Quyết định 1966/QĐ-BNTMT 2019 bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ công lĩnh vực môi trường

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1966/QĐ-BTNMT

Quyết định 1966/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách Nhà nước năm 2019 (theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng)
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1966/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Tuấn Nhân
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/07/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

02 loại phụ cấp cần thiết dùng làm căn cứ tính đơn giá

Ngày 30/7/2019, Bộ Tài nguyên và Môi trường ra Quyết định 1966/QĐ-BNTMT về việc ban hành Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách Nhà nước năm 2019 (theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng).

Theo đó, các loại phụ cấp cần thiết trong căn cứ tính đơn giá bao gồm: phụ cấp độc hại nguy hiểm với hệ số là 0,1 và phụ cấp lưu động với hệ số là 0,4 mức lương cơ sở đối với viên chức trực tiếp quan trắc môi trường.

Bên cạnh đó, Quyết định còn quy định về cơ cầu tính giá sản phẩm, cụ thể: Đối với đơn giá không có khấu hao tài sản cố định chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp; Đối với đơn giá có khấu hao tài sản cố định chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp và giá đầu vào của vật liệu công cụ dụng cụ năng lượng nhiên liệu đã loại trừ thuế giá trị gia tăng.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Quyết định này dẫn chiếu tới Nghị định 204/2004/NĐ-CP, Thông tư 06/2005/TT-BNV, Thông tư 07/2005/TT-BNV

Xem chi tiết Quyết định 1966/QĐ-BTNMT tại đây

tải Quyết định 1966/QĐ-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1966/QĐ-BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1966/QĐ-BTNMT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

Số: 1966/QĐ-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG, GIAO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 (THEO MỨC LƯƠNG CƠ SỞ 1.490.000 ĐỒNG/THÁNG)

------------

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang;

Căn cứ Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;

Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Công văn số 8381/BTC-QLG ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc tham gia ý kiến về giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực tài nguyên môi trường năm 2019;

Xét đề nghị của Cục Công nghệ Thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường tại Công văn số 251/CNTT-KHTC ngày 29 tháng 5 năm 2019 đề xuất ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ năm 2019;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2019 (theo mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng) cho các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện.

Điều 2. Điều kiện áp dụng Bộ đơn giá.

1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.

2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu…).

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng đối với khối lượng sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thực hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.

Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch - Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Tổ chức cán bộ: Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);
- Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá);
- Kho bạc nhà nước Trung ương;
- Lưu: VT, KHTC, LVH.3B

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Võ Tuấn Nhân

 

THUYẾT MINH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG, GIAO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NSNN NĂM 2019 (THEO MỨC LƯƠNG CƠ SỞ 1.490.000 ĐỒNG/THÁNG)

(Kèm theo Quyết định số    1966/QĐ-BTNMT ngày  30  tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

I. Bộ đơn giá sản phẩm lĩnh vực môi trường, gồm:

1. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường:

1.1. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời;

1.2. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc tiếng ồn và độ rung;

1.3. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa;

1.4. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường đất;

1.5. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất;

1.6. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa;

1.7. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước biển;

1.8. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ;

1.9. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường khí thải;

1.10. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước thải;

1.11. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trầm tích;

1.12. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường chất thải;

1.13. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động liên tục;

1.14. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục.

2. Đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi trường (hạng mục lập báo cáo chuyên đề về môi trường.

II. Căn cứ tính đơn giá:

1. Định mức kinh tế kỹ thuật:

- Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế- kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường.

- Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường.

2. Cơ cấu tính giá sản phẩm: Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường, cụ thể:

- Đối với đơn giá không có khấu hao tài sản cố định, chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu).

- Đối với đơn giá có khấu hao tài sản cố định (áp dụng cho doanh nghiệp, các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và đầu tư) chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu; chi phí khấu hao tài sản cố định); đồng thời giá đầu vào của vật liệu công cụ dụng cụ, năng lượng, nhiên liệu đã loại trừ thuế GTGT.

3. Chế độ tiền lương và các khoản phụ cấp lương:

3.1 Mức lương cơ sở: 1.490.000 đồng/tháng căn cứ vào Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang (mức tiền lương cơ sở áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2019 là 1.490.000 đồng/tháng) và Thông tư số 04/2019/TT-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương phụ vấp trong các cơ quan tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng nhà nước tổ chức chính trị xã hội và hội.

3.2 Hệ số lương: Hệ số lương của kỹ sư và quan trắc viên môi trường tính theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường.

3.3 Về các loại phụ cấp cần thiết tính trong đơn giá :

- Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;

- Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng ^ 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ công chức viên chức;

- Thông tư số 07/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức.

Cụ thể như sau:

- Phụ cấp lưu động áp dụng hệ số 0 4 mức lương cơ sở đối với viên chức trực tiếp quan trắc môi trường;

- Phụ cấp độc hại, nguy hiểm áp dụng hệ số 0,1 đối với viên chức trực tiếp quan trắc môi trường.

3.5. Chế độ BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn:

- Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết về tài chính công đoàn;

- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và các Thông tư hướng dẫn.

(Mức trích từ ngày 01/6/2017 của người sử dụng lao động là 23,5% tiền lương đóng bảo hiểm, gồm: BHXH 17,5%; BHYT 3%, BHTN 1%, KPCĐ 2%).

- Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc.

4. Chế độ Thuế:

Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008, Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế Giá trị gia tăng, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Thuế Giá trị gia tăng Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế Giá trị gia tăng và các Thông tư hướng dẫn. Công văn số 14573/BTC-TCT ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính kiến về thuế GTGT đối với hoạt động điều tra cơ bản; Công văn số 4160/BTNMT-TC ngày 05 tháng 11 năm 2009 thực hiện Luật thuế GTGT đối với các hoạt động điều tra cơ bản thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

III. Phương pháp tính chi tiết các khoản mục chi phí trực tiếp

1. Chi phí nhân công:

- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật, bao gồm: lương cơ bản; phụ cấp lưu động (áp dụng hệ số 0,4 tiền lương cơ sở cho các công việc ngoại nghiệp); phụ cấp độc hại nguy hiểm (áp dụng hệ số 0,1 tiền lương cơ sở); các khoản đóng góp theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ = 23,5%)

- Ngày công lao động tháng là 26 ngày;

- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật theo từng nội dung công việc, từng loại sản phẩm trong các bảng chi phí nhân công, đã tính theo số lượng định biên và cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức kinh tế - kỹ thuật (KT-KT);

2. Chi phí vật liệu:

- Đơn giá vật liệu: lấy theo đơn giá đã tính trong bộ đơn giá sản phẩm năm 2018 được ban hành tại Quyết định số 2219/QĐ-BTNMT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2018 (theo mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng).

- Định mức vật liệu là số lượng từng loại vật liệu theo quy định tại các định mức KT-KT.

- Chi phí vật liệu của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm đã bao gồm hao hụt và vật liệu nhỏ là 8% theo quy định tại các định mức Kinh tế kỹ thuật.

- Đối với các nội dung công việc định mức KT-KT tính cho bước công việc lớn và quy định hệ số phân bổ cho các bước công việc nhỏ đã phân bổ chi phí cho từng bước công việc nhỏ theo hệ số quy định tại các định mức KT-KT.

3. Chi phí công cụ, dụng cụ :

- Đơn giá công cụ dụng cụ: lấy theo đơn giá đã tính trong bộ đơn giá sản phẩm năm 2018 được ban hành tại Quyết định số 2219/QĐ-BTNMT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường:

- Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ phân bổ một ca

=

Đơn giá công cụ, dụng cụ

Niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ x 26 ngày theo định mức (tháng)

- Định mức công cụ, dụng cụ là số lượng ca cần sử dụng, của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.

- Chi phí công cụ, dụng cụ của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm, đã bao gồm công cụ nhỏ là 5% theo quy định tại Thông tư số 04/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường.

4. Chi phí năng lượng:

- Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm.

- Đơn giá điện năng tính theo giá bán thực tế quy định tại Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về giá bán điện (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) áp dụng cho đơn vị sự nghiệp tự thực hiện là 2.092 đồng/kwh, áp dụng cho doanh nghiệp thực hiện là 2.011 đồng/kwh.

- Định mức tiêu hao điện năng của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.

5 Chi phí nhiên liệu :

- Là chi phí nhiên liệu dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm. Chi phí nhiên liệu không phát sinh trong Bộ đơn giá đã ban hành.

6. Chi phí khấu hao tài sản cố định:

- Nguyên giá thiết bị: cách tính theo nguyên tắc như mục vật liệu nêu trên;

- Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là 250 ca; máy nội nghiệp là 500 ca (theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường)

- Số năm sử dụng: theo quy định tại Thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn khấu hao tài sản cố định tại cơ quan tổ chức đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

- Quyết định số 3182/QĐ-BTNMT ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành chế độ tính hao mòn tài sản cố định đặc thù và tài sản cố định vô hình trong các cơ quan nhà nước đơn vị sự nghiệp công lập có sử dụng ngân sách nhà nước tại Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Định mức sử dụng thiết bị là số lượng ca cần sử dụng, của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định mức KT-KT.

- Chi phí sử dụng thiết bị của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm đã bao gồm chi phí sử dụng tất cả các thiết bị theo quy định tại các định mức KT-KT (trừ tiêu hao điện năng).

IV. Phần tổng hợp đơn giá sản phẩm và hướng dẫn áp dụng:

1. Phần tổng hợp Đơn giá sản phẩm, bao gồm: các khoản mục chi phí trực tiếp (như cách tính nêu trên) và chi phí chung.

Chi phí chung tính bằng 20% chi phí trực tiếp cho tất cả các nội dung công việc.

2. Hướng dẫn áp dụng bộ đơn giá sản phẩm:

- Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường theo mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng được áp dụng đối với khối lượng sản phẩm hoàn thành, thực hiện từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.

- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.

- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, kí hợp đồng cho các tổ chức bên ngoài: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).

- Đối với các đơn vị thi công là đơn vị sự nghiệp công lập được Nhà nước cấp tiền lương phụ cấp lương các khoản đóng góp theo chế độ chi thường xuyên (bao gồm đơn vị chi thường xuyên từ nguồn thu phí được để lại theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí nếu được thực hiện nhiệm vụ dự án) thì dự toán của nhiệm vụ dự án không tính chi phí công lao động kỹ thuật cho số biên chế, cán bộ, viên chức của cơ quan, đơn vị trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án và chi phí quản lý chung phải trừ kinh phí chi thường xuyên của số biên chế cán bộ viên chức trong thời gian tham gia nhiệm vụ dự án và không tính chi phí khấu hao tài sản cố định; trường hợp cán bộ viên chức của cơ quan đơn vị tham gia thực hiện nhiệm vụ đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí mua sắm trang thiết bị làm việc theo chế độ quy định đã có trong thiết bị làm việc như: bàn, ghế, máy tính... thì không tính các chi phí thiết bị, công cụ trên trong đơn giá. Không tính vào giá các khoản chi phí khác đã được ngân sách nhà nước bảo đảm.

- Các khoản phụ cấp đặc biệt, phụ cấp thu hút, phụ cấp độc hại, nguy hiểm phụ cấp lưu động phụ cấp khu vực tiền lương làm việc vào ban đêm làm thêm giờ xác định theo đúng quy định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành đối với từng đối tượng cụ thể.

- Đơn giá phụ cấp khu vực (PCKV) 0,1: áp dụng đối với khu vực thi công có PCKV 0,1 thì đơn giá sản phẩm bằng cột đơn giá (+) cộng thêm cột PCKV 0,1 tương ứng với cột đơn giá; khu vực thi công có PCKV 0,2 thì nhân với 2 rồi cộng vào đơn giá tương ứng. Trường hợp địa bàn thi công trên phạm vi rộng có nhiều mức PCKV thì tính bình quân chung trong toàn khu vực thi công theo phương pháp bình quân gia quyền.

- Đơn giá phụ cấp đặc biệt (PCĐB) 1%: áp dụng đối với khu vực thi công có PCĐB 1% thì đơn giá sản phẩm bằng cột đơn giá (+) cộng thêm cột PCĐB 1% tương ứng với cột đơn giá; khu vực thi công có PCĐB 2% thì nhân với 2 rồi cộng vào đơn giá tương ứng. Trường hợp khu vực thi công trên phạm vi rộng có nhiều mức PCĐB thì tính bình quân chung trong toàn khu vực thi công theo phương pháp bình quân gia quyền.

- Đối với sản phẩm, dịch vụ có sử dụng các dữ liệu đã được tính chi phí trong sản phẩm khác thì không tính trong đơn giá sản phẩm chi phí để tạo ra dữ liệu.

- Khi đơn vị thực hiện quyết toán, thanh tra, kiểm toán với cơ quan có thẩm quyền trường hợp có những khoản chi phí không được coi là hợp lý, hợp lệ để tính vào trong chi phí theo kết luận của các cơ quan này thì phải giảm trừ phần chi phí đó và xử lý theo quy định hiện hành của pháp luật về kế toán kiểm toán, thuế và pháp luật có liên quan./.

 

1. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

1.1 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

 

Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

Số ngày làm việc: 26 ngày

Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

Đơn vị tính: Đồng

 

]

Tên sản phẩm

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (Ko KH)

Đơn giá (Có KH)

 

 

 

 

 

 

Chi phí nhân công

Vật liệu

Công cụ, dụng cụ

Năng lượng

Nhiên liệu

Khấu hao TSCĐ

Tổng CP trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

LĐPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

(9)

(10)= 8+9

 

 

 

 

 

 

 

1

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK)

 

 

 

 

 

 

1.1.1

1KK1a -Nhiệt độ

Thông số

52.595

 

6.156

1.422

 

 

384

60.173

12.035

72.207

72.083

 

 

 

 

 

 

1.1.2

1KK1b -Độ ẩm

Thông số

52.595

 

6.156

1.422

 

 

384

60.173

12.035

72.207

72.083

 

 

 

 

 

 

1.1.3

1KK2a -Tốc độ gió

Thông số

52.595

 

6.156

1.422

 

 

354

60.173

12.035

72.207

72.050

 

 

 

 

 

 

1.1.4

1KK2b -Hướng gió

Thông số

52.595

 

6.156

1.422

 

 

354

60.173

12.035

72.207

72.050

 

 

 

 

 

 

1.1.5

1KK3 -Áp suất khí quyển

Thông số

52.595

 

6.156

1.422

 

 

354

60.173

12.035

72.207

72.050

 

 

 

 

 

 

1.1.6

1KK4a -TSP

Thông số

182.803

 

12.042

4.532

2.636

 

8.610

202.013

40.403

242.415

249.995

 

 

 

 

 

 

1.1.7

1KK4b -Pb

Thông số

182.803

 

12.042

4.532

2.636

 

8.610

202.013

40.403

242.415

249.995

 

 

 

 

 

 

1.1.8

1KK4c -PM10

Thông số

433.762

 

12.042

4.532

2.636

 

8.610

452.971

90.594

543.566

551.145

 

 

 

 

 

 

1.1.9

1KK4d -PM2,5

Thông số

433.762

 

12.042

4.532

2.636

 

8.610

452.971

90.594

543.566

551.145

 

 

 

 

 

 

1.1.10

1KK5a -CO (TCVN 7725: 2007)

Thông số

117.516

 

206.096

20.973

 

 

49.023

344.585

68.917

413.502

442.493

 

 

 

 

 

 

1.1.11

1KK5b -CO (TCVN 5972:1995)

Thông số

117.516

 

18.932

21.078

2.636

 

2.399

160.163

32.033

192.196

190.444

 

 

 

 

 

 

1.1.12

1KK5c -CO (Phương pháp lấy mẫu hấp thụ - so màu

Thông số

117.516

 

43.772

21.078

2.636

 

2.399

185.003

37.001

222.004

217.542

 

 

 

 

 

 

1.1.13

1KK6 -NO2

Thông số

117.516

 

28.575

17.200

3.870

 

3.464

167.161

33.432

200.594

199.240

 

 

 

 

 

 

1.1.14

1KK7 -SO2

Thông số

117.516

 

24.618

17.412

3.870

 

3.464

163.416

32.683

196.099

195.154

 

 

 

 

 

 

1.1.15

1KK8 -O3

Thông số

117.516

 

9.990

115.907

5.983

 

5.088

249.396

49.879

299.276

290.723

 

 

 

 

 

 

1.1.16

1KK9 -Amoniac (NH3)

Thông số

156.689

 

9.687

17.176

5.983

 

5.088

189.534

37.907

227.441

229.692

 

 

 

 

 

 

1.1.17

1KK10 -Hydrosunfua (H2S)

Thông số

156.689

 

6.826

17.176

5.983

 

5.088

186.674

37.335

224.008

226.571

 

 

 

 

 

 

1.1.18

1KK11a -Hơi axit (HCl)

Thông số

156.689

 

11.315

17.176

5.983

 

5.088

191.163

38.233

229.396

231.469

 

 

 

 

 

 

1.1.19

1KK11b -Hơi axit (HF)

Thông số

156.689

 

11.315

17.176

5.983

 

5.088

191.163

38.233

229.396

231.469

 

 

 

 

 

 

1.1.20

1KK11c -Hơi axit (HNO3)

Thông số

156.689

 

11.315

17.176

5.983

 

5.088

191.163

38.233

229.396

231.469

 

 

 

 

 

 

1.1.21

1KK11d -Hơi axit (H2SO4)

Thông số

156.689

 

11.315

17.176

5.983

 

5.088

191.163

38.233

229.396

231.469

 

 

 

 

 

 

1.1.22

1KK11đ -Hơi axit (HCN)

Thông số

156.689

 

11.315

17.270

5.983

 

5.088

191.257

38.251

229.509

231.572

 

 

 

 

 

 

1.1.23

1KK12a -Benzen (C6H6)

Thông số

156.689

 

5.840

17.270

5.983

 

5.088

185.782

37.156

222.939

225.578

 

 

 

 

 

 

1.1.24

1KK12b -Toluen (C6H5CH3)

Thông số

156.689

 

6.307

17.244

5.983

 

5.088

186.223

37.245

223.467

226.080

 

 

 

 

 

 

1.1.25

1KK12c -Xylen (C6H4(CH3)2

Thông số

156.689

 

6.307

17.270

5.983

 

5.088

186.249

37.250

223.499

226.109

 

 

 

 

 

 

1.1.26

1KK12d -Styren  ((C6H5CHCH2)

Thông số

156.689

 

6.307

17.270

5.983

 

5.088

186.249

37.250

223.499

226.109

 

 

 

 

 

 

1.2

Công tác phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng

 

 

 

 

 

 

1.2.1

2KK4a-TSP

Thông số

38.853

 

79.218

1.257

3.460

 

3.240

122.788

24.558

147.346

141.724

 

 

 

 

 

 

1.2.2

2KK4b-Pb

Thông số

120.489

 

57.618

108.999

25.029

 

81.433

312.135

62.427

374.562

442.495

 

 

 

 

 

 

1.2.3

2KK4c-PM10

Thông số

38.853

 

79.218

1.257

24.422

 

81.433

143.750

28.750

172.500

249.896

 

 

 

 

 

 

1.2.4

2KK4d-PM2,5

Thông số

38.853

 

79.218

1.257

24.422

 

81.433

143.750

28.750

172.500

249.896

 

 

 

 

 

 

1.2.5

2KK5a-CO (TCVN 5972:1995)

Thông số

120.489

 

252.688

50.781

58.605

 

81.789

482.563

96.513

579.076

628.808

 

 

 

 

 

 

1.2.6

2KK5b-CO ( Phương pháp lấy mẫu hấp thụ và so màu)

Thông số

120.489

 

76.179

24.319

14.481

 

31.416

235.469

47.094

282.562

304.293

 

 

 

 

 

 

1.2.7

2KK6-NO2

Thông số

108.812

 

50.761

24.319

14.481

 

34.552

198.373

39.675

238.047

265.971

 

 

 

 

 

 

1.2.8

2KK7-SO2

Thông số

108.812

 

44.386

24.322

12.529

 

32.515

190.048

38.010

228.058

254.668

 

 

 

 

 

 

1.2.9

2KK8-O3

Thông số

120.489

 

18.306

2.287

11.985

 

14.123

153.067

30.613

183.681

195.535

 

 

 

 

 

 

1.2.10

2KK9-NH3

Thông số

108.812

 

60.885

16.759

12.196

 

34.686

198.652

39.730

238.382

266.422

 

 

 

 

 

 

1.2.11

2KK10-H2S

Thông số

108.812

 

69.800

16.759

12.196

 

34.737

207.567

41.513

249.081

276.204

 

 

 

 

 

 

1.2.12

2KK11a-Hơi axit (HCl)

Thông số

108.812

 

43.239

16.759

8.422

 

29.505

177.232

35.446

212.678

237.403

 

 

 

 

 

 

1.2.13

2KK11b-Hơi axit (HF)

Thông số

108.812

 

43.239

16.759

8.422

 

29.505

177.232

35.446

212.678

237.403

 

 

 

 

 

 

1.2.14

2KK11c-Hơi axit (HNO3)

Thông số

108.812

 

43.239

16.759

8.422

 

29.505

177.232

35.446

212.678

237.403

 

 

 

 

 

 

1.2.15

2KK11d-Hơi axit (H2SO4)

Thông số

108.812

 

43.239

16.759

8.422

 

29.505

177.232

35.446

212.678

237.403

 

 

 

 

 

 

1.2.16

2KK11 đ-Hơi axit (HCN)

Thông số

108.812

 

43.239

16.759

8.422

 

29.505

177.232

35.446

212.678

237.403

 

 

 

 

 

 

1.2.17

2KK12a-Benzen

Thông số

185.034

 

285.066

263.413

16.765

 

83.919

750.278

150.056

900.334

930.220

 

 

 

 

 

 

1.2.18

2KK12b-Toluen

Thông số

185.034

 

285.066

263.413

16.765

 

83.919

750.278

150.056

900.334

930.220

 

 

 

 

 

 

1.2.19

2KK12c-Xylen

Thông số

185.034

 

285.066

263.413

16.765

 

83.919

750.278

150.056

900.334

930.220

 

 

 

 

 

 

1.2.20

2KK12d-Styren ((C6H5CHCH2)

Thông số

185.034

 

285.066

263.413

16.765

 

83.919

750.278

150.056

900.334

930.220

 

 

 

 

 

 

2

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

 

 

 

 

 

 

2.1

Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Tiếng ồn giao thông

 

 

 

 

 

 

2.1.1.1

1TO1a-Mức ồn trung bình (LAeq)

Thông số

71.720

 

13.014

701

 

 

682

85.435

17.087

102.522

101.770

 

 

 

 

 

 

2.1.1.2

1TO1b-Mức ồn cực đại (LAmax)

Thông số

71.720

 

13.014

701

 

 

682

85.435

17.087

102.522

101.770

 

 

 

 

 

 

2.1.1.3

1TO2-Cường độ dòng xe

Thông số

191.253

 

14.364

1.053

 

 

 

206.669

41.334

248.003

246.321

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

 

 

 

 

 

 

2.1.2.1

1TO3a- Mức ồn trung bình (LAeq)

Thông số

71.720

 

13.014

775

 

 

703

85.509

17.102

102.611

101.874

 

 

 

 

 

 

2.1.2.2

1TO3b- Mức ồn cực đại (LAmax)

Thông số

71.720

 

13.014

775

 

 

703

85.509

17.102

102.611

101.874

 

 

 

 

 

 

2.1.2.3

1TO4-Mức ồn theo tần số (dải Octa)

Thông số

107.580

 

13.014

1.133

 

 

808

121.726

24.345

146.072

145.409

 

 

 

 

 

 

2.1.2.4

1TO3c-Mức ồn phân vị (LA50)

Thông số

71.720

 

13.014

775

 

 

703

85.509

17.102

102.611

101.874

 

 

 

 

 

 

2.2

Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Tiếng ồn giao thông

 

 

 

 

 

 

2.2.1.1

2TO1a-Mức ồn trung bình (LAeq)

Thông số

38.940

 

17.982

104

1.598

 

1.030

58.625

11.725

70.350

69.326

 

 

 

 

 

 

2.2.1.2

2TO1b-Mức ồn cực đại (LAmax)

Thông số

38.940

 

17.982

104

1.598

 

1.030

58.625

11.725

70.350

69.326

 

 

 

 

 

 

2.2.1.3

2TO2-Cường độ dòng xe

Thông số

58.410

 

17.982

137

2.985

 

1.770

79.514

15.903

95.417

95.046

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

 

 

 

 

 

 

2.2.2.1

2TO3a- Mức ồn trung bình(LAeq)

Thông số

38.940

 

17.982

104

1.598

 

1.030

58.625

11.725

70.350

69.326

 

 

 

 

 

 

2.2.2.2

2TO3b- Mức ồn cực đại (LAmax)

Thông số

38.940

 

17.982

104

1.598

 

1.030

58.625

11.725

70.350

69.326

 

 

 

 

 

 

2.2.2.3

2TO3c- Mức ồn phân vị (LA50)

Thông số

38.940

 

17.982

104

1.598

 

1.030

58.625

11.725

70.350

69.326

 

 

 

 

 

 

2.2.2.4

2TO4- Mức ồn theo tần số (dải Octa)

Thông số

68.145

 

17.982

137

3.174

 

1.792

89.437

17.887

107.325

106.958

 

 

 

 

 

 

2.3

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Công tác quan trắc (lộ rung tại hiện trường (IĐR)

 

 

 

 

 

 

2.3.1.1

1ĐR01-Độ rung

 

107.580

 

11.448

1.694

 

 

1.959

120.722

24.144

144.866

145.569

 

 

 

 

 

 

2.3.2

Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)

 

 

 

 

 

 

2.3.2.1

2ĐR01-Độ rung

 

38.940

 

17.982

137

3.174

 

1.770

60.232

12.046

72.279

71.887

 

 

 

 

 

 

3

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

 

 

 

 

 

 

3.1

Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)

 

 

 

 

 

 

3.1.1

1NM1a1-Nhiệt độ nước

Thông số

42.548

 

61.074

3.378

 

 

7.633

107.000

21.400

128.400

129.978

 

 

 

 

 

 

3.1.2

1NM1a2-pH

Thông số

42.548

 

89.586

3.378

 

 

7.633

135.512

27.102

162.614

160.799

 

 

 

 

 

 

3.1.3

1NM1b1-Thế oxi hóa khử (ORP)

Thông số

42.548

 

63.526

3.350

 

 

7.633

109.423

21.885

131.308

132.622

 

 

 

 

 

 

3.1.4

1NM2a-Oxy hòa tan (DO)

Thông số

42.548

 

75.870

3.887

 

 

7.633

122.304

24.461

146.765

146.674

 

 

 

 

 

 

3.1.5

1NM2b-Độ đục

Thông số

42.548

 

93.118

3.456

 

 

7.633

139.121

27.824

166.945

165.019

 

 

 

 

 

 

3.1.6

1NM3a-Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Thông số

42.548

 

86.616

3.456

 

 

7.633

132.619

26.524

159.143

157.927

 

 

 

 

 

 

3.1.7

1NM3b-Độ dẫn điện (EC)

Thông số

42.548

 

86.616

3.456

 

 

7.633

132.619

26.524

159.143

157.927

 

 

 

 

 

 

3.1.8

1NM4-Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất

Thông số

182.803

 

285.477

10.188

 

 

22.356

478.468

95.694

574.162

567.145

 

 

 

 

 

 

3.1.9

1NM5-Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

46.624

 

35.078

2.127

 

 

1.669

83.829

16.766

100.595

99.036

 

 

 

 

 

 

3.1.10

1NM6a-Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

Thông số

46.624

 

39.690

2.261

 

 

1.669

88.575

17.715

106.290

103.817

 

 

 

 

 

 

3.1.11

1NM6b-Nhu cầu oxy hóa học (COD)

Thông số

46.624

 

39.690

2.261

 

 

1.669

88.575

17.715

106.290

103.817

 

 

 

 

 

 

3.1.12

1NM7a-Amoni (NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng N, Tổng P; Sulphat (SO42-), Florua (F-), Crom (VI), Photphat (PO43-); Clorua (Cl-)(Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

52.230

 

38.427

2.261

 

 

2.698

92.918

18.584

111.502

110.289

 

 

 

 

 

 

3.1.13

1NM7b-Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni

Thông số

39.172

 

38.427

2.261

 

 

2.698

79.861

15.972

95.833

94.620

 

 

 

 

 

 

3.1.14

1NM8-Tổng Dầu, mỡ

Thông số Thông số

52.230

 

46.926

2.252

 

 

1.669

101.407

20.281 17.907

121.689

118.427

 

 

 

 

 

 

3.1.15

1NM9a-Coliform

 

52.230

 

35.046

2.261

 

 

1.669

89.537

 

107.444

105.477

 

 

 

 

 

 

3.1.16

1NM9b-E.Coli

Thông số

52.230

 

32.454

2.261

 

 

1.669

86.945

17.389

104.333

102.629

 

 

 

 

 

 

3.1.17

1NM10-Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

Thông số

52.230

 

35.035

2.261

 

 

2.987

89.526

17.905

107.431

106.904

 

 

 

 

 

 

3.1.18

1NM11 -Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

Thông số

57.835

 

36.342

2.261

 

 

682

96.438

19.288

115.725

112.541

 

 

 

 

 

 

3.1.19

1NM12-Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

Thông số

57.835

 

36.342

2.261

 

 

682

96.438

19.288

115.725

112.541

 

 

 

 

 

 

3.1.20

1NM13-Xyanua (CN-)

Thông số

52.230

 

38.297

2.261

 

 

3.286

92.787

18.557

111.345

110.788

 

 

 

 

 

 

3.1.21

1NM14-Chất hoạt động bề mặt

Thông số

57.835

 

38.297

2.261

 

 

 

98.393

19.679

118.071

113.930

 

 

 

 

 

 

3.1.22

1NM15-Phenol

Thông số

57.835

 

38.297

2.261

 

 

 

98.393

19.679

118.071

113.930

 

 

 

 

 

 

3.2

Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)

 

 

 

 

 

 

3.2.1

2NM5-Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

79.334

 

5.659

1.926

8.786

 

5.882

95.706

19.141

114.847

119.479

 

 

 

 

 

 

3.2.2

2NM6a-Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

Thông số

77.105

 

17.914

62.709

9.433

 

14.064

167.160

33.432

200.592

206.111

 

 

 

 

 

 

3.2.3

2NM6b-Nhu cầu oxy hóa học (COD)

Thông số

94.239

 

57.604

20.328

14.002

 

19.071

186.173

37.235

223.408

234.185

 

 

 

 

 

 

3.2.4

2NM7a-Amoni (NH4+)

Thông số

85.672

 

48.250

39.528

14.115

 

10.096

187.565

37.513

225.078

224.977

 

 

 

 

 

 

3.2.5

2NM7b-Nitrit (NO2-)

Thông số

85.672

 

94.307

41.185

14.115

 

12.496

235.279

47.056

282.335

279.648

 

 

 

 

 

 

3.2.6

2NM7c-Nitrat (NO3-)

Thông số

85.672

 

23.357

41.355

14.115

 

12.496

164.499

32.900

197.398

202.433

 

 

 

 

 

 

3.2.7

2NM7d-Tổng P

Thông số

136.290

 

18.351

34.912

23.531

 

17.938

213.084

42.617

255.701

266.895

 

 

 

 

 

 

3.2.8

2NM7đ-Tổng N

Thông số

155.760

 

31.939

24.441

29.198

 

17.986

241.338

48.268

289.606

299.894

 

 

 

 

 

 

3.2.9

2NM7e1-Kim loại nặng (Pb)

Thông số

196.250

 

61.668

99.649

52.838

 

25.452

410.405

82.081

492.486

496.895

 

 

 

 

 

 

3.2.10

2NM7e2-Kim loại nặng (Cd)

Thông số

196.250

 

61.668

99.649

52.838

 

25.452

410.405

82.081

492.486

496.895

 

 

 

 

 

 

3.2.11

2NM7g1-Kim loại nặng (As)

Thông số

196.250

 

88.420

114.240

53.348

 

27.516

452.258

90.452

542.710

544.804

 

 

 

 

 

 

3.2.12

2NM7g2-Kim loại nặng (Hg)

Thông số

196.250

 

87.394

117.185

53.348

 

27.516

454.177

90.835

545.012

546.897

 

 

 

 

 

 

3.2.13

2NM7h1-Kim loại (Fe)

Thông số

136.290

 

41.364

44.206

41.396

 

25.787

263.256

52.651

315.908

330.192

 

 

 

 

 

 

3.2.14

2NM7h2-Kim loại (Cu)

Thông số

136.290

 

41.364

44.206

41.396

 

25.787

263.256

52.651

315.908

330.192

 

 

 

 

 

 

3.2.15

2NM7h3 -Kim loại (Zn)

Thông số

136.290

 

41.364

44.206

41.396

 

25.787

263.256

52.651

315.908

330.192

 

 

 

 

 

 

3.2.16

2NM7h4-Kim loại (Mn)

Thông số

136.290

 

41.364

44.206

41.396

 

25.787

263.256

52.651

315.908

330.192

 

 

 

 

 

 

3.2.17

2NM7h5-Kim loại (Cr)

Thông số

136.290

 

41.364

44.206

41.396

 

25.787

263.256

52.651

315.908

330.192

 

 

 

 

 

 

3.2.18

2NM7h6-Kim loại (Ni)

Thông số

136.290

 

41.364

44.206

41.396

 

25.787

263.256

52.651

315.908

330.192

 

 

 

 

 

 

3.2.19

2NM7i-Sulphat (SO42-)

Thông số

116.820

 

66.139

22.670

10.583

 

12.175

216.212

43.242

259.455

261.895

 

 

 

 

 

 

3.2.20

2NM7k-Photphat (PO43-)

Thông số

116.820

 

16.299

23.001

16.462

 

10.591

172.582

34.516

207.099

212.571

 

 

 

 

 

 

3.2.21

2NM7l-Clorua (Cl-)

Thông số

97.350

 

73.682

16.815

8.422

 

11.772

196.269

39.254

235.523

237.575

 

 

 

 

 

 

3.2.22

2NM7m-Florua (F-)

Thông số

97.350

 

81.346

23.001

16.836

 

14.604

218.533

43.707

262.239

264.953

 

 

 

 

 

 

3.2.23

2NM7n-Crom (VI)

Thông số

97.350

 

33.620

23.001

16.836

 

12.595

170.808

34.162

204.969

210.697

 

 

 

 

 

 

3.2.24

2NM8-Tổng Dầu, mỡ

Thông số

196.250

 

199.104

36.988

35.750

 

14.107

468.093

93.619

561.711

547.449

 

 

 

 

 

 

3.2.25

2NM9a1-Coliform (TCVN 6187­2:2009)

Thông số

155.760

 

224.824

3.267

45.083

 

23.122

428.933

85.787

514.720

510.147

 

 

 

 

 

 

3.2.26

2NM9a2-Coliform (TCVN 6187-2:1995)

Thông số

155.760

 

232.149

3.267

45.083

 

23.122

436.259

87.252

523.510

518.139

 

 

 

 

 

 

3.2.27

2NM9b1-E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

Thông số

155.760

 

224.824

3.267

45.083

 

23.122

428.933

85.787

514.720

510.147

 

 

 

 

 

 

3.2.28

2NM9b2-E.Coli (TCVN 6187-2:1995)

Thông số

155.760

 

232.149

3.267

45.083

 

23.122

436.259

87.252

523.510

518.139

 

 

 

 

 

 

3.2.29

2NM10-Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

Thông số

155.760

 

39.73 1

35.090

38.028

 

13.245

268.609

53.722

322.33 1

324.473

 

 

 

 

 

 

3.2.30

2NM11 -Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

Thông số

327.084

 

1.364.148

161.916

106.276

 

45.392

1.959.423

391.885

2.351.308

2.222.764

 

 

 

 

 

 

3.2.31

2NM12-Hóa chất BVTV nhóm photpho hữu cơ

Thông số

327.084

 

1.364.148

161.916

106.276

 

45.392

1.959.423

391.885

2.351.308

2.222.764

 

 

 

 

 

 

3.2.32

2NM13-Xyanua (CN )

Thông số

130.833

 

157.611

36.386

44.304

 

15.628

369.135

73.827

442.962

434.018

 

 

 

 

 

 

3.2.33

2NM14-Chất hoạt động bề mặt

Thông số

218.056

 

243.436

58.064

40.959

 

13.775

560.515

112.103

672.618

650.290

 

 

 

 

 

 

3.2.34

2NM15-Phenol

Thông số

218.056

 

148.252

49.220

47.219

 

15.628

462.746

92.549

555.295

545.655

 

 

 

 

 

 

3.2.35

2NM16-Phân tích đồng thời các kim loại

Thông số

218.056

 

890.568

29.370

79.661

 

54.630

1.217.655

243.531

1.461.186

1.411.743

 

 

 

 

 

 

 

1.2 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

Số ngày làm việc: 26 ngày

Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

Đơn vị tính: Đồng

 

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (Ko KH)

Đơn giá (Có Kh)

 

 

 

 

 

 

Chi phí nhân công

Vật liệu

Công cụ, dụng cụ

Năng lượng

Nhiên liệu

Khấu hao TSCĐ

Tổng CP trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

LĐPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

(9)

(10)= 8+9

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường

 

 

 

 

 

 

1.1

1Đ1-Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng các bon hữu cơ

Thông số

51.287

 

6.664

1.510

 

 

1.263

59.460

11.892

71.352

72.121

 

 

 

 

 

 

1.2

1Đ2-Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN

Thông số

51.287

 

6.664

1.518

 

 

1.263

59.468

11.894

71.362

72.129

 

 

 

 

 

 

1.3

1Đ3-Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ*

Thông số

78.344

 

9.450

1.541

 

 

1.263

89.336

17.867

107.203

107.664

 

 

 

 

 

 

1.4

1Đ4-Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid**

Thông số

78.344

 

9.450

1.519

 

 

1.263

89.313

17.863

107.176

107.640

 

 

 

 

 

 

1.5

1Đ5-Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

Thông số

78.344

 

9.450

1.519

 

 

1.263

89.313

17.863

107.176

107.640

 

 

 

 

 

 

1.6

1Đ6-PCBs

 

78.344

 

9.450

1.519

 

 

1.263

89.313

17.863

107.176

107.640

 

 

 

 

 

 

2

Hoạt động phân tích đất trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

2.1

2Đ1a-Cl-

Thông số

77.105

 

88.370

12.334

12.339

 

24.042

190.148

38.030

228.177

242.075

 

 

 

 

 

 

2.2

2Đ1b-SO42-

Thông số

77.105

 

88.754

5.553

19.577

 

26.057

190.990

38.198

229.188

245.192

 

 

 

 

 

 

2.3

2Đ1c-HCO3-

Thông số

77.105

 

88.754

5.855

19.577

 

26.057

191.291

38.258

229.550

245.521

 

 

 

 

 

 

2.4

2Đ1đ-Tổng K2O

Thông số

77.105

 

38.796

27.927

27.736

 

37.957

171.564

34.313

205.876

236.983

 

 

 

 

 

 

2.5

2Đ1h-Tổng N

Thông số

146.025

 

46.363

38.655

23.154

 

39.995

254.198

50.840

305.038

336.870

 

 

 

 

 

 

2.6

2Đ1k-Tổng P

Thông số

146.025

 

26.809

27.893

23.154

 

39.995

223.882

44.776

268.658

303.798

 

 

 

 

 

 

2.7

2Đ1m-Tổng các bon hữu cơ

Thông số

87.615

 

159.926

27.923

23.886

 

14.852

299.350

59.870

359.221

352.327

 

 

 

 

 

 

2.8

2Đ2a-Ca2+

Thông số

87.615

 

47.038

26.785

23.535

 

19.481

184.973

36.995

221.968

232.602

 

 

 

 

 

 

2.9

2Đ2b-Mg2+

Thông số

87.615

 

54.539

26.717

23.535

 

19.481

192.406

38.481

230.887

240.710

 

 

 

 

 

 

2.10

2Đ2c-K+

Thông số

87.615

 

60.942

6.336

27.175

 

50.482

182.068

36.414

218.482

263.252

 

 

 

 

 

 

2.11

2Đ2d-Na+

Thông số

87.615

 

68.502

6.336

27.175

 

50.482

189.628

37.926

227.554

271.499

 

 

 

 

 

 

2.12

2Đ2đ-Al3+

Thông số

87.615

 

75.220

6.336

23.535

 

19.481

192.705

38.541

231.247

241.037

 

 

 

 

 

 

2.13

2Đ2e-Fe3+

Thông số

87.615

 

74.015

31.751

24.414

 

19.149

217.794

43.559

261.353

268.044

 

 

 

 

 

 

2.14

2Đ2g-Mn2+

Thông số

87.615

 

41.904

31.751

25.648

 

24.092

186.918

37.384

224.301

239.753

 

 

 

 

 

 

2.15

2Đ2h1-Pb

Thông số

185.347

 

74.304

105.416

58.193

 

41.555

423.260

84.652

507.912

527.297

 

 

 

 

 

 

2.16

2Đ2h2-Cd

Thông số

185.347

 

74.304

105.238

58.193

 

45.178

423.083

84.617

507.699

531.055

 

 

 

 

 

 

2.17

2Đ2k1-Hg

Thông số

185.347

 

76.140

99.462

58.704

 

72.658

419.653

83.931

503.584

557.292

 

 

 

 

 

 

2.18

2Đ2k2-As

Thông số

185.347

 

70.600

117.130

58.704

 

72.658

431.781

86.356

518.137

570.523

 

 

 

 

 

 

2.19

2Đ2l1-Fe

Thông số

136.290

 

56.052

41.485

56.752

 

45.178

290.579

58.116

348.695

381.154

 

 

 

 

 

 

2.20

2Đ2l2-Cu

Thông số

136.290

 

56.052

41.485

56.752

 

45.178

290.579

58.116

348.695

381.154

 

 

 

 

 

 

2.21

2Đ2l3-Zn

Thông số

136.290

 

56.052

41.485

56.752

 

45.178

290.579

58.116

348.695

381.154

 

 

 

 

 

 

2.22

2Đ2l4-Cr

Thông số

136.290

 

56.052

41.485

56.752

 

45.178

290.579

58.116

348.695

381.154

 

 

 

 

 

 

2.23

2Đ2l5-Mn

Thông số

136.290

 

56.052

41.485

56.752

 

45.178

290.579

58.116

348.695

381.154

 

 

 

 

 

 

2.24

2Đ2l6-Ni

Thông số

136.290

 

56.052

41.485

56.752

 

45.178

290.579

58.116

348.695

381.154

 

 

 

 

 

 

2.25

2Đ3a-Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

Thông số

261.667

 

1.273.384

161.629

101.150

 

70.895

1.797.830

359.566

2.157.396

2.067.164

 

 

 

 

 

 

2.26

2Đ3b-Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

Thông số

261.667

 

1.239.984

161.629

101.150

 

70.895

1.764.430

352.886

2.117.316

2.030.728

 

 

 

 

 

 

2.27

2Đ4-Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

Thông số

261.667

 

1.501.484

161.629

101.150

 

70.895

2.025.930

405.186

2.431.116

2.316.001

 

 

 

 

 

 

2.28

2Đ6-Phân tích đồng thời các Kim loại (Giá tính cho 01 mẫu)

Thông số

261.667

 

812.268

29.286

74.789

 

57.498

1.178.009

235.602

1.413.611

1.376.380

 

 

 

 

 

 

2.29

2Đ5-PCBs

Thông số

218.056

 

1.423.184

161.629

101.150

 

70.895

1.904.019

380.804

2.284.823

2.178.249

 

 

 

 

 

 

 

1.3 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

Số ngày làm việc: 26 ngày

Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

Đơn vị tính: Đồng

 

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (Ko KH)

Đơn giá (Có KH)

 

 

 

 

 

 

Chi phí nhân công

Vật liệu

Công cụ, dụng cụ

Năng lượng

Nhiên liệu

Khấu hao TSCĐ

Tổng CP trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

LĐPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

(9)

(10)= 8+9

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường

 

 

 

 

 

 

1.1

(1NN1a) - Nhiệt độ

Thông số

46.624

 

56.846

3.911

 

 

2.299

107.381

21.476

128.857

125.133

 

 

 

 

 

 

1.2

(1NN1b) - pH

Thông số

46.624

 

74.666

3.911

 

 

2.299

125.201

25.040

150.241

144.573

 

 

 

 

 

 

1.3

(1NN2) - Oxy hòa tan (DO)

Thông số

46.624

 

71.723

5.336

 

 

2.299

123.683

24.737

148.419

142.917

 

 

 

 

 

 

1.4

(1NN3a) - Độ đục

Thông số

46.624

 

79.088

3.990

 

 

2.299

129.702

25.940

155.643

149.483

 

 

 

 

 

 

1.5

(1NN3b) - Độ dẫn điện (EC)

Thông số

46.624

 

77.382

5.066

 

 

2.299

129.073

25.815

154.887

148.566

 

 

 

 

 

 

1.6

(1NN3c) - Thế Ôxy hóa khử (orp)

Thông số

46.624

 

71.723

3.911

 

 

2.299

122.258

24.452

146.710

141.362

 

 

 

 

 

 

1.7

(1NN3d) - Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Thông số

46.624

 

77.382

3.911

 

 

2.299

127.917

25.583

153.501

147.305

 

 

 

 

 

 

1.8

(1NN4) - Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Thông số

182.803

 

303.696

10.176

 

 

2.299

496.675

99.335

596.011

564.773

 

 

 

 

 

 

1.9

(1NN5a) - Chất rắn lơ lửng (SS)

Thông số

46.624

 

40.154

5.002

 

 

1.402

91.781

18.356

110.137

107.136

 

 

 

 

 

 

1.10

(1NN5b) - Chất rắn tổng số (TS)

Thông số

46.624

 

40.154

5.002

 

 

 

91.781

18.356

110.137

105.607

 

 

 

 

 

 

1.11

(1NN6) - Độ cứng tổng số theo CaCO3

Thông số

46.624

 

40.154

5.002

 

 

1.402

91.781

18.356

110.137

107.136

 

 

 

 

 

 

1.12

(1NN7a) - Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tổng số (TS), Chỉ số permanganat, Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42- ), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-) (Định mức tính cho 01 tổng số)

Thông số

52.230

 

48.362

5.102

 

 

1.402

105.694

21.139

126.833

122.926

 

 

 

 

 

 

1.13

(1NN7b) - KLN Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn Ni ( Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

52.230

 

48.362

5.102

 

 

 

105.694

21.139

126.833

121.397

 

 

 

 

 

 

1.14

(1NN8) - Cyanua (CN-)

Thông số

52.230

 

48.362

5.102

 

 

1.402

105.694

21.139

126.833

122.926

 

 

 

 

 

 

1.15

(1NN9) - Coliform. Ecoli

Thông số

52.230

 

48.362

5.102

 

 

1.402

105.694

21.139

126.833

122.926

 

 

 

 

 

 

1.16

(1NN10) - Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

Thông số

57.835

 

48.362

5.102

 

 

1.402

111.300

22.260

133.560

129.652

 

 

 

 

 

 

1.17

(1NN11) - Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

Thông số

57.835

 

48.362

5.102

 

 

1.402

111.300

22.260

133.560

129.652

 

 

 

 

 

 

1.18

(1NN12) - Phenol

Thông số

52.230

 

48.362

5.102

 

 

 

105.694

21.139

126.833

121.397

 

 

 

 

 

 

2

Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

2.1

(2NN5a) - Chất rắn lơ lửng (SS)

Thông số

71.965

 

9.612

2.053

13.236

 

12.794

96.865

19.373

116.238

127.480

 

 

 

 

 

 

2.2

(2NN5b) - Chất rắn tổng số (TS)

Thông số

69.587

 

9.612

2.053

13.236

 

12.794

94.487

18.897

113.385

124.627

 

 

 

 

 

 

2.3

(2NN6) - Độ cứng tổng số theo CaCO3

Thông số

69.587

 

37.146

22.779

11.485

 

17.830

140.996

28.199

169.196

180.858

 

 

 

 

 

 

2.4

(2NN7a) - Chỉ số Permanganat

Thông số

71.965

 

84.218

28.448

14.002

 

27.431

198.632

39.726

238.359

254.466

 

 

 

 

 

 

2.5

(2NN7b) - Nitơ amôn (NH4+)

Thông số

71.965

 

47.386

39.757

15.263

 

17.745

174.371

34.874

209.245

217.433

 

 

 

 

 

 

2.6

(2NN7c) - Nitrit (NO2-)

Thông số

71.965

 

99.875

41.102

14.115

 

19.845

227.056

45.411

272.467

277.199

 

 

 

 

 

 

2.7

(2NN7d) - Nitrat (NO3-)

Thông số

71.965

 

26.381

41.327

15.263

 

17.745

154.936

30.987

185.924

196.232

 

 

 

 

 

 

2.8

(2NN7đ) - Sulphat (SO42-)

Thông số

71.965

 

69.163

22.622

16.836

 

16.939

180.586

36.117

216.704

223.335

 

 

 

 

 

 

2.9

(2NN7e) - Florua (F-)

Thông số

81.774

 

85.061

23.058

16.711

 

16.939

206.604

41.321

247.925

252.788

 

 

 

 

 

 

2.10

(2NN7f) - Photphat (PO43-)

Thông số

81.774

 

19.323

23.058

19.811

 

18.639

143.967

28.793

172.760

186.311

 

 

 

 

 

 

2.11

(2NN7g) - POxyt Silic (SiO3)

Thông số

81.774

 

14.134

22.622

16.836

 

16.939

135.367

27.073

162.440

175.074

 

 

 

 

 

 

2.12

(2NN7h) - Tổng N

Thông số

136.290

 

34.820

21.255

29.198

 

25.884

221.564

44.313

265.876

284.814

 

 

 

 

 

 

2.13

(2NN7i) - Crom (VI) (Cr6+)

Thông số

81.774

 

37.508

23.058

16.836

 

16.939

159.177

31.835

191.013

201.049

 

 

 

 

 

 

2.14

(2NN7k) - Tổng P

Thông số

126.555

 

21.645

35.227

23.531

 

25.884

206.958

41.392

248.350

267.818

 

 

 

 

 

 

2.15

(2NN7l) - Clorua (Cl-)

Thông số

81.774

 

76.706

16.791

18.882

 

16.624

194.153

38.831

232.984

238.861

 

 

 

 

 

 

2.16

(2NN7m1) - Kim loại nặng (Pb)

Thông số

185.347

 

52.218

99.853

44.470

 

46.932

381.888

76.378

458.266

488.028

 

 

 

 

 

 

2.17

(2NN7m2) - Kim loại nặng (Cd)

Thông số

185.347

 

52.218

99.853

44.470

 

46.932

381.888

76.378

458.266

488.028

 

 

 

 

 

 

2.18

(2NN7n1) - Kim loại nặng (As)

Thông số

185.347

 

64.757

114.484

63.934

 

74.412

428.522

85.704

514.226

568.882

 

 

 

 

 

 

2.19

(2NN7n2) - Kim loại nặng (Se)

Thông số

185.347

 

64.757

114.484

63.934

 

74.412

428.522

85.704

514.226

568.882

 

 

 

 

 

 

2.20

(2NN7n3) - Kim loại nặng (Hg)

Thông số

185.347

 

69.628

117.560

63.934

 

74.412

436.469

87.294

523.763

577.552

 

 

 

 

 

 

2.21

(2NN7o) - Sulfua

Thông số

81.774

 

77.130

39.757

16.313

 

16.939

214.975

42.995

257.970

261.919

 

 

 

 

 

 

2.22

(2NN7p1) - Kim loại (Fe)

Thông số

136.290

 

37.854

44.388

58.132

 

46.932

276.665

55.333

331.997

367.889

 

 

 

 

 

 

2.23

(2NN7p2) - Kim loại (Cu)

Thông số

136.290

 

37.854

44.388

58.132

 

46.932

276.665

55.333

331.997

367.889

 

 

 

 

 

 

2.24

(2NN7p3) - Kim loại (Zn)

Thông số

136.290

 

37.854

44.388

58.132

 

46.932

276.665

55.333

331.997

367.889

 

 

 

 

 

 

2.25

(2NN7p4) - Kim loại (Mn)

Thông số

136.290

 

37.854

44.388

58.132

 

46.932

276.665

55.333

331.997

367.889

 

 

 

 

 

 

2.26

(2NN7p5) - Kim loại (Cr)

Thông số

136.290

 

37.854

44.388

58.132

 

46.932

276.665

55.333

331.997

367.889

 

 

 

 

 

 

2.27

(2NN7p6) - Kim loại (Ni)

Thông số

136.290

 

37.854

44.388

58.132

 

46.932

276.665

55.333

331.997

367.889

 

 

 

 

 

 

2.28

(2NN8) - Cyanua (CN-)

Thông số

126.555

 

161.078

36.498

19.242

 

37.784

343.373

68.675

412.048

429.616

 

 

 

 

 

 

2.29

(2NN9a1) - Coliform (TCVN 6187-1:2009)

Thông số

136.290

 

218.879

3.740

38.869

 

24.767

397.778

79.556

477.334

475.830

 

 

 

 

 

 

2.30

(2NN9a2) - Coliform (TCVN 6187-2:2009)

Thông số

136.290

 

231.285

3.740

38.869

 

24.767

410.184

82.037

492.221

489.364

 

 

 

 

 

 

2.31

(2NN9b1) - E.Coli (TCVN 6187­1:2009)

Thông số

136.290

 

218.879

3.740

38.869

 

24.767

397.778

79.556

477.334

475.830

 

 

 

 

 

 

2.32

(2NN9b2) - E.Coli (TCVN 6187­2:2009)

Thông số

136.290

 

231.285

3.740

38.869

 

24.767

410.184

82.037

492.221

489.364

 

 

 

 

 

 

2.33

(2NN10) - Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

Thông số

436.112

 

1.087.884

162.234

89.540

 

69.344

1.775.769

355.154

2.130.923

2.060.435

 

 

 

 

 

 

2.34

(2NN11) - Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

Thông số

436.112

 

1.074.410

162.234

89.540

 

69.344

1.762.295

352.459

2.114.754

2.045.736

 

 

 

 

 

 

2.35

(2NN12) - Phenol

Thông số

174.445

 

149.023

51.749

36.445

 

25.884

411.661

82.332

493.994

496.356

 

 

 

 

 

 

2.36

(2NN13) - Phân tích đồng thời các kim loại

Thông số

196.250

 

791.046

37.598

116.629

 

61.180

1.141.524

228.305

1.369.828

1.333.462

 

 

 

 

 

 

 

1.4 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA

Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

Số ngày làm việc: 26 ngày

Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

Đơn vị tính: Đồng

 

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (Ko KH)

Đơn giá (Có KH)

 

 

 

 

 

 

Chi phí nhân công

Vật liệu

Công cụ, dụng cụ

Năng lượng

Nhiên liệu

Khấu hao TSCĐ

Tổng CP trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

LĐPT

 

 

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

(9)

(10)= 8+9

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoạt động quan trắc nước mưa tại hiện trường

 

 

 

 

 

 

1.1

1MA1a-Nhiệt độ

Thông số

34.038

 

79.051

3.559

 

 

2.124

116.648

23.330

139.977

133.565

 

 

 

 

 

 

1.2

1MA1b-pH

Thông số

34.038

 

79.051

3.559

 

 

2.124

116.648

23.330

139.977

133.565

 

 

 

 

 

 

1.3

1MA2a-Độ dẫn điện (EC)

Thông số

34.038

 

86.584

4.746

 

 

2.124

125.368

25.074

150.441

143.078

 

 

 

 

 

 

1.4

1MA2b-Thế oxi hóa khử (ORP)

Thông số

37.299

 

55.102

4.746

 

 

2.124

97.147

19.429

116.576

112.647

 

 

 

 

 

 

1.5

1MA2c-Độ đục

Thông số

37.299

 

83.614

3.559

 

 

2.124

124.472

24.894

149.367

142.457

 

 

 

 

 

 

1.6

1MA2d-Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Thông số

37.299

 

55.480

4.746

 

 

2.124

97.525

19.505

117.030

113.060

 

 

 

 

 

 

1.7

1MA2đ-Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

Thông số

37.299

 

55.102

4.746

 

 

2.124

97.147

19.429

116.576

112.647

 

 

 

 

 

 

1.8

1MA3-Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, T ổng chất rắn hòa tan (TDS), DO (Giá tính cho một mẫu)

Thông số

208.918

 

161.174

8.415

 

 

2.124

378.507

75.701

454.209

438.591

 

 

 

 

 

 

1.9

1MA4a-Clorua (Cl-), Florua (Fl-­), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), CromVI (Giá tính cho 01 thông số)

Thông số

39.172

 

38.254

1.772

 

 

2.740

79.198

15.840

95.037

93.942

 

 

 

 

