Quyết định 61/2006/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế quản lý vốn hỗ trợ của Nhà nước cho hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân tại Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 61/2006/QĐ-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Văn bản này đã biết Số công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 61/2006/QĐ-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày đăng công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Minh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Quản lý vốn hỗ trợ của Nhà nước - Ngày 29/12/2006, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước đã ban hành Quyết định số 61/2006/QĐ-NHNN ban hành Quy chế quản lý vốn hỗ trợ của Nhà nước cho hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân tại Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương. Theo đó, việc quản lý phải tuân theo nguyên tắc: Thống đốc Ngân hàng Nhà nước cử từ 2 đến 3 người đại diện để tham gia quản trị, điều hành và kiểm soát Quỹ tín dụng Trung ương, trong đó phải có 1 người chịu trách nhiệm chính... Trường hợp người đại diện được cử tham gia ứng cử vào chức danh Chủ tịch Hội đồng quản trị của Quỹ tín dụng Trung ương thì phải có thời gian công tác trong lĩnh vực ngân hàng từ 5 năm trở lên, Đã từng giữ chức vụ quản lý hoặc điều hành tại một cơ quan, đơn vị trong lĩnh vực ngân hàng từ 2 năm trở lên. Trường hợp người đại diện được cử tham gia ứng cử vào chức danh Trưởng Ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên chuyên trách của Quỹ tín dụng Trung ương thì phải có thời gian công tác ở một trong các lĩnh vực kế toán, kiểm toán, tài chính, ngân hàng từ 5 năm trở lên. Trường hợp người đại diện được cử để bổ nhiệm là Tổng Giám đốc của Quỹ tín dụng Trung ương thì phải có thời gian công tác trong lĩnh vực ngân hàng từ 5 năm trở lên, Đã từng giữ các chức vụ quản lý hoặc điều hành ở một cơ quan, đơn vị trong lĩnh vực ngân hàng từ 3 năm trở lên. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 61/2006/QĐ-NHNN tại đây
tải Quyết định 61/2006/QĐ-NHNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Các tổ chức tín dụng hợp tác,
QUYẾT ĐỊNH:
KT.THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Trần Minh Tuấn
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Quy chế này quy định việc quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Ngân hàng Nhà nước) đối với số vốn hỗ trợ của Nhà nước cho hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân tại Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương (sau đây gọi tắt là Quỹ tín dụng Trung ương).
Việc quản lý và sử dụng lợi tức vốn hỗ trợ của Nhà nước do Ngân hàng Nhà nước trình Chính phủ quy định cụ thể đối với từng thời kỳ.
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
ĐỐI VỚI VỐN HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
Người đại diện phải có đủ các tiêu chuẩn sau đây:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Trần Minh Tuấn
Phụ lục
HỒ SƠ QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN TRUNG ƯƠNG
(Báo cáo năm ………..)
1. Giấy phép hoạt động số: ..................... ngày……. tháng…....... năm ...........
2. Giấy đăng ký kinh doanh số: .............. ngày ........ tháng........... năm ...........
3. Nội dung hoạt động :.....................................................................................
4. Trụ sở chính: ...................................................................................................
Điện thoại: .................................... Fax: ................................................
5. Vốn điều lệ: .............................................. đồng
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch |
Thực hiện |
Tỷ lệ (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1- Tổng số vốn chủ sở hữu: |
Tr.đ |
|
|
|
Trong đó: - Vốn hỗ trợ của Nhà nước |
Tr.đ |
|
|
|
- Vốn góp của các QTDND cơ sở |
Tr.đ |
|
|
|
- Vốn góp của các NHTM Nhà nước |
Tr.đ |
|
|
|
- Vốn góp của các thành viên khác |
Tr.đ |
|
|
|
- Quỹ Dự trữ bổ sung vốn điều lệ |
Tr.đ |
|
|
|
- Quỹ dự phòng tài chính |
Tr.đ |
|
|
|
- Quỹ đầu tư phát triển |
Tr.đ |
|
|
|
- Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm |
Tr.đ |
|
|
|
- Quỹ khen thưởng |
Tr.đ |
|
|
|
- Quỹ phúc lợi |
Tr.đ |
|
|
|
- Lợi nhuận chưa phân phối |
Tr.đ |
|
|
|
2- Doanh thu thực hiện |
Tr.đ |
|
|
|
Trong đó: - Hoạt động tín dụng |
Tr.đ |
|
|
|
- Hoạt động khác |
Tr.đ |
|
|
|
4- Lợi nhuận trước thuế Lãi (+), Lỗ (-) |
Tr.đ |
|
|
|
5- Lợi nhuận sau thuế |
Tr.đ |
|
|
|
6- Lợi tức được chia trên vốn hỗ trợ của Nhà nước |
Tr.đ |
|
|
|
7- Tổng số phát sinh phải nộp ngân sách |
Tr.đ |
|
|
|
Trong đó các loại thuế |
Tr.đ |
|
|
|
8- Tổng số lao động bình quân trong năm |
Người |
|
|
|
9- Tổng quỹ tiền lương, tiền công thực hiện |
Tr.đ |
|
|
|
10- Tiền thưởng |
Tr.đ |
|
|
|
11- Tổng thu nhập (9+10) |
Tr.đ |
|
|
|
12- Thu nhập bình quân (đầu người/tháng) |
Tr.đ |
|
|
|
|
.................., ngày .......... tháng ....... năm ........... Người đại diện (người chịu trách nhiệm chính) (Ký, ghi rõ họ tên)
|