- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 82/2011/TT-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng thuộc nhóm 2710
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 82/2011/TT-BTC | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Văn Hiếu |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
10/06/2011 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 82/2011/TT-BTC
Tăng thuế nhập khẩu dầu hỏa, diesel lên 5%
Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 82/2011/TT-BTC ngày 10/06/2011 hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Theo đó, thuế xuất thuế nhập khẩu mặt hàng dầu kerosene (dầu hoả), nhiên liệu diesel được điều chỉnh lên mức thuế suất 5% thay cho mức 0% trước đây (mức thuế nhập khẩu 0% áp dụng đối với mặt hàng xăng, dầu hỏa và diesel được Bộ Tài chính thực hiện từ tháng 01/2011).
Theo giải thích của Bộ Tài chính, việc nâng mức thuế nhập khẩu dầu hỏa và diesel từ 0% lên 5% là để có công cụ thực hiện bình ổn giá xăng dầu nếu giá thế giới tăng trở lại, đồng thời để có nguồn kinh phí thực hiện các giải pháp an sinh xã hội.
Cũng theo Thông tư này, thuế nhập khẩu đối với mặt hàng dầu nhẹ, xăng động cơ các loại kể cả xăng máy bay, dung môi trắng, dầu trung, naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng… vẫn được duy trì mức 0%.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/06/2011 và thay thế Thông tư số 24/2011/TT-BTC ngày 23/02/2011.
Xem chi tiết Thông tư 82/2011/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 10/06/2011
Tải Thông tư 82/2011/TT-BTC
| BỘ TÀI CHÍNH ----------------------- Số: 82/2011/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2011 |
| Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST (XNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Văn Hiếu |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 82/2011/TT-BTC ngày 10/6/2011 của Bộ Tài chính)
| Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
| 27.10 | | | | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. | |
| | | | | - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: | |
| 2710 | 11 | | | - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: | |
| | | | | - - - Xăng động cơ: | |
| 2710 | 11 | 11 | 00 | - - - - Có pha chì, loại cao cấp | 0 |
| 2710 | 11 | 12 | 00 | - - - - Không pha chì, loại cao cấp | 0 |
| 2710 | 11 | 13 | 00 | - - - - Có pha chì, loại thông dụng | 0 |
| 2710 | 11 | 14 | 00 | - - - - Không pha chì, loại thông dụng | 0 |
| 2710 | 11 | 15 | 00 | - - - - Loại khác, có pha chì | 0 |
| 2710 | 11 | 16 | 00 | - - - - Loại khác, không pha chì | 0 |
| 2710 | 11 | 20 | 00 | - - - Xăng máy bay | 0 |
| 2710 | 11 | 30 | 00 | - - - Tetrapropylene | 0 |
| 2710 | 11 | 40 | 00 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 0 |
| 2710 | 11 | 50 | 00 | - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% | 0 |
| 2710 | 11 | 60 | 00 | - - - Dung môi khác | 0 |
| 2710 | 11 | 70 | 00 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 0 |
| 2710 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
| 2710 | 19 | | | - - Loại khác: | |
| | | | | - - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: | |
| 2710 | 19 | 13 | 00 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên | 0 |
| 2710 | 19 | 14 | 00 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC | 0 |
| 2710 | 19 | 16 | 00 | - - - - Kerosene | 5 |
| 2710 | 19 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 15 |
| 2710 | 19 | 20 | 00 | - - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 5 |
| 2710 | 19 | 30 | 00 | - - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen | 5 |
| | | | | - - - Dầu và mỡ bôi trơn: | |
| 2710 | 19 | 41 | 00 | - - - - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn | 5 |
| 2710 | 19 | 42 | 00 | - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay | 5 |
| 2710 | 19 | 43 | 00 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 5 |
| 2710 | 19 | 44 | 00 | - - - - Mỡ bôi trơn | 5 |
| 2710 | 19 | 50 | 00 | - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 3 |
| 2710 | 19 | 60 | 00 | - - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 5 |
| | | | | - - - Dầu nhiên liệu: | |
| 2710 | 19 | 71 | 00 | - - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao | 5 |
| 2710 | 19 | 72 | 00 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 5 |
| 2710 | 19 | 79 | 00 | - - - - Nhiên liệu đốt khác | 0 |
| 2710 | 19 | 90 | | - - - Loại khác | |
| 2710 | 19 | 90 | 10 | - - - - Chất chống dính sản xuất phân bón | 1 |
| 2710 | 19 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
| | | | | - Dầu thải: | |
| 2710 | 91 | 00 | 00 | - - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | 20 |
| 2710 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 20 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!