Quyết định 571/QĐ-BGTVT 2022 công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách quý 1

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 571/QĐ-BGTVT

Quyết định 571/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách quý 1 năm 2022
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:571/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Duy Lâm
Ngày ban hành:04/05/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ GTVT công khai dự toán thu, chi ngân sách quý 1 năm 2022

Ngày 04/5/2022, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 571/QĐ-BGTVT về việc công khai dự toán thu, chi ngân sách quý 1 năm 2022.

Theo đó, tổng số thu phí, lệ phí trong quý I/2022 là 3.416.584 triệu đồng, trong đó, thu phí là 3.379.889 triệu đồng; lệ phí là 36.695 triệu đồng. Số phí, lệ phí nộp ngân sách Nhà nước là 3.260.479 triệu đồng.

Ngoài ra, dự toán chi nguồn ngân sách trong nước thực hiện trong quý I/2022 là 3.332.491 triệu đồng; trong đó: Chi quản lý hành chính: 59.934 triệu đồng; Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 3.325 triệu đồng; Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 30.289 triệu đồng; Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình: 790 triệu đồng; Chi hoạt động kinh tế: 3.238.154 triệu đồng.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 571/QĐ-BGTVT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 571/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách quý 1 năm 2022

 

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

 Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC;

Căn cứ Báo cáo thực hiện dự toán thu, chi ngân sách quý 1 năm 2022 của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách quý 1 năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải (chi tiết theo biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Bộ Tài chính;

- Các đơn vị trực thuộc Bộ;

- Cổng TTĐT Bộ GTVT (để công khai);

- Tpublic Bộ GTVT (để công khai);

- Lưu: VT, TC (Bổng).

BỘ TRƯỞNG

 




Nguyễn Thanh Long

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Chương: 021


CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH QUÝ 1 NĂM 2022

(theo Quyết định số 571/QĐ-BGTVT ngày 04 /05/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Dự toán năm

Thực hiện quý I

Thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %)

Thực hiện quý I năm nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)

1

2

3

4

5

6

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

14.869.503

3.416.584

22,98%

102,79%

1

Lệ phí

221.306

36.695

16,58%

 

2

Phí

14.648.197

3.379.889

23,07%

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

669.071

156.105

23,33%

76,11%

1

Chi sự nghiệp kinh tế

635.258

146.006

22,98%

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

635.258

146.006

22,98%

 

2

Chi quản lý hành chính

33.813

10.099

29,87%

 

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

8.566

2.369

27,66%

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

25.247

7.730

30,62%

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

14.200.432

3.260.479

22,96%

104,55%

1

Lệ phí

221.306

36.695

16,58%

 

2

Phí

13.979.126

3.223.784

23,06%

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

I

Nguồn ngân sách trong nước

18.710.640

3.332.491

17,81%

185,72%

1

Chi quản lý hành chính

322.930

59.934

18,56%

100,69%

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

306.591

59.934

19,55%

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

16.339

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

52.050

3.325

6,39%

79,98%

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

34.833

1.615

4,63%

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

34.833

1.615

4,63%

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

14.350

1.710

11,92%

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.867

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

313.060

30.289

9,68%

71,66%

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

127.560

30.289

23,74%

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

185.500

 

 

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

9.950

790

7,94%

109,37%

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

2.051

790

38,50%

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7.899

 

 

 

5

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

18.004.870

3.238.154

17,98%

191,87%

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

232.926

37.859

16,25%

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

17.771.944

3.200.295

18,01%

 

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

6.680

 

 

 

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6.680

 

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.100

 

 

 

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.100

 

 

 

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

 

 

 

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi