Quyết định 40/2020/QĐ-UBND Hải Dương quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn huyện Cẩm Giàng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 40/2020/QĐ-UBND

Quyết định 40/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Cẩm Giàng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hải DươngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:40/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành:29/05/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
_________

Số: 40/2020/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Hải Dương, ngày 29 tháng 5 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cẩm Giàng

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 tháng 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cẩm Giàng như sau:
1. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước: Chợ thị trấn Lai Cách - thị trấn Lai Cách, chợ thị trấn Cẩm Giàng - thị trấn Cẩm Giang, chợ Ghẽ - xã Tân Trường, chợ Mao - xã Cẩm Điền, chợ Phí - xã Cẩm Hoàng, chợ Phú Lộc - xã Cẩm Vũ, chợ Văn Thai - xã Cẩm Văn (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ quy định tại khoản 1 điều này chỉ tính trên diện tích được cho thuê theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm các khoản chi phí khác do các hộ sử dụng riêng như: Trông giữ phương tiện, điện, nước, vệ sinh môi trường và các khoản dịch vụ khác các hộ phải trả theo thực tế sử dụng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2020.
Các quy định khác về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ thực hiện theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Hải Dương quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương và Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Hải Dương quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 
 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch HĐND, UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;

- Lưu: VT, KT, Thư (40 bản).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Dương Thái

nhayCác quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại Chợ Phú Lộc, xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 29/5/2020 hết hiệu lực bởi Điều 2 Quyết định 24/2021/QĐ-UBND.nhay
Phụ lục
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cẩm Giàng
(Kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương) __________________
 

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Chợ thị trấn Lai Cách - thị trấn Lai Cách, Chợ thị trấn Cẩm Giàng - thị trấn Cẩm Giang, Chợ Ghẽ - xã Tân Trường

Chợ Mao - xã Cẩm Điền, Chợ Phí - xã Cẩm Hoàng, Chợ Phú Lộc - xã Cẩm Vũ, Chợ Văn Thai - xã Cẩm Văn

1

Khu vực có mái che

 

 

 

 

Vị trí 1

đồng/m2/tháng

8,000

5,000

 

Vị trí 2

đồng/m2/tháng

6,000

4,000

 

Vị trí 3

đồng/m2/tháng

4,000

3,000

2

Khu vực không có mái che

 

 

 

a

Các hộ kinh doanh cố định

đồng/m2/tháng

3,000

2,000

b

Các hộ kinh doanh không cố định

 

 

 

 

- Hàng có giá trị dưới 100.000 đồng

đồng/lượt

3,000

2,000

 

- Hàng có giá trị từ 100.000 đồng đến dưới 300.000 đồng

đồng/lượt

4,000

3,000

 

- Hàng có giá trị từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng

đồng/lượt

5,000

4,000

 

- Hàng có giá trị trên 500.000 đồng

đồng/lượt

6,000

5,000

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 10/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Quyết định 10/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Tài chính-Ngân hàng

Quyết định 11/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về sửa đổi, bổ sung Khoản 5 và Khoản 6 Điều 1 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định 28/2015/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông

Quyết định 11/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về sửa đổi, bổ sung Khoản 5 và Khoản 6 Điều 1 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định 28/2015/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông

Tài chính-Ngân hàng

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi