- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 205/2025/QĐ-UBND Hải Phòng quy định danh mục tài sản cố định đặc thù
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 205/2025/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Anh Quân |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
07/11/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 205/2025/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 205/2025/QĐ-UBND
| UỶ BAN NHÂN DÂN Số: 205/2025/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hải Phòng, ngày 07 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian
tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 được sửa đổi bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15; Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 56/2024/QH15 và Luật số 90/2025/QH15;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 272/TTr-STC ngày 10/10/2025;
Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định quy định danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng.
2. Các quy định khác về chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp (sau đây gọi là Thông tư số 23/2023/TT-BTC).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố (bao gồm cả tổ chức chính trị - xã hội và tổ chức hội được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ trực thuộc Mặt trận Tổ quốc Việt Nam); và doanh nghiệp được Nhà nước giao quản lý tài sản cố định không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng.
Điều 3. Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
1. Danh mục tài sản cố định đặc thù tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp trực tiếp quản lý tài sản cố định căn cứ nội dung quy định tại Quyết định này và Thông tư số 23/2023/TT- BTC, thực hiện việc ghi sổ sách kế toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của thành phố trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản công có trách nhiệm thường xuyên theo dõi, rà soát, cập nhật để phối hợp Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng được quy định tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2025.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 205/2025/QĐ-UBND)
| TT | Danh mục |
| 1 | Các di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng và trong danh mục kiểm kê |
| 2 | Di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, tài liệu cổ, tài liệu quý hiếm, hiện vật tại: Bảo tàng; phòng (nhà) truyền thống; lăng tẩm; các di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng và trong danh mục kiểm kê; thư viện; trung tâm lưu trữ |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 205/2025/QĐ-UBND)
| TT | Danh mục | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (%/năm) |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
| Loại 1 | Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả | ||
| 1 | Tác phẩm văn học, nghệ thuật và khoa học | 25 | 4 |
| 2 | Chương trình máy tính | 5 | 20 |
| 3 | Dữ liệu sưu tập | 25 | 4 |
| 4 | Quyền tác giả khác | 25 | 4 |
| Loại 2 | Quyền sở hữu công nghiệp | ||
| 1 | Bằng phát minh, sáng chế | 25 | 4 |
| Loại 3 | Phần mềm ứng dụng | ||
| 1 | Nhóm Phần mềm hệ thống |
|
|
| 1.1 | Hệ điều hành: Hệ điều hành máy chủ; Hệ điều hành máy trạm/máy tính cá nhân để bàn; Hệ điều hành dùng cho thiết bị di động cầm tay; Hệ điều hành dùng cho thiết bị số khác | 5 | 20 |
| 1.2 | Phần mềm mạng: Phần mềm quản trị mạng; Phần mềm an ninh, mã hóa trên mạng; Phần mềm máy chủ dịch vụ; Phần mềm trung gian; Phần mềm mạng khác | 5 | 20 |
| 1.3 | Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu: Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy chủ; Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy khách | 5 | 20 |
| 1.4 | Phần mềm nhúng | 5 | 20 |
| 1.5 | Phần mềm hệ thống khác | 5 | 20 |
| 2 | Nhóm Phần mềm ứng dụng |
|
|
| 2.1 | Phần mềm ứng dụng cơ bản: Phần mềm xử lý văn bản; Phần mềm bảng tính; Phần mềm ứng dụng đồ họa; Phần mềm trình diễn; Phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển; Phần mềm ứng dụng cơ bản khác | 5 | 20 |
| 2.2 | Phần mềm ứng dụng đa ngành: Phần mềm cổng thông tin điện tử; Phần mềm kế toán; Phần mềm quản trị dự án; Phần mềm quản lý nhân sự, chấm công; Phần mềm quản lý tài sản, kho; Phần mềm quản trị, xử lý thông tin cho website; Phần mềm ứng dụng đa ngành khác. | 5 | 20 |
| 2.3 | Phần mềm ứng dụng chuyên ngành |
|
|
| a | Phần mềm ứng dụng dịch vụ công trực tuyến. | 5 | 20 |
| Phần mềm một cửa điện tử; Phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc. | |||
| b | Phần mềm dạy học; Phần mềm quản lý đào tạo; | 5 | 20 |
| Phần mềm quản lý nghiệp vụ trường họ. | |||
| c | Phần mềm quản lý tài chính. | 5 | 20 |
| d | Phần mềm hỗ trợ thiết kế công trình xây dựng | 5 | 20 |
| Phần mềm quản lý quy hoạch; Phần mềm quản lý thi công xây dựng. | |||
| đ | Phần mềm hội nghị, truyền hình trực tuyến | 5 | 20 |
| Phần mềm xử lý ảnh | |||
| e | Phần mềm ứng dụng chuyên ngành khác | 5 | 20 |
| 3 | Nhóm Phần mềm công cụ |
|
|
| 3.1 | Phần mềm ngôn ngữ lập trình | 5 | 20 |
| 3.2 | Phần mềm công cụ kiểm thử phần mềm | 5 | 20 |
| 3.3 | Phần mềm công cụ chương trình biên dịch | 5 | 20 |
| 3.4 | Phần mềm công cụ hỗ trợ chương trình phát triển phần mềm | 5 | 20 |
| 3.5 | Phần mềm công cụ khác | 5 | 20 |
| 4 | Nhóm Phần mềm tiện ích |
|
|
| 4.1 | Phần mềm quản trị, quản trị từ xa | 5 | 20 |
| 4.2 | Phần mềm sao lưu, phục hồi dữ liệu | 5 | 20 |
| 4.3 | Phần mềm nhận dạng, xử lý dữ liệu số | 5 | 20 |
| 4.4 | Phần mềm an toàn thông tin, bảo mật | 5 | 20 |
| 4.5 | Phần mềm diệt virus | 4 | 25 |
| 4.6 | Phần mềm tiện ích khác | 5 | 20 |
| 5 | Phần mềm khác | 5 | 20 |
| Loại 4 | Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất) | 5 | 20 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!