Quyết định 29/QĐ-VKSTC 2025 điều chỉnh dự toán chi NSNN năm 2025
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 29/QĐ-VKSTC
Cơ quan ban hành: | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 29/QĐ-VKSTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Duy Giảng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/03/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 29/QĐ-VKSTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN Số: 29/QĐ-VKSTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
_________________________
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 174/QĐ-VKSTC ngày 30/12/2024 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc phân bổ dự toán chi NSNN năm 2025 cho các đơn vị dự toán trong toàn Ngành;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính và Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kinh phí thực hiện tinh giản biên chế cho các đơn vị dự toán trực thuộc trong ngành Kiểm sát nhân dân (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ nội dung dự toán chi ngân sách nhà nước được điều chỉnh Thủ trưởng các đơn vị thực hiện đúng theo quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Cục trưởng Cục Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị sử dụng ngân sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. VIỆN TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ ĐỂ THỰC HIỆN TINH GIẢN BIÊN CHẾ NĂM 2025 ĐỢT I
(Kèm theo Quyết định số 29/QĐ-VKSTC ngày 05/03/2025 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao)
Loại 340 - 341: Kinh phí quản lý hành chính | Đơn vị tính: đồng |
13 | Tên đơn vị VKS | Số người | Kinh phí giao nhưng không thực hiện chế độ tự chủ | |
Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | |||
I | Điều chỉnh giảm kinh phí của Văn phòng VKSND tối cao |
|
| 4.138.474.700 |
II | Tăng kinh phí để thực hiện chế độ nghỉ hưu trước tuổi | 13 | 3.828.019.000 |
|
1 | VKS tỉnh Tây Ninh | 1 | 264.300.000 |
|
2 | VKS tỉnh Quảng Ngãi | 2 | 524.782.000 |
|
3 | VKS tỉnh Sóc Trăng | 1 | 470.734.000 |
|
4 | VKS tỉnh Bình Thuận | 2 | 675.924.000 |
|
5 | VKS tỉnh Bắc Kạn | 1 | 352.728.000 |
|
6 | VKS tỉnh Yên Bái | 1 | 190.989.000 |
|
7 | VKS tỉnh Thừa Thiên Huế | 1 | 285.616.000 |
|
8 | VCC tại thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 164.252.000 |
|
9 | VKS tỉnh Quảng Nam | 1 | 253.013.000 |
|
10 | VKS tỉnh Bình Dương | 1 | 238.664.000 |
|
11 | Văn phòng VKSND tối cao | 1 | 407.017.000 |
|
III | Tăng kinh phí để thực hiện nghỉ thôi việc ngay | 2 | 310.455.700 |
|
1 | VKS tỉnh Đắk Lắk | 2 | 310.455.700 |
|
Tổng cộng | 15 | 4.138.474.700 | 4.138.474.700 |