Quyết định 2294/QĐ-BGTVT Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại các cơ quan thuộc BGTVT

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2294/QĐ-BGTVT

Quyết định 2294/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc quy định Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông Vận tải
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2294/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Nhật
Ngày ban hành:11/12/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại các cơ quan thuộc Bộ GTVT

Ngày 11/12/2020, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Quyết định 2294/QĐ-BGTVT về việc quy định Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông Vận tải.

Theo đó, Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông Vận tải như sau:

Thứ nhất, đối với quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả thì: Tác phẩm văn học, nghệ thuật và khoa học có thời gian sử dụng là 25 năm, tỷ lệ hao mòn là 4%/năm; Chương trình máy tính có thời gian sử dụng là 5 năm, tỷ lệ hao mòn là 20%/năm; Dữ liệu sưu tập và quyền tác giả khác có thời gian sử dụng là 25 năm, tỷ lệ hao mòn là 4%/năm.

Thứ hai, đối với quyền sở hữu công nghiệp thì: Bằng phát minh, sáng chế có thời gian sử dụng là 25 năm, tỷ lệ hao mòn là 4%/năm.

Thứ ba, đối với phần mềm ứng dụng - Sản phẩm phần mềm thì: Hệ điều hành máy chủ, Hệ điều hành máy trạm/máy tính cá nhân để bàn, Hệ điều hành dùng cho thiết bị di động cầm tay, Hệ điều hành dùng cho thiết bị số khác có thời gian sử dụng là 5 năm, tỷ lệ hao mòn là 20%/năm;…

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 2294/QĐ-BGTVT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
________

Số: 2294/QĐ-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại các cơ quan, đơn vị thuộc bộ giao thông vận tải

_____________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Vụ Tài chính:

a) Kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại Quyết định này;

b) Tổng hợp, đề xuất báo cáo Bộ trưởng xem xét điều chỉnh bổ sung quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình cho phù hợp với quy định của pháp luật.

2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ:

Kịp thời đề xuất báo cáo Bộ trưởng (qua Vụ Tài chính) xem xét, điều chỉnh bổ sung quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình cho phù hợp với quy định của pháp luật.

Điều 3. Hiệu lực thi hành.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cổng TTĐT (để đăng tải);
- Lưu: VT,TC – 05 bản (Dthu).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Nhật

 

 

QUY ĐỊNH

DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
 (Kèm theo Quyết định số 2294/QĐ-BGTVT ngày 11/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

STT

Danh mục

Thời gian sử dụng (năm)

Tỷ lệ hao mòn (% năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

Loại 1

Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả

 

 

1

Tác phẩm văn học, nghệ thuật và khoa học

25

4

2

Chương trình máy tính

5

20

3

Dữ liệu sưu tập

25

4

4

Quyền tác giả khác

25

4

 

 

 

 

Loại 2

Quyền sở hữu công nghiệp

 

 

1

Bằng phát minh, sáng chế

25

4

 

 

 

 

Loại 4

Phần mềm ứng dụng - Sản phẩm phần mềm

 

 

1

Nhóm Phần mềm hệ thống

 

 

1.1

Hệ điều hành: Hệ điều hành máy chủ; Hệ điều hành máy trạm/máy tính cá nhân để bàn; Hệ điều hành dùng cho thiết bị di động cầm tay; Hệ điều hành dùng cho thiết bị số khác

5

20

1.2

Phần mềm mạng: Phần mềm quản trị mạng; Phần mềm an ninh, mã hóa trên mạng; Phần mềm máy chủ dịch vụ; Phần mềm trung gian; Phần mềm mạng khác

5

20

1.3

Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu: Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy chủ; Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy khách

5

20

1.4

Phần mềm nhúng

5

20

1.5

Phần mềm hệ thống khác

5

20

2

Nhóm Phần mềm ứng dụng

 

 

2.1

Phần mềm ứng dụng cơ bản: Phần mềm xử lý văn bản; Phần mềm bảng tính; Phần mềm ứng dụng đồ họa; Phần mềm trình diễn; Phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển; Phần mềm ứng dụng cơ bản khác

5

20

2.2

Phần mềm ứng dụng đa ngành: Phần mềm cổng thông tin điện tử; Phần mềm kế toán; Phần mềm quản trị dự án; Phần mềm quản lý nhân sự, chấm công; Phần mềm quản lý tài sản, kho; Phần mềm quản trị, xử lý thông tin cho website; Phần mềm ứng dụng đa ngành khác

5

20

2.3

Phần mềm ứng dụng chuyên ngành

 

 

a

Phần mềm ứng dụng dịch vụ công trực tuyến; Phần mềm một cửa điện tử; Phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc;...

5

20

b

Phần mềm dạy học; Phần mềm quản lý đào tạo; Phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học;...

5

20

c

Phần mềm quản lý tài chính;...

5

20

d

Phần mềm quản lý giám sát giao thông; Phần mềm thu thập dữ liệu giao thông, phần mềm điều khiển tín hiệu giao thông…

5

20

đ

Phần mềm hội nghị, truyền hình trực tuyến; Phần mềm xử lý ảnh;...

5

20

e

Phần mềm ứng dụng chuyên ngành khác

5

20

3

Nhóm Phần mềm công cụ

 

 

3.1

Phần mềm ngôn ngữ lập trình

5

20

3.2

Phần mềm công cụ kiểm thử phần mềm

5

20

3.3

Phần mềm công cụ chương trình biên dịch

5

20

3.4

Phần mềm công cụ hỗ trợ chương trình phát triển phần mềm

5

20

3.5

Phần mềm công cụ khác

5

20

4

Nhóm Phần mềm tiện ích

 

 

4.1

Phần mềm quản trị, quản trị từ xa

5

20

4.2

Phần mềm sao lưu, phục hồi dữ liệu

5

20

4.3

Phần mềm nhận dạng, xử lý dữ liệu số

5

20

4.4

Phần mềm an toàn thông tin, bảo mật

5

20

4.5

Phần mềm diệt virus

4

25

4.6

Phần mềm tiện ích khác

5

20

5

Phần mềm khác

5

20

 

 

 

 

Loại 5

Tài sản cố định vô hình khác

5

20

 

 

 

 

Ghi chú: Danh mục Phần mềm ứng dụng - Sản phẩm phần mềm (Loại 4) nêu trên căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử./.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 26/2024/TT-BTC của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư 132/2016/TT-BTC ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chuẩn bị và tổ chức Hội nghị cấp cao Hợp tác chiến lược kinh tế Ayeyawady - Chao Phraya - Mê Công lần thứ bảy, Hội nghị cấp cao Hợp tác bốn nước Campuchia - Lào - Myanmar - Việt Nam lần thứ tám và Hội nghị Diễn đàn Kinh tế thế giới về Mê Công tại Việt Nam

Thông tư 26/2024/TT-BTC của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư 132/2016/TT-BTC ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chuẩn bị và tổ chức Hội nghị cấp cao Hợp tác chiến lược kinh tế Ayeyawady - Chao Phraya - Mê Công lần thứ bảy, Hội nghị cấp cao Hợp tác bốn nước Campuchia - Lào - Myanmar - Việt Nam lần thứ tám và Hội nghị Diễn đàn Kinh tế thế giới về Mê Công tại Việt Nam

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi