Quyết định 59/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu và địa bàn quản lý, trụ sở của Phòng Giao dịch khu vực VI
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 59/QĐ-KBNN
Cơ quan ban hành: | Kho bạc Nhà nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 59/QĐ-KBNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/03/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Cơ cấu tổ chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 59/QĐ-KBNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 59/QĐ-KBNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về số lượng phòng tham mưu và số lượng, địa bàn quản lý, trụ sở của Phòng Giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực VI
___________________
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 925/QĐ-BTC ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kho bạc Nhà nước khu vực VI thuộc Kho bạc Nhà nước gồm 10 phòng tham mưu, giúp việc và 20 Phòng Giao dịch.
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 10 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Nghiệp vụ 3;
đ) Phòng Nghiệp vụ 4;
e) Phòng Nghiệp vụ 5;
g) Phòng Thanh tra - Kiểm tra;
h) Phòng Tài vụ - Quản trị;
i) Phòng Tổ chức - Hành chính;
k) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 20 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 20 trong toàn khu vực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/3/2025. Trưởng Ban Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng, Trưởng Ban Tài vụ - Quản trị, Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực VI và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
TÊN GỌI, TRỤ SỞ VÀ ĐỊA BÀN QUẢN LÝ CỦA Phòng Giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực VI
(Kèm theo Quyết định số 59/QĐ-KBNN ngày 05 tháng 3 năm 2025 của KBNN)
STT | Phòng Giao dịch | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
|
| Bắc Giang |
|
1 | Phòng Giao dịch số 1 | Thị xã Chũ Huyện Lục Ngạn Huyện Sơn Động | KBNN Lục Ngạn |
2 | Phòng Giao dịch số 2 | Huyện Tân Yên Huyện Yên Thế Huyện Hiệp Hòa | KBNN Tân Yên |
|
| Bắc Kạn |
|
3 | Phòng Giao dịch số 3 | Tỉnh Bắc Kạn Thành phố Bắc Kạn Huyện Chợ Mới | KBNN Bắc Kạn |
4 | Phòng Giao dịch số 4 | Huyện Bạch Thông Huyện Ngân Sơn | KBNN Bạch Thông |
5 | Phòng Giao dịch số 5 | Huyện Ba Bể Huyện Pác Nặm | KBNN Ba Bể |
6 | Phòng Giao dịch số 6 | Huyện Chợ Đồn | KBNN Chợ Đồn |
7 | Phòng Giao dịch số 7 | Huyện Na Rì | KBNN Na Rì |
|
| Cao Bằng |
|
8 | Phòng Giao dịch số 8 | Tỉnh Cao Bằng Thành phố Cao Bằng | KBNN Cao Bằng |
9 | Phòng Giao dịch số 9 | Huyện Hoà An | KBNN Hòa An |
10 | Phòng Giao dịch số 10 | Huyện Thạch An | KBNN Thạch An |
11 | Phòng Giao dịch số 11 | Huyện Nguyên Bình | KBNN Nguyên Bình |
12 | Phòng Giao dịch số 12 | Huyện Hà Quảng | KBNN Hà Quảng |
13 | Phòng Giao dịch số 13 | Huyện Trùng Khánh | KBNN Trùng Khánh |
14 | Phòng Giao dịch số 14 | Huyện Quảng Hòa Huyện Hạ Lang | KBNN Quảng Hoà |
15 | Phòng Giao dịch số 15 | Huyện Bảo Lạc Huyện Bảo Lâm | KBNN Bảo Lạc |
|
| Lạng Sơn |
|
16 | Phòng Giao dịch số 16 | Tỉnh Lạng Sơn Thành phố Lạng Sơn | KBNN Lạng Sơn |
17 | Phòng Giao dịch số 17 | Huyện Hữu Lũng Huyện Chi Lăng | KBNN Hữu Lũng |
18 | Phòng Giao dịch số 18 | Huyện Lộc Bình Huyện Cao Lộc Huyện Đình Lập | KBNN Lộc Bình |
19 | Phòng Giao dịch số 19 | Huyện Văn Quan Huyện Bình Gia Huyện Bắc Sơn | KBNN Văn Quan |
20 | Phòng Giao dịch số 20 | Huyện Văn Lãng Huyện Tràng Định | KBNN Văn Lãng |