- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 68/2019/QĐ-UBND Bình Định bổ sung Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn các xã Hoài Hương, Tam Quan Nam, Hoài Thanh
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 68/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
18/12/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 68/2019/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 68/2019/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 68/2019/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Bổ sung Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn các xã Hoài Hương, Tam Quan Nam, Hoài Thanh huyện Hoài Nhơn của Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Nhơn đến năm 2020
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá năm 2012 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 682/TTr-STC ngày 17/12/2019.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn các xã Hoài Hương, Tam Quan Nam, Hoài Thanh huyện Hoài Nhơn của Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Nhơn đến năm 2020, với chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020 và bổ sung Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hoài Nhơn; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ HOÀI HƯƠNG, TAM QUAN NAM, HOÀI THANH HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số /2019/QĐ-UBND ngày /12/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
| STT | Nội dung thu | ĐVT | Đơn giá tối đa năm 2020 (đã bao gồm thuế GTGT) |
| I | Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
| Các xã không thuộc đô thị |
|
|
| a | Hộ có nhà ở mặt đường tỉnh lộ, huyện lộ, đường bê tông xã | đồng/hộ/tháng | 25.000 |
| b | Hộ có nhà ở khu vực khác | đồng/hộ/tháng | 18.000 |
| II | Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, Ban quản lý chợ |
|
|
| 1 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà |
|
|
| a | Có kinh doanh ăn uống, rau quả |
|
|
| - | Hộ bán hàng có ít chất thải (dưới 0,3 m3 /tháng) | đồng/hộ/tháng | 32.000 |
| - | 3 Hộ bán hàng có chất thải bình thường (từ 0,3 m /tháng đến 0,5 m3 /tháng) | đồng/hộ/tháng | 47.000 |
| - | Hộ bán hàng có nhiều chất thải (trên 0,5 m3 /tháng ) | đồng/hộ/tháng | 61.000 |
| b | Các loại kinh doanh khác (Tạp hóa, điện máy, linh kiện điện tử, may mặc, văn phòng phẩm, …) |
|
|
| - | Hộ bán hàng có ít chất thải (dưới 0,3 m3 /tháng) | đồng/hộ/tháng | 25.000 |
| - | Hộ bán hàng có chất thải bình thường (từ 0,3 m3 /tháng đến 0,5 m3 /tháng) | đồng/hộ/tháng | 32.000 |
| - | Hộ bán hàng có nhiều chất thải (trên 0,5 m3 /tháng ) | đồng/hộ/tháng | 46.000 |
| c | Hộ kinh doanh cho thuê nhà trọ |
|
|
| a | Quy mô cho thuê (từ 1-05 phòng) | đồng/hộ/tháng | 55.000 |
| b | Quy mô cho thuê (từ 6-10 phòng) | đồng/hộ/tháng | 65.000 |
| c | Quy mô cho thuê (trên 10 phòng) | đồng/hộ/tháng | 135.000 |
| 2 | Mức thu đơn vị thu gom rác thải thu đối với ban quản lý, đơn vị quản lý chợ | đồng /đơn vị/tháng | 650.000 |
| đồng/m3 | 65.000 | ||
| III | Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng |
|
| 1 | Lượng rác thải =< 1m3/tháng | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
| 2 | Lượng rác thải > 1m3/tháng | đồng/đơn vị/tháng | 130.000 |
| IV | Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống và hộ kinh doanh có quy mô lớn | đồng/đơn vị/tháng | 170.000 |
| đồng/m3 | 205.000 | ||
| V | Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất trong và ngoài các cụm công nghiệp, phòng khám đa khoa, bến xe | đồng/m3 | 170.000 |
| VI | Đối với các công trình xây dựng | đồng/m3 | 140.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!