 

 

1.10

1MA4b-'Pb, Cd, As, Hg (Giá tính cho 01 thông số)'

Thông số

39.172

 

38.254

1.772

 

 

2.740

79.198

15.840

95.037

93.942

 

 

 

 

 

 

1.11

1MA5-'Các Ion Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ (Giá tính cho 01 thông số)'

Thông số

39.172

 

38.254

1.775

 

 

2.740

79.201

15.840

95.041

93.946

 

 

 

 

 

 

2

Hoạt động phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

2.1

2MA4a-Clorua (Cl-)

Thông số

87.615

 

76.706

16.824

17.131

 

34.054

198.277

39.655

237.932

263.011

 

 

 

 

 

 

2.2

2MA4b-Florua (F-)

Thông số

87.615

 

74.942

41.044

36.127

 

41.052

239.727

47.945

287.673

315.866

 

 

 

 

 

 

2.3

2MA4c-Nitrit (NO2-)

Thông số

87.615

 

91.337

41.044

22.884

 

41.891

242.880

48.576

291.456

320.220

 

 

 

 

 

 

2.4

2MA4d-Nitrat (NO3-)

Thông số

87.615

 

21.586

41.410

22.884

 

41.891

173.495

34.699

208.194

244.527

 

 

 

 

 

 

2.5

2MA4e-Sulphat (SO42-)

Thông số

97.350

 

86.368

22.620

23.972

 

43.625

230.310

46.062

276.372

309.460

 

 

 

 

 

 

2.6

2MA4f-Crom VI (Cr6+)

Thông số

97.350

 

24.872

23.056

23.972

 

43.625

169.251

33.850

203.101

242.850

 

 

 

 

 

 

2.7

2MA5a-Na+

Thông số

116.820

 

52.088

9.875

42.300

 

57.488

221.084

44.217

265.300

316.645

 

 

 

 

 

 

2.8

2MA5b-NH4+

Thông số

97.350

 

46.829

39.757

23.407

 

28.648

207.343

41.469

248.812

268.067

 

 

 

 

 

 

2.9

2MA5c-K+

Thông số

116.820

 

39.915

9.875

42.300

 

57.488

208.910

41.782

250.692

303.364

 

 

 

 

 

 

2.10

2MA5d-Mg2+

Thông số

97.350

 

27.933

13.901

43.116

 

26.941

182.300

36.460

218.760

238.888

 

 

 

 

 

 

2.11

2MA5e-Ca2+

Thông số

97.350

 

29.856

13.901

42.970

 

26.941

184.076

36.815

220.891

240.825

 

 

 

 

 

 

2.12

2MA5f1 -Kim loại nặng (Pb)

Thông số

196.250

 

54.864

105.486

44.470

 

51.594

401.070

80.214

481.284

515.229

 

 

 

 

 

 

2.13

2MA5f2-Kim loại nặng (Cd)

Thông số

196.250

 

54.864

105.486

44.470

 

51.594

401.070

80.214

481.284

515.229

 

 

 

 

 

 

2.14

2MA5g1 - Kim loại nặng (As)

Thông số

218.056

 

68.980

149.311

49.290

 

79.074

485.636

97.127

582.763

639.840

 

 

 

 

 

 

2.15

2MA5g2-Kim loại nặng (Hg)

Thông số

218.056

 

68.980

149.311

49.290

 

79.074

485.636

97.127

582.763

639.840

 

 

 

 

 

 

2.16

2MA5h1-Kim loại (Fe)

Thông số

116.820

 

40.500

49.601

43.488

 

51.594

250.410

50.082

300.491

342.207

 

 

 

 

 

 

2.17

2MA5h2-Kim loại (Cu)

Thông số

116.820

 

40.500

49.601

43.488

 

51.594

250.410

50.082

300.491

342.207

 

 

 

 

 

 

2.18

2MA5h3-Kim loại (Zn)

Thông số

116.820

 

40.500

49.601

43.488

 

51.594

250.410

50.082

300.491

342.207

 

 

 

 

 

 

2.19

2MA5h4-Kim loại (Cr)

Thông số

116.820

 

40.500

49.601

43.488

 

51.594

250.410

50.082

300.491

342.207

 

 

 

 

 

 

2.20

2MA5h5-Kim loại (Mn

Thông số

116.820

 

40.500

49.601

43.488

 

51.594

250.410

50.082

300.491

342.207

 

 

 

 

 

 

2.21

2MA5h6-Kim loại (Ni)

Thông số

116.820

 

40.500

49.601

43.488

 

51.594

250.410

50.082

300.491

342.207

 

 

 

 

 

 

2.22

2MA6a-Phân tích đồng thời các Kim loại (Giá tính cho một mẫu)

Thông số

218.056

 

786.942

29.399

76.730

 

65.842

1.111.127

222.225

1.333.352

1.307.762

 

 

 

 

 

 

2.23

2MA6b-Phân tích đồng thời các anion: Cl-,F-, NO2-, NO3-,SO42- (Giá tính cho một mẫu)

Thông số

218.056

 

520.751

120.853

54.848

 

48.534

914.508

182.902

1.097.410

1.074.385

 

 

 

 

 

 

 

1.5 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN

Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

Số ngày làm việc: 26 ngày

Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

Đơn vị tính: Đồng

 

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (Ko KH)

Đơn giá (Có KH)

 

 

 

 

 

 

Chi phí nhân công

Vật liệu

Công cụ, dụng cụ

Năng lượng

Nhiên liệu

Khấu hao TSCĐ

Tổng CP trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

LĐPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8) = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

(9)

(10)= 8+9

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ

 

 

 

 

 

 

1.1

Đo quan trắc hiện trường

 

 

 

 

 

 

1.1.1

1NB1a - Nhiệt độ, độ ẩm không khí

Thông số

62.943

 

7.970

8.573

 

 

422

79.486

15.897

95.383

94.321

 

 

 

 

 

 

1.1.2

1NB1b - Độ ẩm không hí

Thông số

62.943

 

7.970

8.573

 

 

422

79.486

15.897

95.383

94.321

 

 

 

 

 

 

1.1.3

1NB2 - Tốc độ gió

Thông số

62.943

 

7.970

8.573

 

 

1.250

79.486

15.897

95.383

95.225

 

 

 

 

 

 

1.1.4

1NB3 - Sóng

Thông số

70.510

 

2.732

8.573

 

 

716

81.815

16.363

98.178

98.009

 

 

 

 

 

 

1.1.5

1NB4 - Tốc độ dòng chảy tầng mặt

Thông số

78.077

 

50.090

479

 

 

11.549

128.646

25.729

154.375

161.741

 

 

 

 

 

 

1.1.6

1NB5 - Nhiệt độ nước biển

Thông số

81.592

 

84.834

12.355

 

 

3.306

178.781

35.756

214.537

207.824

 

 

 

 

 

 

1.1.7

1NB6 - Độ muối

Thông số

81.592

 

71.066

16.641

 

 

2.673

169.300

33.860

203.159

196.791

 

 

 

 

 

 

1.1.8

1NB7 - Độ đục

Thông số

81.592

 

93.718

8.232

 

 

844

183.543

36.709

220.252

210.333

 

 

 

 

 

 

1.1.9

1NB8 - Độ trong suốt

Thông số

81.592

 

71.066

4.355

 

 

684

157.014

31.403

188.417

181.217

 

 

 

 

 

 

1.1.10

1NB9 - Độ màu

Thông số

81.592

 

93.718

4.355

 

 

684

179.666

35.933

215.599

205.929

 

 

 

 

 

 

1.1.11

1NB10 - pH

Thông số

91.402

 

76.923

20.651

 

 

2.527

188.976

37.795

226.771

219.166

 

 

 

 

 

 

1.1.12

1NB11 - DO

Thông số

101.211

 

81.054

20.651

 

 

3.728

202.916

40.583

243.500

236.754

 

 

 

 

 

 

1.1.13

1NB12 - EC

Thông số

91.402

 

86.616

20.651

 

 

1.786

198.669

39.734

238.403

228.932

 

 

 

 

 

 

1.1.14

1NB13 - TDS

Thông số

91.402

 

86.616

20.651

 

 

1.786

198.669

39.734

238.403

228.932

 

 

 

 

 

 

1.1.15

1NB14 - Lấy mẫu,đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS, Độ đục

Thông số

208.918

 

327.780

62.391

 

 

9.619

599.089

119.818

718.907

687.684

 

 

 

 

 

 

1.2

Lấy mẫu

 

 

 

 

 

 

1.2.1

1NB15 - NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr(VI)(Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

78.344

 

46.431

4.790

 

 

3.254

129.565

25.913

155.478

153.723

 

 

 

 

 

 

1.2.2

1NB16a - COD

Thông số

79.618

 

46.431

4.790

 

 

3.728

130.839

26.168

157.007

155.769

 

 

 

 

 

 

1.2.3

1NB16b - BOD5

Thông số

79.618

 

46.431

4.790

 

 

3.728

130.839

26.168

157.007

155.769

 

 

 

 

 

 

1.2.4

1NB 17a - Hàm lượng tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

71.720

 

46.431

4.790

 

 

3.728

122.941

24.588

147.529

146.291

 

 

 

 

 

 

1.2.5

1NB17b - Độ màu

Thông số

78.344

 

46.431

4.790

 

 

3.728

129.565

25.913

155.478

154.240

 

 

 

 

 

 

1.2.6

1NB18 - Coliform, Fecal Coliform, E.Coli (Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

78.344

 

46.431

4.790

 

 

3.728

129.565

25.913

155.478

154.240

 

 

 

 

 

 

1.2.7

1NB19a - Chlorophyll a

Thông số

86.752

 

46.431

4.790

 

 

3.728

137.973

27.595

165.568

164.330

 

 

 

 

 

 

1.2.8

1NB19b - Chlorophyll b

Thông số

86.752

 

46.431

4.790

 

 

3.728

137.973

27.595

165.568

164.330

 

 

 

 

 

 

1.2.9

1NB19c - Chlorophyll c

Thông số

86.752

 

46.431

4.790

 

 

3.728

137.973

27.595

165.568

164.330

 

 

 

 

 

 

1.2.10

1NB20 - Cyanua (CN-)

Thông số

86.752

 

46.431

4.790

 

 

3.728

137.973

27.595

165.568

164.330

 

 

 

 

 

 

1.2.11

1NB21 - Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Fe, Cr, Cr (III) (Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

86.752

 

46.431

4.790

 

 

3.728

137.973

27.595

165.568

164.330

 

 

 

 

 

 

1.2.12

1NB22 - Dầu mỡ trong tầng nước mặt

Thông số

86.752

 

46.431

4.790

 

 

3.728

137.973

27.595

165.568

164.330

 

 

 

 

 

 

1.2.13

1NB23 - Phenol

Thông số

86.752

 

46.431

4.790

 

 

3.728

137.973

27.595

165.568

164.330

 

 

 

 

 

 

1.2.14

1NB24a - Hóa chất BVTV nhóm Clo

Thông số

86.752

 

46.431

4.790

 

 

3.728

137.973

27.595

165.568

164.330

 

 

 

 

 

 

1.2.15

1NB24b - Hóa chất BVTV nhóm Photpho

Thông số

86.752

 

46.431

4.790

 

 

3.728

137.973

27.595

165.568

164.330

 

 

 

 

 

 

1.2.16

1NB25a - Trầm tích biển: N- NO2, N-NO3, P-PO4 (Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

253.761

 

46.431

6.006

 

 

40.487

306.199

61.240

367.438

406.169

 

 

 

 

 

 

1.2.17

1NB25b - Trầm tích biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

253.761

 

46.431

12.012

 

 

10.967

312.205

62.441

374.646

380.517

 

 

 

 

 

 

1.2.18

1NB25c - Trầm tích biển: CN-

Thông số

253.761

 

46.431

6.006

 

 

10.967

306.199

61.240

367.438

373.965

 

 

 

 

 

 

1.2.19

1NB25d - Trầm tích biển: Độ ẩm, Tỷ trọng (Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

253.761

 

46.431

6.006

 

 

10.967

306.199

61.240

367.438

373.965

 

 

 

 

 

 

1.2.20

1NB25e - Trầm tích biển: Chất hữu cơ

Thông số

253.761

 

46.431

6.006

 

 

10.967

306.199

61.240

367.438

373.965

 

 

 

 

 

 

1.2.21

1NB25f - Trầm tích biển: Tổng N, Tổng P, (Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

253.761

 

46.431

6.006

 

 

10.967

306.199

61.240

367.438

373.965

 

 

 

 

 

 

1.2.22

1NB25g - Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

253.761

 

46.431

12.012

 

 

10.967

312.205

62.441

374.646

380.517

 

 

 

 

 

 

1.2.23

1NB25h - Trầm tích biển: Dầu mỡ

Thông số

253.761

 

46.431

6.006

 

 

10.967

306.199

61.240

367.438

373.965

 

 

 

 

 

 

1.2.24

1NB26a - Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

285.481

 

46.431

62.346

 

 

1.127

394.258

78.852

473.110

462.756

 

 

 

 

 

 

1.2.25

1NB26b - Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

285.481

 

46.431

62.346

 

 

1.447

394.258

78.852

473.110

463.105

 

 

 

 

 

 

1.2.26

1NB26c - Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

285.481

 

46.431

62.346

 

 

1.367

394.258

78.852

473.110

463.018

 

 

 

 

 

 

1.2.27

1NB26d - Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

285.481

 

46.431

62.346

 

 

1.367

394.258

78.852

473.110

463.018

 

 

 

 

 

 

2

Hoạt động quan trắc nước biến xa bờ

 

 

 

 

 

 

2.1

Đo đạc quan trắc hiện trường

 

 

 

 

 

 

2.1.1

2NB1a - Nhiệt độ

Thông số

104.459

 

9.499

8.436

 

 

823

122.394

24.479

146.872

146.097

 

 

 

 

 

 

2.1.2

2NB 1b - Độ ẩm không khí

Thông số

104.459

 

9.499

4.218

 

 

823

118.176

23.635

141.811

141.495

 

 

 

 

 

 

2.1.3

2NB2 - Tốc độ gió

Thông số

104.459

 

9.499

8.436

 

 

2.256

122.394

24.479

146.872

147.660

 

 

 

 

 

 

2.1.4

2NB3 - Sóng

Thông số

104.459

 

2.840

4.218

 

 

1.481

111.518

22.304

133.821

134.949

 

 

 

 

 

 

2.1.5

2NB4 - Tốc độ dòng chảy tầng mặt

Thông số

156.689

 

50.090

33.385

 

 

18.360

240.164

48.033

288.197

299.402

 

 

 

 

 

 

2.1.6

2NB5 - Nhiệt độ nước biển

Thông số

104.459

 

140.778

7.337

 

 

4.028

252.574

50.515

303.088

291.607

 

 

 

 

 

 

2.1.7

2NB6 - Độ muối

Thông số

115.670

 

144.102

18.760

 

 

2.934

278.532

55.706

334.239

319.956

 

 

 

 

 

 

2.1.8

2NB7 - Độ đục

Thông số

115.670

 

142.724

11.809

 

 

1.245

270.203

54.041

324.243

309.026

 

 

 

 

 

 

2.1.9

2NB8 - Độ trong suốt

Thông số

115.670

 

144.102

6.558

 

 

257

266.330

53.266

319.596

303.723

 

 

 

 

 

 

2.1.10

2NB9 - Độ màu

Thông số

115.670

 

142.724

6.558

 

 

257

264.952

52.990

317.942

302.220

 

 

 

 

 

 

2.1.11

2NB10 - pH

Thông số

115.670

 

158.841

6.558

 

 

2.788

281.069

56.214

337.282

322.563

 

 

 

 

 

 

2.1.12

2NB11 - DO

Thông số

115.670

 

104.706

25.053

 

 

4.169

245.429

49.086

294.515

285.190

 

 

 

 

 

 

2.1.13

2NB12 - EC

Thông số

115.670

 

128.601

25.053

 

 

1.986

269.324

53.865

323.189

308.876

 

 

 

 

 

 

2.1.14

2NB13 - TDS

Thông số

115.670

 

128.601

25.053

 

 

1.986

269.324

53.865

323.189

308.876

 

 

 

 

 

 

2.1.15

2NB14 - Đo đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho 1 mẫu)

Thông số

235.033

 

360.342

40.691

 

 

32.369

636.066

127.213

763.279

755.691

 

 

 

 

 

 

2.2

Lấy mẫu

 

 

 

 

 

 

2.2.1

2NB15 - NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr(VI) (Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

101.211

 

50.481

7.141

 

 

4.881

158.833

31.767

190.600

189.921

 

 

 

 

 

 

2.2.2

2NB16a - COD

Thông số

101.211

 

50.481

8.622

 

 

32.369

160.314

32.063

192.377

221.524

 

 

 

 

 

 

2.2.3

2NB16b - BOD5

Thông số

101.211

 

50.481

8.622

 

 

32.369

160.314

32.063

192.377

221.524

 

 

 

 

 

 

2.2.4

2NB 17a - Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

101.211

 

50.481

8.622

 

 

32.369

160.314

32.063

192.377

221.524

 

 

 

 

 

 

2.2.5

2NB17b - Độ màu

Thông số

83.673

 

50.481

8.622

 

 

32.369

142.776

28.555

171.332

200.479

 

 

 

 

 

 

2.2.6

2NB18a1 - Coliform

Thông số

101.211

 

50.481

8.622

 

 

32.369

160.314

32.063

192.377

221.524

 

 

 

 

 

 

2.2.7

2NB18a2 - Fecal Coliform

Thông số

101.211

 

50.481

17.244

 

 

32.369

168.936

33.787

202.724

230.930

 

 

 

 

 

 

2.2.8

2NB18a3 - E.Coli

Thông số

101.211

 

50.481

8.622

 

 

32.369

160.314

32.063

192.377

221.524

 

 

 

 

 

 

2.2.9

2NB19a - Chlorophyll a

Thông số

101.211

 

50.481

8.622

 

 

32.369

160.314

32.063

192.377

221.524

 

 

 

 

 

 

2.2.10

2NB19b - Chlorophyll b

Thông số

101.211

 

50.481

8.622

 

 

32.369

160.314

32.063

192.377

221.524

 

 

 

 

 

 

2.2.11

2NB19c - Chlorophyll c

Thông số

101.211

 

50.481

8.622

 

 

32.369

160.314

32.063

192.377

221.524

 

 

 

 

 

 

2.2.12

2NB20 - CN-

Thông số

101.211

 

50.481

8.622

 

 

1.986

160.314

32.063

192.377

188.379

 

 

 

 

 

 

2.2.13

2NB21 - Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI, Fe

Thông số

101.211

 

50.481

8.622

 

 

1.986

160.314

32.063

192.377

188.379

 

 

 

 

 

 

2.2.14

2NB22 - Tổng Dầu mỡ khoáng

Thông số

101.211

 

50.481

8.622

 

 

1.986

160.314

32.063

192.377

188.379

 

 

 

 

 

 

2.2.15

2NB23 - Phenol

Thông số

101.211

 

50.481

8.622

 

 

1.986

160.314

32.063

192.377

188.379

 

 

 

 

 

 

2.2.16

2NB24a - Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho

Thông số

101.211

 

50.481

8.622

 

 

7.177

160.314

32.063

192.377

194.042

 

 

 

 

 

 

2.2.17

2NB24b - Hóa chất BVTV nhóm Photpho

Thông số

101.211

 

50.481

8.622

 

 

7.177

160.314

32.063

192.377

194.042

 

 

 

 

 

 

2.2.18

2NB25a - Trầm tích biển: N- NO2, N-NO3, P-PO4 (Đinh mức tính cho 01 thông số)

Thông số

289.175

 

50.481

93.303

 

 

12.344

432.959

86.592

519.551

517.614

 

 

 

 

 

 

2.2.19

2NB25b - Trầm tích biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

289.175

 

50.481

93.303

 

 

12.344

432.959

86.592

519.551

517.614

 

 

 

 

 

 

2.2.20

2NB25c - Trầm tích biển: CN-

Thông số

289.175

 

50.481

93.303

 

 

12.344

432.959

86.592

519.551

517.614

 

 

 

 

 

 

2.2.21

2NB25d - Trầm tích biển: Độ ẩm, Tỷ trọng (Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

289.175

 

50.481

93.303

 

 

12.344

432.959

86.592

519.551

517.614

 

 

 

 

 

 

2.2.22

2NB25e - Trầm tích biển: Chất hữu cơ

Thông số

289.175

 

50.481

93.303

 

 

12.344

432.959

86.592

519.551

517.614

 

 

 

 

 

 

2.2.23

2NB25f - Trầm tích biển: Tổng N, Tổng P, (Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

289.175

 

50.481

93.303

 

 

12.344

432.959

86.592

519.551

517.614

 

 

 

 

 

 

2.2.24

2NB25g - Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

289.175

 

50.481

93.303

 

 

12.344

432.959

86.592

519.551

517.614

 

 

 

 

 

 

2.2.25

2NB25h - Trầm tích biển: Dầu mỡ

Thông số

289.175

 

50.481

93.303

 

 

12.344

432.959

86.592

519.551

517.614

 

 

 

 

 

 

2.2.26

2NB26a - Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

289.175

 

50.481

86.380

 

 

10.544

426.036

85.207

511.243

508.098

 

 

 

 

 

 

2.2.27

2NB26b - Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

289.175

 

50.481

93.303

 

 

12.944

432.959

86.592

519.551

518.269

 

 

 

 

 

 

2.2.28

2NB26c - Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

289.175

 

50.481

93.303

 

 

12.344

432.959

86.592

519.551

517.614

 

 

 

 

 

 

2.2.29

2NB26d - Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (Định mức tính cho 01 thông số)

Thông số

289.175

 

50.481

186.606

 

 

 

526.262

105.252

631.514

605.933

 

 

 

 

 

 

3

Phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

3.1

3NB15a - NH4+

Thông số

97.350

 

154.235

69.687

20.920

 

21.137

342.192

68.438

410.631

406.981

 

 

 

 

 

 

3.2

3NB15b - NO2-

Thông số

97.350

 

58.775

61.767

15.855

 

18.399

233.747

46.749

280.496

285.690

 

 

 

 

 

 

3.3

3NB15c - NO3-

Thông số

97.350

 

59.789

65.931

15.855

 

21.125

238.925

47.785

286.710

294.313

 

 

 

 

 

 

3.4

3NB15d - SO42-

Thông số

97.350

 

76.594

43.175

14.161

 

18.089

231.279

46.256

277.535

282.660

 

 

 

 

 

 

3.5

3NB15đ - PO43-

Thông số

97.350

 

14.631

43.578

16.253

 

19.462

171.812

34.362

206.174

219.284

 

 

 

 

 

 

3.6

3NB15e - SiO32-

Thông số

97.350

 

16.380

43.570

16.253

 

19.462

173.553

34.711

208.263

221.183

 

 

 

 

 

 

3.7

3NB15f - Tổng N

Thông số

116.820

 

55.083

62.144

29.198

 

26.053

263.246

52.649

315.895

328.346

 

 

 

 

 

 

3.8

3NB15g - Tổng P

Thông số

116.820

 

19.074

57.308

29.137

 

27.556

222.340

44.468

266.808

285.361

 

 

 

 

 

 

3.9

3NB15h - Crom (VI)

Thông số

97.350

 

39.452

43.578

20.437

 

33.225

200.818

40.164

240.981

265.941

 

 

 

 

 

 

3.10

3NB15i - Florua (F-)

Thông số

97.350

 

86.314

43.578

20.437

 

33.225

247.679

49.536

297.214

317.063

 

 

 

 

 

 

3.11

3NB15k - Sulfua (S2-)

Thông số

97.350

 

77.130

68.337

17.985

 

25.866

260.802

52.160

312.963

323.350

 

 

 

 

 

 

3.12

3NB16a - COD

Thông số

85.672

 

57.604

36.875

13.516

 

18.209

193.668

38.734

232.401

240.486

 

 

 

 

 

 

3.13

3NB16b - BOD5

Thông số

85.672

 

17.687

36.875

13.516

 

18.209

153.751

30.750

184.501

196.940

 

 

 

 

 

 

3.14

3NB17a - SS

Thông số

88.149

 

4.795

23.450

9.581

 

10.736

125.976

25.195

151.171

158.757

 

 

 

 

 

 

3.15

3NB17b - Độ màu

Thông số

88.149

 

61.994

23.450

9.581

 

22.377

183.175

36.635

219.810

233.855

 

 

 

 

 

 

3.16

3NB18a1 - Coliform

Thông số

155.760

 

218.879

24.415

37.447

 

21.415

436.501

87.300

523.801

516.540

 

 

 

 

 

 

3.17

3NB18a2 - Fecal Coliform

Thông số

155.760

 

218.879

24.415

37.447

 

21.415

436.501

87.300

523.801

516.540

 

 

 

 

 

 

3.18

3NB18a3 - E.coli

Thông số

155.760

 

218.879

24.415

37.447

 

21.415

436.501

87.300

523.801

516.540

 

 

 

 

 

 

3.19

3NB18b1 - Coliform

Thông số

155.760

 

231.285

24.415

37.447

 

19.559

448.907

89.781

538.688

528.049

 

 

 

 

 

 

3.20

3NB18b2 - Fecal Coliform

Thông số

155.760

 

231.285

24.415

37.447

 

19.559

448.907

89.781

538.688

528.049

 

 

 

 

 

 

3.21

3NB18b3 - E.coli

Thông số

155.760

 

231.285

24.415

37.447

 

19.559

448.907

89.781

538.688

528.049

 

 

 

 

 

 

3.22

3NB19a - Chlorophyll a

Thông số

97.350

 

14.418

26.294

10.314

 

10.736

148.375

29.675

178.050

184.197

 

 

 

 

 

 

3.23

3NB19b - Chlorophyll b

Thông số

97.350

 

14.418

26.294

10.314

 

10.736

148.375

29.675

178.050

184.197

 

 

 

 

 

 

3.24

3NB19c - Chlorophyll c

Thông số

97.350

 

14.418

26.294

10.314

 

10.736

148.375

29.675

178.050

184.197

 

 

 

 

 

 

3.25

3NB20 - CN-

Thông số

152.639

 

204.169

119.095

39.970

 

26.636

515.873

103.175

619.048

608.484

 

 

 

 

 

 

3.26

3NB21a1 - Kim loại nặng Pb

Thông số

152.639

 

70.416

139.191

44.470

 

47.526

406.716

81.343

488.059

512.193

 

 

 

 

 

 

3.27

3NB21a2 - Kim loại nặng Cd

Thông số

152.639

 

70.416

139.191

44.470

 

47.526

406.716

81.343

488.059

512.193

 

 

 

 

 

 

3.28

3NB21b1 - Kim loại nặng As

Thông số

218.056

 

57.791

172.704

51.591

 

73.939

500.142

100.028

600.170

650.063

 

 

 

 

 

 

3.29

3NB21b2 - Kim loại nặng Hg

Thông số

218.056

 

85.644

172.558

51.591

 

73.939

527.848

105.570

633.418

680.289

 

 

 

 

 

 

3.30

3NB21c1 - Kim loại Fe

Thông số

152.639

 

63.192

70.336

41.396

 

55.315

327.564

65.513

393.076

434.341

 

 

 

 

 

 

3.31

3NB21c2 - Kim loại Cu

Thông số

152.639

 

63.192

70.336

41.396

 

55.315

327.564

65.513

393.076

434.341

 

 

 

 

 

 

3.32

3NB21c3 - Kim loại Cr

Thông số

152.639

 

63.192

70.336

41.396

 

55.315

327.564

65.513

393.076

434.341

 

 

 

 

 

 

3.33

3NB21c4 - Kim loại Zn

Thông số

152.639

 

63.192

70.336

41.396

 

55.315

327.564

65.513

393.076

434.341

 

 

 

 

 

 

3.34

3NB21c5 - Kim loại Mn

Thông số

152.639

 

63.192

70.336

41.396

 

55.315

327.564

65.513

393.076

434.341

 

 

 

 

 

 

3.35

3NB21c6 - Kim loại Ni

Thông số

152.639

 

63.192

70.336

41.396

 

55.315

327.564

65.513

393.076

434.341

 

 

 

 

 

 

3.36

3NB21c7 - Crom (III)

Thông số

152.639

 

63.192

70.336

41.396

 

55.315

327.564

65.513

393.076

434.341

 

 

 

 

 

 

3.37

3NB22 - Tổng Dầu mỡ khoáng

Thông số

327.084

 

213.792

68.473

39.934

 

52.152

649.283

129.857

779.140

800.888

 

 

 

 

 

 

3.38

3NB23 - Phenol

Thông số

152.639

 

159.667

95.427

47.219

 

85.866

454.952

90.990

545.942

606.639

 

 

 

 

 

 

3.39

3NB24a - Hóa chất BVTV nhóm Clo

Thông số

501.528

 

1.087.884

368.809

94.395

 

666.014

2.052.617

410.523

2.463.140

3.020.501

 

 

 

 

 

 

3.40

3NB24b - Hóa chất BVTV nhóm Photpho

Thông số

501.528

 

1.236.384

183.417

89.540

 

666.014

2.010.869

402.174

2.413.043

2.974.958

 

 

 

 

 

 

3.41

3NB24c - Phân tích đồng thời các kim loại

Thông số

218.056

 

942.408

58.058

95.709

 

193.683

1.314.231

262.846

1.577.077

1.668.794

 

 

 

 

 

 

3.42

3NB25a - N-NO2

Thông số

116.820

 

99.275

61.779

17.947

 

17.704

295.821

59.164

354.985

354.773

 

 

 

 

 

 

3.43

3NB25b - N-NO3

Thông số

116.820

 

28.325

124.428

19.234

 

22.075

288.807

57.761

346.569

351.890

 

 

 

 

 

 

3.44

3NB25c - N-NH4

Thông số

116.820

 

47.386

68.341

17.947

 

19.092

250.495

50.099

300.594

306.840

 

 

 

 

 

 

3.45

3NB25d - P-PO4

Thông số

116.820

 

21.267

43.578

16.253

 

15.169

197.918

39.584

237.502

245.205

 

 

 

 

 

 

3.46

3NB25đ1 - Kim loại nặng Pb

Thông số

207.153

 

70.416

139.143

44.470

 

52.310

461.181

92.236

553.418

582.776

 

 

 

 

 

 

3.47

3NB25đ2 - Kim loại nặng Cd

Thông số

207.153

 

70.416

139.143

44.470

 

52.310

461.181

92.236

553.418

582.776

 

 

 

 

 

 

3.48

3NB25e1 - Kim loại nặng As

Thông số

218.056

 

132.354

172.696

51.382

 

90.345

574.488

114.898

689.385

749.065

 

 

 

 

 

 

3.49

3NB25e2 - Kim loại nặng Hg

Thông số

218.056

 

132.354

172.704

51.382

 

90.345

574.496

114.899

689.395

749.074

 

 

 

 

 

 

3.50

3NB25f1 - Kim loại Cu

Thông số

146.025

 

73.958

70.295

44.827

 

66.879

335.106

67.021

402.127

454.464

 

 

 

 

 

 

3.51

3NB25f2 - Kim loại Zn

Thông số

146.025

 

73.958

75.136

44.827

 

66.879

339.947

67.989

407.936

459.745

 

 

 

 

 

 

3.52

3NB25g - CN-

Thông số

152.639

 

162.633

59.021

44.706

 

17.950

418.999

83.800

502.799

493.328

 

 

 

 

 

 

3.53

3NB25h - Độ ẩm

Thông số

52.890

 

21.493

1.726

11.372

 

1.899

87.480

17.496

104.976

103.275

 

 

 

 

 

 

3.54

3NB25i - Tỷ trọng

Thông số

52.890

 

2.053

1.780

11.372

 

1.346

68.095

13.619

81.714

81.524

 

 

 

 

 

 

3.55

3NB25j - Chất hữu cơ

Thông số

176.299

 

214.948

25.419

13.472

 

8.977

430.138

86.028

516.166

498.269

 

 

 

 

 

 

3.56

3NB25k - Tổng N

Thông số

155.760

 

18.258

68.711

29.198

 

21.643

271.928

54.386

326.313

337.254

 

 

 

 

 

 

3.57

3NB25l - Tổng P

Thông số

155.760

 

19.074

62.910

23.531

 

17.059

261.276

52.255

313.531

320.633

 

 

 

 

 

 

3.58

3NB25m - Hóa chất BVTV nhóm Clo

Thông số

501.528

 

1.087.884

172.148

89.540

 

661.604

1.851.099

370.220

2.221.319

2.795.853

 

 

 

 

 

 

3.59

3NB25n - Hóa chất BVTV nhóm Photpho

Thông số

501.528

 

1.236.384

172.148

89.540

 

661.604

1.999.599

399.920

2.399.519

2.957.853

 

 

 

 

 

 

3.60

3NB25o - Tổng dầu, mỡ khoáng

Thông số

327.084

 

213.792

58.291

38.240

 

44.906

637.407

127.481

764.888

780.026

 

 

 

 

 

 

3.61

3NB26a - Thực vật phù du, Tảo độc

Thông số

136.290

 

1.711

22.013

11.924

 

31.585

171.938

34.388

206.326

236.895

 

 

 

 

 

 

3.62

3NB26b - Động vật phù du, Động vật đáy

Thông số

136.290

 

1.711

22.110

14.602

 

30.580

174.713

34.943

209.656

238.825

 

 

 

 

 

 

3.63

3NB26c - Hóa chất BVTV nhóm Clo

Thông số

436.112

 

1.087.884

164.284

87.195

 

87.166

1.775.474

355.095

2.130.569

2.079.556

 

 

 

 

 

 

3.64

3NB26d - Hóa chất BVTV nhóm Photpho

Thông số

436.112

 

1.074.410

164.284

87.195

 

66.595

1.762.000

352.400

2.114.400

2.042.416

 

 

 

 

 

 

3.65

3NB26đ1 - Kim loại nặng Pb

Thông số

207.153

 

70.416

143.499

44.470

 

51.000

465.537

93.107

558.645

586.098

 

 

 

 

 

 

3.66

3NB26đ2 - Kim loại nặng Cd

Thông số

207.153

 

70.416

143.499

44.470

 

51.000

465.537

93.107

558.645

586.098

 

 

 

 

 

 

3.67

3NB26e1 - Kim loại nặng As

Thông số

228.959

 

99.144

172.682

46.193

 

91.101

546.978

109.396

656.373

721.068

 

 

 

 

 

 

3.68

3NB26e2 - Kim loại nặng Hg

Thông số

228.959

 

99.144

172.682

46.193

 

91.101

546.978

109.396

656.373

721.068

 

 

 

 

 

 

3.69

3NB26f1 - Kim loại Cu

Thông số

146.025

 

66.884

75.136

43.991

 

62.469

332.036

66.407

398.443

446.304

 

 

 

 

 

 

3.70

3NB26f2 - Kim loại Zn

Thông số

146.025

 

66.884

75.136

43.991

 

62.469

332.036

66.407

398.443

446.304

 

 

 

 

 

 

3.71

3NB26f3- Kim loại Mg

Thông số

146.025

 

66.884

75.136

43.991

 

62.469

332.036

66.407

398.443

446.304

 

 

 

 

 

 

 

1.6 ĐƠN GIÁ SẢN PHẢM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ

Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

Số ngày làm việc: 26 ngày

Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

Đơn vị tính: Đồng

 

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (Ko KH)

Đơn giá (Có KH)

 

 

 

 

 

 

Chi phí nhân công

Vật liệu

Công cụ, dụng cụ

Năng lượng

Nhiên liệu

Khấu hao TSCĐ

Tổng CP trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

LĐPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

(9)

(10)= 8+9

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoạt động quan trắc phóng xạ tại hiện trường

 

 

 

 

 

 

1.1

1PX1a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Thông số

578.349

 

71.345

440

53.974

 

14.209

704.108

140.822

844.930

848.366

 

 

 

 

 

 

1.2

1PX1a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

Thông số

578.349

 

71.345

440

53.974

 

14.209

704.108

140.822

844.930

848.366

 

 

 

 

 

 

1.3

1PX1a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí

Thông số

578.349

 

71.345

440

53.974

 

14.209

704.108

140.822

844.930

848.366

 

 

 

 

 

 

1.4

1PX1b-Gamma trong không khí

Thông số

289.175

 

285.142

236

 

 

1.609

574.552

114.910

689.462

661.735

 

 

 

 

 

 

1.5

1PX1c-Hàm lượng Randon trong không khí

Thông số

289.175

 

403.942

236

 

 

8.221

693.352

138.670

832.022

798.548

 

 

 

 

 

 

1.6

1PX1d-Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

Thông số

289.175

 

32.422

236

 

 

8.221

321.832

64.366

386.198

393.254

 

 

 

 

 

 

1.7

1PX2a-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Thông số

578.349

 

92.470

81.144

 

 

1.409

751.963

150.393

902.355

886.602

 

 

 

 

 

 

1.8

1PX2b-Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

Thông số

289.175

 

40.522

81.144

 

 

1.409

410.840

82.168

493.008

482.922

 

 

 

 

 

 

1.9

1PX3a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Thông số

289.175

 

17.302

4.553

 

 

1.209

311.030

62.206

373.236

373.820

 

 

 

 

 

 

1.10

1PX3a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

Thông số

289.175

 

17.302

4.553

 

 

1.209

311.030

62.206

373.236

373.820

 

 

 

 

 

 

1.11

1PX3a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất

Thông số

289.175

 

44.410

4.553

 

 

1.209

338.138

67.628

405.765

403.392

 

 

 

 

 

 

1.12

1PX4a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số):Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

Thông số

289.175

 

44.410

633

 

 

389

334.217

66.843

401.060

398.221

 

 

 

 

 

 

1.13

1PX4a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

Thông số

289.175

 

44.410

1.306

 

 

389

334.890

66.978

401.868

398.955

 

 

 

 

 

 

1.14

1PX4a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước

Thông số

289.175

 

44.410

1.306

 

 

389

334.890

66.978

401.868

398.955

 

 

 

 

 

 

1.15

1 PX4a4 -Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

Thông số

289.175

 

44.410

1.861

 

 

389

335.445

67.089

402.534

399.561

 

 

 

 

 

 

1.16

1PX4b-Hàm lượng Randon trong nước

Thông số

289.175

 

403.942

375

 

 

48.209

693.491

138.698

832.189

842.323

 

 

 

 

 

 

1.17

1PX4c-Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

Thông số

289.175

 

27.670

360

 

 

389

317.204

63.441

380.645

379.661

 

 

 

 

 

 

1.18

1PX5a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Thông số

289.175

 

17.734

347

 

 

209

307.255

61.451

368.706

368.611

 

 

 

 

 

 

1.19

1PX5a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

Thông số

289.175

 

17.734

347

 

 

209

307.255

61.451

368.706

368.611

 

 

 

 

 

 

1.20

1PX5a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

Thông số

289.175

 

17.734

347

 

 

209

307.255

61.451

368.706

368.611

 

 

 

 

 

 

1.21

1PX5b-Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

Thông số

289.175

 

17.302

347

 

 

209

306.823

61.365

368.187

368.140

 

 

 

 

 

 

2

Công tác phân tích phóng xạ trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

2.1

2PX1a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Thông số

482.823

 

444.118

8.757

53.974

 

354.628

989.672

197.934

1.187.606

1.519.185

 

 

 

 

 

 

2.2

2PX1a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

Thông số

289.694

 

5.610.028

22.387

53.974

 

95.848

5.976.082

1.195.216

7.171.299

6.655.533

 

 

 

 

 

 

2.3

2PX1a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí

Thông số

289.694

 

893.506

22.522

53.974

 

107.948

1.259.695

251.939

1.511.634

1.523.583

 

 

 

 

 

 

2.4

2PX1b-Gamma trong không khí

Thông số

289.694

 

46.408

8.757

53.974

 

363.502

398.833

79.767

478.599

863.246

 

 

 

 

 

 

2.5

2PX1c-Hàm lượng Radon trong không khí

Thông số

289.694

 

203.008

8.757

53.974

 

11.993

555.433

111.087

666.519

650.618

 

 

 

 

 

 

2.6

2PX1d1-Tổng hoạt độ Anpha

Thông số

482.823

 

54.616

8.757

53.974

 

175.348

600.170

120.034

720.204

898.697

 

 

 

 

 

 

2.7

2PX1d2- Tổng hoạt độ Beta

Thông số

482.823

 

54.616

8.757

53.974

 

175.348

600.170

120.034

720.204

898.697

 

 

 

 

 

 

2.8

2PX2a- Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Thông số

482.823

 

984.118

8.791

57.258

 

363.502

1.532.989

306.598

1.839.587

2.121.577

 

 

 

 

 

 

2.9

2PX2b1- Tổng hoạt độ Anpha

Thông số

289.694

 

53.536

8.791

57.258

 

173.502

409.278

81.856

491.134

667.369

 

 

 

 

 

 

2.10

2PX2b2-Tổng hoạt độ Beta

Thông số

289.694

 

53.536

8.791

57.258

 

173.502

409.278

81.856

491.134

667.369

 

 

 

 

 

 

2.11

2PX3a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Thông số

289.694

 

984.118

8.791

57.258

 

360.168

1.339.860

267.972

1.607.832

1.886.185

 

 

 

 

 

 

2.12

2PX3a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

Thông số

289.694

 

984.118

8.791

57.258

 

360.168

1.339.860

267.972

1.607.832

1.886.185

 

 

 

 

 

 

2.13

2PX3a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất

Thông số

289.694

 

984.118

8.791

57.258

 

360.168

1.339.860

267.972

1.607.832

1.886.185

 

 

 

 

 

 

2.14

2PX4a1 -Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số):Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

Thông số

482.823

 

1.232.842

10.591

57.593

 

365.364

1.783.849

356.770

2.140.618

2.397.274

 

 

 

 

 

 

2.15

2PX4a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

Thông số

482.823

 

984.118

10.591

57.593

 

365.364

1.535.125

307.025

1.842.150

2.125.938

 

 

 

 

 

 

2.16

2PX4a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước

Thông số

482.823

 

984.118

10.591

57.593

 

365.364

1.535.125

307.025

1.842.150

2.125.938

 

 

 

 

 

 

2.17

2PX4a4-Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

Thông số

482.823

 

1.232.842

10.591

57.593

 

406.614

1.783.849

356.770

2.140.618

2.442.274

 

 

 

 

 

 

2.18

2PX4b-Hàm lượng Randon trong nước

Thông số

289.694

 

203.008

10.591

57.593

 

11.993

560.885

112.177

673.063

656.567

 

 

 

 

 

 

2.19

2PX4c1-Tổng hoạt độ Anpha trong mẫu nước

Thông số

289.694

 

53.536

10.591

57.593

 

191.153

411.413

82.283

493.696

688.954

 

