Quyết định 23/2001/QĐ-BNN mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 23/2001/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 23/2001/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đình Thịnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/03/2001 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 23/2001/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2001/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 14 tháng 03 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73-CP ngày 1/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Tổng mức vật tư dự trữ phòng chống lụt bão đã được Chính phủ phê duyệt tại văn bản số 4172-KTTH ngày 23/8/1993,
Căn cứ Quyết định số 207/2000/QĐ-BTC của Bộ trưởng bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng chống lụt bão và Quản lý đê điều.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001 cho các tỉnh (thành phố) có đê từ Hà Tĩnh trở ra, với khối lượng và chủng loại như sau:
- Đá hộc: 27.000 (m3); - Rọ thép: 3.500 (rọ);
- Đá dăm: 5.000 (m3); - Bao tải: 1.110.000 (bao);
- Cát vàng: 4.000 (m3);
Tổng kinh phí: 5.000.000.000 đồng. (Năm tỷ đồng)
(Chi tiết xem phụ lục kèm theo).
Điều 2. Số lượng vật tư dự trữ PCLB phân bổ cho các tỉnh (thành phố) loại nào có giá trị từ 200.000.000 đồng trở lên đều phải tổ chức đấu thầu để mua; Quy chế đấu thầu thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Thông tư số 121/2000/TT - BTC ngày 29 tháng 12 năm 2000. Những loại vật tư có giá trị dưới 200.000.000 đồng không phải đấu thầu nhưng giá mua là giá chào hàng cạnh tranh.
Điều 3. Việc quản lý và sử dụng các loại vật tư dự trữ phòng chống lụt bão thực hiện theo quyết định số 156TL/QĐ ngày 8/8/1994 của Bộ Thuỷ lợi (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT).
Điều 4. Căn cứ vào chỉ tiêu vật tư dự trữ phòng chống lụt bão được phân bổ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh (thành phố) lập dự toán trình Bộ Nông nghiệp và PTNT (Cục phòng chống lụt bão và QLĐĐ) xét duyệt, cấp kinh phí. Việc nghiệm thu, thanh quyết toán đối với Bộ sau khi mua vật tư thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 5: Cục Phòng chống lụt bão và QLĐĐ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh (thành phố) có tên trong điều 1 (như bảng phụ lục kèm theo) chịu tránh nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
Phụ lục:
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ MUA VẬT TƯ DỰ TRỮ PCLB CHO CÁC TỈNH,
THÀNH PHỐ NĂM 2001
(Kèm theo Quyết định số 23/2001/QĐ-BNN-PCLB ngày 14 tháng 3 năm 2001)
TT | Tỉnh (Thành phố) | Đá hộc (m3) | Đá dăm (m3) | Cát vàng (m3) | Rọ thép (rọ) | Bao nilon (bao) | Kinh phí (đồng) |
1 | Phú Thọ | 1,000 | 500 | 500 | 500 | 10,000 | 260,000,000 |
2 | Vĩnh Phúc |
|
|
| 600 | 100,000 | 240,000,000 |
3 | Quảng Ninh | 1,000 |
|
| 500 |
| 120,000,000 |
4 | Hải Phòng | 2,000 | 500 | 500 |
| 100,000 | 400,000,000 |
5 | Bắc Ninh | 2,000 |
|
|
| 100,000 | 290,000,000 |
6 | Bắc Giang | 2,000 |
|
|
| 100,000 | 290,000,000 |
7 | Hng Yên | 2,000 |
|
| 500 |
| 190,000,000 |
8 | Hải Dương | 2,000 | 300 | 300 | 500 | 100,000 | 400,000,000 |
9 | Thái Bình | 3,000 |
|
|
| 100,000 | 400,000,000 |
10 | Nam Định | 6,000 |
|
|
|
| 400,000,000 |
11 | Hà Nam |
|
|
|
| 200,000 | 320,000,000 |
12 | Hà Tây |
| 2,200 | 2,000 |
|
| 410,000,000 |
13 | Hà Nội |
| 300 | 300 |
| 100,000 | 200,000,000 |
14 | Ninh Bình | 2,000 |
|
| 400 | 100,000 | 330,000,000 |
15 | Thanh Hoá | 2,000 |
|
|
| 70,000 | 260,000,000 |
16 | Thái Nguyên | 1,000 | 200 | 200 |
| 30,000 | 160,000,000 |
17 | Nghệ An | 1,000 | 500 |
|
|
| 130,000,000 |
18 | Hà Tĩnh | 1,000 | 500 | 200 | 500 |
| 200,000,000 |
Tổng Cộng | 28,000 | 5,000 | 4,000 | 3,500 | 1,110,000 | 5,000,000,000 |
Ghi chú: Kinh phí mua đá dăm và cát vàng bao gồm cả kinh phí xây bể chứa