Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3217/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách Nhà nước năm 2017
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3217/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3217/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Tuấn Nhân |
Ngày ban hành: | 18/12/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3217/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3217/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách Nhà nước năm 2017
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang từ ngày 01 tháng 7 năm 2017 là 1.300.000 đồng/tháng;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Công văn số 15179/BTC-QLG ngày 09 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính tham gia ý kiến về 03 bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực tài nguyên môi trường;
Xét đề nghị của Cục Công nghệ Thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường tại Công văn số 532/CNTT-KHTC ngày 05 tháng 12 năm 2017 về việc trình các bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch- Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2017 (theo mức tiền lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng) cho các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng đối với khối lượng sản phẩm hoàn thành từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch-Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Tổ chức cán bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THUYẾT MINH TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NĂM 2017 (THEO MỨC TIỀN LƯƠNG CƠ SỞ 1.300.000 ĐỒNG/ THÁNG)
(Kèm theo Quyết định số 3217/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
I. Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường gồm:
1. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh;
2. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa;
3. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất;
4. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa axit;
5. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường đất;
6. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước biển;
7. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc khí thải công nghiệp;
8. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc phóng xạ.
II. Căn cứ tính đơn giá:
1. Định mức kinh tế kỹ thuật:
- Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mua axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường.
2. Cơ cấu tính giá sản phẩm:
- Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
- Đối với đơn giá không có khấu hao tài sản cố định, chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu).
- Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy định về quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế và các Thông tư hướng dẫn.
(Mức trích từ ngày 1/6/2017 của Người sử dụng lao động là 23,5% tiền lương đóng bảo hiểm, gồm: BHXH 17,5%; BHYT 3%; BHTN1%; KPCĐ 2%).
- Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc.
4. Chế độ Thuế:
Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008, Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế Giá trị gia tăng, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Thuế Giá trị gia tăng, Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế Giá trị gia tăng, và các Thông tư hướng dẫn. Công văn số 14573/BTC-TCT ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính ý kiến về thuế GTGT đối với hoạt động điều tra cơ bản; Công văn số 4160/BTNMT-TC ngày 05 tháng 11 năm 2009 thực hiện Luật thuế GTGT đối với các hoạt động điều tra cơ bản thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
III. Phương pháp tính chi tiết các khoản mục chi phí trực tiếp
1. Chi phí nhân công:
- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật, bao gồm: lương cơ bản; lương phụ (bằng 11% lương cơ bản); phụ cấp lưu động (áp dụng hệ số 0,4 tiền lương cơ sở cho các công việc ngoại nghiệp); phụ cấp độc hại, nguy hiểm (áp dụng hệ số 0,1 tiền lương cơ sở đối với viên chức trực tiếp quan trắc tài nguyên môi trường); các khoản đóng góp theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ = 23,5%)
- Ngày công lao động tháng là 26 ngày;
- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật theo từng nội dung công việc, từng loại sản phẩm trong các bảng chi phí nhân công, đã tính theo số lượng định biên và cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức kinh tế - kỹ thuật (KT-KT);
- Đối với phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp khu vực và phụ cấp đặc biệt: không tính vào đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật, được tính đơn giá riêng để áp dụng tính dự toán theo quy định;
- Định mức công lao động là số lượng công nhóm hoặc công đơn theo quy định tại các định mức KT-KT.
2. Chi phí vật liệu:
- Đơn giá vật liệu: theo đơn giá đã tính trong các bộ đơn giá sản phẩm ban hành tại Quyết định số 2075/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ
IV. Phần tổng hợp đơn giá sản phẩm và hướng dẫn áp dụng:
1. Phần tổng hợp Đơn giá sản phẩm) bao gồm: các khoản mục chi phí trực tiếp (như cách tính nêu trên) và chi phí quản lý chung.
Chi phí quản lý chung được tính được xác định theo tỷ lệ 20% tính trên chi phí trực tiếp, theo quy định Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
2. Hướng dẫn áp dụng bộ đơn giá sản phẩm:
- Bộ Đơn giá sản phẩm dịch vụ quan trắc môi trường theo mức tiền lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng được áp dụng đối với khối lượng sản phẩm hoàn thành từ ngày 01 tháng 7 năm 2017 do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước.
- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.
- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, kí hợp đồng cho các tổ chức bên ngoài: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).
- Đối với các đơn vị thực hiện là đơn vị sự nghiệp công lập được Nhà nước giao biên chế, cấp kinh phí hoạt động thường xuyên, trong đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công phải giảm trừ chi phí thường xuyên đã được ngân sách nhà nước bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian thực hiện nhiệm vụ, dự án theo quy định hiện hành.
- Các khoản phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp đặc biệt, phụ cấp độc hại, nguy hiểm, phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, xác định theo đúng quy định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành đối với từng đối tượng cụ thể.
- Đối với sản phẩm, dịch vụ có sử dụng các dữ liệu đã được tính chi phí trong sản phẩm khác thì không tính trong đơn giá sản phẩm chi phí để tạo ra dữ liệu.
