Quyết định 45/QĐ-UBDT 2020 KH triển khai nhiệm vụ công tác của Vụ KHTC
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 45/QĐ-UBDT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 45/QĐ-UBDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Sơn Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/01/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 45/QĐ-UBDT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2020 của Vụ Kế hoạch - Tài chính
_________________________________
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-UBDT ngày 04 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 33/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2020;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2020 của Vụ Kế hoạch - Tài chính (biểu kèm theo).
Điều 2. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm:
Căn cứ nhiệm vụ được giao, tổ chức thực hiện đảm bảo chất lượng, tiến độ, hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành, Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2020 CỦA VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBDT ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT |
Nhiệm vụ |
Lãnh đạo phụ trách |
Phòng chuyên môn thực hiện |
Sản phẩm |
Thời gian hoàn thành |
|
A. |
Nhiệm vụ theo Quyết định số 33/QĐ-UBDT ngày 16/01/2020 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm UBDT |
|||||
1. |
Quyết định ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020. |
VT. Nguyễn Mạnh Huấn |
Phòng KH, ĐT &TK |
QĐ của BT, CN |
Tháng 01 |
|
2. |
Báo cáo Tổng kết tình hình thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ |
VT. Nguyễn Mạnh Huấn |
Phòng KH, ĐT &TK |
BC KQ thực hiện |
Tháng 12 |
|
3. |
Thực hiện các nội dung sau khi điều tra thực trạng kinh tế - xã hội của 53 DTTS theo Quyết định số 02/QĐ-TTg ngày 05/01/2015 của TTCP kết thúc. |
VT. Nguyễn Mạnh Huấn |
Phòng KH, ĐT &TK |
BC KQ thực hiện |
Thường xuyên |
|
4. |
Tổng kết toàn quốc thực hiện Chiến lược Công tác dân tộc đến năm 2020. Xây dựng Chiến lược công tác dân tộc giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
VT. Nguyễn Mạnh Huấn |
Phòng KH, ĐT &TK; Phòng TC |
BC Tổng kết, Hội nghị Tổng kết |
Tháng 12 |
|
5. |
Triển khai thực hiện Dự án “Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số - CRIEM” (ADB) và Dự án JICA |
PVT. Hoàng Văn Xô |
Phòng KH,ĐT&TK; Phòng TC |
BC KQ thực hiện |
Cả năm |
|
6. |
Xây dựng Tiểu dự án 2 “Đầu tư cơ sở vật chất cho các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực dân tộc” thuộc Dự án 4 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 |
VT. Nguyễn Mạnh Huấn |
Phòng KH, ĐT &TK, Phòng TC |
Dự thảo dự án |
Tháng 3 |
|
B. |
Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ |
|||||
I. |
Công tác chiến lược, quy hoạch, chương trình công tác, kế hoạch trung hạn, dài hạn của Ủy ban Dân tộc |
|||||
1. |
Xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025. |
VT. Nguyễn Mạnh Huấn |
Phòng KH, ĐT&TK |
BC KQ thực hiện Thường xuyên |
||
2. |
Tham gia về nội dung, thẩm định các chương trình, dự án, đề án, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số do các Bộ, ngành, địa phương chủ trì xây dựng có liên quan đến lĩnh vực công tác dân tộc |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng KH, ĐT&TK |
BC KQ thực hiện |
Thường xuyên |
|
3. |
Theo dõi, tổng hợp tình hình sử dụng nguồn lực đầu tư phát triển kinh tế, xã hội vùng DTTS&MN từ các nguồn vốn đầu tư hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và các nguồn vốn ngoài nước đầu tư khác do UBDT quản lý |
PVT. Hoàng Văn Xô |
Phòng KH, ĐT&TK |
BC KQ thực hiện |
Thường xuyên |
|
4. |
Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp, đánh giá tình hình thực hiện Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
VT. Nguyễn Mạnh Huấn |
Phòng KH, ĐT&TK |
BC KQ tổng hợp |
Định kỳ theo quy định |
|
5. |
Tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trình Lãnh đạo gửi các cơ quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành liên quan |
VT. Nguyễn Mạnh Huấn |
Phòng KH, ĐT&TK |
Báo cáo tổng hợp |
Định kỳ theo quy định |
|
6. |
Thực hiện nhiệm vụ của Hội đồng quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch tỉnh |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng KH, ĐT&TK |
Văn bản góp ý, thẩm định |
Thường xuyên |
|
II. |
Nhiệm vụ kế hoạch, dự toán ngân sách nhà nước |
|||||
1. |
Công khai dự toán chi NSNN năm 2020 của UBDT |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng KH, ĐT&TK |
Quyết định BTCN |
Tháng 3 |
|
2. |
Báo cáo công khai tình hình thực hiện dự toán NSNN năm 2020 |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng KH, ĐT&TK |
Báo cáo |
Định kỳ hàng Quý |
|
3. |
Cập nhật, bổ sung số liệu và báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2020 - 2022 |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng KH, ĐT&TK chủ trì, TC-KT phối hợp |
Báo cáo tổng hợp |
Tháng 3 |
|
4. |
Lập nhiệm vụ kế hoạch, dự toán ngân sách năm 2021 và kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm 2021 - 2023 |
VT. Nguyễn Mạnh Huấn |
KH, ĐT&TK chủ trì, phòng TC phối hợp |
VB HD, BC tổng hợp KH |
Quý II, III/2020 |
|
5. |
Rà soát, điều chỉnh Kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước 2020 của UBDT |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
KH, ĐT&TK |
Quyết định |
Định kỳ |
|
6. |
Giao dự toán chi NSNN năm 2021 cho các đơn vị trực thuộc UBDT |
VT. Nguyễn Mạnh Huấn |
KH, ĐT&TK |
Quyết định của BT, CN |
Quý IV/2020 |
|
7. |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch hoạt động, tiếp nhận, phân bổ và sử dụng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại (ODA) |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
KH, ĐT&TK chủ trì; Phòng TC phối hợp |
Biên bản, Báo cáo thẩm định, Quyết định của BT, CN |
Thường xuyên |
|
8. |
Thẩm định kế hoạch mua sắm, sửa chữa, thuê mướn, kế hoạch đấu thầu phục vụ hoạt động và các chương trình, đề tài, dự án do các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do UBDT quản lý |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng KH, ĐT&TK chủ trì; Phòng TC phối hợp |
Báo cáo thẩm định, Quyết định của BT, CN |
Thường xuyên |
|
9. |
Phối hợp thực hiện các đề tài khoa học, dự án môi trường, dự án điều tra cơ bản của UBDT giao Vụ Kế hoạch - Tài chính thực hiện |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng TC; Phòng KH, ĐT&TK |
BC KQ thực hiện |
Thường xuyên |
|
10. |
Tổng hợp báo cáo định kỳ, đột xuất về tình hình thực hiện nhiệm vụ thuộc chức năng, nhiệm vụ của Vụ |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng KH, ĐT&TK, Phòng TC |
Báo cáo tổng hợp |
Định kỳ theo quy định |
|
11. |
Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch công tác và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của các Vụ, đơn vị thuộc UBDT |
VT. Nguyễn Mạnh Huấn |
Phòng KH, ĐT&TK, Phòng TC |
Biên bản, BC KQ thực hiện |
Định kỳ |
|
III. |
Quản lý nhà nước về thống kê |
|||||
1. |
Công bố kết quả điều tra thực trạng KT-XH của 53 DTTS năm 2019 |
VT. Nguyễn Mạnh Huấn |
Phòng KH, ĐT&TK |
Hội nghị công bố kết quả |
Quý I hoặc II |
|
2. |
Hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, tổng hợp chế độ báo cáo thống kê của các địa phương |
VT. Nguyễn Mạnh Huấn |
Phòng KH, ĐT&TK |
BC KQ thực hiện |
Thường xuyên |
|
3. |
Quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu kết quả điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số Việt Nam |
VT. Nguyễn Mạnh Huấn |
Phòng KH, ĐT&TK |
BC KQ thực hiện |
Thường xuyên |
|
IV. |
Công tác quản lý nhà nước về tài chính |
|||||
1. |
Thực hiện quản lý tài chính đối với các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình có mục tiêu; các chương trình, đề tài, dự án khác và các công trình quan trọng quốc gia do UBDT quản lý |
VT. Nguyễn Mạnh Huấn |
Phòng TC |
Công văn, biên bản, BC KQ thực hiện |
Thường xuyên |
|
2. |
Xây dựng văn bản hướng dẫn các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT, các đơn vị khác có sử dụng kinh phí của UBDT, trong việc thực hiện Luật Ngân sách nhà nước, Luật Kế toán,... và chế độ tài chính, kế toán hiện hành; tổ chức chỉ đạo thực hiện các chính sách, chế độ tài chính, kế toán hiện hành. |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng TC |
VB hướng dẫn |
Thường xuyên |
|
3. |
Thẩm định dự toán kinh phí hoạt động, kinh phí thực hiện các chương trình, đề tài, dự án do các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do UBDT quản lý |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng TC |
