Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2966/QĐ-BKHCN 2016 về bổ sung dự toán cho ngân sách Nhà nước 2016
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2966/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2966/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Việt Thanh |
Ngày ban hành: | 12/10/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2966/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ------- Số: 2966/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính; - Các đơn vị sử dụng ngân sách; - KBNN nơi giao dịch; - Lưu VT, TC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Việt Thanh |
TT | Nội dung | Mã nguồn Tabmis | Tổng số | Chi tiết theo các đơn vị sử dụng | |
Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia | Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước | ||||
A | B | C | D= 1 đến 2 | 1 | 2 |
| DỰ TOÁN CHI NSNN | | 25.395,0 | 15.400,0 | 9.995,0 |
A | CHI THƯỜNG XUYÊN | | 25.395,0 | 15.400,0 | 9.995,0 |
I | Nghiên cứu khoa học | | 25.395,0 | 15.400,0 | 9.995,0 |
1.1 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) | | 25.395,0 | 15.400,0 | 9.995,0 |
a | Vốn trong nước | | 25.395,0 | 15.400,0 | 9.995,0 |
1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | | 25.395,0 | 15.400,0 | 9.995,0 |
| - Kinh phí được giao khoán | | | | |
| - Kinh phí không được giao khoán | 16 | 25.395,0 | 15.400,0 | 9.995,0 |
2 | Kinh phí thường xuyên | | - | | |
| - Kinh phí thực hiện tự chủ | 13 | | | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | 12 | | | |
3 | Kinh phí không thường xuyên | | - | | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | 12 | - | | |
1.2 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372) | | - | | |
1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | | - | | |
| - Kinh phí thực hiện khoán | | - | | |
| - Kinh phí không thực hiện khoán | 16 | - | | |
| MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH | | | 1115577 | 1030031 |
| Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: | | | KBNN Thành phố Hà Nội | KBNN Thành phố Hà Nội |
| Mã Kho bạc nhà nước | | | 0011 | 0011 |
TT | Nội dung | Tổng số dự toán phân bổ cho các đơn vị | Văn phòng các chương trình KH&CN quốc gia | Văn phòng các chương trình KH&CN trọng điểm cấp nhà nước |
A | B | C= 1 đến 2 | 1 | 2 |
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 25.395,0 | 15.400,0 | 9.995,0 |
A | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | | | |
B | CHI THƯỜNG XUYÊN | 25.395,0 | 15.400,0 | 9.995,0 |
I | KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC | 25.395,0 | 15.400,0 | 9.995,0 |
1.1 | VỐN TRONG NƯỚC | 25.395,0 | 15.400,0 | 9.995,0 |
1.1.1 | KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 25.395,0 | 15.400,0 | 9.995,0 |
A | Cấp Nhà nước | 25.395,0 | 15.400,0 | 9.995,0 |
1 | Đề tài, dự án theo Nghị định thư (mở mới từ năm 2016) | 15.400,0 | 15.400,0 | |
2 | Đề tài, nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp quốc gia | 2.730,0 | | 2.730,0 |
3 | Các đề tài, dự án thuộc các Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước | 7.265,0 | | 7.265,0 |
B | Cấp Bộ | | | |
I.1.2 | KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN | | | |
I.1.3 | KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN | | | |
I.2 | VỐN NGOÀI NƯỚC | | | |
| Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học | | | |
| Trong đó: + Vốn trong nước | 25.395,0 | 15.400,0 | 9.995,0 |
1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 25.395,0 | 15.400,0 | 9.995,0 |
| - Kinh phí thực hiện khoán | | | |
| - Kinh phí không thực hiện khoán | 25.395,0 | 15.400,0 | 9.995,0 |
2 | Kinh phí thường xuyên | | | |
| - Kinh phí thực hiện tự chủ | | | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | | | |
3 | Kinh phí không thường xuyên | | | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | | | |
| + Vốn ngoài nước | | | |
| TỔNG CỘNG | 25.395,0 | 15.400,0 | 9.995,0 |
TT | Nội dung | Mã tính chất nguồn kinh phí | Tổng số | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| DỰ TOÁN CHI NSNN | | 15.400 | |
A | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | | | |
B | CHI THƯỜNG XUYÊN | | 15.400 | |
I | Nghiên cứu khoa học | | 15.400 | |
I.1 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) | | 15.400 | |
a | Vốn trong nước | | 15.400 | |
1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | | 15.400 | |
| - Kinh phí được giao khoán | | | |
| - Kinh phí không được giao khoán | 16 | 15.400 | |
2 | Kinh phí thường xuyên | | | |
| - Kinh phí thực hiện tự chủ | 13 | | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | 12 | | |
3 | Kinh phí không thường xuyên | | | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | 12 | | |
| MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH | 1115577 | ||
| Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: | KBNN Thành phố Hà Nội | ||
| Mã Kho bạc nhà nước | 0011 |
TT | Nội dung | Tổng số |
1 | 2 | 3 |
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 15.400 |
B | CHI THƯỜNG XUYÊN | 15.400 |
I | KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC | 15.400 |
I.1 | VỐN TRONG NƯỚC | 15.400 |
I.1.1 | KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 15.400 |
A | Cấp Nhà nước | 15.400 |
1 | Đề tài, dự án theo nghị định thư mở mới, bắt đầu thực hiện từ năm 2016 | 15.400 |
B | Cấp Bộ | |
I.1.2 | KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN | |
1 | Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế | |
2 | Hoạt động thường xuyên theo chức năng | |
I.1.3 | KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN | |
I.2 | VỐN NGOÀI NƯỚC | |
| Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học | |
| Trong đó: + Vốn trong nước | 15.400 |
1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 15.400 |
| - Kinh phí thực hiện khoán | |
| - Kinh phí không thực hiện khoán | 15.400 |
2 | Kinh phí thường xuyên | |
| - Kinh phí thực hiện tự chủ | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | |
3 | Kinh phí không thường xuyên | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | |
| + Vốn ngoài nước | |
| TỔNG CỘNG | 15.400 |
Số TT | Mã số, Tên đề tài, dự án | Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì | Thời gian thực hiện (tháng) | Tổng kinh phí từ NSNN | Kinh phí cấp năm 2016 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Nghiên cứu mã vạch DNA một số loài cá có giá trị sinh thái và kinh tế ở vùng ven biển Việt Nam | TS. Phạm Thế Thư, Viện Tài nguyên và Môi trường biển, Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam | 24 | 3.200 | 1.100 | QĐ phê duyệt kinh phí số 1341/QĐ-BKHCN ngày 27/5/2016 |
2 | Phát triển hệ thống vi lỏng kết hợp aptamer và cảm biến trở kháng nhằm phát hiện tế bào ung thư. | PGS.TS. Chử Đức Trình, Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | 36 | 4.292 | 1.400 | QĐ phê duyệt kinh phí số 1778/QĐ-BKHCN ngày 29/6/2016 |
3 | Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng một số vật liệu mới (Chất hấp thụ, hạt cải tạo đất và vải địa kỹ thuật) từ phụ phế phẩm mía đường và lúa để nâng cao giá trị gia tăng và phục vụ nông nghiệp bền vững | GS.TS. Đỗ Năng Vịnh, Viện Di truyền Nông nghiệp, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 36 | 4.065 | 1.115 | QĐ phê duyệt kinh phí số 1779/QĐ-BKHCN ngày 29/6/2016 |
4 | Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu điện cực hiệu năng cao từ vỏ trấu ứng dụng trong siêu tụ và ắc quy. | PGS.TS. Mai Thanh Tùng, Viện Kỹ thuật Hóa học, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 36 | 3.991 | 1.300 | QĐ phê duyệt kinh phí số 1825/QĐ-BKHCN ngày 30/6/2016 |
TT | Nội dung | Mã tính chất nguồn kinh phí | Tổng số | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| DỰ TOÁN CHI NSNN | | 9.995 | |
B | CHI THƯỜNG XUYÊN | | 9.995 | |
I | Nghiên cứu khoa học | | 9.995 | |
I.1 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) | | 9.995 | |
1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | | 9.995 | |
| - Kinh phí được giao khoán | | | |
| - Kinh phí không được giao khoán | 16 | 9.995 | |
2 | Kinh phí thường xuyên | | | |
| - Kinh phí thực hiện tự chủ | 13 | | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | 12 | | |
3 | Kinh phí không thường xuyên | | | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | 12 | | |
I.2 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372) | | | |
1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | | | |
| - Kinh phí thực hiện khoán | | | |
| - Kinh phí không thực hiện khoán | 16 | | |
| MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH | 1030031 | ||
| Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: | KBNN Thành phố Hà Nội | ||
| Mã Kho bạc nhà nước | 0011 |
TT | Nội dung | Tổng số |
1 | 2 | 3 |
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 9.995 |
A | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | |
B | CHI THƯỜNG XUYÊN | 9.995 |
I | KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC | 9.995 |
I.1 | VỐN TRONG NƯỚC | 9.995 |
I.1.1 | KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 9.995 |
A | Cấp Nhà nước | 9.995 |
1 | Đề tài, nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp quốc gia | 2.730 |
2 | Các đề tài, dự án thuộc các Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước | 7.265 |
B | Cấp Bộ | |
I.1.2 | KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN | |
1 | Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế | |
1.1 | Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế | |
| - Từ ngân sách nhà nước | |
| - Từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ | |
1.2 | Hoạt động bộ máy | |
| Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học | |
| Trong đó: + Vốn trong nước | 9.995 |
1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 9.995 |
| - Kinh phí thực hiện khoán | |
| - Kinh phí không thực hiện khoán | 9.995 |
2 | Kinh phí thường xuyên | |
| - Kinh phí thực hiện tự chủ | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | |
| TỔNG CỘNG | 9.995 |
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Mã số | Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì | Thời gian thực hiện | Tổng kinh phí | Dự toán năm 2016 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Chương trình “Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ vật liệu mới”, mã số: KC.02/16-20 | |||||||
1 | KC.02.01/16-20 | Nghiên cứu công nghệ chế tạo masterbatch làm tăng tính năng của một số loại nhựa | TS. Nguyễn Phi Trung, Viện Nghiên cứu và phát triển vật liệu mới, Công ty TNHH Công nghệ và dịch vụ Lạc Trung | 2016-2019 | 12.240 | 4.477 | |
2 | KC.02.02/16-20 | Nghiên cứu, thiết kế, xây dựng hệ thống pilot chế biến xỉ Titan thành sản phẩm TiCl4 và TiO2 công suất 50 kg/giờ. | PGS.TS. Phan Đình Tuấn, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường | 2016-2019 | 11.040 | 2.788 | |
| | TỔNG CỘNG | | | 23.280 | 7.265 | |
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Số TT | Mã số, Tên đề tài, dự án | Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì | Thời gian thực hiện | Tổng kinh phí từ NSNN | Dự toán 2016 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | ĐTĐL.XH-06/16: Nâng cao hiệu quả phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc trong điều kiện công nghiệp hóa và hội nhập quốc tế hiện nay | PGS.TS. Bùi Văn Nam, Viện Chiến lược và Khoa học Công an, Bộ Công an | 36 tháng (2016-2019) | 3.200 | 730 | Quyết định phê duyệt kinh phí số 61/QĐ-BKHCN ngày 15/9/2016 |
2 | ĐTĐL.CN-34/16: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đa phương tiện trong bảo tồn và phát huy di sản văn hóa phi vật thể | PGS.TS. Bùi Thế Duy, Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội | 24 tháng (2016-2018) | 4.200 | 1.400 | Quyết định phê duyệt kinh phí số 2488/QĐ-BKHCN ngày 05/9/2016 |
3 | ĐTĐL.CN-35/16: Nghiên cứu công nghệ sản xuất 05 hệ chất tạo bọt chữa cháy thế hệ mới phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy | ThS. Đỗ Sơn Hải, Trung tâm Phát triển Công nghệ cao, Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam | 36 tháng (2016-2019) | 9.350 | 1.000 | Quyết định phê duyệt kinh phí số 2463/QĐ-BKHCN ngày 31/8/2016 |
| Cộng | | | 17.280 | 2.730 | |