- Khi đơn vị thực hiện quyết toán, thanh tra, kiểm toán với cơ quan có thẩm quyền, trường hợp có những khoản chi phí không được coi là hợp lý, hợp lệ để tính vào trong chi phí theo kết luận của các cơ quan này thì phải giảm trừ phần chi phí đó và xử lý theo quy định hiện hành của pháp luật về kế toán, kiểm toán, thuê và pháp luật có liên quan./.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
CP năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá không có khấu hao |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=6+5 |
A |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH |
|
|
||||||
A1 |
Công tác quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK) |
|
|
|
|
|
|||
1 |
1KK1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
42.653 |
1.426 |
4.590 |
0 |
48.669 |
9.734 |
58.403 |
2 |
1KK2 |
Vận tốc gió, hướng gió |
42.653 |
1.426 |
4.590 |
0 |
48.669 |
9.734 |
58.403 |
3 |
1KK3 |
Áp suất khí quyển |
42.653 |
1.426 |
4.590 |
0 |
48.669 |
9.734 |
58.403 |
4 |
1KK4 |
TSP, PM10, PM2,5, Pb |
84.351 |
3.628 |
24.235 |
2.316 |
114.530 |
22.906 |
137.436 |
5 |
1KK5 |
CO |
76.095 |
1.088 |
18.059 |
2.316 |
97.558 |
19.512 |
117.069 |
6 |
1KK6 |
NO2 |
105.552 |
19.052 |
18.165 |
3.400 |
146.169 |
29.234 |
175.403 |
7 |
1KK7 |
SO2 |
105.552 |
19.052 |
19.856 |
3.400 |
147.860 |
29.572 |
177.432 |
8 |
1KK8 |
O3 |
171.423 |
115.210 |
3.877 |
5.257 |
295.767 |
59.153 |
354.920 |
A2 |
Công tác phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK) |
|
|
|
|||||
1 |
2KK4a |
TSP, PM10, PM2,5 |
46.139 |
1.215 |
2.398 |
2.187 |
51.939 |
10.388 |
62.327 |
2 |
2KK4b |
Pb |
93.038 |
59.505 |
54.184 |
20.604 |
227.330 |
45.466 |
272.796 |
3 |
2KK5 |
CO |
134.388 |
52.399 |
294.970 |
13.344 |
495.100 |
99.020 |
594.120 |
4 |
2KK6 |
NO2 |
119.962 |
22.826 |
42.907 |
11.337 |
197.032 |
39.406 |
236.439 |
5 |
2KK7 |
SO2 |
147.646 |
23.149 |
43.629 |
9.302 |
223.727 |
44.745 |
268.472 |
6 |
2KK8 |
O3 |
175.738 |
859 |
29.916 |
9.778 |
216.291 |
43.258 |
259.549 |
B |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN |
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO) |
|
|
|
|
|
|
||
a |
Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
|
||||
1 |
1TO1 |
- Mức ồn trung bình (LAeq); - Mức ồn cực đại (LAmax) |
42.653 |
283 |
11.794 |
0 |
54.729 |
10.946 |
65.675 |
2 |
1TO2 |
Cường độ dòng xe |
218.838 |
1.020 |
13.176 |
0 |
233.034 |
46.607 |
279.641 |
b |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|
|
|
|
||||
1 |
1TO3 |
- Mức ồn trung bình (LAeq); - Mức ồn cực đại (LAmax); - Mức ồn phân vị (LA50) |
56.122 |
364 |
11.794 |
0 |
68.280 |
13.656 |
81.936 |
2 |
1TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
171.423 |
915 |
11.794 |
0 |
184.132 |
36.826 |
220.958 |
B2 |
Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO) |
|
|
|
|
|
|
||
a |
Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
|
||||
1 |
2TO1 |
- Mức ồn trung bình (LAeq); - Mức ồn cực đại (LAmax) |
36.912 |
460 |
29.916 |
1.072 |
68.359 |
13.672 |
82.031 |
2 |
2TO2 |
Cường độ dòng xe |
64.595 |
965 |
29.916 |
1.871 |
97.347 |
19.469 |
116.816 |
b |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|
|
|
|
||||
1 |
2TO3 |
- Mức ồn trung bình(LAeq); - Mức ồn cực đại (LAmax); - Mức ồn phân vị (LA50) |
36.912 |
460 |
29.916 |
1.072 |
68.359 |
13.672 |
82.031 |
2 |
2TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
64.595 |
965 |
29.916 |
2.037 |
97.512 |
19.502 |
117.015 |
C |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA |
|
|
|
|||||
C1 |
Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM) |
|
|
||||||
1 |
1NM1 |
Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557:1998 và TCVN 6492:2011) |
59.881 |
2.840 |
77.782 |
0 |
140.503 |
28.101 |
168.603 |
2 |
1NM2 |
Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004) |
59.881 |
2.918 |
69.574 |
0 |
132.373 |
26.475 |
158.847 |
3 |
1NM3 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Đo bằng máy) |
59.881 |
3.995 |
85.504 |
0 |
149.379 |
29.876 |
179.255 |
4 |
1NM4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: - Nhiệt độ nước, pH; - Oxy hòa tan (DO); - Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Giá tính cho một mẫu) |
187.128 |
9.654 |
255.431 |
0 |
452.213 |
90.443 |
542.655 |
5 |
1NM5 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
32.826 |
122 |
44.734 |
0 |
77.681 |
15.536 |
93.217 |
6 |
1NM6 |
- Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5); - Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
32.826 |
122 |
44.734 |
0 |
77.681 |
15.536 |
93.217 |
7 |
1NM7 |
- Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (CO, Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn |
61.367 |
193 |
44.859 |
0 |
106.419 |
21.284 |
127.703 |
8 |
1NM8 |
Dầu mỡ |
44.810 |
122 |
44.766 |
0 |
89.697 |
17.939 |
107.637 |
9 |
1NM9 |
Coliform |
40.815 |
122 |
44.734 |
0 |
85.670 |
17.134 |
102.804 |
10 |
1NM10 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
44.810 |
158 |
45.770 |
0 |
90.739 |
18.148 |
108.886 |
11 |
1NM11 |
Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid |
44.810 |
158 |
45.770 |
0 |
90.739 |
18.148 |
108.886 |
C2 |
Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM) |
|
|
|
|
||||
1 |
2NM5 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
83.536 |
2.302 |
10.687 |
10.563 |
107.088 |
21.418 |
128.506 |
2 |
2NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
73.823 |
63.128 |
17.017 |
7.435 |
161.403 |
32.281 |
193.684 |
3 |
2NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
110.735 |
21.142 |
54.958 |
11.022 |
197.857 |
39.571 |
237.429 |
4 |
2NM7a |
Nitơ amôn (NH4+) |
92.279 |
40.064 |
46.829 |
12.346 |
191.517 |
38.303 |
229.821 |
5 |
2NM7b |
Nitrite (NO2-) |
92.279 |
41.386 |
89.153 |
11.337 |
234.155 |
46.831 |
280.986 |
6 |
2NM7c |
Nitrate (NO3-) |
92.279 |
41.737 |
19.372 |
11.337 |
164.725 |
32.945 |
197.670 |
7 |
2NM7d |
Tổng P |
147.646 |
36.298 |
8.879 |
18.968 |
211.792 |
42.358 |
254.150 |
8 |
2NM7đ |
Tổng N |
184.558 |
41.368 |
10.045 |
23.526 |
259.497 |
51.899 |
311.396 |
9 |
2NM7e |
Kim loại nặng (Pb, Cd) |
206.750 |
61.614 |
59.314 |
55.324 |
383.002 |
76.600 |
459.602 |
10 |
2NM7g1 |
Kim loại nặng (As) |
248.100 |
151.406 |
70.567 |
71.976 |
542.049 |
108.410 |
650.459 |
11 |
2NM7g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
274.731 |
154.604 |
65.038 |
71.976 |
566.349 |
113.270 |
679.619 |
12 |
2NM7h |
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn, Cr) |
147.646 |
42.747 |
44.950 |
49.369 |
284.711 |
56.942 |
341.654 |
13 |
2NM7i |
Sulphat (SO42-) |
124.050 |
23.216 |
158.069 |
13.379 |
318.714 |
63.743 |
382.457 |
14 |
2NM7k |
Photphat (PO43-) |
124.050 |
23.733 |
6.331 |
15.992 |
170.107 |
34.021 |
204.128 |
15 |
2NM7l |
Clorua (Cl-) |
100.244 |
17.482 |
70.572 |
15.176 |
203.473 |
40.695 |
244.168 |
16 |
2NM8 |
Dầu mỡ |
413.500 |
39.907 |
150.850 |
50.086 |
654.343 |
130.869 |
785.211 |
17 |
2NM9 |
Coliform |
369.115 |
33.397 |
253.735 |
33.874 |
690.121 |
138.024 |
828.146 |
18 |
2NM10 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
686.828 |
166.385 |
1.087.441 |
166.302 |
2.106.956 |
421.391 |
2.528.348 |
19 |
2NM11 |
Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid |
686.828 |
166.385 |
1.073.967 |
166.302 |
2.093.482 |
418.696 |
2.512.179 |
20 |
2NM12 |
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu) |
251.135 |
28.842 |
585.166 |
102.469 |
967.611 |
193.522 |
1.161.133 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
CP năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá không có khấu hao |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=5+6 |
I |
Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường |
||||||||
1 |
1Đ1 |
Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng hữu cơ |
68.025 |
970 |
5.141 |
|
74.136 |
14.827 |
88.963 |
2 |
1Đ2 |
Ca2+ , Mg2+ , K+ , Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+ |
68.025 |
985 |
5.141 |
|
74.151 |
14.830 |
88.981 |
3 |
1Đ3 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ* |
89.619 |
1.009 |
7.517 |
|
98.145 |
19.629 |
117.775 |
4 |
1Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid** |
268.858 |
992 |
7.517 |
|
277.367 |
55.473 |
332.840 |
II |
Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm |
||||||||
1 |
2Đ1a |
Cl- |
81.183 |
17.216 |
70.572 |
28.158 |
197.128 |
39.426 |
236.554 |
2 |
2Đ1b |
SO42- |
81.183 |
6.074 |
3.264 |
27.166 |
117.686 |
23.537 |
141.224 |
3 |
2Đ1c |
HCO3- |
81.183 |
6.235 |
3.264 |
27.166 |
117.847 |
23.569 |
141.416 |
4 |
2Đ1đ |
Tổng K2O |
81.183 |
22.341 |
36.925 |
41.686 |
182.134 |
36.427 |
218.561 |
5 |
2Đ1h |
Tổng N |
81.183 |
36.834 |
91.684 |
30.309 |
240.010 |
48.002 |
288.012 |
6 |
2Đ1k |
Tổng P |
81.183 |
22.164 |
23.494 |
30.309 |
157.149 |
31.430 |
188.579 |
7 |
2Đ1m |
Tổng hữu cơ |
81.183 |
22.327 |
156.978 |
25.438 |
285.925 |
57.185 |
343.111 |
8 |
2Đ2a |
Ca2+ |
124.050 |
34.278 |
60.976 |
37.771 |
257.075 |
51.415 |
308.490 |
9 |
2Đ2b |
Mg2+ |
124.050 |
34.278 |
59.053 |
37.771 |
255.152 |
51.030 |
306.183 |
10 |
2Đ2c |
K+ |
124.050 |
7.181 |
80.091 |
77.729 |
289.050 |
57.810 |
346.861 |
11 |
2Đ2d |
Na+ |
124.050 |
7.181 |
87.651 |
77.729 |
296.610 |
59.322 |
355.933 |
12 |
2Đ2đ |
Al3+ |
124.050 |
7.181 |
112.329 |
37.771 |
281.330 |
56.266 |
337.596 |
13 |
2Đ2e |
Fe3+ |
124.050 |
25.596 |
70.872 |
33.029 |
253.547 |
50.709 |
304.256 |
14 |
2Đ2g |
Mn2+ |
124.050 |
25.596 |
38.761 |
58.007 |
246.415 |
49.283 |
295.698 |
15 |
2Đ2h1 |
Pb |
165.400 |
61.736 |
59.314 |
85.761 |
372.210 |
74.442 |
446.652 |
16 |
2Đ2h2 |
Cd |
165.400 |
61.736 |
59.314 |
85.761 |
372.210 |
74.442 |
446.652 |
17 |
2Đ2k1 |
Hg |
165.400 |
154.786 |
65.038 |
92.690 |
477.914 |
95.583 |
573.497 |
18 |
2Đ2k2 |
As |
165.400 |
154.786 |
70.567 |
92.690 |
483.443 |
96.689 |
580.132 |
19 |
2Đ5l1 |
Fe |
165.400 |
42.848 |
44.950 |
92.268 |
345.465 |
69.093 |
414.558 |
20 |
2Đ5l2 |
Cu |
165.400 |
42.848 |
44.950 |
92.268 |
345.465 |
69.093 |
414.558 |
21 |
2Đ5l3 |
Zn |
165.400 |
42.848 |
44.950 |
92.268 |
345.465 |
69.093 |
414.558 |
22 |
2Đ5l4 |
Cr |
165.400 |
42.848 |
44.950 |
92.268 |
345.465 |
69.093 |
414.558 |
23 |
2Đ5l5 |
Mn |
165.400 |
42.848 |
44.950 |
92.268 |
345.465 |
69.093 |
414.558 |
24 |
2Đ3 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ* |
457.885 |
166.628 |
1.087.441 |
194.883 |
1.906.837 |
381.367 |
2.288.204 |
25 |
2Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid** |
457.885 |
174.359 |
1.235.941 |
183.763 |
2.051.949 |
410.390 |
2.462.338 |
* Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha- Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor
** Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
CP năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá không có khấu hao |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=5+6 |
I |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường |
||||||||
1 |
1NN1 |
Nhiệt độ, pH |
61.367 |
2.815 |
88.960 |
|
153.142 |
30.628 |
183.770 |
2 |
1NN2 |
Oxy hòa tan (DO) |
61.367 |
2.918 |
272.938 |
|
337.223 |
67.445 |
404.667 |
3 |
1NN3 |
Độ đục, Độ dẫn điện (EC) |
61.367 |
3.995 |
210.298 |
|
275.660 |
55.132 |
330.792 |
4 |
1NN4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: - Nhiệt độ, pH; - Oxy hòa tan (DO); - Độ đục, Độ dẫn điện (EC) (Giá tính cho một mẫu) |
184.102 |
9.508 |
307.120 |
|
500.729 |
100.146 |
600.875 |
5 |
1NN5 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
40.815 |
158 |
45.511 |
|
86.485 |
17.297 |
103.782 |
6 |
1NN6 |
Độ cứng theo CaCO3 |
40.815 |
158 |
45.511 |
|
86.485 |
17.297 |
103.782 |
7 |
1NN7 |
Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, Cr, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol... |
40.815 |
218 |
47.844 |
|
88.877 |
17.775 |
106.652 |
8 |
1NN8 |
Cyanua (CN-) |
40.815 |
158 |
47.844 |
|
88.817 |
17.763 |
106.581 |
9 |
1NN9 |
Coliform |
32.826 |
158 |
47.844 |
|
80.828 |
16.166 |
96.994 |
10 |
1NN10 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
44.810 |
158 |
47.844 |
|
92.812 |
18.562 |
111.375 |
11 |
1NN11 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
40.815 |
158 |
47.844 |
|
88.817 |
17.763 |
106.581 |
II |
Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm |
||||||||
1 |
2NN5 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
83.536 |
13.134 |
4.504 |
10.563 |
111.737 |
22.347 |
134.084 |
2 |
2NN6 |
Độ cứng theo CaCO3 |
83.536 |
33.828 |
45.268 |
9.025 |
171.657 |
34.331 |
205.989 |
3 |
2NN7a |
Nitơ amôn (NH4+) |
92.279 |
50.806 |
46.829 |
12.346 |
202.260 |
40.452 |
242.712 |
4 |
2NN7b |
Nitrit (NO2-) |
92.279 |
52.129 |
89.153 |
11.337 |
244.897 |
48.979 |
293.876 |
5 |
2NN7c |
Nitrat (NO3-) |
92.279 |
52.339 |
19.372 |
11.337 |
175.327 |
35.065 |
210.392 |
6 |
2NN7d |
Sulphat (SO42-) |
110.735 |
23.324 |
158.825 |
13.379 |
306.262 |
61.252 |
367.514 |
7 |
2NN7e |
Photphat (PO43-) |
110.735 |
34.475 |
6.331 |
15.992 |
167.533 |
33.507 |
201.040 |
8 |
2NN7g |
Oxyt Silic (SiO3) |
110.735 |
23.324 |
8.000 |
15.992 |
158.050 |
31.610 |
189.660 |
9 |
2NN7h |
Tổng N |
147.646 |
60.167 |
10.045 |
23.526 |
241.384 |
48.277 |
289.661 |
10 |
2NN7k |
Tổng P |
184.558 |
52.412 |
8.879 |
18.968 |
264.817 |
52.963 |
317.780 |
11 |
2NN7l |
Clorua (Cl-) |
100.244 |
17.589 |
70.572 |
15.176 |
203.580 |
40.716 |
244.296 |
12 |
2NN7m |
Kim loại nặng (Pb, Cd) |
206.750 |
77.728 |
67.684 |
55.324 |
407.485 |
81.497 |
488.982 |
13 |
2NN7n1 |
Kim loại nặng (As) |
248.100 |
155.566 |
69.509 |
71.976 |
545.150 |
109.030 |
654.181 |
14 |
2NN7n2 |
Kim loại nặng (Hg) |
248.100 |
164.135 |
83.344 |
71.976 |
567.555 |
113.511 |
681.066 |
15 |
2NN7p |
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn) |
165.400 |
56.175 |
53.320 |
49.369 |
324.263 |
64.853 |
389.116 |
16 |
2NN7q |
Phenol |
369.115 |
91.047 |
64.141 |
40.620 |
564.923 |
112.985 |
677.907 |
17 |
2NN8 |
Cyanua (CN-) |
165.400 |
58.829 |
133.116 |
15.200 |
372.545 |
74.509 |
447.054 |
18 |
2NN9 |
Coliform |
413.500 |
76.366 |
262.375 |
33.874 |
786.116 |
157.223 |
943.339 |
19 |
2NN10 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
553.673 |
198.612 |
1.087.441 |
166.302 |
2.006.028 |
401.206 |
2.407.234 |
20 |
2NN11 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
686.828 |
198.612 |
1.073.967 |
166.302 |
2.125.709 |
425.142 |
2.550.851 |
21 |
2NN12 |
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu) |
251.135 |
42.270 |
585.166 |
102.469 |
981.039 |
196.208 |
1.177.247 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA AXIT
Đơn vị linh: Đồng
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
CP năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá không có khấu hao |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=5+6 |
I |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước mưa axit tại hiện trường |
||||||||
1 |
1MA1 |
Nhiệt độ, pH |
124.752 |
3.565 |
77.971 |
|
206.287 |
41.257 |
247.545 |
