- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2426/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016 cho các dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên
| Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 2426/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
12/12/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giao thông |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2426/QĐ-TTG
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 2426/QĐ-TTg
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 2426/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN CẢI TẠO, NÂNG CẤP QUỐC LỘ 1A VÀ ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH ĐOẠN QUA TÂY NGUYÊN
----------------------------
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị quyết số 65/2013/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội khóa XIII về phát hành bổ sung và phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao Bộ Giao thông vận tải kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016 cho các dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây nguyên theo danh mục và mức vốn phân bổ cho từng dự án cụ thể quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Giao Bộ Giao thông vận tải:
1. Thông báo kế hoạch, vốn trái phiếu Chính phủ cho các đơn vị triển khai thực hiện các dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên đã được Thủ tướng Chính phủ giao danh mục và mức vốn cụ thể.
2. Tổ chức triển khai, theo dõi tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ đã được giao cho các dự án; khẩn trương hoàn thành các thủ tục đầu tư theo quy định; đề xuất kịp thời các giải pháp xử lý các khó khăn, vướng mắc, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
3. Báo cáo kết quả giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016 cho các dự án, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 31 tháng 12 năm 2013.
Điều 3.
1. Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính giám sát, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016 của các dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên nêu trên.
2. Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ và đồng gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo định kỳ tình hình giải ngân nguồn vốn trái phiếu Chính phủ đã được giao cho các dự án.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Các Bộ trưởng: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
Điều chỉnh giảm 16.422,874 tỷ đồng (mười sáu nghìn bốn trăm hai mươi hai tỷ tám trăm bảy mươi tư triệu đồng) vốn trái phiếu Chính phủ của 30 dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên tại Quyết định số 2426/QĐ-TTg theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 và Phụ lục 1 Quyết định 1977/QĐ-TTg.
Tiếp tục điều chỉnh giảm 1.349 tỷ đồng (Một nghìn ba trăm bốn mươi chín tỷ đồng) vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014- 2016 của các dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên tại Quyết định số 2426/QĐ-TTg theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 và Phụ lục I Quyết định số 738/QĐ-TTg.
Bổ sung 1.349 tỷ đồng (Một nghìn ba trăm bốn mươi chín tỷ đồng) vốn trái phiếu Chính phủ tiếp tục còn dư (chưa phân bổ) giai đoạn 2014 - 2016 của các dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên theo danh mục và mức vốn phân bổ cụ thể quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định số 738/QĐ-TTg theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN
CẢI TẠO, NÂNG CẤP QUỐC LỘ 1A VÀ ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH ĐOẠN QUA TÂY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2426/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
|
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư |
Lũy kế tất cả các nguồn vốn đã được bố trí đến hết năm 2013 |
Nhu cầu vốn TPCP giai đoạn 2014-2016 |
Kế hoạch vốn TPCP giai đoạn 2014-2016 |
|
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
64,298,255 |
2,614,550 |
61,683,975 |
61,680,000 |
|
