉnh, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Thủ trưởng đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
HOẠT ĐỘNG DUY TRÌ VÀ QUẢN LÝ MẠNG LAN
(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-BNN-TC ngày 15 tháng 6 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá (đ) |
Thành tiền (đ) |
Căn cứ |
I |
Thuê đường truyền; dịch vụ viễn thông, Internet |
|
|
|
562.077.280 |
|
1 |
Đường LeasedLine (2,5 Mbps) + Internet trong nước NIX (10Mbps) |
Tháng |
1 |
35.557.280 |
35.557.280 |
Đã nâng cấp đường NIX |
Đường LeasedLine (2,5 Mbps) + Internet trong nước NIX (20Mbps) |
Tháng |
11 |
38.500.000 |
423.500.000 |
|
|
Phí duy trì địa chỉ IP (256 địa chỉ x 20.000 VNĐ/địa chỉ/năm) |
Năm |
256 |
20.000 |
5.120.000 |
|
|
2 |
Thuê đường LeasedLine bên Nguyễn Công Hoan (512Kbps) |
Tháng |
2 |
15.400.000 |
30.800.000 |
|
3 |
Thuê đường truyền CPNET nối bên Nguyễn Công Hoan với Ngọc Hà |
Tháng |
10 |
4.400.000 |
44.000.000 |
|
Lắp đặt ban đầu CPNET |
|
|
|
6.600.000 |
|
|
4 |
Đường truyền ADSL (01 đường) tại Nguyễn Công Hoan |
Line/năm |
3 |
1.100.000 |
3.300.000 |
Cắt đường này từ tháng 4 |
Đường truyền ADSL (01 đường) tại Nguyễn Công Hoan |
Line/năm |
12 |
1.100.000 |
13.200.000 |
|
|
II |
Duy trì kỹ thuật |
|
|
|
421.500.000 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp thiết bị, vật tư lưu trữ cho mạng LAN Bộ (thiết bị thay thế, hỗ trợ công việc duy trì bảo trì, lưu trữ cho mạng (cáp mạng, đầu UTP, Hub, Swich, CD, HDD …). |
Năm |
|
|
87.960.000 |
Khái toán |
2 |
Bảo trì 9 mạng VLAN tại Bộ ở số 2 Ngọc Hà (mạng LAN của 6 vụ, 1 VPhòng, 1 ban, 1 Trung tâm TH&TK) Đơn giá theo đề xuất Định mức chi |
LAN/năm |
|
|
97.200.000 |
|
3 |
Bảo trì và duy trì hệ thống máy chủ |
|
|
|
|
|
|
Bảo trì quản trị hệ thống máy chủ: Máy quản trị hệ thống người dùng, tài nguyên mạng, kết nối Internet, Backup … |
Máy/năm |
18 |
1.800.000 |
32.400.000 |
150.000 đ/máy/tháng Đơn giá theo đề xuất Định mức chi thường xuyên của Bộ Thông tin và Truyền thông 2008 |
|
Bảo trì và quản trị hệ thống máy chủ trì dịch vụ các CSDL, trang web, cổng điện tử, Thư điện tử của Bộ NN&PTNT |
Máy/năm |
8 |
1.800.000 |
14.400.000 |
|
4 |
Vận hành và duy trì hệ thống thư điện tử @mard.gov.vn của Bộ phục vụ trao đổi thông tin điện tử (cũ 108.000) |
Account/ năm |
1755 |
108.000 |
189.540.000 |
Tính theo dịch vụ email Cty FPT mức thấp nhất 108.000 đ/năm |
III |
Chi khác |
|
|
|
329,935,720 |
|
1 |
Tiền điện duy trì hệ thống máy chủ dịch vụ (Đơn giá 1.460đ/1KW) |
Năm/ chiếc |
28 |
5,045,760 |
141,281,280 |
0.4Kw/chiếc/giờ x 24 giờ x 30 ngày x 12 tháng |
2 |
Tiền điện duy trì hệ thống điều hòa cho các phòng máy chủ (đơn giá 1.460đ/1KW) |
Năm/ chiếc |
4 |
22,705,920 |
90,823,680 |
1.8Kw/chiếc/giờ x 24 giờ x 30 ngày x 12 tháng |
3 |
Thông tin liên lạc, phí chuyển phát nhanh, điện thoại, fax. |
Năm |
|
|
14,700,760 |
|
4 |
Họp nghiệm thu |
|
|
|
5,130,000 |
Thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN |
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
200,000 |
200,000 |
|
|
Ủy viên Hội đồng, thư ký |
Người |
6 |
150,000 |
900,00 |
|
|
Nhận xét, đánh giá |
Người |
2 |
500,000 |
1,000,000 |
|
|
Báo cáo viên |
Người |
3 |
200,000 |
600,000 |
|
|
Đại biểu tham dự |
Người |
10 |
100,000 |
1,000,000 |
|
|
Photo tài liệu |
Người |
22 |
50,000 |
1,100,000 |
|
|
Nước uống |
Người |
22 |
15,000 |
330,000 |
|
5 |
Báo cáo đánh giá, tổng kết |
Báo cáo |
1 |
4,000,000 |
4,000,000 |
|
6 |
Phân bổ lương |
|
|
|
74,000,000 |
|
|
01 cán bộ (hệ số lương 6,44) |
Người |
1 |
74,000,000 |
74,000,000 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
1,313,513,000 |
|
|
(Một tỷ ba trăm mười ba triệu năm trăm mười ba ngàn đồng) |
|
Trong đó:
Kinh phí thực hiện tiết kiệm 10% chống lạm phát: 34,000,000 đồng
- Duy trì kỹ thuật: 9,000,000 đồng
- Chi khác: 25,000,000 đồng
PHỤ LỤC 2
HOẠT ĐỘNG DUY TRÌ CỔNG THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-BNN-TC ngày 15 tháng 6 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
KL |
Đơn giá (đ) |
Thành tiền |
Căn cứ |
I |
Duy trì nội dung thông tin |
|
|
|
421,038,480 |
|
1 |
Duy trì tin tức trên Cổng thông tin |
|
|
|
190,080,000 |
|
|
Nhuận bút viết tin và cập nhật tin hoạt động ngành, các tin trong nước liên quan |
Tin |
792 |
65,000 |
51,480,000 |
Nghị định số 61/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút bằng 10% lương tối thiểu |
|
Nhuận bút Dịch và cập nhật các tin KHCN mới trên thế giới |
Tin |
1,320 |
65,000 |
85,800,000 |
|
|
Nhuận ảnh |
Ảnh |
264 |
30,000 |
7,920,000 |
|
|
Dịch và cập nhật tin Tiếng Anh |
Tin |
528 |
85,000 |
44,880,000 |
|
2 |
Nhuận bút cho chuyên gia trả lời độc giả trong mục hỏi đáp trên cổng thông tin |
Bài viết |
40 |
100,000 |
4,000,000 |
|
3 |
Thu thập và cập nhật các ấn phẩm ngành Nông nghiệp và PTNT để đưa lên Cổng thông tin |
Trang |
4,128 |
1,170 |
4,829,760 |
Căn cứ vào thông tư hướng dẫn tạo lập điện tử của Bộ Tài chính 137/2007/TT-BTC |
4 |
Tin video (cập nhật phim video) |
Phim |
40 |
28,100 |
1,124,000 |
|
5 |
Bản tin chuyên đề |
Trang |
50 |
65,000 |
3,250,000 |
|
6 |
Mua tin TTXVN |
Tháng |
12 |
12,770,000 |
153,240,000 |
|
7 |
Xây dựng phần mềm hút tin từ các trang web cục/vụ (Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục Chế biến, Cục Thú y) |
|
64,514,720 |
Trung tâm thực hiện duyệt dự toán chi tiết xây dựng phần mềm theo yêu cầu kỹ thuật |
||
II |
Xây dựng công cụ cung cấp nguồn tin từ cổng (theo chuẩn RSS 2.0) |
|
|
|
45,160,304 |
Trung tâm thực hiện duyệt dự toán chi tiết xây dựng phần mềm theo yêu cầu kỹ thuật |
III |
Thiết kế trang vàng doanh nghiệp nông nghiệp VN trên cổng thông tin |
|
|
|
43,009,813 |
Trung tâm thực hiện duyệt dự toán chi tiết xây dựng phần mềm theo yêu cầu kỹ thuật |
IV |
Nâng cấp phần mềm Giao lưu trực tuyến của Bộ trên Cổng thông tin |
|
50,050,000 |
|
||
|
Thiết kế giao diện |
Công |
25 |
70,000 |
1,750,000 |
|
|
Nâng cấp trang quản trị người dùng |
Công |
180 |
70,000 |
12,600,000 |
|
|
Nâng cấp trang giao lưu |
Công |
180 |
70,000 |
12,600,000 |
|
|
Xây dựng công cụ thống kê hỏi đáp |
Công |
180 |
70,000 |
12,600,000 |
|
|
Nâng cấp modul thông báo giao lưu trên cổng tự động |
Công |
150 |
70,000 |
10,500,000 |
|
V |
Nâng cấp phần mềm tích hợp CSDL |
96,600,000 |
|
|||
|
Chuyển đổi FONTS chữ của dữ liệu xuất nhập khẩu thủy sản từ TCVN3 sang TCVN 6909 (ABC-> Unicode) |
Công |
120 |
70,000 |
8,400,000 |
|
|
Chuẩn hóa dữ liệu thủy sản đưa vào tích hợp |
Công |
150 |
70,000 |
10,500,000 |
|
|
Chuẩn hóa dữ liệu thị trường đưa vào tích hợp |
Công |
120 |
70,000 |
8,400,000 |
|
|
Đánh index cho dữ liệu xuất nhập khẩu thủy sản |
Công |
120 |
70,000 |
8,400,000 |
|
|
Đánh index cho dữ liệu thị trường |
Công |
130 |
70,000 |
9,100,000 |
|
|
Xây dựng, bổ sung thêm các công cụ để chuyển đổi và đồng bộ cho các CSDL nguồn mới phục vụ cho Tích hợp |
Công |
270 |
70,000 |
18,900,000 |
|
|
Bổ sung, nâng cấp và hoàn thiện ứng dụng tra cứu, khai thác dữ liệu từ CSDL đã tích hợp |
Công |
165 |
70,000 |
11,550,000 |
|
|
Xây dựng một số báo cáo, biểu mẫu phổ biến theo các yêu cầu nghiệp vụ khác nhau |
Công |
170 |
70,000 |
11,900,000 |
|
|
Hoàn thiện phân hệ quản trị hệ thống |
Công |
135 |
70,000 |
9,450,000 |
|
VI |
Xây dựng hệ thống đào tạo trực tuyến trên cổng thông tin |
|
81,263,290 |
|
||
1 |
Khảo sát thiết kế hệ thống chung, thiết kế cơ sở dữ liệu, thiết kế giao |
|
7,000,000 |
|
||
|
Khảo sát, phân tích yêu cầu |
Công |
40 |
70,000 |
2,800,000 |
|
|
Thiết kế mỹ thuật |
Công |
60 |
70,000 |
4,200,000 |
|
2 |
Xây dựng phần mềm |
|
|
|
48,403,290 |
Trung tâm thực hiện duyệt dự toán chi tiết xây dựng phần mềm theo yêu cầu kỹ thuật |
3 |
Xây dựng bài giảng |
|
|
|
14,860,000 |
|
|
Thu thập tài liệu, xử lý, biên tập dữ liệu |
Công |
30 |
70,000 |
2,100,000 |
|
|
Viết kịch bản |
Công |
50 |
70,000 |
3,500,000 |
|
|
Thiết kế hình ảnh, phim mô phỏng |
Công |
50 |
70,000 |
3,500,000 |
|
|
Thuê giảng viên, cố vấn |
Ngày |
4 |
800,000 |
3,200,000 |
|
|
Thuê trợ giảng (80% giảng chính) |
Ngày |
4 |
640,000 |
2,560,000 |
|
4 |
Phòng thu, thiết bị studio, VPP … |
Phòng/ ngày |
10 |
1,100,000 |
11,000,000 |
Khái toán |
VII |
Đi thực tế viết bài |
|
|
|
108,900,000 |
|
1 |
Đi miền Nam (HN-TP HCM) |
|
|
|
|
Thông tư số 97/2010/TT-BTC, QĐ 3565/QĐ-BNN-TC |
|
Vé máy bay khứ hồi |
Vé |
6 |
5,000,000 |
30,000,000 |
|
|
Thuê xe đi lại |
Km |
1300 |
9,000 |
11,700,000 |
|
|
Công tác phí |
Người/ ngày |
36 |
150,000 |
5,400,000 |
|
|
Lưu trú |
Người/ ngày |
3 |
300,000 |
9,000,000 |
|
2 |
Đi các tỉnh miền Trung và miền Bắc |
|
|
|
|
|
|
Thuê xe đi lại |
Km |
1000 |
9,000 |
9,000,000 |
|
|
Công tác phí |
Người/ ngày |
18 |
150,000 |
2,700,000 |
|
|
Lưu trú |
Người/ ngày |
15 |
200,000 |
3,000,000 |
|
3 |
Đi công tác các tỉnh miền Nam |
|
|
|
|
|
|
Thuê xe đi lại |
Km |
2500 |
9,000 |
22,500,000 |
|
|
Công tác phí |
Người/ ngày |
48 |
150,000 |
7,200,000 |
|
|
Lưu trú |
Người/ ngày |
42 |
200,000 |
8,400,000 |
|
VIII |
Chi khác |
|
|
|
231,720,114 |
|
1 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
20,000,000 |
Khái toán |
2 |
Điện thoại liên lạc; điện, nước … |
|
|
|
20,000,000 |
|
3 |
Họp đề xuất nhiệm vụ |
Lần |
5 |
3,180,000 |
15,900,000 |
|
|
Chủ trì |
Người |
1 |
200,000 |
200,000 |
|
|
Thư ký |
Người |
1 |
150,000 |
150,000 |
|
|
Đại biểu |
Người |
10 |
100,000 |
1,000,000 |
|
|
Báo cáo viên |
Người |
2 |
200,000 |
400,000 |
|
|
Photo tài liệu |
Người |
22 |
50,000 |
1,100,000 |
|
|
Nước uống |
Người |
22 |
15,000 |
330,000 |
|
4 |
Họp nghiệm thu hoạt động cổng TT |
Lần |
5 |
5,130,000 |
25,650,000 |
Thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN |
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
200,000 |
200,000 |
|
|
Ủy viên Hội đồng |
Người |
6 |
150,000 |
900,000 |
|
|
Nhận xét, đánh giá |
Người |
2 |
500,000 |
1,000,000 |
|
|
Báo cáo viên |
Người |
3 |
200,000 |
600,000 |
|
|
Đại biểu tham dự |
Người |
10 |
100,000 |
1,000,000 |
|
|
Photo tài liệu |
Người |
22 |
50,000 |
1,100,000 |
|
|
Nước uống |
Người |
22 |
15,000 |
330,000 |
|
5 |
Báo cáo đánh giá, tổng kết |
Báo cáo |
6 |
4,000,000 |
24,000,000 |
|
6 |
Phân bổ lương |
|
|
|
126,170,114 |
|
|
02 cán bộ - Hệ số lương 5,08 |
Người |
2 |
63,085,057 |
126,170,114 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
1,077,742,000 |
|
(Một tỷ không trăm bảy mươi bảy triệu bảy trăm bốn mươi hai ngàn đồng) |
Trong đó:
Kinh phí thực hiện tiết kiệm 10% chống lạm phát: 27,700,000 đồng
Duy trì nội dung thông tin: 15,300,000 đồng
Xây dựng hệ thống đào tạo trực tuyến cổng thông tin: 1,100,000 đồng
Đi công tác làm việc với CTV và đi thực tế viết bài: 7,300,000 đồng
Chi khác: 4,000,000 đồng
PHỤ LỤC 3
HOẠT ĐỘNG PHÂN TÍCH DỰ BÁO
(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-BNN-TC ngày 15 tháng 6 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Căn cứ |
I |
Hoạt động phân tích dự báo |
|
|
|
127.876.000 |
|
1 |
Dịch tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt phục vụ bản tin dự báo |
|
27.156.000 |
|
||
|
Dịch tài liệu ngành hàng lúa gạo (bình quân 6 trang/tháng * 12 tháng) |
Trang |
72 |
73.000 |
5.256.000 |
Theo NĐ 61/2002/NĐ-CP |
|
Dịch tài liệu ngành hàng thủy sản (bình quân 6 trang/tháng * 12 tháng) |
Trang |
72 |
73.000 |
5.256.000 |
|
|
Dịch tài liệu ngành hàng cà phê (bình quân 5 trang/tháng * 12 tháng) |
Trang |
60 |
73.000 |
4.380.000 |
|
|
Dịch tài liệu ngành hàng cao su (bình quân 5 trang/tháng * 12 tháng) |
Trang |
60 |
73.000 |
4.380.000 |
|
|
Dịch tài liệu ngành hàng hồ tiêu (bình quân 3 trang/tháng * 12 tháng) |
Trang |
36 |
73.000 |
2.628.000 |
|
|
Dịch tài liệu ngành hàng chè (bình quân 3 trang/tháng * 12 tháng) |
Trang |
36 |
73.000 |
2.628.000 |
|
|
Dịch tài liệu ngành hàng điều (bình quân 3 trang/tháng * 12 tháng) |
Trang |
36 |
73.000 |
2.628.000 |
|
2 |
Thu thập thông tin trong nước và thế giới cho một số ngành hàng phục vụ công tác tổng hợp, phân tích dự báo |
|
36.120.000 |
|
||
|
Thu thập thông tin trong nước và thế giới cho ngành hàng lúa gạo (8 công/tháng x 12 tháng) |
Công |
96 |
70.000 |
6.720.000 |
QĐ 84/QĐ-BNN-TC |
|
Thu thập thông tin trong nước và thế giới cho ngành hàng thủy sản (8 công/tháng x 12 tháng) |
Công |
96 |
70.000 |
6.720.000 |
|
|
Thu thập thông tin trong nước và thế giới cho ngành hàng cà phê (6 công/tháng x 12 tháng) |
Công |
72 |
70.000 |
5.040.000 |
|
|
Thu thập thông tin trong nước và thế giới cho ngành hàng cao su (6 công/tháng x 12 tháng) |
Công |
72 |
70.000 |
5.040.000 |
|
|
Thu thập thông tin trong nước và thế giới cho ngành hàng hồ tiêu (5 công/tháng x 12 tháng) |
Công |
60 |
70.000 |
4.200.000 |
|
|
Thu thập thông tin trong nước và thế giới cho ngành hàng chè (5 công/tháng x 12 tháng) |
Công |
60 |
70.000 |
4.200.000 |
|
|
Thu thập thông tin trong nước và thế giới cho ngành hàng điều (5 công/tháng x 12 tháng) |
Công |
60 |
70.000 |
4.200.000 |
|
3 |
Thu thập, cập nhật và xử lý số liệu |
|
|
|
27.720.000 |
|
|
Cập nhật và xử lý số liệu ngành hàng lúa gạo (5 công/tháng x 12 tháng) |
Công |
60 |
70.000 |
4.200.000 |
QĐ 84/QĐ-BNN-TC |
|
Cập nhật và xử lý số liệu ngành hàng thủy sản (5 công/tháng x 12 tháng) |
Công |
60 |
70.000 |
4.200.000 |
|
|
Cập nhật và xử lý số liệu ngành hàng Cà phê (5 công/tháng x 12 tháng) |
Công |
60 |
70.000 |
4.200.000 |
|
|
Cập nhật và xử lý số liệu ngành hàng cao su (5 công/tháng x 12 tháng) |
Công |
60 |
70.000 |
4.200.000 |
|
|
Cập nhật và xử lý số liệu ngành hàng hồ tiêu (3 công/tháng x 12 tháng) |
Công |
36 |
70.000 |
2.520.000 |
|
|
Thu thập, cập nhật và xử lý số liệu ngành hàng chè (5 công/tháng x 12 tháng) |
Công |
60 |
70.000 |
4.200.000 |
|
|
Thu thập, cập nhật và xử lý số liệu ngành hàng điều (5 công/tháng x 12 tháng) |
Công |
60 |
70.000 |
4.200.000 |
|
4 |
Chạy mô hình kinh tế lượng để dự báo các ngành hàng |
|
26.880.000 |
QĐ 84/QĐ-BNN-TC |
||
|
Chạy mô hình kinh tế lượng để dự báo ngành hàng lúa gạo (5 công/tháng x 12 tháng) |
Công |
60 |
70.000 |
4.200.000 |
|
|
Chạy mô hình kinh tế lượng để dự báo ngành hàng thủy sản (7 công/tháng x 12 tháng) |
Công |
84 |
70.000 |
5.880.000 |
|
|
Chạy mô hình kinh tế lượng để dự báo ngành hàng cà phê (4 công/tháng x 12 tháng) |
Công |
48 |
70.000 |
3.360.000 |
|
|
Chạy mô hình kinh tế lượng để dự báo ngành hàng cao su (4 công/tháng x 12 tháng) |
Công |
48 |
70.000 |
3.360.000 |
|
|
Chạy mô hình kinh tế lượng để dự báo ngành hàng hồ tiêu (4 công/tháng x 12 tháng) |
Công |
48 |
70.000 |
3.360.000 |
|
|
Chạy mô hình kinh tế lượng để dự báo ngành hàng chè (4 công/tháng x 12 tháng) |
Công |
48 |
70.000 |
3.360.000 |
|
|
Chạy mô hình kinh tế lượng để dự báo ngành hàng điều (4 công/tháng x 12 tháng) |
Công |
48 |
70.000 |
3.360.000 |
|
5 |
Lấy ý kiến góp ý, nhận xét báo cáo dự báo 6 tháng và cả năm (2 lần x 10 người x 500.000 đ/người) |
Người |
20 |
500.000 |
10.000.000 |
Thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN |
II |
Xây dựng cơ sở dữ liệu dự báo các ngành hàng |
|
|
|
60.000.000 |
|
|
Viết các chuyên đề xác định nhu cầu thông tin phục vụ dự báo ngành hàng |
|
|
|
60.000.000 |
|
1 |
Chuyên đề xác định nhu cầu thông tin phục vụ dự báo ngành hàng lúa gạo |
Chuyên đề |
1 |
12.000.000 |
12.000.000 |
|
- |
Xây dựng đề cương khảo sát thông tin số liệu dự báo ngành lúa gạo |
Đề cương |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
TT 120/2007/TT-BTC |
- |
Khảo sát nội dung, nguồn thông tin số liệu dự báo mặt hàng lúa gạo |
công |
30 |
70.000 |
2.100.000 |
QĐ 84/QĐ-BNN-TC |
- |
Thiết kế biểu mẫu thu thập thông tin số liệu dự báo mặt hàng lúa gạo |
công |
35 |
70.000 |
2.450.000 |
QĐ 84/QĐ-BNN-TC |
- |
Việc báo cáo xác định nhu cầu thông tin số liệu dự báo ngành hàng lúa gạo |
Báo cáo |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
TT 120/2007/TT-BTC |
- |
Họp xin ý kiến góp ý báo cáo |
|
|
|
|
|
|
Chủ trì |
Người/ ngày |
1 |
200.000 |
200.000 |
TT 120/2007/TT-BTC |
|
Đại biểu mời dự |
Người/ ngày |
14 |
100.000 |
1.400.000 |
QĐ 3565/QĐ-BNN-TC |
|
Nước uống |
Người/ ngày |
15 |
15.000 |
225.000 |
TT 120/2007/TT-BTC |
|
Phô tô tài liệu |
|
|
|
400.000 |
Thực tế |
|
Văn phòng phẩm |
|
|
|
225.000 |
Thực tế |
2 |
Chuyên đề xác định nhu cầu thông tin phục vụ dự báo ngành hàng thủy sản |
Chuyên đề |
1 |
12.000.000 |
12.000.000 |
|
- |
Xây dựng đề cương khảo sát thông tin số liệu dự báo ngành hàng thủy sản |
Đề cương |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
TT 120/2007/TT-BTC |
- |
Khảo sát nội dung nguồn thông tin số liệu dự báo ngành hàng thủy sản |
Công |
30 |
70.000 |
2.100.000 |
QĐ 84/QĐ-BNN-TC |
- |
Thiết kế biểu mẫu thu thập thông tin số liệu dự báo ngành hàng thủy sản |
Công |
35 |
70.000 |
2.450.000 |
QĐ 84/QĐ-BNN-TC |
- |
Viết báo cáo xác định nhu cầu thông tin số liệu dự báo ngành hàng thủy sản |
Báo cáo |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
TT 120/2007/TT-BTC |
- |
Họp xin ý kiến góp ý báo cáo |
|
|
|
|
|
|
Chủ trì |
Người/ ngày |
1 |
200.000 |
200.000 |
TT 120/2007/TT-BTC |
|
Đại biểu mời dự |
Người/ ngày |
14 |
100.000 |
1.400.000 |
QĐ 3565/QĐ-BNN-BTC |
|
Nước uống |
Người/ ngày |
15 |
15.000 |
225.000 |
TT 120/2007/TT-BTC |
|
Phô tô tài liệu |
|
|
|
400.000 |
Thực tế |
|
Văn phòng phẩm |
|
|
|
225.000 |
Thực tế |
3 |
Chuyên đề xác định nhu cầu thông tin phục vụ dự báo ngành hàng cà phê |
Chuyên đề |
1 |
12.000.000 |
12.000.000 |
|
- |
Xây dựng đề cương khảo sát thông tin số liệu dự báo ngành hàng cà phê |
Đề cương |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
TT 120/2007/TT-BTC |
- |
Khảo sát nội dung, nguồn thông tin số liệu dự báo ngành hàng cà phê |
Công |
30 |
70.000 |
2.100.000 |
QĐ 84/QĐ-BNN-TC |
- |
Thiết kế biểu mẫu thu thập thông tin số liệu dự báo ngành hàng cà phê |
Công |
35 |
70.000 |
2.450.000 |
QĐ 84/QĐ-BNN-TC |
- |
Viết báo cáo xác định nhu cầu thông tin số liệu dự báo ngành hàng cà phê |
Báo cáo |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
TT 120/2007/TT-BTC |
- |
Họp xin ý kiến góp ý báo cáo |
|
|
|
|
|
|
Chủ trì |
Người/ ngày |
1 |
200.000 |
200.000 |
TT 120/2007/TT-BTC |
|
Đại biểu mời dự |
Người/ ngày |
14 |
100.000 |
1.400.000 |
QĐ 3565/QĐ-BNN-BTC |
|
Nước uống |
Người/ ngày |
15 |
15.000 |
225.000 |
TT 120/2007/TT-BTC |
|
Phô tô tài liệu |
|
|
|
400.000 |
Thực tế |
|
Văn phòng phẩm |
|
|
|
225.000 |
Thực tế |
4 |
Chuyên đề xác định nhu cầu thông tin phục vụ dự báo ngành hàng cao su |
Chuyên đề |
1 |
12.000.000 |
12.000.000 |
|
- |
Xây dựng đề cương khảo sát thông tin số liệu dự báo ngành hàng cao su |
Đề cương |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
TT 120/2007/TT-BTC |
- |
Khảo sát nội dung, nguồn thông tin số liệu dự báo ngành hàng cao su |
Công |
30 |
70.000 |
2.100.000 |
Theo QĐ 84/QĐ-BNN-TC |
- |
Thiết kế biểu mẫu thu thập thông tin số liệu dự báo ngành hàng cao su |
Công |
35 |
70.000 |
2.450.000 |
Theo QĐ 84/QĐ-BNN-TC |
- |
Viết báo cáo xác định nhu cầu thông tin số liệu dự báo ngành hàng cao su |
Báo cáo |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
TT 120/2007/TT-BTC |
- |
Họp xin ý kiến góp ý báo cáo |
|
|
|
|
|
