Quyết định 381/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự toán kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ năm 2011 chi qua Văn phòng Bộ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 381/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 381/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/03/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Năm 2011, Bộ NN&PTNT dành 4,5 tỷ đồng cho sự nghiệp KHCN
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định số 381/QĐ-BNN-TC ngày 07/3/2011 phê duyệt dự toán kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ (KHCN) năm 2011 chi qua Văn phòng Bộ.
Theo đó, tổng kinh phí cho sự nghiệp KHCN là 4,5 tỷ đồng bao gồm các nội dung hoạt động: Hội nghị, Hội thảo về KHCN là 645 triệu đồng; Hội đồng KHCN tư vấn tuyển chọn, xét chọn, thẩm định các đề tài, dự án là 1,93 tỷ đồng; Công tác phí cho công tác kiểm tra, giám sát, nghiệm thu… các nhiệm vụ KHCN, môi trường và chi khác là 1,925 tỷ đồng.
Chi tiết các nội dung hoạt động nói trên được quy định cụ thể trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này; trong đó đáng chú ý là chi tiền vé máy bay, tàu hỏa là 699 triệu đồng; công tác phí là 185 triệu đồng; vận chuyển nội hạt là 130 triệu đồng; đầu tư trang thiết bị văn phòng là 170 triệu đồng…
Công tác phí được tính theo người và theo ngày (gồm tiền ngủ và lưu trú); công tác phí cho cán bộ các Vụ và các thành viên Hội đồng KHCN là 6.000 đồng/km để di chuyển, tại miền nam thêm vé máy bay là 4,088 triệu đồng/người/lượt; tiền ngủ là 500.000 đồng/phòng/ngày (tính 2 người 1 phòng).
Bộ trưởng giao Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường căn cứ vào dự toán được phê duyệt để tổ chức thực hiện các nội dung công việc theo quy định.
Xem chi tiết Quyết định 381/QĐ-BNN-TC tại đây
tải Quyết định 381/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------ Số: 381/QĐ-BNN-TC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2011 |
Nội dung | Số tiền (đồng) | Ghi chú |
1. Hội nghị, Hội thảo về khoa học công nghệ | 645.000.000 | Chi tiết Phụ lục 1 |
2. Hội đồng khoa học công nghệ tư vấn tuyển chọn, xét chọn, thẩm định các đề tài, dự án | 1.930.000.000 | Chi tiết Phụ lục 2 |
3. Công tác phí cho công tác kiểm tra, giám sát, nghiệm thu … các nhiệm vụ khoa học công nghệ, môi trường và chi khác | 1.925.000.000 | Chi tiết Phụ lục 3 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT, TC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Bá Bổng |
(Kèm theo Quyết định số 381/QĐ-BNN-TC ngày 07/03/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Hạng mục | Đơn giá 1 cuộc | Số cuộc | Số tiền | Ghi chú |
1 | Hội nghị Khoa học công nghệ ngành | 29.300.000 | 1 | 29.300.000 | Văn phòng Bộ và Vụ KHCN – MT phối hợp phê duyệt và thực hiện |
| Hội thảo chuyên đề 07 lĩnh vực | 35.100.000 | 7 | 245.700.000 | |
| Hội thảo về thức ăn chăn nuôi | 40.000.000 | 1 | 40.000.000 | |
2 | Hội thảo chiến lược KHCN và Thông tư quản lý đề tài dự án | 50.000.000 | 2 | 100.000.000 | |
3 | Hội thảo: Kết quả và định hướng nghiên cứu khoa học, công nghệ phục vụ phát triển sản xuất nhuyễn thể ở Việt Nam | 140.000.000 | 1 | 140.000.000 | |
4 | Hội thảo chuyên ngành lĩnh vực thủy lợi | 30.000.000 | 3 | 90.000.000 | |
| Cộng | | | 645.000.000 | |
TT | Chi phí | 1 cuộc | Số cuộc | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Hội đồng khoa học công nghệ của Bộ | 14.760.000 | 2 | 29.520.000 | |
Dự toán chung 1 buổi họp: Hội đồng dự kiến 11 thành viên, 1 thư ký hành chính | | ||||
2 | Hội đồng KHCN tư vấn đề xuất đề tài năm 2011 | | | 163.350.000 | |
