Quyết định 314/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2015 cho các Cửa khẩu quốc tế đường bộ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 314/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 314/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/02/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 314/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 314/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 13 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2015 cho các Cửa khẩu quốc tế đường bộ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 14/2011/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội Khóa XIII, kỳ họp thứ hai về dự toán ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 78/2014/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội Khóa XIII, kỳ họp thứ tám về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2015 cho các Cửa khẩu quốc tế đường bộ trực thuộc Cục Hải quan các tỉnh, thành phố (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố; Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố nơi có các Cửa khẩu quốc tế đường bộ được giao dự toán thu ngân sách năm 2015 và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN THU NSNN CÁC CỬA KHẨU QUỐC TẾ ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-BTC ngày 13/2/2015 của Bộ Tài chính)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Cửa khẩu quốc tế |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Thuế XK |
Thuế NK |
Thuế TTĐB |
Thuế BVMT |
Thuế GTGT |
|||
1 |
Bắc Luân |
522 000 |
268 |
100 232 |
140 |
8 |
421 352 |
2 |
Hữu Nghị |
3 850 000 |
2 675 |
1 392 725 |
1 000 |
0 |
2 453 600 |
3 |
Lào Cai |
1 120 000 |
157 200 |
252 800 |
10 |
0 |
709 990 |
4 |
Tây Trang |
15 810 |
998 |
147 |
0 |
0 |
14 665 |
5 |
Na Mèo |
5 780 |
0 |
190 |
0 |
0 |
5 590 |
6 |
Nậm Cắn |
117 000 |
80 |
31 |
0 |
0 |
116 889 |
7 |
Cầu Treo |
179 500 |
3 037 |
17 263 |
1 188 |
0 |
158 012 |
8 |
Lao Bảo |
653 400 |
922 |
2 087 |
0 |
0 |
650 391 |
9 |
La Lay |
189 000 |
0 |
136 |
0 |
0 |
188 864 |
10 |
Lệ Thanh |
13 500 |
1 |
2 655 |
0 |
0 |
10 844 |
11 |
Bờ Y |
244 820 |
266 |
879 |
5 |
0 |
243 670 |
12 |
Mộc Bài |
14 600 |
145 |
6 115 |
735 |
12 |
7 593 |
13 |
Xa Mát |
147 000 |
15 494 |
147 |
210 |
0 |
131 149 |
14 |
Hoa Lư |
34 673 |
407 |
1 459 |
0 |
0 |
32 807 |
15 |
Tịnh Biên |
17 200 |
0 |
3 060 |
32 |
19 |
14 089 |
16 |
Hà Tiên |
135 |
0 |
107 |
0 |
0 |
28 |
17 |
Bình Hiệp |
50 |
|
|
|
|
|
18 |
Dinh Bà |
5 500 |
0 |
735 |
0 |
0 |
4 765 |
19 |
ChaLo |
245 000 |
26 648 |
5 752 |
0 |
0 |
212 600 |
20 |
Thanh Thủy |
179 300 |
17 747 |
7 783 |
0 |
0 |
153 770 |