|
Chủ trì |
Người/ ngày |
1 |
200.000 |
200.000 |
TT 120/2007/TT-BTC |
|
Đại biểu mời dự |
Người/ ngày |
14 |
100.000 |
1.400.000 |
QĐ 3565/QĐ-BNN-BTC |
|
Nước uống |
Người/ ngày |
15 |
15.000 |
225.000 |
TT 120/2007/TT-BTC |
|
Phô tô tài liệu |
|
|
|
400.000 |
Thực tế |
|
Văn phòng phẩm |
|
|
|
225.000 |
Thực tế |
5 |
Chuyên đề xác định nhu cầu thông tin phục vụ dự báo ngành hàng hồ tiêu |
Chuyên đề |
1 |
12.000.000 |
12.000.000 |
|
- |
Xây dựng đề cương khảo sát thông tin số liệu dự báo ngành hàng hồ tiêu |
Đề cương |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
TT 120/2007/TT-BTC |
- |
Khảo sát nội dung nguồn thông tin số liệu dự báo ngành hàng hồ tiêu |
Công |
30 |
70.000 |
2.100.000 |
QĐ 84/QĐ-BNN-TC |
- |
Thiết kế biểu mẫu thu thập thông tin số liệu dự báo ngành hàng hồ tiêu |
Công |
35 |
70.000 |
2.450.000 |
QĐ 84/QĐ-BNN-TC |
- |
Viết báo cáo xác định nhu cầu thông tin số liệu dự báo ngành hàng hồ tiêu |
Báo cáo |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
TT 120/2007/TT-BTC |
- |
Họp xin ý kiến góp ý báo cáo |
|
|
|
|
|
|
Chủ trì |
Người/ ngày |
1 |
200.000 |
200.000 |
TT 120/2007/TT-BTC |
|
Đại biểu mời dự |
Người/ ngày |
14 |
100.000 |
1.400.000 |
QĐ 3565/QĐ-BNN-BTC |
|
Nước uống |
Người/ ngày |
15 |
15.000 |
225.000 |
TT 120/2007/TT-BTC |
|
Phô tô tài liệu |
|
|
|
400.000 |
Thực tế |
|
Văn phòng phẩm |
|
|
|
225.000 |
Thực tế |
III |
Xây dựng phần mềm CSDL phục vụ dự báo các ngành hàng |
72.004.202 |
Trung tâm thực hiện duyệt dự toán chi tiết xây dựng phần mềm theo yêu cầu kỹ thuật |
|||
IV |
Tham dự các hội nghị hội thảo |
|
|
|
22.560.000 |
|
- |
Chi phí đi lại bằng máy bay Hà Nội - TP.HCM (2 vé đi về) |
Vé máy bay |
3 |
5.000.000 |
15.000.000 |
Thực chi |
- |
Chi phí đi lại |
Km |
190 |
9.000 |
1.710.000 |
Thực chi |
- |
Công tác phí (3 người x 5 ngày) |
Người/ ngày |
15 |
150.000 |
2.250.000 |
TT 97, QĐ 3565/QĐ-BNN-TC |
- |
Tiền nghỉ |
Người/ đêm |
12 |
300.000 |
3.600.000 |
|
V |
Ứng dụng mô hình san mũ dự báo ngành hàng cây công nghiệp |
|
|
|
26.200.000 |
|
- |
Thu thập, tổng hợp số liệu phục vụ áp dụng mô hình |
Ngày công |
110 |
70.000 |
7.700.000 |
QĐ 84/QĐ-BNN-TC |
- |
Chạy mô hình san mũ |
Ngày công |
150 |
70.000 |
10.500.000 |
Thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN |
- |
Viết chuyên đề ứng dụng san mũ vào dự báo ngành hàng cây công nghiệp |
Chuyên đề |
1 |
8.000.000 |
8.000.000 |
|
VI |
Phí mua tin phục vụ viết bản tin dự báo |
|
|
|
13.652.500 |
|
|
Trả phí khai thác thông tin cao su ANRPC (335 usd/năm) |
Năm |
1 |
7.202.500 |
7.202.500 |
Tỷ giá tạm tính là 21.500 VND/USD |
|
Trả phí khai thác thông tin hạt điều CASHEWINFO.COM (300 usd/năm) |
Năm |
1 |
6.450.000 |
6.450.000 |
|
VII |
Chi khác |
|
|
|
162.941.298 |
|
1 |
Văn phòng phẩm (giấy in, mực in, đồ dùng văn phòng …) |
Năm |
1 |
24.000.000 |
24.000.000 |
Thực chi |
2 |
Phô tô tài liệu phục vụ hoạt động phân tích dự báo |
Năm |
1 |
26.051.298 |
26.051.298 |
Thực chi |
3 |
Thông tin liên lạc, phí chuyển phát nhanh, điện thoại, fax … |
Tháng |
12 |
900.000 |
19.730.000 |
Thực chi |
4 |
Họp đề xuất nội dung hoạt động |
|
|
|
3.420.000 |
Thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN |
|
Chủ trì |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
|
Thư kí |
Người |
1 |
150.000 |
150.000 |
|
|
Báo cáo viên |
Người |
3 |
200.000 |
600.000 |
|
|
Đại biểu tham dự |
Người |
13 |
100.000 |
1.300.000 |
|
|
Photo tài liệu |
Bộ |
18 |
50.000 |
900.000 |
|
|
Nước uống |
Người |
18 |
15.000 |
270.000 |
|
5 |
Họp nghiệm thu (phần mềm dự báo + hoạt động dự báo) |
Lần |
2 |
5.130.000 |
10.260.000 |
Thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN |
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
|
|
Ủy viên Hội đồng, thư ký |
Người |
6 |
150.000 |
900.000 |
|
|