2.1 | Lĩnh vực Lâm nghiệp | 2.970.000 | 7 | 20.790.000 | |
2.2 | Lĩnh vực Trồng trọt – Bảo vệ thực vật | 2.970.000 | 8 | 23.760.000 | |
2.3 | Lĩnh vực Chăn nuôi – Thú y | 2.970.000 | 6 | 17.820.000 | |
2.4 | Lĩnh vực Thủy lợi | 2.970.000 | 4 | 11.880.000 | |
2.5 | Lĩnh vực Thủy sản | 2.970.000 | 6 | 17.820.000 | |
2.6 | Lĩnh vực Cơ điện – CNSTH | 2.970.000 | 4 | 11.880.000 | |
2.7 | Lĩnh vực kinh tế chính sách | 2.970.000 | 4 | 11.880.000 | |
2.8 | Lĩnh vực Môi trường | 2.970.000 | 4 | 11.880.000 | |
3 | Hội đồng KHCN tư vấn đề xuất dự án năm 2011 | 2.970.000 | 12 | 35.640.000 | |
4 | Hội đồng KHCN nghiệm thu đề tài, dự án cấp Bộ | | | 1.737.130.000 | |
(1 Hội đồng dự kiến 1 chủ tịch (400.000 đ), 8 thành viên (2.400.000đ), 2 phản biện (2.000.000đ), 7 nhận | | ||||
4.1 | Lĩnh vực Lâm nghiệp | 9.680.000 | 33 | 319.440.000 | |
4.2 | Lĩnh vực Trồng trọt – Bảo vệ thực vật | 9.680.000 | 46 | 445.280.000 | |
4.3 | Lĩnh vực Chăn nuôi – Thú y | 9.680.000 | 28 | 271.040.000 | |
4.4 | Lĩnh vực Thủy lợi | 9.680.000 | 20 | 193.600.000 | |
4.5 | Lĩnh vực Thủy sản | 9.680.000 | 10 | 96.800.000 | |
4.6 | Lĩnh vực Cơ điện – CNSTH | 9.680.000 | 3 | 29.040.000 | |
4.7 | Lĩnh vực kinh tế chính sách | 9.680.000 | 6 | 58.080.000 | |
4.8 | Lĩnh vực quỹ gen | 9.680.000 | 10 | 96.800.000 | |
4.9 | Nghiệm thu dự án SXTN | 9.680.000 | 17 | 164.560.000 | |
4.1 | Lĩnh vực khác (tiêu chuẩn, định mức, an toàn sinh học…) | | | 62.490.000 | |
(Kèm theo Quyết định số 381/QĐ-BNN-TC ngày 07/03/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nội dung | Số tiền |
| Công tác phí cho cán bộ các Vụ có liên quan đến công tác quản lý KHCN, các thành viên Hội đồng KHCN: Vận chuyển: 6.000 đ/km, tại miền Nam thêm vé máy bay: 4.088.000đ/người/lượt Tiền ngủ: 500.000đ/phòng/ngày (tính 2 người 1 phòng) | |
1 | Tiền vé máy bay, tàu hỏa | 699.000.000 |
2 | Công tác phí (đơn vị tính người x ngày) (gồm tiền ngủ và lưu trú) | 185.000.000 |
3 | Vận chuyển nội hạt (thuê xe, taxi) (km) | 130.000.000 |
4 | Xăng dầu cho xe công tác phục vụ các hoạt động khoa học công nghệ | 49.800.000 |
5 | Văn phòng phẩm (Chi tiết tại Phụ lục 3.1) | 75.000.000 |
6 | Thông tin, liên lạc, bưu chính, viễn thông | 100.000.000 |
7 | Đầu tư trang thiết bị văn phòng (máy tính, máy in, bàn ghế…) | 170.000.000 |
8 | Sửa chữa, bảo hành trang thiết bị hiện có | 70.000.000 |
9 | Mua sách báo, tạp chí chuyên ngành | 62.000.000 |
10 | Biên soạn sách chuyên đề khoa học công nghệ | 100.000.000 |
11 | Nâng cấp, cập nhật trang WEB khoa học công nghệ | 150.000.000 |
12 | Đăng tải thông tin mời thầu, tuyển chọn nhiệm vụ khoa học công nghệ | 100.000.000 |
13 | Chi khác (đào tạo phục vụ quản lý KHCN, biên dịch, chi khác…) | 34.200.000 |
| Cộng | 1.925.000.000 |
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
3.1 | Mực in lexmarrk E250 | hộp | 7 | 2.200.000 | 15.400.000 |
3.2 | Mực in HP 15A | hộp | 1 | 1.280.000 | 1.280.000 |
3.3 | Mực in HP 49A | hộp | 8 | 1.510.000 | 12.080.000 |
3.4 | Mực in HP 92A | hộp | 1 | 1.200.000 | 1.200.000 |
3.5 | Mực in HP 96A | hộp | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 |
3.6 | Mực in HP 53A | hộp | 4 | 1.620.000 | 6.480.000 |
3.7 | Mực Fax laser | hộp | 1 | 540.000 | 540.000 |
3.8 | Mực pho to xerox | hộp | 5 | 480.000 | 2.400.000 |
3.9 | Mực đổ máy in các loại | hộp | 60 | 130.000 | 7.800.000 |
3.10 | Giấy Fax nhiệt | cuộn | 40 | 16.000 | 640.000 |
3.11 | Giấy in A4 ngoại | Gr | 340 | 64.000 | 21.760.000 |
3.12 | Văn phòng phẩm khác (Dao, kéo, ghim, băng dính, kẹp sắt, đục lỗ, bìa, bút các loại, USB, giấy dính…) | | 1 | 3.420.000 | 3.420.000 |
| Tổng cộng | | | | 75.000.000 |