Quyết định 612/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí giải quyết chế độ đối với cán bộ dân số - kế hoạch hóa gia đình xã, phường, thị trấn phải nghỉ việc do sắp xếp lại tổ chức
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 612/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 612/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/05/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 612/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 612/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung kinh phí giải quyết chế độ đối với cán bộ dân số - kế hoạch hóa gia đình xã, phường, thị trấn phải nghỉ việc do sắp xếp lại tổ chức
____________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ Y tế tại các công văn: số 2145/BYT-TCDS ngày 13 tháng 4 năm 2010, số 126/TTr-BYT ngày 08 tháng 02 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Hỗ trợ mức 350.000 đồng/mỗi năm công tác đối với cán bộ làm công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tại xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) phải nghỉ việc do sắp xếp lại tổ chức, đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Có đủ ba năm (36 tháng) trở lên làm công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình cấp xã;
- Không đủ tiêu chuẩn để tuyển dụng thành viên chức làm công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình cấp xã; không tiếp tục làm công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình hoặc không được bố trí làm công tác khác tại xã.
Điều 2.
1. Bổ sung từ dự toán chi cải cách tiền lương của ngân sách Trung ương năm 2009 chuyển sang năm 2010 là 14.087.500.000 đồng (mười bốn tỷ, không trăm tám mươi bảy triệu, năm trăm ngàn đồng) cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (theo phụ lục số 1 đính kèm) để hỗ trợ cán bộ dân số - kế hoạch hóa gia đình cấp xã phải nghỉ việc do sắp xếp lại tổ chức theo quy định tại Điều 1.
2. Các tỉnh, thành phố có tỷ lệ điều tiết về ngân sách Trung ương (theo phụ lục số 2 đính kèm) sử dụng ngân sách địa phương để bảo đảm chế độ cho cán bộ dân số - kế hoạch hóa gia đình cấp xã phải nghỉ việc do sắp xếp lại tổ chức theo quy định tại Điều 1.
3. Giao Bộ Tài chính thông báo bổ sung kinh phí từ ngân sách Trung ương cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo khoản 1 Điều này.
Điều 3. Giao Bộ Y tế hướng dẫn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Các Bộ trưởng: Tài chính, Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (theo phụ lục 1 và 2 đính kèm) và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC 1
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI CÁN BỘ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN PHẢI NGHỈ VIỆC DO SẮP XẾP LẠI TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 612/QĐ-TTg ngày 06 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: đồng
Số TT |
Tỉnh, thành phố |
NSTW hỗ trợ |
1 |
2 |
3 |
|
Tổng số |
14.087.500.000 |
I |
Đông Bắc |
3.642.450.000 |
01 |
Hà Giang |
63.700.000 |
02 |
Tuyên Quang |
290.500.000 |
03 |
Cao Bằng |
444.500.000 |
04 |
Lạng Sơn |
472.850.000 |
05 |
Lào Cai |
223.300.000 |
06 |
Yên Bái |
348.250.000 |
07 |
Thái Nguyên |
364.700.000 |
08 |
Bắc Kạn |
290.850.000 |
09 |
Phú Thọ |
585.550.000 |
10 |
Bắc Giang |
558.250.000 |
II |
Tây Bắc |
1.187.900.000 |
11 |
Hòa Bình |
574.000.000 |
12 |
Sơn La |
364.350.000 |
13 |
Lai Châu |
144.900.000 |
14 |
Điện Biên |
104.650.000 |
III |
Đồng bằng Sông Hồng |
2.688.000.000 |
15 |
Hải Dương |
573.650.000 |
16 |
Hưng Yên |
332.150.000 |
17 |
Bắc Ninh |
315.350.000 |
18 |
Hà Nam |
131.950.000 |
19 |
Nam Định |
328.300.000 |
20 |
Ninh Bình |
341.250.000 |
21 |
Thái Bình |
665.350.000 |
IV |
Bắc Trung Bộ |
3.423.700.000 |
22 |
Thanh Hóa |
1.451.450.000 |
23 |
Nghệ An |
885.850.000 |
24 |
Hà Tĩnh |
392.000.000 |
25 |
Quảng Bình |
308.350.000 |
26 |
Quảng Trị |
274.050.000 |
27 |
Thừa Thiên Huế |
112.000.000 |
V |
Duyên hải Miền Trung |
972.300.000 |
28 |
Quảng Nam |
188.650.000 |
29 |
Quảng Ngãi |
286.300.000 |
30 |
Bình Định |
185.150.000 |
31 |
Phú Yên |
56.000.000 |
32 |
Ninh Thuận |
85.400.000 |
33 |
Bình Thuận |
170.800.000 |
VI |
Tây Nguyên |
668.150.000 |
34 |
Đắk Lắk |
136.150.000 |
35 |
Đắk Nông |
66.500.000 |
36 |
Gia Lai |
287.000.000 |
37 |
Kon Tum |
93.450.000 |
38 |
Lâm Đồng |
85.050.000 |
VII |
Đông Nam Bộ |
165.900.000 |
39 |
Bình Phước |
80.850.000 |
40 |
Tây Ninh |
85.050.000 |
VIII |
ĐB sông Cửu Long |
1.339.100.000 |
41 |
Long An |
44.800.000 |
42 |
Tiền Giang |
573.300.000 |
43 |
Bến Tre |
139.300.000 |
44 |
Trà Vinh |
157.150.000 |
45 |
Vĩnh Long |
146.650.000 |
46 |
Sóc Trăng |
96.950.000 |
47 |
An Giang |
59.850.000 |
48 |
Đồng Tháp |
64.750.000 |
49 |
Bạc Liêu |
38.850.000 |
50 |
Cà Mau |
17.500.000 |
PHỤ LỤC 2
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG BẢO ĐẢM CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI CÁN BỘ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN PHẢI NGHỈ VIỆC DO SẮP XẾP LẠI TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 612/QĐ-TTg ngày 06 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: đồng
Số TT |
Tỉnh, thành phố |
NSĐP bảo đảm |
1 |
2 |
3 |
|
Tổng số |
1.793.400.000 |
01 |
Hà Nội |
959.350.000 |
02 |
Hải Phòng |
183.400.000 |
03 |
Quảng Ninh |
183.750.000 |
04 |
Vĩnh Phúc |
243.950.000 |
05 |
Đà Nẵng |
700.000 |
06 |
Khánh Hòa |
36.750.000 |
07 |
TP. Hồ Chí Minh |
30.800.000 |
08 |
Đồng Nai |
99.400.000 |
09 |
Bình Dương |
14.700.000 |
10 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
39.200.000 |
11 |
Cần Thơ |
1.400.000 |