Quyết định 242/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Dự toán cho Ngân sách nhà nước năm 2011 từ nguồn vốn đối ứng cho Dự án JICA của Cục Chế biến, Thương mại, nông lâm thuỷ sản và Nghề muối
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 242/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 242/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/03/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 242/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------------- Số: 242/QĐ-BNN-TC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 03 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Kho bạc Nhà nước (giao dịch); - Lưu: VT, TC (PHL). | TL. BỘ TRƯỞNG KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH PHÓ VỤ TRƯỞNG Nguyễn Văn Hà |
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-BNN-TC ngày 02/03/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mục | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
| Nhóm 1: Thanh toán cá nhân | 188.964 | |
6100 | Phụ cấp lương kiêm nhiệm | 188.964 | Thông tư 219/2009/TT-BTC |
| Giám đốc dự án (4,74+0,8)*50%*730*4T | 8.088 | |
| Giám đốc dự án (4,74+0,8)*50%*830*8T | 18.393 | |
| 8 thành viên (5,08+5,08+0,6+5,42+0,6+3,33+0,4+3+2,67+3.33+3.33) *40%*4T*730 | 38.357 | |
| (5,08+5,42+0,6+5,42+0,6+3,33+0,4+3+2,67+3.33+3.33) *40%*8T*830 | 88.126 | |
| 01 lái xe * 2,500N * 12T | 30.000 | |
| BHXH, YT, TN (16+3+1)% | 6.000 | |
| Nhóm 2: Chi hoạt động nghiệp vụ | 379.666 | Thông tư 219/2009/TT-BTC |
6500 | Thanh toán dịch vụ công cộng | 74.874 | |
| Tiền nhiên liệu: 01 xe phục vụ các hoạt động công tác tại các địa phương Trung bình: 2000km/tháng: 15 lít/100km x 19.300 đ/l; 12 tháng | 69.480 | |
| Bảo dưỡng xe, thay dầu định kỳ | 5.394 | |
6550 | Vật tư văn phòng | 35.000 | |
| Văn phòng phẩm, mực in, photo, giấy photo mua sắm vật tư văn phòng cho PMU và JCC Trung bình: 2.000.000 đ/tháng x 12 tháng | 24.000 | |
| Mua sắm công cụ, dụng cụ phục vụ Dự án (trung bình 1.1 tr/tháng) | 11.000 | |
6600 | Thông tin, tuyên truyền, liên lạc | 34.200 | |
| Khoán điện thoại; Giám đốc 250N/tháng; các thành viên 8*200N/tháng | 22.200 | |
| Tiền điện thoại, sách báo, tạp chí 1tr/tháng | 12.000 | |
6650 | Hội thảo, tập huấn … | 47.280 | Thông tư 97/2010/TT-BTC |
| Hội thảo | 30.000 | |
| Nước uống, chi khác: 30đb*5 ngày * 50.000đ | 7.500 | |
| Phụ cấp tiền ăn và tiêu vặt: 30đb * 5 ngày * 150N/đb | 22.500 | |
| Họp PMU và JCC | 17.280 | |
| Nước uống: 9 người * 12T * 10.000đ | 1.080 | |
| Phụ cấp tiền ăn và tiêu vặt: 9 người * 12T * 150.000 đ/db | 16.200 | |
6700 | Công tác phí đi thực địa, tham dự tập huấn | 178.312 | Thông tư 97/2010/TT-BTC |
| Kiểm tra giám sát DA: 10 người x 45 ngày 150.000 đ/người/ngày (cho 8 dự án, 16 đợt đi kiểm tra, giám sát + 3 đợt đi khảo sát thực địa) (trường hợp đi và về trong ngày thanh toán 100.000đ/người) | 67.500 | |
| Tiền ngủ đi kiểm tra dự án năm 2011 và khảo sát thực địa làm pha 2: 3 phòng x 39 đêm x 500.000đ/P | 58.500 | |
| Vé cầu đường, cầu phà, bến bãi kiểm tra dự án và khảo sát thực địa chuẩn bị pha 2 Dự án | 3.664 | |
| Vé máy bay đi kiểm tra dự án: Điện Biên 3 người (2 đợt) x 1,976/vé | 11.856 | |
| Vé máy TP.HCM, Lâm Đồng khảo sát thực địa chuẩn bị pha 2 Dự án: 3 vé x 3 lượt x 4.088 nghìn | 36.792 | |
7000 | Chi phí nghiệp vụ chuyên môn | 10.000 | |
| Viết báo cáo chuyên môn (2 bc x 5.000.000 đ/bc) | 10.000 | |
| Nhóm 4: Chi khác | 45.370 | |
7750 | Chi khác | | |
| Chi tiếp khách 03 đoàn chuyên gia sang làm việc (50 người x 300.000 đồng) | 15.000 | Thông tư 01/2010/TT-BTC |
| Mua bảo hiểm vật chất cho xe ôtô (theo mức năm 2009, 2010) và chi mua BH dân sự bắt buộc | 30.370 | |
| Chi khác | | |
| Tổng cộng | 614.000 | |