Biên bản, Báo các thẩm định, Quyết định |
Thường xuyên |
|
4. |
Xét duyệt quyết toán kinh phí của các đơn vị dự toán trực thuộc Ủy ban Dân tộc (không bao gồm nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản) |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng TC |
Công văn, Biên bản, Thông báo quyết toán |
Quý II, III |
|
5. |
Thẩm định, tổng hợp quyết toán vốn hàng năm các dự án đầu tư xây dựng cơ bản |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng KH,ĐT&TK |
BB, TB, BC quyết toán |
Định kỳ |
|
6. |
Công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 và tổng hợp báo cáo quyết toán năm 2019 nguồn kinh phí nhà nước, nguồn viện trợ và các nguồn khác của Ủy ban Dân tộc gửi các Bộ liên quan |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng TC |
Công văn, BC quyết toán, BC tài chính |
Định kỳ |
|
7. |
Hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị sự nghiệp công thuộc Ủy ban Dân tộc xây dựng và tổ chức thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ; thẩm định quy chế chi tiêu nội bộ của các đơn vị. |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng TC |
Công văn |
Thường xuyên |
|
8. |
Hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị trực thuộc Ủy ban trong việc thực hiện các quy định của Nhà nước và của Ủy ban Dân tộc về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng TC |
VB hướng dẫn, Kế hoạch, BC |
Thường xuyên |
|
9. |
Quản lý tài chính đối với các báo, tạp chí thực hiện theo Quyết định số 45/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng TC; Phòng KH, ĐT&TK |
VB hướng dẫn, biên bản, BC tổng hợp |
Thường xuyên |
|
10. |
Quản lý tài sản công của Ủy ban Dân tộc |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng TC |
VB hướng dẫn, Báo cáo, QĐ |
Thường xuyên |
|
11. |
Phối hợp với các đơn vị chức năng của Ủy ban trong việc đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ tài chính; công tác bổ nhiệm các chức danh kế toán trưởng, phụ trách kế toán các đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng TC |
Công văn, Báo cáo |
Thường xuyên |
|
12. |
Phối hợp với các đơn vị dự toán trực thuộc Ủy ban làm việc với Kiểm toán Nhà nước về việc quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công năm 2019 của Ủy ban Dân tộc |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng TC; Phòng KH, ĐT&TK |
Công văn Quý II, III |
|
|
V. |
Quản lý nhà nước về đầu tư, XDCB |
|||||
1. |
Xây dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT |
PVT. Hoàng Văn Xô |
Phòng KH, ĐT&TK |
Văn bản hướng dẫn
|
Thường xuyên |
|
2. |
Tổng hợp, xây dựng kế hoạch và phân bổ vốn đầu tư phát triển hàng năm của UBDT |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng KH, ĐT&TK |
Báo cáo đề xuất |
Định kỳ |
|
3. |
Thẩm định đối với các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT |
PVT. Hoàng Văn Xô |
Phòng KH, ĐT&TK |
Biên bản, Quyết định của BT, CN |
Thường xuyên |
|
4. |
Kiểm tra, giám sát, thẩm định quyết toán các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT |
PVT. Hoàng Văn Xô |
Phòng KH, ĐT&TK |
Báo cáo giám sát |
Định kỳ |
|
5. |
Tổng hợp, báo cáo tình hình quản lý các công trình xây dựng cơ bản của UBDT theo quy định |
PVT. Hoàng Văn Xô |
Phòng KH, ĐT&TK |
Báo cáo tổng hợp |
Định kỳ theo quy định |
|
6. |
Quản lý, tổ chức triển khai các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn phát triển chính thức (ODA) và các nguồn vốn nước ngoài khác về lĩnh vực đầu tư xây dựng theo cam kết của nhà tài trợ với Chính phủ Việt Nam |
PVT. Hoàng Văn Xô |
Phòng KH, ĐT&TK |
BC KQ thực hiện |
Thường xuyên |
|
VI. |
Thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính do Lãnh đạo Ủy ban giao |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng TC; Phòng KH, ĐT&TK |
BC KQ thực hiện |
Thường xuyên |
|
VII. |
Thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở |
VT. Nguyễn Mạnh Huấn |
Phòng TC; Phòng KH, ĐT&TK |
BC KQ thực hiện |
Thường xuyên |
|
VIII. |
Triển khai công tác phòng chống tham nhũng |
PVT. Nguyễn Huy Duẩn |
Phòng TC |
Hướng dẫn, kiểm tra, báo cáo |
Thường xuyên |
|
VIII |
Thực hiện nhiệm vụ đột xuất khác khi Lãnh đạo Ủy ban giao |
VT. Nguyễn Mạnh Huấn |
Phòng KH, ĐT&TK; Phòng TC |
BC KQ thực hiện |
Theo chỉ đạo LĐUB |
|
|
|
|
|
|
|
|