Quyết định 251/QĐ-BGTVT 2025 công bố quyết toán ngân sách năm 2023 của Bộ Giao thông Vận tải

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 251/QĐ-BGTVT

Quyết định 251/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2023 của Bộ Giao thông Vận tải
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:251/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Duy Lâm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/02/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 251/QĐ-BGTVT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 251/QĐ-BGTVT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 251_QD-BGTVT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
______________

Số: 251/QĐ-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________

Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2023

của Bộ Giao thông vận tải

______________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ các Thông báo số 195/TB-BTC ngày 19/02/2025, 1289/TB-BTC ngày 31/12/2024, 1217/TB-BTC ngày 12/12/2024, 970/TB-BTC ngày 05/11/2024 của Bộ Tài chính về việc thông báo thẩm định quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách - nguồn sự nghiệp năm 2023 của Bộ Giao thông vận tải theo biểu mẫu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT (để công khai);
- Lưu :VT, TC(H).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Duy Lâm

 

 

Đơn vị: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Chương: 021

 

CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 251/QĐ-BGTVT ngày 26/02/2025 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

 

Đơn vị tính: đồng.

TT

Nội dung

Tổng số liệu báo cáo quyết toán

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

1

2

3

4

5=4-3

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

17.019.154.060.331

17.019.154.060.331

0

1

Lệ phí

216.713.554.045

216.713.554.045

0

1.1

- Lệ phí ra vào cảng biển

78.713.399.945

78.713.399.945

0

1.2

- Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa

10.167.308.098

10.167.308.098

0

1.3

- Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

6.252.474.573

6.252.474.573

0

1.4

- Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện

591.940.000

591.940.000

0

1.5

- Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

20.540.000

20.540.000

0

1.6

- Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe

2.995.505.000

2.995.505.000

0

1.7

- Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

70.295.698.488

70.295.698.488

0

1.8

- Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

133.500.000

133.500.000

0

1.9

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

47.543.187.941

47.543.187.941

0

2

Phí

16.802.440.506.286

16.802.440.506.286

0

1.1

Phí sử dụng đường bộ

11.031.304.723.013

11.031.304.723.013

0

1.2

Phí bảo đảm hàng hải

2.371.092.869.983

2.371.092.869.983

0

1.3

Phí cảng vụ hàng hải

1.278.763.540.030

1.278.763.540.030

0

1.4

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

90.629.785.856

90.629.785.856

0

1.5

Phí bay qua vùng trời Việt Nam

1.316.167.741.404

1.316.167.741.404

0

1.6

Phí cảng vụ hàng không

418.629.935.488

418.629.935.488

0

1.7

Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt

238.934.705.542

238.934.705.542

0

1.8

Phí chuyên ngành hàng không

33.116.614.059

33.116.614.059

0

1.9

Phí an ninh cảng biển

2.808.166.000

2.808.166.000

0

1.10

Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

2.847.798.500

2.847.798.500

0

1.11

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán

12.997.753.411

12.997.753.411

0

1.12

Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường

 

0

0

1.13

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

85.800.000

85.800.000

0

1.14

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

4.292.870.000

4.292.870.000

0

1.15

Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng

chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

289.340.000

289.340.000

0

1.16

Phí khác (Phí thẩm định điều kiện kinh

doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; Phí giám định y khoa...)

478.863.000

478.863.000

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

802.741.671.499

802.740.271.499

-1.400.000

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

291.860.000

290.460.000

-1.400.000

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên/tự chủ

217.460.000

217.460.000

0

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên/Không tự chủ

74.400.000

73.000.000

-1.400.000

2

Chi sự nghiệp y tế

143.654.081

143.654.081

0

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên/tự chủ

0

0

0

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên/Không tự chủ

143.654.081

143.654.081

0

3

Chi sự nghiệp kinh tế

773.118.049.463

773.118.049.463

0

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên/tự chủ

621.387.181.930

621.387.181.930

0

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên/Không tự chủ

151.730.867.533

151.730.867.533

0

3

Chi quản lý hành chính

29.188.107.955

29.188.107.955

0

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên/tự chủ

3.340.628.661

3.340.628.661

0

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên/Không tự chủ

25.847.479.294

25.847.479.294

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

16.126.586.358.267

16.126.586.358.267

0

1

Lệ phí

216.713.554.045

216.713.554.045

0

1.1

- Lệ phí ra vào cảng biển

78.713.399.945

78.713.399.945

0

1.2

- Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa

10.167.308.098

10.167.308.098

0

1.3

- Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

6.252.474.573

6.252.474.573

0

1.4

- Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện

591.940.000

591.940.000

0

1.5

- Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

20.540.000

20.540.000

0

1.6

- Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe

2.995.505.000

2.995.505.000

0

1.7

- Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

70.295.698.488

70.295.698.488

0

1.8

- Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

133.500.000

133.500.000

0

1.9

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

47.543.187.941

47.543.187.941

0

2

Phí

15.909.872.804.222

15.909.872.804.222

0

1.1

Phí sử dụng đường bộ

11.030.928.667.013

11.030.928.667.013

0

1.2

Phí bảo đảm hàng hải

2.358.242.226.312

2.358.242.226.312

0

1.3

Phí cảng vụ hàng hải

702.489.896.131

702.489.896.131

0

1.4

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

43.911.543.696

43.911.543.696

0

1.5

Phí bay qua vùng trời Việt Nam

1.316.167.741.404

1.316.167.741.404

0

1.6

Phí cảng vụ hàng không

209.945.421.248

209.945.421.248

0

1.7

Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt

238.934.705.542

238.934.705.542

0

1.8

Phí chuyên ngành hàng không

3.311.661.403

3.311.661.403

0

1.9

Phí an ninh cảng biển

642.449.834

642.449.834

0

1.10

Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

1.440.798.500

1.440.798.500

0

1.11

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán

3.146.963.011

3.146.963.011

0

1.12

Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường

 

0

0

1.13

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

8.580.000

8.580.000

0

1.14

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

615.429.818

615.429.818

0

1.15

Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

44.527.160

44.527.160

0

1.16

Phí khác (Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; Phí giám định y khoa...)

42.193.150

42.193.150

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

20.283.833.640.983

20.283.833.640.983

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

20.283.833.640.983

20.283.833.640.983

0

1

Chi quản lý hành chính

341.941.063.353

341.941.063.353

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

322.316.105.148

322.316.105.148

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

19.624.958.205

19.624.958.205

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

36.287.347.340

36.287.347.340

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

 

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

9.029.000.000

9.029.000.000

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

27.258.347.340

27.258.347.340

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

329.774.275.688

329.774.275.688

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

122.961.000.000

122.961.000.000

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

206.813.275.688

206.813.275.688

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

2.478.974.000

2.478.974.000

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

2.322.000.000

2.322.000.000

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

156.974.000

156.974.000

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

0

6

Chi hoạt động kinh tế

19.566.694.414.457

19.566.694.414.457

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

176.611.001.225

176.611.001.225

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

19.390.083.413.232

19.390.083.413.232

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

2.566.440.145

2.566.440.145

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.566.440.145

2.566.440.145

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

0

10

Tài chính và khác

4.091.126.000

4.091.126.000

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

 

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4.091.126.000

4.091.126.000

0

II

Chương trình mục tiêu

0

0

0

1

Y tế, dân số và gia đình

 

 

0

2

Bảo vệ môi trường

 

 

0

3

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

4

Văn hóa thông tin

 

 

0

5

An ninh và trật tự an toàn xã hội (040)

 

 

0

C

Nguồn vốn viện trợ (được ghi thu, ghi chi)

0

0

0

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

 

Dự án: Nâng cao năng lực Trung tâm đào tạo Logistics tiểu vùng Mê Kông - Nhật Bản tại Việt Nam - Giai đoạn 2

0

0

0

2

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

2.1

 

 

0

  

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi