Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 28/2024/QĐ-UBND Hà Tĩnh danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 28/2024/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 28/2024/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Báu Hà |
Ngày ban hành: | 25/10/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 28/2024/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2024/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP; số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3814/TTr-STC ngày 28/8/2024 và Văn bản số 4699/STC-GCS&TCDN ngày 18/10/2024 (kèm Báo cáo thẩm định số 1587/BC-STP ngày 09/8/2024 của Sở Tư pháp); thực hiện kết luận của UBND tỉnh tại phiên họp ngày 20/9/2024 (tại Thông báo số 430/TB- UBND ngày 20/9/2024 của UBND tỉnh).
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Như Điều 5; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2024/QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
STT | Danh mục | Thời gian tính hao mòn | Tỷ lệ hao mòn |
I | Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả |
|
|
1 | Quyền tác phẩm âm nhạc | 25 | 4 |
2 | Quyền tác phẩm văn học, nghệ thuật và khoa học | 50 | 2 |
3 | Quyền tác giả cuộc biểu diễn | 25 | 4 |
4 | Quyền tác giả bản ghi âm, ghi hình | 25 | 4 |
5 | Quyền tác giả khác | 25 | 4 |
II | Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
1 | Bằng độc quyền sáng chế | 20 | 5 |
2 | Giải pháp hữu ích | 10 | 10 |
3 | Kiểu dáng công nghiệp | 5 | 20 |
4 | Nhãn hiệu hàng hóa | 10 | 10 |
5 | Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | 10 | 10 |
6 | Quyền sở hữu công nghiệp khác | 10 | 10 |
III | Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
1 | Giống cây thân gỗ | 25 | 4 |
2 | Giống cây trồng khác | 20 | 5 |
IV | Phần mềm ứng dụng |
|
|
1 | Phần mềm Cơ sở dữ liệu | 5 | 20 |
2 | Phần mềm kế toán | 5 | 20 |
3 | Phần mềm tin học văn phòng | 5 | 20 |
4 | Phần mềm ứng dụng khác | 5 | 20 |
V | Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất đối với các trường hợp phải xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản quy định tại Điều 100 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP và thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) | 5 | 20 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2024/QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
STT | Danh mục |
I | Tài sản đặc thù trong lĩnh vực Văn hóa vật thể |
1 | Di tích lịch sử cấp quốc gia đặc biệt |
2 | Di tích lịch sử cấp quốc gia |
3 | Di tích lịch sử cấp tỉnh |
4 | Di tích lịch sử được xếp hạng khác |
II | Tài liệu, hình ảnh, hiện vật trong Bảo tàng, di tích |
1 | Chất liệu bằng vàng |
2 | Chất liệu bằng bạc, đồng, kim loại quý |
3 | Chất liệu bằng kim loại (ngoài kim loại quý, bạc, đồng, vàng) |
4 | Chất liệu bằng gỗ |
5 | Chất liệu gốm, sành, sứ |
6 | Chất liệu bằng đất, đá |
7 | Chất liệu phim ảnh |
8 | Chất liệu bằng nhựa |
9 | Chất liệu bằng thủy tinh |
10 | Chất liệu bằng xương, ngà |
11 | Chất liệu bằng giấy |
12 | Chất liệu bằng vải |
13 | Chất liệu bằng da |
14 | Chất liệu mây tre |
15 | Các tiêu bản mẫu động, thực vật |
16 | Chất liệu khác |
III | Bảo vật quốc gia |
IV | Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập |
V | Tài sản cố định đặc thù khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây