Thông tư 205/2015/TT-BTC cơ chế tài chính nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 205/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 205/2015/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Huỳnh Quang Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chi hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ
Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 205/2015/TT-BTC ngày 23/12/2015 quy định về cơ chế tài chính thực hiện Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/09/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020.
Theo quy định tại Thông tư này, hộ gia đình sống tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn theo quy định của cấp có thẩm quyền trực tiếp chăn nuôi gia súc để thực hiện phối giống dịch vụ được hỗ trợ một phần kinh phí mua giống lợn, trâu, bò. Tương tự, các chủ hộ chăn nuôi lợn đực giống, trâu đực giống, bò đực giống để phối giống dịch vụ; chăn nuôi gà giống, vịt giống bố mẹ hậu bị (gắn với ấp nở cung cấp con giống) đảm bảo các điều kiện theo quy định đã mua con giống và có hóa đơn tài chính cũng được hỗ trợ một phần kinh phí đã mua con giống.
Bên cạnh đó, Thông tư cũng hỗ trợ đào tạo, tập huấn về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc với mức hỗ trợ tiền ăn tối đa 70.000 đồng/người/ngày thực học; tiền đi lại tối đa 150.000 đồng/người/khóa học; trường hợp thuê chỗ ở cho học viên thì được hỗ trợ 100% chi phí (nếu có).
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 05/02/2016; các chính sách nêu trên được thực hiện kể từ ngày 01/01/2015.
Xem chi tiết Thông tư 205/2015/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 205/2015/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 205/2015/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ CƠ CHẾ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2014/QĐ-TTG
NGÀY 04 THÁNG 9 NĂM 2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI NÔNG HỘ GIAI ĐOẠN 2015-2020
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 06 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về cơ chế tài chính thực hiện Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 (sau đây viết tắt là Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg).
Đối với các hộ gia đình đã xây dựng công trình khí sinh học xử lý chất thải chăn nuôi hoặc làm đệm lót sinh học xử lý chất thải chăn nuôi trước ngày 01 tháng 01 năm 2015 (thời điểm Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg có hiệu lực thi hành) thì không được hỗ trợ theo quy định tại Thông tư này.
- Mức chi hỗ trợ giảng viên thực hiện theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”.
- Mức chi hỗ trợ trực tiếp cho người tham gia khóa đào tạo tập huấn kỹ thuật phối giống gia súc: hỗ trợ tiền ăn tối đa không quá 70.000 đồng/người/ngày thực học; hỗ trợ tiền đi lại theo mức khoán tối đa không quá 150.000 đồng/người/khóa học. Trường hợp thuê chỗ ở cho học viên thì được hỗ trợ 100% chi phí (nếu có).
Trường hợp nhu cầu kinh phí lớn, ngân sách địa phương có khó khăn về nguồn, căn cứ đề nghị của địa phương, Bộ Tài chính sẽ ứng trước kinh phí để địa phương thực hiện (tối đa bằng 70% mức ngân sách trung ương hỗ trợ). Sau khi địa phương có báo cáo quyết toán kinh phí, Bộ Tài chính sẽ làm thủ tục chuyển từ tạm ứng sang chi hỗ trợ chính thức cho địa phương (phần ngân sách trung ương hỗ trợ địa phương) và thu hồi tạm ứng.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Tài chính để xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục số 1
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ) ……….
TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỂ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI NÔNG HỘ NĂM …….
(Ban hành kèm theo Thông tư số 205/2015/TT-BTC ngày 23/12/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng số tiền NSĐP đã hỗ trợ thực hiện Quyết định 50 |
Trong đó: |
|
|||||
Hỗ trợ phối giống nhân tạo |
Hỗ trợ mua lợn, trâu, bò đực giống và gà vịt giống |
Hỗ trợ xây mới công trình xử lý chất thải chăn nuôi |
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn |
Hỗ trợ mua bình chứa ni tơ lỏng |
Ghi chú |
||||
Quyết định hỗ trợ kinh phí (Số QĐ, ngày, tháng, năm) |
|
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
HUYỆN A |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
HUYỆN B |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI TIẾT THEO TỪNG HUYỆN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày tháng năm |
Phụ lục số 2
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ) ……….
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN HỖ TRỢ PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO ĐỐI VỚI LỢN, TRÂU, BÒ NĂM ……
(Ban hành kèm theo Thông tư số 205/2015/TT-BTC ngày 23/12/2015 của Bộ Tài chính)
STT |
Chỉ tiêu |
Số hộ chăn nuôi nhận hỗ trợ |
Số con lợn, trâu, bò phối giống/năm |
Số lượng liều tinh hỗ trợ /năm (1) |
Vật tư phối giống (tr đ) |
Kinh phí hỗ trợ phối giống nhân tạo gia súc |
||||||||
Lợn nái |
Bò thịt |
Bò sữa |
Trâu |
Lợn nái |
Bò thịt |
Bò sữa |
Trâu |
Tổng số |
NSTW hỗ trợ (tr.đ) |
NSĐP đảm bảo (tr.đ) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
HUYỆN A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
HUYỆN B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI TIẾT THEO TỪNG HUYỆN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Số lượng hỗ trợ không quá 5 liều tinh/lợn nái/năm; 2 liều tinh/bò thịt/năm; 4 liều tinh/bò sữa/năm; 4 liều tinh/trâu/năm
|
……, ngày tháng năm |
Phụ lục số 3a
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ) ……….
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN HỖ TRỢ KINH PHÍ MUA GIỐNG LỢN, TRÂU, BÒ ĐỰC GIỐNG NĂM ……
(Ban hành kèm theo Thông tư số 205/2015/TT-BTC ngày 23/12/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
|
Số hộ chăn nuôi được hỗ trợ |
Số lượng con giống hỗ trợ |
Kinh phí đã mua con giống theo hóa đơn |
Kinh phí hỗ trợ theo quy định |
Nguồn kinh phí thực hiện |
||||||||||||
Tổng số |
Lợn đực giống |
Bò đực giống |
Trâu đực giống |
Tổng số |
Lợn đực giống |
Bò đực giống |
Trâu đực giống |
Tổng số |
Lợn đực giống |
Bò đực giống |
Trâu đực giống |
Tổng số |
Nguồn NSNN |
Nguồn tài chính hợp pháp khác |
||||
NSĐP đảm bảo |
NSTW hỗ trợ |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
HUYỆN A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
HUYỆN B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm các xã, thôn, bản thuộc vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn và địa bàn có điều kiện KTXH khó khăn theo quy định của cấp có thẩm quyền
(2) Hộ được hỗ trợ trâu đực giống hoặc bò đực giống thì không được hỗ trợ hoặc gà giống hoặc vịt giống
|
……, ngày tháng năm |
Phụ lục số 3b
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ) ……….
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN HỖ TRỢ KINH PHÍ MUA GIỐNG LỢN, TRÂU, BÒ ĐỰC GIỐNG NĂM ……
(Ban hành kèm theo Thông tư số 205/2015/TT-BTC ngày 23/12/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
|
Số hộ chăn nuôi được hỗ trợ (1) |
Số lượng con giống hỗ trợ (2) |
Kinh phí đã mua con giống theo hóa đơn |
Kinh phí hỗ trợ theo quy định |
Nguồn kinh phí thực hiện |
|||||||||
Tổng số |
Gà giống bố mẹ hậu bị |
Vịt giống bố mẹ hậu bị |
Tổng số |
Gà giống bố mẹ hậu bị |
Vịt giống bố mẹ hậu bị |
Tổng số |
Gà giống bố mẹ hậu bị |
Vịt giống bố mẹ hậu bị |
Tổng số |
Nguồn NSNN |
Nguồn tài chính hợp pháp khác |
||||
NSĐP đảm bảo |
NSTW hỗ trợ |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
HUYỆN A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
HUYỆN B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Mỗi hộ được hỗ trợ không quá 200 con gà hoặc 200 con vịt bố mẹ hậu bị
(2) Hộ được hỗ trợ hoặc gà giống hoặc vịt giống thì không được hỗ trợ trâu hoặc bò đực giống
|
……, ngày tháng năm |
Phụ lục số 4
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ) ……….
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN HỖ TRỢ XÂY MỚI CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI NĂM ……
(Ban hành kèm theo Thông tư số 205/2015/TT-BTC ngày 23/12/2015 của Bộ Tài chính)
STT |
Chỉ tiêu |
Số hộ chăn nuôi được hỗ trợ |
Số công trình đã đầu tư |
Giá trị công trình hoàn thành (tr đ) |
Kinh phí hỗ trợ theo quy định (tr đ) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tr đ) |
|
|
|
|||||||
Tổng số |
C.Trình khí sinh học |
C.trình làm đệm lót sinh học |
Tổng số |
C.Trình khí sinh học |
C.trình làm đệm lót sinh học |
Tổng số |
Nguồn NSNN |
Nguồn tài chính hợp pháp khác |
|
|
|
|||||
NSĐP đảm bảo |
NSTW hỗ trợ |
|
|
|
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
HUYỆN A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
HUYỆN B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày tháng năm |
Phụ lục số 5
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ) ……….
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO NĂM ……
(Ban hành kèm theo Thông tư số 205/2015/TT-BTC ngày 23/12/2015 của Bộ Tài chính)
STT |
Chỉ tiêu |
1. Hỗ trợ đào tạo, tập huấn |
2. Hỗ trợ mua bình chứa Nitơ lỏng |
Nguồn kinh phí thực hiện (tr đ) |
|||||||
Số đối tượng đào tạo, tập huấn |
Kinh phí hỗ trợ theo quy định (tr đ) |
Số đối tượng được hỗ trợ |
Số lượng bình chứa Nitơ lỏng được hỗ trợ |
Kinh phí đã mua bình chứa Nitơ lỏng (theo hóa đơn (tr đ) |
Kinh phí hỗ trợ theo quy định (tr đ) |
Tổng số |
Nguồn NSNN |
Nguồn tài chính hợp pháp khác |
|||
NSĐP đảm bảo |
NSTW hỗ trợ |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=2+6 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
HUYỆN A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
HUYỆN B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày tháng năm |