Quyết định 213/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện Quy định 3115-QĐ/VPTW ngày 04/8/2009 của Văn phòng Trung ương Đảng năm 2010
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 213/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 213/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/02/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 213/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 213/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 15 tháng 02 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện Quy định số 3115-QĐ/VPTW ngày 04 tháng 8 năm 2009 của Văn phòng Trung ương Đảng năm 2010
_________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại công văn số 17832/BTC-NSNN ngày 28 tháng 12 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Hỗ trợ 94.710 triệu đồng (chín mươi tư tỷ, bảy trăm mười triệu đồng) cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (theo phụ lục đính kèm) từ nguồn chi quản lý hành chính thuộc ngân sách trung ương năm 2010 đã được Quốc hội quyết định để thực hiện chế độ chi tiêu của Đảng theo Quy định số 3115-QĐ/VPTW ngày 04 tháng 8 năm 2009 của Văn phòng Trung ương Đảng. Việc quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ thực hiện theo quy định hiện hành.
2. Đối với các địa phương còn lại, giao Bộ Tài chính xem xét, xử lý theo nguyên tắc hỗ trợ Bộ Tài chính đề xuất tại công văn số 17832/BTC-NSNN ngày 28 tháng 12 năm 2010 và báo cáo Thủ tướng Chính phủ kết quả thực hiện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Bộ trưởng Bộ Tài chính, Chánh văn phòng Trung ương Đảng và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố (theo phụ lục đính kèm) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
HỖ TRỢ KINH PHÍ THỰC HIỆN QUY ĐỊNH SỐ 3115-QĐ/VPTW NGÀY 04 THÁNG 8 NĂM 2009 CỦA VĂN PHÒNG TRUNG ƯƠNG ĐẢNG NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 213/QĐ-TTg ngày 15 tháng 02 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Tỉnh, thành phố |
NSTW hỗ trợ |
|
Tổng số |
94.710 |
1 |
Hà Giang |
4.400 |
2 |
Lạng Sơn |
4.400 |
3 |
Thái Nguyên |
3.880 |
4 |
Phú Thọ |
4.930 |
5 |
Bắc Giang |
4.140 |
6 |
Hòa Bình |
4.400 |
7 |
Hải Dương |
3.330 |
8 |
Nam Định |
2.960 |
9 |
Ninh Bình |
2.580 |
10 |
Thái Bình |
2.580 |
11 |
Thanh Hóa |
6.160 |
12 |
Nghệ An |
4.840 |
13 |
Hà Tĩnh |
3.330 |
14 |
Quảng Bình |
2.390 |
15 |
Quảng Trị |
2.960 |
16 |
Thừa Thiên Huế |
2.770 |
17 |
Ninh Thuận |
2.390 |
18 |
Bình Thuận |
2.960 |
19 |
Kon Tum |
3.880 |
20 |
Lâm Đồng |
4.670 |
21 |
Bình Phước |
4.140 |
22 |
Tây Ninh |
2.770 |
23 |
Trà Vinh |
2.580 |
24 |
Vĩnh Long |
2.580 |
25 |
Sóc Trăng |
3.150 |
26 |
An Giang |
3.150 |
27 |
Bạc Liêu |
2.390 |