Nhận xét, đánh giá |
Bài |
2 |
500.000 |
1.000.000 |
|
|
Báo cáo viên |
Người |
3 |
200.000 |
600.000 |
|
|
Đại biểu tham dự |
Người |
10 |
100.000 |
1.000.000 |
|
|
Photo tài liệu, nước uống |
Người |
22 |
50.000 |
1.100.000 |
|
|
Nước uống |
Người |
22 |
15.000 |
330.000 |
|
6 |
Báo cáo đánh giá tổng kết |
báo cáo |
2 |
4.000.000 |
8.000.000 |
|
7 |
Phân bổ tiền lương |
|
|
|
71.480.000 |
|
|
02 cán bộ (hệ số lương 3,0) |
Người |
2 |
35.740.000 |
71.480.000 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
485.234.000 |
|
(Bốn trăm tám mươi lăm triệu hai trăm ba mươi tư ngàn đồng) |
Trong đó:
Kinh phí thực hiện tiết kiện 10% chống lạm phát: 10.500.000 đồng
Tham dự các hội nghị hội thảo: 1.600.000 đồng
Phí mua tin phục vụ viết bản tin dự báo: 1.400.000 đồng
Xây dựng cơ sở dữ liệu dự báo các ngành hàng: 500.000 đồng
Chi khác: 700.000 đồng
PHỤ LỤC 4
HOẠT ĐỘNG THỐNG KÊ
(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-BNN-TC ngày 15 tháng 6 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
KL |
Đơn giá (đ) |
Thành tiền (đ) |
Ghi chú |
I |
Thu thập số liệu XNK của Việt Nam năm 2011 theo bảng mã HS của các mặt hàng và theo thị trường |
|
|
|
31,524,000 |
|
1 |
Thu thập dữ liệu các mặt hàng nông sản, rau quả |
Công |
80 |
70,000 |
5,600,000 |
TTLT93/2006, TT137/2007/BTC |
2 |
Thu thập dữ liệu các mặt hàng SP chăn nuôi |
Công |
50 |
70,000 |
3,500,000 |
|
3 |
Thu thập dữ liệu các mặt hàng lâm sản |
Công |
50 |
70,000 |
3,500,000 |
|
4 |
Thu thập dữ liệu các mặt hàng vật tư nông nghiệp đầu vào |
Công |
50 |
70,000 |
3,500,000 |
|
5 |
Tổng hợp, xử lý soát xét dữ liệu |
Công |
100 |
70,000 |
7,000,000 |
|
6 |
Cập nhật dữ liệu (trung bình 90 trang/tháng) |
Trang |
1,080 |
7,800 |
8,424,000 |
|
II |
Thu thập cập nhật số liệu thống kê an ninh lương thực |
|
|
|
21,590,000 |
|
1 |
Thu thập số liệu trồng trọt |
Công |
30 |
70,000 |
2,100,000 |
TTLT93/2006, TT137/2007/BTC |
2 |
Thu thập, cập nhật số liệu chăn nuôi |
Công |
20 |
70,000 |
1,400,000 |
|
3 |
Thu thập số liệu lâm nghiệp |
Công |
20 |
70,000 |
1,400,000 |
|
4 |
Thu thập số liệu khí tượng thời tiết |
Công |
30 |
70,000 |
2,100,000 |
|
5 |
Thu thập số liệu sử dụng đất |
Công |
30 |
70,000 |
2,100,000 |
|
6 |
Thu thập số liệu xóa đói giảm nghèo |
Công |
30 |
70,000 |
2,100,000 |
|
7 |
Thu thập số liệu an ninh, dinh dưỡng |
Công |
30 |
70,000 |
2,100,000 |
|
8 |
Tổng hợp, xử lý, soát xét dữ liệu |
Công |
85 |
70,000 |
5,950,000 |
|
9 |
Cập nhật số liệu trồng trọt (22 cây trồng x 6 trang) |
Trang |
132 |
7,800 |
1,029,600 |
|
10 |
Cập nhật số liệu chăn nuôi (7 sản phẩm x 10 trang) |
Trang |
70 |
7,800 |
546,000 |
|
11 |
Cập nhật số liệu lâm nghiệp (9 chỉ tiêu x 3 trang) |
Trang |
27 |
7,800 |
210,600 |
|
12 |
Cập nhật số liệu khí tượng (9 chỉ tiêu x 3 trang) |
Trang |
27 |
7,800 |
210,600 |
|
13 |
Cập nhật số liệu sử dụng đất (2 chỉ tiêu x 4 trang) |
Trang |
8 |
7,800 |
62,400 |
|
14 |
Cập nhật số liệu xóa đói giảm nghèo (4 chỉ tiêu x 4 trang) |
Trang |
16 |
7,800 |
124,800 |
|
15 |
Cập nhật số liệu an ninh dinh dưỡng (5 chỉ tiêu x 4 trang) |
Trang |
20 |
7,800 |
156,000 |
|
III |
Bản tin điện tử xuất nhập khẩu nông lâm thủy sản (1 tháng/1 số) cập nhật lên cổng thông tin của Bộ và gửi cho lãnh đạo Bộ |
|
95,929,200 |
|
||
|
Chi phí cho 1 số |
|
|
|
7,994,100 |
|
1 |
Viết bài tổng quan về xuất nhập khẩu nông lâm thủy sản trong tháng |
Trang |
7 |
73,000 |
511,000 |
Nhuận bút 10% lương tối thiểu/trang |
2 |
Viết bài phân tích về xuất khẩu các mặt hàng nông lâm thủy sản (10 bài viết cho 10 mặt hàng xuất nhập khẩu chính) |
Trang |
52 |
73,000 |
3,796,000 |
|
3 |
Nhuận ảnh |
ảnh |
15 |
50,000 |
750,000 |
|
4 |
Thiết kế bản tin |
Bản tin |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
5 |
Biên tập (30% nhuận bút) |
|
|
|
1,517,100 |
|
6 |
Soát sửa morat |
Công |
6 |
70,000 |
420,000 |
|
IV |
Đi kiểm tra, giám sát việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê mới ban hành theo quyết định số 3201/QĐ-KH-BNN ngày 26/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
96,450,000 |
|
||
1 |
Vé máy bay khứ hồi Hà Nội - TP.HCM-Hà Nội |
Người |
3 |
5,000,000 |
15,000,000 |
TT 97/2010-BTC |
2 |
Đi lại bằng ôtô tính trung bình 100km/ngày |
Km |
4000 |
9,000 |
36,000,000 |
|
3 |
Công tác phí (3 người x 15 ngày/miền x 3 miền) |
Người/ ngày |
135 |
150,000 |
20,250,000 |
|
4 |
Lưu trú (3 người x 14 ngày/miền x 3 miền) |
Người/ ngày |
126 |
200,000 |
25,200,000 |
|
V |
Thực hiện nội dung niên giám thống kê ngành |
|
|
|
234,795,300 |
|
1 |
Viết phần giới thiệu và giải thích các phần (11 chuyên mục, mỗi chuyên mục 7 trang) |
Bài viết |
77 |
73,000 |
5,621,000 |
10% lương tối thiểu/trang |
2 |
Biên tập (30% nhuận bút) |
|
|
|
1,686,300 |
NĐ 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 |
3 |
Dịch sang tiếng Anh phần giải thích và các mục chính trong các bảng |
Trang |
120 |
83,000 |
9,960,000 |
|
4 |
Hiệu đính tiếng Anh (30% dịch) |
|
|
|
2,988,000 |
|
5 |
Vẽ biểu đồ, đồ thị |
Công |
57 |
70,000 |
3,990,000 |
|
6 |
Họp Ban biên tập (2 cuộc) |
Cuộc |
2 |
4,275,000 |
8,550,000 |
Căn cứ theo TT 97/2010/TT-BTC ngày 6/7/2010 |
|
Chi phí cho 1 cuộc họp |
|
|
|
4,275,000 |
|
|
Chủ trì |
Người |
1 |
200,000 |
200,000 |
|
|
Thư ký |
Người |
1 |
150,000 |
150,000 |
|
|
Đại biểu |
Người |
23 |
100,000 |
2,300,000 |
|
|
Nước uống |
Người |
25 |
15,000 |
375,000 |
|
|
Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm |
Người |
25 |
50,000 |
1,250,000 |
|
7 |
In ấn (in 2 tập, mỗi tập 500 bản, mỗi bản 400 trang) |
|
193,000,000 |
|
||
|
Soát sửa trước khi in |
Trang |
800 |
5,000 |
4,000,000 |
Khái toán |
|
Họa sỹ thiết kế bìa |
Bìa |
|
3,000,000 |
3,000,000 |
|
|
Chế bản điện tử phim bìa và một số trang màu để in 4 màu |
|
|
|
6,000,000 |
|
|
Thiết kế, trình bày ruột, đổ can |
|
|
|
10,000,000 |
|
|
In bìa chính |
Bìa |
1000 |
5,000 |
5,000,000 |
|
|
In bìa phụ |
Bìa |
1000 |
2,000 |
2,000,000 |
|
|
In ấn ruột (khổ giấy A4) |
Trang |
400,000 |
400 |
160,000,000 |
|
|
Chi phí giấy phép xuất bản |
Giấy phép |
1 |
3,000,000 |
3,000,000 |
|
8 |
Phát hành |
|
|
|
9,000,000 |
|
|
Cước bưu điện |
Bản |
300 |
25,000 |
7,500,000 |
|
|
Đề can địa chỉ, vật tư và công đóng gói |
Bản |
300 |
5,000 |
1,500,000 |
|
VI |
Chi khác |
|
|
|
143,222,500 |
|
1 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
37,000,000 |
|
2 |
Chi phí điện thoại liên lạc, điện, nước … |
|
|
|
25,612,500 |
|
3 |
Họp Hội đồng tổng kết, nghiệm thu |
|
|
|
5,130,000 |
Thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN |
|
Chủ tịch Hội đồng |
Người |
1 |
200,000 |
200,000 |
|
|
Ủy viên Hội đồng, thư ký |
Người |
6 |
150,000 |
900,000 |
|
|
Nhận xét, đánh giá |
Bài |
2 |
500,000 |
1,000,000 |
|
|
Báo cáo viên |
Người |
3 |
200,000 |
600,000 |
|
|
Đại biểu tham dự |
Người |
10 |
100,000 |
1,000,000 |
|
|
Photo tài liệu |
Người |
22 |
50,000 |
1,100,000 |
|
|
Nước uống |
Người |
22 |
15,000 |
330,000 |
|
4 |
Báo cáo đánh giá, tổng kết |
Báo cáo |
1 |
4,000,000 |
4,000,000 |
|
5 |
Phân bổ lương |
|
|
|
71,480,000 |
|
|
02 cán bộ (hệ số lương 3,0) |
Người |
2 |
35,740,000 |
71,480,000 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
623.511.000 |
|
(Sáu trăm hai mươi ba triệu, năm trăm mười một nghìn đồng) |
Kinh phí thực hiện tiết kiệm 10% chống lạm phát 29,600,000 đồng
- Đi kiểm tra, giám sát việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê mới ban hành theo quyết định số 3201/QĐ-KH-BNN ngày 26/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
5,000,000 đồng |
- Thực hiện nội dung niên giám thống kê ngành |
18,300,000 đồng |
- Chi khác |
6,300,000 đồng |