Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 23/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 12/06/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 23/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ------- Số: 23/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 06 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3 - Bộ Tư pháp; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Thường vụ Tỉnh ủy; - Ban Tổ chức Tỉnh ủy; - TT và các Ban của HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - CT và các PCT UBND tỉnh; - Công báo tỉnh; - Cổng TTĐT tỉnh, Báo Thừa Thiên Huế; - Lưu VT, TC, KNPL. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Cao |
(Kèm theo Quyết định số: 23/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (1.000 đồng) | Ghi chú |
1 | Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch | |||
a | Xây dựng đề cương | |||
- | Xây dựng đề cương chi tiết: + Quy mô cấp tỉnh: + Quy mô cấp huyện: + Quy mô cấp xã: | Đề cương, kế hoạch | 1.000 700 500 | |
- | Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát: | |||
+ Quy mô cấp tỉnh: + Quy mô cấp huyện: + Quy mô cấp xã: | Chương trình, đề án | 1.400 1.000 700 | ||
b | Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch | |||
- | Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch | |||
+ Quy mô cấp tỉnh: + Quy mô cấp huyện: + Quy mô cấp xã: | Chương trình, Đề án, Kế hoạch | 1.500 1.000 750 | ||
- | Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến | |||
+ Cấp tỉnh + Cấp huyện + Cấp xã | Báo cáo Báo cáo Báo cáo | 500 350 250 | ||
c | Tổ chức họp, tọa đàm góp ý | |||
- | Cấp tỉnh | |||
Chủ trì | Người/buổi | 200 | ||
Thành viên dự | Người/buổi | 100 | ||
- | Cấp huyện | |||
Chủ trì | Người/buổi | 150 | ||
Thành viên dự | Người/buổi | 70 | ||
- | Cấp xã | |||
Chủ trì | Người/buổi | 100 | ||
Thành viên dự | Người/buổi | 50 | ||
d | Ý kiến tư vấn của chuyên gia | |||
Cấp tỉnh Cấp huyện Cấp xã | Văn bản Văn bản Văn bản | 500 350 250 | ||
đ | Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch | |||
- | Cấp tỉnh | |||
Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 200 | ||
Thành viên Hội đồng, thư ký | Người/buổi | 150 | ||
Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100 | ||
Nhận xét, phản biện của Hội đồng | Bài viết | 300 | ||
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 200 | ||
- | Cấp huyện | Mức chi bằng 70% mức chi đối với cấp tỉnh quy định tại điểm đ mục này | ||
- | Cấp xã | Mức chi bằng 50% mức chi đối với cấp tỉnh quy định tại điểm đ mục này | ||
e | Lấy ý kiến thẩm định - Cấp tỉnh - Cấp huyện - Cấp xã | Bài viết Bài viết Bài viết | 500 350 250 | Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch. |
h | Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch | |||
- Cấp tỉnh - Cấp huyện - Cấp xã | Văn bản Văn bản Văn bản | 500 350 250 | ||
2 | Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật | |||
a | Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh | Người/buổi | Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức. | |
b | Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi | 300 | Tùy theo trình độ của báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, tính chất nghiệp vụ phức tạp của từng đợt, buổi tuyên truyền, hướng dẫn |
c | Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật | Người/buổi | Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này. | |
d | Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù. | Người/buổi | Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a, b của mục này. | |
3 | Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù | |||
a | Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tờ gấp đã hoàn thành | 900 | |
b | Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tình huống đã hoàn thành | 250 | |
c | Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Câu chuyện đã hoàn thành | 1.300 | |
d | Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) | Tiểu phẩm đã hoàn thành | 4.000 | |
4 | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | |||
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật | Người/ngày | 30 | Không quá 1 ngày | |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi | 10 | ||
5 | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường | |||
a | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) | Ngày | Tối đa 250% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cán bộ thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật |
b | Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) | Ngày | Tối đa 150% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | |
6 | Chi tổ chức cuộc thi, hội thi | |||
a | Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác | Áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC- BGD&ĐT | ||
b | Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: | |||
Thuê dẫn chương trình - Cấp tỉnh - Cấp huyện - Cấp xã | Người/ngày | 1.500 1.000 750 | Tùy theo quy mô, cấp tổ chức để quyết định mức thuê dẫn chương trình. | |
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu | Ngày | 10.000 | Tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức thuê. | |
Thuê văn nghệ, diễn viên | Người/ngày | 300 | Tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức, cuộc thi để quyết định mức thuê. | |
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) | Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước. | |||
c | Chi giải thưởng | |||
Cấp tỉnh | Tùy theo quy mô và địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức chi giải thưởng cụ thể nhưng không vượt định mức chi tối đa quy định tại điểm này. | |||
- Giải nhất | Giải thưởng | |||
+ Tập thể | 5000 | |||
+ Cá nhân | 3000 | |||
- Giải nhì | Giải thưởng | |||
+ Tập thể | 3500 | |||
+ Cá nhân | 1500 | |||
- Giải ba | Giải thưởng | |||
+ Tập thể | 2500 | |||
+ Cá nhân | 1000 | |||
- Giải khuyến khích | Giải thưởng | |||
+ Tập thể | 1500 | |||
+ Cá nhân | 500 | |||
- Giải phụ khác | Giải thưởng | 250 | ||
Cấp huyện | Giải thưởng | Bằng 70% mức chi đối với cấp tỉnh quy định tại điểm c mục này. | ||
Cấp xã | Giải thưởng | Bằng 50% mức chi đối với cấp tỉnh quy định tại điểm c mục này. | ||
7 | Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở | |||
a | Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh | Trang | 75 | Tính theo trang chuẩn 350 từ |
b | Bôi dưỡng phát thanh | |||
- | Phát thanh bằng tiếng Việt | Lần | 15 | |
- | Phát thanh bằng tiếng dân tộc | Lần | 20 | |
8 | Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật | |||
a | Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm | Tủ/năm | 2.000 | Theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật. |
b | Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần | Lần | 100 | |
c | Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách | Lần/người | 50 | |
9 | Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật | |||
a | Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các cơ quan, ban, ngành, địa phương | Báo cáo | 50 | |
b | Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án | Văn bản | 50 | |
c | Viết báo cáo | |||
- | Cấp tỉnh | |||
Báo cáo tổng hợp trình/báo cáo UBND tỉnh, Bộ, ngành Trung ương, Chính phủ | Báo cáo | 1.500 | ||
Báo cáo định kỳ hàng năm của các ngành | Báo cáo | 1.000 | ||
Báo cáo chuyên đề | Báo cáo | 1.000 | ||
Báo cáo đột xuất | Báo cáo | 1.000 | ||
- | Cấp huyện | Báo cáo | Bằng 70% mức chi đối với cấp tỉnh quy định tại điểm c mục này. | |
- | Cấp xã | Báo cáo | Bằng 50% mức chi đối với cấp tỉnh quy định tại điểm c mục này. | |
10 | Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thị xã, thành phố | |||
a | Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thị xã, thành phố được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận đạt chuẩn. | Tương đương tập thể lao động xuất sắc | Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở | Áp dụng theo quy định của Luật thi đua, khen thưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành. |
b | Khen thưởng xã, phường, thị trấn được Ủy ban nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh. | Băng khen | Bằng 2 lần mức lương cơ sở |