I |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
53,317,482 |
2,614,550 |
50,702,932 |
50,700,000 |
|
1 |
Dự án mở rộng QL1A đoạn tránh thành phố Ninh Bình (đường tỉnh 477 kéo dài) |
Ninh Bình |
17,4 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
580/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 |
1,486,951 |
|
1,486,951 |
1,486,900 |
|
2 |
Dự án mở rộng QL1A đoạn Dốc Xây - Thanh Hóa (Km285+400 - Nút giao tuyến tránh thành phố Thanh Hóa và Đại lộ Lê Lợi) |
Thanh Hóa |
46 km, 4 làn xe |
2010-2016 |
903/QĐ-BGTVT ngày 02/4/2010; 1912/QĐ-BGTVT ngày 05/7/2013 |
4,803,768 |
1,597,000 |
3,206,768 |
3,206,000 |
|
3 |
Dự án mở rộng QL1A đoạn Thanh Hóa - Diễn Châu (Km330+000 - Km368+400; Km383+115 -Km425+900) |
Thanh Hóa, Nghệ An |
71,9 km, 4 làn xe |
2010-2016 |
881/QĐ-BGTVT ngày 01/4/2010 |
3,014,166 |
330,550 |
2,683,616 |
2,683,600 |
|
4 |
Đoạn qua thị trấn Cầu Giát - Dự án mở rộng QL1A đoạn qua thị trấn Hoàng Mai và thị trấn Cầu Giát (Km402+300 - Km407+000) |
Nghệ An |
4,7 km, 4 làn xe |
2010-2016 |
2797/QĐ-BGTVT ngày 12/9/2013 |
559,096 |
41,000 |
518,096 |
518,000 |
|
5 |
Dự án mở rộng QL1A đoạn Diễn Châu - Quán Hành (Km425+900 - Km449+300) |
Nghệ An |
23,4 km, 4 làn xe |
2010-2016 |
700/QĐ-BGTVT ngày 19/3/2010 |
1,217,639 |
496,000 |
721,639 |
721,600 |
|
6 |
Dự án mở rộng quốc lộ 1A đoạn Quán Hành - Quán Bánh từ Km 451+000 - Km458+000 |
Nghệ An |
7 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
650/QĐ-BGTVT ngày 17/3/2010 |
726,680 |
|
726,680 |
726,600 |
|
7 |
Dự án mở rộng QL1A đoạn Nam tuyến tránh TP. Hà Tĩnh - Vũng Áng (Km517+950 - Km556; Km556 - Km589+600) |
Hà Tĩnh |
71,6 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
2015/QĐ-BGTVT ngày 12/7/2013 và 2047/QĐ-BGTVT ngày 15/7/2013 |
3,305,458 |
60,000 |
3,245,458 |
3,245,400 |
|
8 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km587+000 - Km597+549, Km605+000 -Km617+000, Km641+000 - Km649+700 thuộc tỉnh Hà Tĩnh và tỉnh Quảng Bình |
Hà Tĩnh, Quảng Bình |
23,5 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
1384/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2013 |
1,209,938 |
|
1,209,938 |
1,209,900 |
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km649+700- Km657+025,89, Km663+900- Km671+228,94, Km672+821,54- Km717+100 thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình |
Quảng Bình |
59,2 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
1377/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2013 |
2,740,516 |
|
2,740,516 |
2,740,500 |
|
10 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km717+100 - Km741+170, Km769+800 - Km770+680 và đoạn Km771+200 - Km791A+500 thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị |
Quảng Trị |
41,9 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
1383/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2013 |
2,990,926 |
|
2,990,926 |
2,990,900 |
|
11 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn La Sơn - Lăng Cô (Km848+875 - Km890+200) |
Thừa Thiên Huế |
34 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
Đang chờ phê duyệt dự án |
2,300,000 |
|
2,300,000 |
2,300,000 |
|
12 |
Dự án đầu tư tăng cường mặt đường QL1 đoạn Km942-Km987 qua địa phận tỉnh Quảng Nam |
Quảng Nam |
30,5 km, 4 làn xe |
2013-2015 |
1353/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 |
95,088 |
|
95,088 |
95,000 |
|
13 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1027- Km1063+877 và Km1092+577- Km1125, tỉnh Quảng Ngãi |
Quảng Ngãi |
52,3 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
1352/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 |
2,709,380 |
|
2,709,380 |
2,709,000 |
|
14 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng QL1 đoạn Km1045+780 - Km 1051+845 và Km 1060+080 - Km 1063+877 (do dự án số 13 chỉ tăng cường mặt đường đoạn này) |
Quảng Ngãi |
9,8 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
Đang chờ phê duyệt dự án |
450,000 |
|
450,000 |
450,000 |
|
15 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1153-Km1212+400 thuộc tỉnh Bình Định |
Bình Định |
60,6 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
1396/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2013 |
4,109,051 |
|
4,109,051 |
4,109,000 |
|
16 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1265- Km1353+300 thuộc tỉnh Phú Yên |
Phú Yên |
66,2 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
1385/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2013 |
4,350,350 |
|
4,350,350 |
4,350,000 |
|
17 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1392 - Km1405 và Km1425-Km1445 thuộc tỉnh Khánh Hòa |
Khánh Hòa |
30,2 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
1368/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 |
2,257,048 |
|
2,257,048 |
2,257,000 |
|
18 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1445 - Km1488 tỉnh Khánh Hòa |
Khánh Hòa |
36,7 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
1367/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 |
2,335,746 |
|
2,335,746 |
2,335,400 |
|
19 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1561+134-Km1563+000, Km1567+500 - Km1573+350, Km1574+500 - Km1581+950, Km1584+550 - Km1586+000 và Km1588+500 - Km1589+300, tỉnh Ninh Thuận |
Ninh Thuận |
17,4 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
1398/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2013 |
968,826 |
|
968,826 |
968,800 |
|
20 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1589+300-Km1642+000 và Km1692+000 - Km1720+800 tỉnh Bình Thuận |
Bình Thuận |
73,5 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
1378/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2013 |
5,370,065 |
|
5,370,065 |
5,370,000 |
|
21 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn qua thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Long An |
5,4 km, 4 làn xe |
2013-2016 |
732/QĐ-BGTVT ngày 25/3/2013 |
321,110 |
|
321,110 |
321,100 |
|
22 |
Dự án 03 cầu vượt đường sắt Bắc Nam với QL1A |
Ninh Bình, Nghệ An, Đồng Nai |
BTCT vĩnh cửu, HL93 |
2013-2014 |
2537/QĐ-BGTVT ngày 26/8/2013; 2925/QĐ-BGTVT ngày 24/9/2013; 2743/QĐ-BGTVT ngày 09/9/2013 |
947,680 |
|
947,680 |
947,300 |
|
23 |
Hầm Đèo Cả (BT hầm Cổ Mã, và kinh phí giải phóng mặt bằng) |
Phú Yên, Khánh Hòa |
13,4 km, 4 làn xe, 2 hầm |
2012-2016 |
47/QĐ-BGTVT ngày 05/01/2012 |
5,048,000 |
90,000 |
4,958,000 |
4,958,000 |
|
II |
Đưòng Hồ Chí Minh đoạn qua khu vực Tây Nguyên |
|
|
|
|
10,981,043 |
|
10,981,043 |
10,980,000 |
|
1 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Tân Cảnh - Kon Tum |
Kon Tum |
23,7 km, Cấp III đồng bằng |
2013-2016 |
1171/QĐ-BGTVT, 06/5/2010 |
860,080 |
|
860,080 |
860,000 |
|
2 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Km1667+570 - Km1738+148 (Km607+600 - Km678+734, QL14) |
Gia Lai, Đắk Lắk |
70,1 km, cấp III đồng bằng |
2013-2016 |
1582/QĐ-BGTVT, 10/6/2013 |
2,632,795 |
|
2,632,795 |
2,632,000 |
|
3 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Km1824-Km1876 (Km765 - Km 817, QL14) và cầu Serepok Km1792+850-Km1793+850 (Km733+850- Km734+600, QL14) |
Đăk Lăk, Đăk Nông |
50,7 km, cấp III đồng bằng |
2013-2016 |
1928/QĐ-BGTVT ngày 05/7/2013 |
1,446,168 |
|
1,446,168 |
1,446,000 |
|
4 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Cây Chanh - Cầu 38 (Km 887+200 đến Km 921+025,91, QL14) |
Bình Phước |
33,8 km, cấp III đồng bằng |
2013 - 2016 |
Đang chờ phê duyệt lại QĐ đầu tư |
1,350,000 |
|
1,350,000 |
1,350,000 |
|
5 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành (Km 970+700 đến Km 994+188, QL14) |
Bình Phước |
30,7 km, cấp III đồng bằng |
2013-2016 |
Đang chờ phê duyệt lại QĐ đầu tư |
1,610,000 |
|
1,610,000 |
1,610,000 |
|
6 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông (tránh quốc lộ 14) |
Đăk Nông |
30,7 km, cấp III đồng bằng |
2013-2016 |
1317/QĐ-UBND ngày 27/8/2010 |
981,000 |
|
981,000 |
981,000 |
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng 14 cầu trên tuyến đoạn Đăk Nông và Bình Phước |
Đăk Nông, Bình Phước |
14 cầu BTCT |
2013-2016 |
Đang chờ phê duyệt dự án |
2,101,000 |
|
2,101,000 |
2,101,000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!