Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2865/QĐ-UBND Hà Nội Danh mục dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực NNPTNT
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2865/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2865/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Doãn Toản |
Ngày ban hành: | 19/05/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 2865/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2865/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 19 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NướC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (SỰ NGHIỆP KINH TẾ) CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của liên Sở: Tài chính - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2344/TTrLS:TC-NN&PTNT ngày 19/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Trong phạm vi danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số 2865/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND Thành phố)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN đảm bảo phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá | Ghi chú |
I | Hoạt động lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
|
1 | Bảo vệ và phát triển rừng | x |
| Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành luật bảo vệ rừng và phát triển rừng |
2 | Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên rừng | x |
| Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý rừng đặc dụng; Quyết định số 17/2015/QĐ-TTg ngày 09/6/2015 |
3 | Bảo tàng, bảo quản mẫu thuộc lĩnh vực lâm nghiệp | x |
| |
II | Hoạt động lĩnh vực chăn nuôi |
|
|
|
1 | Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường chăn nuôi |
|
|
|
- | Khảo nghiệm giống vật nuôi. | x |
|
|
- | Kiểm nghiệm, kiểm định thức ăn chăn nuôi, môi trường chăn nuôi |
| x |
|
2 | Đánh giá, giám sát chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và chế phẩm sinh học xử lý cải tạo môi trường trong chăn nuôi | x |
|
|
III | Hoạt động lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
|
1 | Kiểm nghiệm, kiểm định thuốc bảo vệ thực vật |
| x |
|
2 | Khảo sát nhằm đưa ra biện pháp phòng trừ sinh vật hại thực vật bảo vệ sản xuất | x |
|
|
3 | Đánh giá dịch bệnh, sâu bệnh | x |
|
|
IV | Hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
|
1 | Hoạt động khuyến nông: Thông tin, tuyên truyền, đào tạo, dự án | x |
|
|
Biểu số 2
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Ngoài phạm vi danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số 2865/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND Thành phố)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN đảm bảo phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá | Ghi chú |
1 | Công tác phối giống (thụ tinh nhân tạo) bằng tinh bò thịt, bò sữa chất lượng cao và lợn giống cao sản trên địa bàn Thành phố | x |
| Thực hiện theo Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND ngày 3/12/2013 và Quyết định 50/2014/QĐ-TTg ngày 4/9/2014 của Thủ tướng |
2 | Dịch vụ khảo nghiệm các loại giống cây trồng, cây lâm nghiệp, giống thủy sản | x |
|
|
3 | Dịch vụ nuôi giữ giống gốc, giống thuần thủy sản |
| x | Chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ. |
4 | Đánh giá, chứng nhận sản phẩm và vật tư nông nghiệp phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
| x | Chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ. |
5 | Đánh giá, chứng nhận quá trình, chứng nhận hệ thống quản lý sản xuất, sơ chế, chế biến sản phẩm nông nghiệp |
| x | Chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ. |
6 | Kiểm nghiệm, kiểm định môi trường nông nghiệp, vật tư nông nghiệp (trừ môi trường chăn nuôi, thức ăn chăn nuôi, thuốc bảo vệ thực vật) |
| x | Chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ. |