2 |
1MA2 |
Độ dẫn điện (EC) |
124.752 |
4.751 |
85.504 |
|
215.007 |
43.001 |
258.008 |
3 |
1MA3 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Độ dẫn điện(EC) (Giá tính cho một mẫu) |
32.436 |
8.426 |
158.565 |
|
199.426 |
39.885 |
239.312 |
4 |
1MA4 |
Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Sulphat (SO42-) |
40.815 |
232 |
44.734 |
|
85.781 |
17.156 |
102.937 |
5 |
1MA5 |
Các lon Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ |
40.815 |
232 |
85.504 |
|
126.551 |
25.310 |
151.861 |
II |
Hoạt động phân tích nước mưa axit tại phòng thí nghiệm |
||||||||
1 |
2MA4a |
Clorua (Cl-) |
147.646 |
54.450 |
81.929 |
68.778 |
352.803 |
70.561 |
423.364 |
2 |
2MA4b |
Florua (F-) |
147.646 |
55.317 |
81.929 |
67.436 |
352.328 |
70.466 |
422.794 |
3 |
2MA4c |
Nitrit (NO2-) |
92.279 |
73.425 |
89.153 |
68.668 |
323.524 |
64.705 |
388.229 |
4 |
2MA4d |
Nitrat (NO3-) |
92.279 |
73.776 |
19.372 |
68.668 |
254.094 |
50.819 |
304.913 |
5 |
2MA4e |
Sulphat (SO42-) |
92.279 |
44.620 |
158.069 |
67.436 |
362.404 |
72.481 |
434.885 |
6 |
2MA5a |
Na+ |
147.646 |
40.310 |
35.130 |
155.348 |
378.434 |
75.687 |
454.121 |
7 |
2MA5b |
NH4+ |
92.279 |
72.102 |
46.829 |
126.105 |
337.315 |
67463,015 |
404.778 |
8 |
2MA5c |
K+ |
147.646 |
40.310 |
35.130 |
155.348 |
378.434 |
75.687 |
454.121 |
9 |
2MA5d |
Mg2+ |
92.279 |
60.759 |
24.261 |
134.009 |
311.307 |
62.261 |
373.569 |
10 |
2MA5e |
Ca2+ |
92.279 |
60.759 |
26.184 |
124.690 |
303.911 |
60.782 |
364.693 |
11 |
2MA6 |
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F- , NO2-, NO3-, SO42- (Giá tính cho một mẫu) |
206.750 |
221.336 |
1.042.107 |
28.158 |
1.498.351 |
299.670 |
1.798.021 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
CP năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá không có khấu hao |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=5+6 |
I |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ |
|
|
|
|
|
|||
a |
Đo quan trắc hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1NB1 |
Nhiệt độ, độ ẩm không khí |
65.651 |
2.858 |
6.858 |
|
75.368 |
15.074 |
90.441 |
2 |
1NB2 |
Tốc độ gió |
65.651 |
2.858 |
6.858 |
|
75.368 |
15.074 |
90.441 |
3 |
1NB3 |
Sóng |
73.641 |
2.858 |
1.620 |
|
78.119 |
15.624 |
93.743 |
4 |
1NB4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
244.890 |
498 |
48.978 |
|
294.366 |
58.873 |
353.239 |
5 |
1NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
98.477 |
6.307 |
77.782 |
|
182.565 |
36.513 |
219.078 |
6 |
1NB6 |
Độ muối |
131.303 |
8.334 |
150.358 |
|
289.994 |
57.999 |
347.993 |
7 |
1NB7 |
Độ đục |
196.954 |
8.252 |
143.878 |
|
349.084 |
69.817 |
418.900 |
8 |
1NB8 |
Độ trong suốt |
196.954 |
4.375 |
150.358 |
|
351.687 |
70.337 |
422.024 |
9 |
1NB9 |
Độ màu |
196.954 |
4.375 |
176.278 |
|
377.607 |
75.521 |
453.128 |
10 |
1NB10 |
pH |
147.281 |
24.164 |
188.860 |
|
360.305 |
72.061 |
432.366 |
11 |
1NB11 |
DO |
163.260 |
24.164 |
69.574 |
|
256.998 |
51.400 |
308.397 |
12 |
1NB12 |
EC |
147.281 |
24.164 |
85.504 |
|
256.949 |
51.390 |
308.339 |
13 |
1NB13 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho một mẫu) |
441.844 |
72.493 |
291.503 |
|
805.840 |
161.168 |
967.008 |
b |
|
Lấy mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
1NB14 |
NH4+, NO2-, NO3- SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P |
98.188 |
4.798 |
26.944 |
|
129.930 |
25.986 |
155.916 |
15 |
1NB15 |
COD, BOD5 |
99.802 |
4.798 |
26.944 |
|
131.544 |
26.309 |
157.852 |
16 |
1NB16 |
Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS) |
89.795 |
4.798 |
26.944 |
|
121.537 |
24.307 |
145.844 |
17 |
1NB17 |
Coliform, Fecal Coliform, |
98.188 |
4.798 |
26.944 |
|
129.930 |
25.986 |
155.916 |
18 |
1NB18 |
Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c |
108.840 |
4.798 |
26.944 |
|
140.582 |
28.116 |
168.698 |
19 |
1NB19 |
Cyanua (CN-) |
108.840 |
4.798 |
26.944 |
|
140.582 |
28.116 |
168.698 |
20 |
1NB20 |
Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI. |
108.840 |
4.798 |
26.944 |
|
140.582 |
28.116 |
168.698 |
21 |
1NB21 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
130.145 |
4.798 |
26.944 |
|
161.887 |
32.377 |
194.264 |
22 |
1NB22 |
Phenol |
108.840 |
4.798 |
26.944 |
|
140.582 |
28.116 |
168.698 |
23 |
1NB23 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
108.840 |
4.798 |
26.944 |
|
140.582 |
28.116 |
168.698 |
24 |
1NB24 |
Trầm tích biển* |
298.731 |
6.028 |
26.944 |
|
331.702 |
66.340 |
398.043 |
25 |
1NB25 |
Sinh vật biển** |
358.477 |
62.372 |
26.944 |
|
447.793 |
89.559 |
537.351 |
II |
Hoạt động quan trắc nước biển xa bờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đo quan trắc hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2NB1 |
Nhiệt độ, độ ẩm không khí |
110.461 |
4.221 |
6.129 |
|
120.811 |
24.162 |
144.973 |
2 |
2NB2 |
Tốc độ gió |
110.461 |
4.221 |
1.125 |
|
115.807 |
23.161 |
138.968 |
3 |
2NB3 |
Sóng |
110.461 |
4.221 |
1.674 |
|
116.356 |
23.271 |
139.627 |
4 |
2NB4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
331.383 |
16.701 |
6.129 |
|
354.213 |
70.843 |
425.056 |
5 |
2NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
166.919 |
7.341 |
80.276 |
|
254.536 |
50.907 |
305.443 |
6 |
2NB6 |
Độ muối |
244.890 |
18.571 |
224.748 |
|
488.209 |
97.642 |
585.851 |
7 |
2NB7 |
Độ đục |
367.335 |
11.532 |
143.878 |
|
522.744 |
104.549 |
627.293 |
8 |
2NB8 |
Độ trong suốt |
367.335 |
6.281 |
224.748 |
|
598.364 |
119.673 |
718.036 |
9 |
2NB9 |
Độ màu |
367.335 |
6.281 |
224.748 |
|
598.364 |
119.673 |
718.036 |
10 |
2NB10 |
pH |
244.890 |
18.571 |
279.102 |
|
542.564 |
108.513 |
651.077 |
11 |
2NB11 |
DO |
489.780 |
24.687 |
103.604 |
|
618.071 |
123.614 |
741.685 |
12 |
2NB12 |
EC |
244.890 |
18.571 |
127.499 |
|
390.961 |
78.192 |
469.153 |
13 |
2NB13 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho một mẫu) |
368.204 |
74.061 |
463.887 |
|
906.151 |
181.230 |
1.087.381 |
b |
Lấy mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
2NB14 |
NH4+, NO2- NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P |
163.260 |
6.604 |
13.740 |
|
183.603 |
36.721 |
220.324 |
15 |
2NB15 |
COD, BOD5 |
149.702 |
8.367 |
42 |
|
158.112 |
31.622 |
189.734 |
16 |
2NB16 |
SS |
134.692 |
6.604 |
11.250 |
|
152.546 |
30.509 |
183.055 |
17 |
2NB17 |
Coliform, Fecal Coliform, |
163.260 |
6.604 |
30 |
|
169.894 |
33.979 |
203.872 |
18 |
2NB18 |
Chlorophyll a, b, c |
163.260 |
6.604 |
1.400 |
|
171.264 |
34.253 |
205.516 |
19 |
2NB19 |
CN- |
163.260 |
6.604 |
13.740 |
|
183.603 |
36.721 |
220.324 |
20 |
2NB20 |
Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI |
163.260 |
6.604 |
13.740 |
|
183.603 |
36.721 |
220.324 |
21 |
2NB21 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
179.239 |
6.604 |
13.740 |
|
199.582 |
39.916 |
239.498 |
22 |
2NB22 |
Phenol |
163.260 |
6.604 |
13.740 |
|
183.603 |
36.721 |
220.324 |
23 |
2NB23 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
179.239 |
6.604 |
13.740 |
|
199.582 |
39.916 |
239.498 |
24 |
2NB24 |
Trầm tích biển* |
448.097 |
8.644 |
13.740 |
|
470.481 |
94.096 |
564.577 |
25 |
2NB25 |
Sinh vật biển** |
537.716 |
93.291 |
13.740 |
|
644.746 |
128.949 |
773.696 |
III |
Phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
3NB14a |
NH4+ |
166.102 |
40.149 |
46.829 |
11.028 |
264.107 |
52.821 |
316.929 |
2 |
3NB14b |
NO2- |
129.190 |
41.467 |
89.153 |
9.355 |
269.166 |
53.833 |
322.999 |
3 |
3NB14C |
NO3- |
166.102 |
41.819 |
19.372 |
10.716 |
238.008 |
47.602 |
285.610 |
4 |
3NB14d |
SO42- |
129.190 |
23.217 |
158.825 |
7.885 |
319.117 |
63.823 |
382.941 |
5 |
3NB14d |
PO43- |
147.646 |
23.814 |
6.331 |
9.374 |
187.165 |
37.433 |
224.598 |
6 |
3NB14e |
SiO32- |
147.646 |
23.217 |
8.378 |
9.374 |
188.615 |
37.723 |
226.338 |
7 |
3NB14f |
Tổng N |
206.750 |
41.509 |
10.045 |
12.168 |
270.472 |
54.094 |
324.566 |
8 |
3NB14g |
Tổng P |
206.750 |
36.419 |
8.879 |
11.947 |
263.996 |
52.799 |
316.795 |
9 |
3NB15a |
COD |
203.013 |
21.264 |
54.769 |
13.399 |
292.445 |
58.489 |
350.934 |
10 |
3NB15b |
BOD5 |
147.646 |
63.262 |
17.017 |
9.484 |
237.409 |
47.482 |
284.891 |
11 |
3NB16 |
SS |
100.244 |
2.396 |
4.504 |
6.654 |
113.797 |
22.759 |
136.556 |
12 |
3NB17 |
Coliform, Fecal Coliform |
184.558 |
4.498 |
253.735 |
26.247 |
469.037 |
93.807 |
562.845 |
13 |
3NB18 |
Chlorophyll a, b, c |
147.646 |
7.406 |
13.975 |
9.484 |
178.512 |
35.702 |
214.214 |
14 |
3NB19 |
CN- |
310.125 |
37.764 |
132.231 |
9.686 |
489.806 |
97.961 |
587.767 |
15 |
3NB20a |
Pb, Cd |
268.775 |
61.736 |
59.314 |
17.222 |
407.046 |
81.409 |
488.455 |
16 |
3NB20b |
As |
372.150 |
136.908 |
69.509 |
29.959 |
608.526 |
121.705 |
730.231 |
17 |
3NB20b |
Hg |
372.150 |
136.768 |
93.604 |
29.959 |
632.481 |
126.496 |
758.977 |
18 |
3NB20c |
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI |
268.775 |
42.848 |
44.950 |
21.358 |
377.930 |
75.586 |
453.516 |
19 |
3NB21 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
620.250 |
40.230 |
150.850 |
30.805 |
842.135 |
168.427 |
1.010.562 |
20 |
3NB22 |
Phenol |
206.750 |
48.400 |
69.293 |
20.402 |
344.845 |
68.969 |
413.814 |
21 |
3NB23a |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
686.828 |
166.628 |
1.179.997 |
34.334 |
2.067.786 |
413.557 |
2.481.343 |
22 |
3NB23b |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
572.356 |
166.628 |
1.212.397 |
36.815 |
1.988.196 |
397.639 |
2.385.836 |
23 |
NB23c |
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu) |
251.135 |
28.943 |
585.166 |
102.469 |
967.712 |
193.542 |
1.161.254 |
24 |
3NB24a |
N-NO2 |
129.190 |
41.467 |
89.153 |
7.793 |
267.603 |
53.521 |
321.124 |
25 |
3NB24b |
N-NO3 |
166.102 |
41.819 |
19.372 |
11.028 |
238.321 |
47.664 |
285.985 |
26 |
3NB24C |
N-NH3 |
166.102 |
40.149 |
46.829 |
11.102 |
264.181 |
52.836 |
317.017 |
27 |
3NB24d |
P-PO4 |
147.646 |
23.814 |
14.528 |
8.216 |
194.204 |
38.841 |
233.045 |
28 |
3NB24đ |
Pb, Cd |
310.125 |
61.736 |
10.606 |
22.387 |
404.853 |
80.971 |
485.824 |
29 |
3NB24e |
Hg, As |
465.188 |
136.908 |
69.509 |
37.458 |
709.063 |
141.813 |
850.875 |
30 |
3NB24f |
Cu, Zn |
276.836 |
42.848 |
44.950 |
25.842 |
390.476 |
78.095 |
468.571 |
31 |
3NB24g |
CN- |
310.125 |
37.764 |
136.410 |
37.587 |
521.887 |
104.377 |
626.264 |
32 |
3NB24h |
Độ ẩm |
50.122 |
2.312 |
49.961 |
1.985 |
104.380 |
20.876 |
125.256 |
33 |
3NB24i |
Tỷ trọng |
50.122 |
2.312 |
2.053 |
1.893 |
56.380 |
11.276 |
67.656 |
34 |
3NB24j |
Chất hữu cơ |
200.487 |
6.620 |
175.258 |
9.723 |
392.088 |
78.418 |
470.506 |
35 |
3NB24k |
Tổng N |
184.558 |
41.509 |
10.434 |
11.910 |
248.411 |
49.682 |
298.093 |
36 |
3NB241 |
Tổng P |
184.558 |
36.419 |
8.879 |
9.980 |
239.836 |
47.967 |
287.804 |
37 |
3NB24m |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
686.828 |
166.628 |
1.087.441 |
44.994 |
1.985.891 |
397.178 |
2.383.069 |
38 |
3NB24n |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
686.828 |
166.628 |
1.235.941 |
44.994 |
2.134.391 |
426.878 |
2.561.269 |
39 |
3NB240 |
Dầu mỡ |
620.250 |
40.230 |
150.850 |
29.316 |
840.646 |
168.129 |
1.008.775 |
40 |
3NB25a |
Thực vật phù du, Tảo độc |
184.558 |
3.411 |
2.754 |
8.363 |
199.086 |
39.817 |
238.903 |
41 |
3NB25b |
Động vật phù du, Động vật đáy |
221.469 |
4.132 |
2.754 |
10.256 |
238.611 |
47.722 |
286.334 |
42 |
3NB25C |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
686.828 |
156.958 |
1.087.441 |
44.994 |
1.976.220 |
395.244 |
2.371.465 |
43 |
3NB25d |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
572.356 |
39.374 |
1.073.967 |
35.437 |
1.721.134 |
344.227 |
2.065.360 |
44 |
3NB25đ |
Pb, Cd |
310.125 |
61.736 |
59.314 |
22.718 |
453.892 |
90.778 |
544.670 |
45 |
3NB25e |
Hg, As |
465.188 |
136.908 |
74.974 |
38.010 |
715.079 |
143.016 |
858.095 |
46 |
3NB25f |
Cu, Zn, Mg |
276.836 |
42.848 |
44.950 |
25.842 |
390.476 |
78.095 |
468.571 |
* Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ
** Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
CP năng lượng |
Chi phí khấu hao |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá không có khấu hao |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=5+6 |
I |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh khí thải tại hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Các thông số khí tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1KT1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
73.641 |
2.840 |
7.992 |
|
1.168 |
84.473 |
16.895 |
101.367 |
2 |
1KT2 |
Vận tốc gió, hướng gió |
73.641 |
2.840 |
7.992 |
|
1.168 |
84.473 |
16.895 |
101.367 |
3 |
1KT3 |
Áp suất khí quyển |
73.641 |
2.840 |
6.858 |
|
2.507 |
83.339 |
16.668 |
100.007 |
b |
Các thông số khí thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
1KT4 |
Nhiệt độ khí thải |
149.366 |
24.073 |
8.397 |
24.335 |
177.892 |
206.170 |
41.234 |
247.404 |
5 |
1KT5 |
Tốc độ của khí thải |
149.366 |
164.670 |
8.397 |
24.335 |
5.415 |
346.768 |
69.354 |
416.121 |
6 |
1KT6 |
Khí: O2 |
136.050 |
79.511 |
197.021 |
24.335 |
23.876 |
436.917 |
87.383 |
524.300 |
7 |
1KT7 |
Khí: CO |
136.050 |
71.098 |
197.021 |
24.335 |
23.876 |
428.503 |
85.701 |
514.204 |
8 |
1KT8 |
Khí: CO2 |
136.050 |
75.304 |
197.021 |
24.335 |
23.876 |
432.710 |
86.542 |
519.252 |
9 |
1KT9 |
Khí: NO |
136.050 |
83.718 |
197.021 |
24.335 |
23.876 |
441.124 |
88.225 |
529.348 |
10 |
1KT10 |
Khí: NO2 |
136.050 |
79.511 |
197.021 |
0 |
23.876 |
412.582 |
82.516 |
495.098 |
11 |
1KT11 |
Khí: NOx |
136.050 |
87.925 |
197.021 |
24.335 |
23.876 |
445.330 |
89.066 |
534.396 |
12 |
1KT12 |
Khí: SO2 |
136.050 |
82.456 |
197.021 |
0 |
23.876 |
415.527 |
83.105 |
498.632 |
13 |
1KT13 |
Bụi tổng số |
162.681 |
101.048 |
463.133 |
24.335 |
58.916 |
751.196 |
150.239 |
901.436 |
14 |
1KT14 |
Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn (Giá tính cho một mẫu) |
813.405 |
128.276 |
101.369 |
0 |
58.916 |
1.043.050 |
208.610 |
1.251.660 |
c |
Các đặc tính nguồn thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
1KT15 |
Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói |
122.735 |
4.823 |
1.674 |
0 |
964 |
129.232 |
25.846 |
155.078 |
16 |
1KT16 |
Lưu lượng khí thải |
149.366 |
21.425 |
9.531 |
24.335 |
792 |
204.657 |
40.931 |
245.588 |
II |
Hoạt động phân tích khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
2KT6 |
Khí Oxy (O2) |
103.375 |
1.002 |
21.276 |
1.072 |
1.271 |
126.725 |
25.345 |
152.070 |
2 |
2KT7 |
Khí CO |
103.375 |
1.002 |
21.276 |
1.072 |
1.271 |
126.725 |
25.345 |
152.070 |
3 |
2KT8 |
Khí CO2 |
103.375 |
1.002 |
21.276 |
1.072 |
1.271 |
126.725 |
25.345 |
152.070 |
4 |
2KT9 |
Khí NO |
103.375 |
1.002 |
21.276 |
1.072 |
1.271 |
126.725 |
25.345 |
152.070 |
5 |
2KT10 |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
103.375 |
1.002 |
21.276 |
1.072 |
1.271 |
126.725 |
25.345 |
152.070 |
6 |
2KT11 |
Khí NOx |
103.375 |
1.002 |
21.276 |
1.072 |
1.271 |
126.725 |
25.345 |
152.070 |
7 |
2KT12 |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
103.375 |
1.002 |
21.276 |
1.072 |
1.271 |
126.725 |
25.345 |
152.070 |
8 |
2KT13 |
Bụi tổng số |
103.375 |
7.983 |
38.156 |
28.710 |
12.558 |
178.224 |
35.645 |
213.868 |
9 |
2KT14a |
Cd, Pb |
125.568 |
61.842 |
59.314 |
55.324 |
227.401 |
302.047 |
60.409 |
362.456 |
10 |
2KT14b |
As, Sb |
125.568 |
151.676 |
70.567 |
71.976 |
300.363 |
419.787 |
83.957 |
503.744 |
11 |
2KT14c |
Cu, Zn |
125.568 |
42.933 |
44.950 |
49.369 |
204.613 |
262.819 |
52.564 |
315.383 |
12 |
2KT14d |
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu) |
251.135 |
28.943 |
585.166 |
102.469 |
611.593 |
967.712 |
193.542 |
1.161.254 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
CP năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá không có khấu hao |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=5+6 |
I |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh phóng xạ tại hiện trường |
|
|
|
|
|
|||
1 |
1PX1a |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214 , Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
1.224.450 |
440 |
15.185 |
5.257 |
1.245.332 |
249.066 |
1.494.398 |
2 |
1PX1b |
Gamma trong không khí |
68.025 |
236 |
557.280 |
|
625.541 |
125.108 |
750.649 |
3 |
1PX1c |
Hàm lượng Randon trong không khí |
272.100 |
236 |
15.185 |
|
287.520 |
57.504 |
345.024 |
4 |
1PX1d |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
272.100 |
236 |
34.560 |
|
306.896 |
61.379 |
368.275 |
5 |
1PX2a |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng: Pb214 , Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
1.224.450 |
81.116 |
89.640 |
|
1.395.206 |
279.041 |
1.674.247 |
6 |
1PX2b |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
272.100 |
81.116 |
50.760 |
|
403.976 |
80.795 |
484.771 |
7 |
1PX3 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214 , Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
544.200 |
4.553 |
19.440 |
|
568.193 |
113.639 |
681.832 |
8 |
1PX4a |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214 , Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
816.300 |
367 |
46.127 |
|
862.794 |
172.559 |
1.035.352 |
9 |
1PX4b |
Hàm lượng Randon trong nước |
272.100 |
363 |
234.662 |
|
507.126 |
101.425 |
608.551 |
10 |
1PX4c |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
544.200 |
475 |
22.751 |
|
567.426 |
113.485 |
680.912 |
11 |
1PX5a |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sinh vật, thực phẩm: Pb214 , Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
544.200 |
347 |
19.872 |
|
564.419 |
112.884 |
677.302 |
12 |
1PX5b |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
544.200 |
347 |
19.440 |
|
563.987 |
112.797 |
676.784 |
II |
Công tác phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|||
1 |
2PX1a |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214 , Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
915.770 |
233 |
109.350 |
4.595 |
1.029.948 |
205.990 |
1.235.938 |
2 |
2PX1b |
Hàm lượng Radon trong không khí |
228.943 |
685 |
477.241 |
20.769 |
727.638 |
145.528 |
873.165 |
3 |
2PX1c |
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta |
228.943 |
233 |
58.050 |
4.595 |
291.820 |
58.364 |
350.185 |
4 |
2PX2a |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng: Pb214 , Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
915.770 |
62.729 |
109.350 |
4.595 |
1.092.444 |
218.489 |
1.310.933 |
5 |
2PX2b |
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta |
228.943 |
62.729 |
37.260 |
4.595 |
333.526 |
66.705 |
400.232 |
6 |
2PXc |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214 , Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
915.770 |
59.699 |
88.560 |
4.595 |
1.068.624 |
213.725 |
1.282.349 |
7 |
2PX4a |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214 , Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
915.770 |
64.384 |
5.059.800 |
4.595 |
6.044.549 |
1.208.910 |
7.253.459 |
8 |
2PX4b |
Hàm lượng Randon trong nước |
228.943 |
64.384 |
456.451 |
20.769 |
770.547 |
154.109 |
924.656 |
9 |
2PX4c |
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta |
228.943 |
64.384 |
37.973 |
4.595 |
335.894 |
67.179 |
403.073 |
10 |
2PX5a |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
915.770 |
64.384 |
88.560 |
4.595 |
1.073.309 |
214.662 |
1.287.971 |
11 |
2PX5b |
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta |
228.943 |
64.384 |
37.260 |
4.595 |
335.181 |
67.036 |
402.218 |
MỤC LỤC
1. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh;
2. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa;
3. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường đất;
4. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất;
5. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa axit;
6. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước biển;
7. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc khí thải công nghiệp;
8. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc phóng xạ.