Quyết định 39/2000/QĐ-BNN-KH giao chỉ tiêu Kế hoạch Nhà nước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 39/2000/QĐ-BNN-KH

Quyết định 39/2000/QĐ-BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch Nhà nước năm 2000
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:39/2000/QĐ-BNN-KHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thiện Luân
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
12/04/2000
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 39/2000/QĐ-BNN-KH

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 39/2000/QĐ-BNN-KH DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
__________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Số: 39/2000/QĐ-BNN-KH

Hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2000 

 

 

 QUYẾT ĐỊNH

Về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch Nhà nước năm 2000

_________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 73/CP, ngày 01/11/1995 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 240/1999/QĐ-TTg, ngày 29/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 123/1999/QĐ-BKH, ngày 29/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Quyết định số 90/1999/QĐ-BTC, ngày 29/12/1999 của Bộ trưởng Bộ tài chính về giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2000;

Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và quy hoạch,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Nay giao nhiệm vụ kế hoạch Nhà nước năm 2000 cho:

(có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào kế hoạch được giao, đơn vị khẩn trương triển khai giao nhiệm vụ cho các đơn vị trực thuộc, hướng dẫn, chỉ đạo và ký hợp đồng chặt chẽ, đặc biệt là xuất nhập khẩu, cung ứng và tiêu thụ sản phẩm. Khai thác mọi khả năng, tiềm lực, bảo đảm các cân đối để hoàn thành vượt mức kế hoạch được giao.

Điều 3. Các Ông Thủ trưởng các cơ quan chức năng và Thủ trưởng các đơn vị được giao nhiệm vụ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 3
- Lưu VP, KH&QH

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
THỨ TRƯỞNG


 

Nguyễn Thiện Luân

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2000 CỦA TỔNG CÔNG TY MÍA ĐƯỜNG I

(Kèm theo Quyết định số 39/2000/QĐ-BNN-KH, ngày 12/4/2000) 

 

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước T.H

Kế hoạch

So sánh (%)

 

tính

1999

2000

2000/1999

 

 

 

 

 

A- CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH

 

 

 

 

1. Lợi nhuận thực hiện

Tr.đồng

3.464

6.496,45

187,5

Tr.đó: +Công ty cổ phần Lam Sơn

-

 

8.106,00

 

+ Các đơn vị khác

-

 

- 1.609,55

 

2. Các khoản nộp ngân sách

-

33.107

39.101,60

118,1

Tr.đó: Công ty cổ phần Lam Sơn

-

 

14.193,00

 

 

 

 

 

 

B- CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN

 

 

 

 

1. Giá trị tổng sản lượng

Tr.đồng

591.465

1.042.177

176,0

(theo giá cố định năm 1994)

 

 

 

 

Tr.đó: Công ty cổ phần Lam Sơn

-

362.879

592.390

163,0

2. Doanh thu tiêu thụ

Tr.đồng

570.358

870.144

152,5

Tr.đó: Công ty cổ phấn Lam Sơn

-

320.000

452.100

141,2

3. Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

- Đường kính mía toàn bộ

Tấn

74.363

146.081

196,4

Tr.đó: Công ty cổ phần Lam Sơn

-

60.000

100.000

166,6

- Đường Gluco toàn bộ

Tấn

1.594

1.750

109,7

- Bánh các loại

Tấn

4.770

7.200

150,9

Tr.đó: Công ty cổ phấn Lam Sơn

-

1.400

1.500

107,1

- Kẹo các loại

Tấn

3.270

4.380

133,9

Tr.đó: Công ty cổ phấn Lam Sơn

-

1.100

1.500

136,3

- Bột canh

Tấn

6.360

6.770

106,3

- Khí CO2

Tấn

157

200

127,3

- Cồn quy 1000

1000 lít

2.478

2.575

103,9

Tr.đó: Công ty cổ phấn Lam Sơn

-

1.500

1.500

100

- Bia hơi, nước giải khát

1000 lít

7.240

7.745

106,9

- Sản phẩm cơ khí

Tấn

266

1.068

401,5

- Thức ăn gia súc

Tấn

-

300

 

- Phân vi sinh tổng hợp

Tấn

33.450

41.500

124,0

Tr.đó: Công ty cổ phấn Lam Sơn

-

30.000

30.000

100

 

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2000 CỦA TỔNG CÔNG TY MÍA ĐƯỜNG II

(Kèm theo Quyết định số 39/2000/QĐ-BNN-KH, ngày 12/4/2000)

 

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước T.H

Kế hoạch

So sánh (%)

 

tính

1999

2000

2000/1999

 

 

 

 

 

A- CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH

 

 

 

 

1. Lợi nhuận thực hiện

Tr.đồng

-54.076

15.375

 

2. Các khoản nộp ngân sách

-

62.696

51.373

81,9

- Thuế giá trị gia tăng

-

54.081

44.453

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

1.965

1.970

 

- Thuế xuất nhập khẩu

-

642

600

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

-

1.908

606

 

- Thuế sử dụng vốn

-

687

1.296

 

- Thuế khác

-

3.413

2.447

 

 

 

 

 

 

B- CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN

 

 

 

 

1. Giá trị tổng sản lượng

Tr.đồng

1.552.691

1.524.986

98,2

(theo giá cố định năm 1994)

 

 

 

 

2. Doanh thu tiêu thụ

Tr.đồng

1.315.900

1.199.737

91,2

3. Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

- Đường mía các loại:

Tấn

135.392

133.990

98,9

+ Đường trắng loại II

 

55.635

59.730

107,4

+ Đường thô

 

79.757

74.260

93,1

- Đường luyện

 

145.962

138.000

94,5

- Bánh

Tấn

223

550

246,6

- Kẹo

Tấn

778

960

123,3

- Cồn quy 1000

1000 lít

3.980

4.000

100,5

- Nước uống đóng chai

1000 lít

-

200

 

- Sản phẩm cơ khí

Tấn

3.045

1.900

62,4

- Ván ép

m3

7.270

7.500

103,2

-Rượu

1000 lít

1.222

1.200

98,2

- Bao PP &PE

1000 bao

4.660

6.000

 

- Mía cây

Tấn

222.638

255.000

114,5

 

 

 

 

 

C- Vốn ĐTXDCB (ngân sách cấp)

Tr.đồng

1.000

2150

 

- Viện mía Bến Cát

 

 

 

 

- Phát triển sản xuất giống mía

 

 

 

 

  

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi