Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 723/QĐ-UBDT 2015 về kinh phí với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, cấp cơ sở
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 723/QĐ-UBDT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 723/QĐ-UBDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 28/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 723/QĐ-UBDT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN DÂN TỘC ------- Số: 723/QĐ-UBDT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng, Chủ nhiệm (để b/c); - Các Thứ trưởng, PCN; - Các đơn vị trực thuộc UBDT; - Cổng TTĐT UBDT; - Lưu: VT, KHTC (10b), TH (10b). | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM Phan Văn Hùng |
(Kèm theo Quyết định số ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ, CẤP CƠ SỞ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH CỦA ỦY BAN DÂN TỘC 723/QĐ-UBDT ngày 28 tháng 12 năm 2015
STT | Nội dung công việc | Dự kiến kết quả |
1 | Nghiên cứu tổng quan | Xây dựng thuyết minh nhiệm vụ KH&CN, báo cáo tổng quan vấn đề cần nghiên cứu |
2 | Đánh giá thực trạng | Báo cáo thực trạng vấn đề cần nghiên cứu |
3 | Thu thập thông tin, tài liệu, dữ liệu; xử lý số liệu, phân tích thông tin, tài liệu, dữ liệu | Báo cáo kết quả thu thập tài liệu, dữ liệu, xử lý số liệu, phân tích thông tin, tài liệu, dữ liệu |
4 | Nội dung nghiên cứu chuyên môn | Báo cáo về kết quả nghiên cứu chuyên môn |
5 | Tiến hành thí nghiệm, thử nghiệm, thực nghiệm, khảo nghiệm, chế tạo, sản xuất; nghiên cứu, hoàn thiện quy trình công nghệ | Báo cáo về kết quả thí nghiệm, thử nghiệm, thực nghiệm, khảo nghiệm, chế tạo, sản xuất; quy trình công nghệ |
6 | Đề xuất giải pháp, kiến nghị, sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm, chế phẩm, mô hình, ấn phẩm khoa học và đề xuất khác | Báo cáo kết quả về kiến nghị, giải pháp, sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm, chế phẩm, mô hình, ấn phẩm khoa học và kết quả khác |
7 | Tổng kết, đánh giá | Báo cáo thống kê, báo cáo tóm tắt và báo cáo tổng hợp |
STT | Chức danh | Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ | Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở | ||||
Hệ số chức danh nghiên cứu (Hcd) | Hệ số tiền công theo ngày Hstcn = (Hcd x Hkh)/22 | Mức chi tối đa (nghìn đồng) | Hệ số chức danh nghiên cứu (Hcd) | Hệ số tiền công theo ngày Hstcn = (Hcd x Hkh)/22 | Mức chi tối đa (nghìn đồng) | ||
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | 5,42 | 0,49 | 600 | 3,99 | 0,20 | 200 |
2 | Thành viên thực hiện chính; thư ký khoa học | 3,66 | 0,26 | 400 | 3,33 | 0,09 | 100 |
3 | Thành viên | 2,86 | 0,15 | 200 | 2,86 | 0,04 | 50 |
4 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 2,66 | 0,12 | 100 | 2,46 | 0,03 | 30 |
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ (đồng) | Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (đồng) |
1 | Người chủ trì | Đồng/ buổi | 900.000 | 300.000 |
2 | Thư ký hội thảo | Đồng/ buổi | 300.000 | 100.000 |
3 | Báo cáo viên trình bày hội thảo | Đồng / báo cáo | 1.000.000 | 300.000 |
4 | Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo | Đồng/ thành viên/ buổi | 600.000 | 200.000 |
5 | Thành viên tham gia hội thảo | Đồng/ thành viên/ buổi | 100.000 | 30.000 |
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi tối đa nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ (đồng) | Mức chi tối đa nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (đồng) |
1 | Chi tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | | | |
a | Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng | | |
| Chủ tịch hội đồng | | 600.000 | 200.000 |
| Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | | 500.000 | 150.000 |
| Thư ký hành chính | | 200.000 | 50.000 |
| Đại biểu được mời tham dự | | 100.000 | 30.000 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá | | |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 200.000 | 50.000 |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 300.000 | 100.000 |
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN | | | |
a | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng | | |
| Chủ tịch hội đồng | | 900.000 | 300.000 |
| Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | | 600.000 | 200.000 |
| Thư ký hành chính | | 200.000 | 50.000 |
| Đại biểu được mời tham dự | | 100.000 | 30.000 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá | | |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 300.000 | 70.000 |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 400.000 | 100.000 |
3 | Chỉ thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ KH&CN | | | |
| Tổ trưởng tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 400.000 | 100.000 |
| Thành viên tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 300.000 | 70.000 |
| Thư ký hành chính | Nhiệm vụ | 200.000 | 50.000 |
| Đại biểu được mời tham dự | Nhiệm vụ | 100.000 | 30.000 |
4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN | | | |
a | Chi họp Hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ | | |
| Chủ tịch hội đồng | | 900.000 | 300.000 |
| Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | | 600.000 | 200.000 |
| Thư ký hành chính | | 200.000 | 70.000 |
| Đại biểu được mời tham dự | | 100.000 | 30.000 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá | | |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 300.000 | 70.000 |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 400.000 | 100.000 |