 

 

 

 

 

2.20

2PX4c2-Tổng hoạt độ Beta trong mẫu nước

Thông số

289.694

 

53.536

10.591

57.593

 

191.153

411.413

82.283

493.696

688.954

 

 

 

 

 

 

2.21

2PX5a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Thông số

603.529

 

984.118

9.834

57.593

 

374.779

1.655.073

331.015

1.986.088

2.280.230

 

 

 

 

 

 

2.22

2PX5a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

Thông số

482.823

 

984.118

9.834

57.593

 

374.779

1.534.367

306.873

1.841.241

2.135.383

 

 

 

 

 

 

2.23

2PX5a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

Thông số

482.823

 

984.118

9.834

57.593

 

374.779

1.534.367

306.873

1.841.241

2.135.383

 

 

 

 

 

 

2.24

2PX5b1-Tổng hoạt độ Anpha

Thông số

482.823

 

53.536

9.834

57.593

 

190.987

603.785

120.757

724.543

919.702

 

 

 

 

 

 

2.25

2PX5b2-Tổng hoạt độ Beta

Thông số

482.823

 

53.536

9.834

57.593

 

190.987

603.785

120.757

724.543

919.702

 

 

 

 

 

 

 

1.7 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI

Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

Số ngày làm việc: 26 ngày

Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

Đơn vị tính: Đồng

 

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (Ko KH)

Đơn giá (Có KH)

 

 

 

 

 

 

Chi phí nhân công

Vật liệu

Công cụ, dụng cụ

Năng lượng

Nhiên liệu

Khấu hao TSCĐ

Tổng CP trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

LĐPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

(9)

(10)= 8+9

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoạt động quan trắc khí thải tại hiện trường

 

 

 

 

 

 

1.1

Các thông số khí tượng

 

 

 

 

 

 

1.1.1

1KT1a-Nhiệt độ

Thông số

80.956

 

5.717

2.845

 

 

375

89.517

17.903

107.421

107.179

 

 

 

 

 

 

1.1.2

1KT1b-Độ ẩm

Thông số

80.956

 

5.717

2.845

 

 

375

89.517

17.903

107.421

107.179

 

 

 

 

 

 

1.1.3

1KT2a-Vận tốc gió

Thông số

80.956

 

5.717

2.845

 

 

375

89.517

17.903

107.421

107.179

 

 

 

 

 

 

1.1.4

1KT2b-Hướng gió

Thông số

80.956

 

5.717

2.845

 

 

375

89.517

17.903

107.421

107.179

 

 

 

 

 

 

1.1.5

1KT3-Áp suất khí quyển

Thông số

80.956

 

5.715

2.845

 

 

815

89.516

17.903

107.419

107.657

 

 

 

 

 

 

1.2

Các thông số khí thải

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Các thông số do tại hiện trường

 

 

 

 

 

 

1.2.1.1

1KT4-Nhiệt độ

Thông số

159.046

 

7.276

27.203

27.698

 

44.737

221.224

44.245

265.468

307.775

 

 

 

 

 

 

1.2.1.2

1KT5-Vận tốc

Thông số

216.881

 

7.276

65.377

27.698

 

1.354

317.232

63.446

380.679

371.494

 

 

 

 

 

 

1.2.1.3

1KT6-Hàm ẩm

Thông số

91.402

 

7.276

109.064

27.196

 

1.474

234.938

46.988

281.926

268.161

 

 

 

 

 

 

1.2.1.4

1KT7-Khối lượng mol phân tử khí khô

Thông số

91.402

 

48.678

110.491

27.196

 

1.720

277.767

55.553

333.320

315.151

 

 

 

 

 

 

1.2.1.5

1KT8-Áp suất khí thải

Thông số

143.631

 

7.276

27.203

 

 

815

178.111

35.622

213.733

211.143

 

 

 

 

 

 

1.2.1.6

1KT9a-Khí Oxy (O2)

Thông số

216.881

 

458.287

81.721

27.698

 

38.560

784.587

156.917

941.504

921.641

 

 

 

 

 

 

1.2.1.7

1KT9b-Khí: CO

Thông số

216.881

 

458.287

73.308

27.698

 

38.560

776.173

155.235

931.408

912.463

 

 

 

 

 

 

1.2.1.8

1KT9c-Khí: NO

Thông số

216.881

 

458.287

85.928

27.698

 

38.560

788.794

157.759

946.552

926.230

 

 

 

 

 

 

1.2.1.9

1KT9d-Khí: NO2

Thông số

216.881

 

458.287

81.721

27.698

 

38.560

784.587

156.917

941.504

921.641

 

 

 

 

 

 

1.2.1.10

1KT9đ-Khí: SO2

Thông số

216.881

 

328.687

84.666

 

 

38.560

630.234

126.047

756.280

753.253

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Lây mâu ngoài hiện trường

 

 

 

 

 

 

1.2.2.1

1KT9e-Khí: NOx

Thông số

202.422

 

116.731

90.135

27.698

 

7.249

436.986

87.397

524.383

506.705

 

 

 

 

 

 

1.2.2.2

1KT9f-Khí: SO2

Thông số

202.422

 

100.292

84.666

 

 

5.969

387.380

77.476

464.856

451.190

 

 

 

 

 

 

1.2.2.3

1KT9g-Khí CO2

Thông số

202.422

 

15.263

65.492

 

 

5.969

283.177

56.635

339.812

337.797

 

 

 

 

 

 

1.2.2.4

1KT10a-Bụi tổng số

Thông số

1.268.806

 

234.176

100.689

27.698

 

26.729

1.631.369

326.274

1.957.643

1.947.535

 

 

 

 

 

 

1.2.2.5

1KT10b-Bụi PM10

Thông số

1.268.806

 

234.176

100.689

27.698

 

26.729

1.631.369

326.274

1.957.643

1.947.535

 

 

 

 

 

 

1.2.2.6

1KT11a-HCl

Thông số

202.422

 

117.936

113.318

27.698

 

24.729

461.374

92.275

553.649

556.621

 

 

 

 

 

 

1.2.2.7

1KT11b-HF

Thông số

202.422

 

117.936

113.318

27.698

 

24.729

461.374

92.275

553.649

556.621

 

 

 

 

 

 

1.2.2.8

1KT11c-H2SO4

Thông số

202.422

 

117.936

113.318

27.698

 

24.729

461.374

92.275

553.649

556.621

 

 

 

 

 

 

1.2.2.9

1KT12a1-Kim loại Pb

Thông số

222.041

 

432.226

125.858

27.698

 

26.729

807.824

161.565

969.389

934.930

 

 

 

 

 

 

1.2.2.10

1KT12a2-Kim loại Cd

Thông số

222.041

 

432.226

125.858

27.698

 

26.729

807.824

161.565

969.389

934.930

 

 

 

 

 

 

1.2.2.11

1KT12b1-Kim loại As

Thông số

222.041

 

432.226

125.858

27.698

 

26.729

807.824

161.565

969.389

934.930

 

 

 

 

 

 

1.2.2.12

1KT12b2-Kim loại Sb

Thông số

222.041

 

432.226

125.858

27.698

 

26.729

807.824

161.565

969.389

934.930

 

 

 

 

 

 

1.2.2.13

1KT12b3-Kim loại Se

Thông số

222.041

 

432.226

125.858

27.698

 

26.729

807.824

161.565

969.389

934.930

 

 

 

 

 

 

1.2.2.14

1KT12b4-Kim loại Hg

Thông số

222.041

 

432.226

125.858

27.698

 

26.729

807.824

161.565

969.389

934.930

 

 

 

 

 

 

1.2.2.15

1KT12c2-Kim loại Cr

Thông số

222.041

 

432.226

125.858

27.698

 

26.729

807.824

161.565

969.389

934.930

 

 

 

 

 

 

1.2.2.16

1KT12c3-Kim loại Mn

Thông số

222.041

 

432.226

125.858

27.698

 

26.729

807.824

161.565

969.389

934.930

 

 

 

 

 

 

1.2.2.17

1KT12c4-Kim loại Zn

Thông số

222.041

 

432.226

125.858

27.698

 

26.729

807.824

161.565

969.389

934.930

 

 

 

 

 

 

1.2.2.18

1KT12c1-Kim loại Cu

Thông số

222.041

 

432.226

125.858

27.698

 

26.729

807.824

161.565

969.389

934.930

 

 

 

 

 

 

1.2.2.19

1KT12c5-Kim loại Ni

Thông số

222.041

 

432.226

125.858

27.698

 

26.729

807.824

161.565

969.389

934.930

 

 

 

 

 

 

1.2.2.20

1KT12d-Hg

Thông số

380.642

 

303.976

135.754

27.698

 

26.729

848.070

169.614

1.017.685

996.137

 

 

 

 

 

 

1.2.2.21

1KT13a-Hợp chất hữu cơ

Thông số

380.642

 

211.225

124.598

27.698

 

24.729

744.162

148.832

892.995

880.601

 

 

 

 

 

 

1.2.2.22

1KT 13b-Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

Thông số

347.010

 

211.225

124.598

m

 

24.729

710.530

142.106

852.636

840.242

 

 

 

 

 

 

1.3

Các đặc tính nguồn thải

 

 

 

 

 

 

1.3.1

1KT15a-Chiều cao nguồn thải

Thông số

261.148

 

2.819

5.437

 

 

241

269.404

53.881

323.284

322.929

 

 

 

 

 

 

1.3.2

1KT15b-Đường kính trong miệng ống khói

Thông số

261.148

 

2.819

5.437

 

 

241

269.404

53.881

323.284

322.929

 

 

 

 

 

 

1.3.3

1KT16-Lưu lượng khí thải

Thông số

317.202

 

7.277

22.653

27.698

 

1.959

374.830

74.966

449.796

445.932

 

 

 

 

 

 

2

Hoạt động phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

2.1

2KT9a-Khí CO

Thông số

155.760

 

73.071

163

1.981

 

458

230.975

46.195

277.170

269.464

 

 

 

 

 

 

2.2

2KT9b-Khí NOx

Thông số

155.760

 

47.232

163

1.981

 

458

205.136

41.027

246.163

241.276

 

 

 

 

 

 

2.3

2KT9c-Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

Thông số

155.760

 

42.174

163

1.981

 

458

200.078

40.016

240.094

235.759

 

 

 

 

 

 

2.4

2KT10a-Bụi tổng số

Thông số

155.760

 

79.513

1.746

38.723

 

11.845

275.742

55.148

330.891

330.728

 

 

 

 

 

 

2.5

2KT10b-Bụi PM10

Thông số

155.760

 

79.513

1.746

38.723

 

11.845

275.742

55.148

330.891

330.728

 

 

 

 

 

 

2.6

2KT11a-HCl

Thông số

174.445

 

46.152

37.286

20.144

 

42.431

278.027

55.605

333.632

368.623

 

 

 

 

 

 

2.7

2KT11b-HF

Thông số

174.445

 

46.152

37.286

20.144

 

42.431

278.027

55.605

333.632

368.623

 

 

 

 

 

 

2.8

2KT11c-H2SO4

Thông số

174.445

 

46.152

37.286

20.144

 

42.431

278.027

55.605

333.632

368.623

 

 

 

 

 

 

2.9

2KT12a1 -Pb

Thông số

174.445

 

70.384

138.121

65.390

 

178.556

448.339

89.668

538.007

702.923

 

 

 

 

 

 

2.10

2KT12a2-Cd

Thông số

174.445

 

70.384

138.121

65.390

 

178.556

448.339

89.668

538.007

702.923

 

 

 

 

 

 

2.11

2KT12b1-As

Thông số

174.445

 

70.729

178.018

84.854

 

241.749

508.045

101.609

609.654

836.996

 

 

 

 

 

 

2.12

2KT12b2-Se

Thông số

174.445

 

70.729

178.018

84.854

 

241.749

508.045

101.609

609.654

836.996

 

 

 

 

 

 

2.13

2KT12b3-Sb

Thông số

174.445

 

70.729

178.018

84.854

 

241.749

508.045

101.609

609.654

836.996

 

 

 

 

 

 

2.14

2KT12b4-Hg

Thông số

174.445

 

70.729

178.018

84.854

 

241.749

508.045

101.609

609.654

836.996

 

 

 

 

 

 

2.15

2KT12c1-Cu

Thông số

174.445

 

56.020

68.043

58.132

 

160.671

356.640

71.328

427.968

583.375

 

 

 

 

 

 

2.16

2KT12c2-Cr

Thông số

174.445

 

56.020

68.043

58.132

 

160.671

356.640

71.328

427.968

583.375

 

 

 

 

 

 

2.17

2KT12c3-Zn

Thông số

174.445

 

56.020

68.043

58.132

 

160.671

356.640

71.328

427.968

583.375

 

 

 

 

 

 

2.18

2KT12c4-Mn

Thông số

174.445

 

56.020

68.043

58.132

 

160.671

356.640

71.328

427.968

583.375

 

 

 

 

 

 

2.19

2KT12c5-Ni

Thông số

174.445

 

56.020

68.043

58.132

 

160.671

356.640

71.328

427.968

583.375

 

 

 

 

 

 

2.20

2KT12d-Hg

Thông số

174.445

 

75.594

183.873

84.854

 

241.749

518.765

103.753

622.518

848.690

 

 

 

 

 

 

2.21

2KT13a-Hợp chất hữu cơ

Thông số

241.412

 

78.192

145.527

86.262

 

250.542

551.392

110.278

661.670

901.182

 

 

 

 

 

 

2.22

2KT13b-Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

Thông số

241.412

 

78.192

152.457

86.262

 

250.542

558.322

111.664

669.986

908.741

 

 

 

 

 

 

2.23

2KT14-Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)

Thông số

241.412

 

797.580

55.856

116.629

 

567.651

1.211.476

242.295

1.453.772

1.967.214

 

 

 

 

 

 

 

1.8 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI

Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

Số ngày làm việc: 26 ngày

Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

Đơn vị tính: Đồng

 

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (Ko KH)

Đơn giá (Có KH)

 

 

 

 

 

 

Chi phí nhân công

Vật liệu

Công cụ, dụng cụ

Năng lượng

Nhiên liệu

Khấu hao TSCĐ

Tổng CP trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

LĐPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

(9)

(10)= 8+9

 

 

 

 

 

 

 

1

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác quan trắc nước thải tại hiện trường (1NT)

 

 

 

 

 

 

1.1.1

(1NT1)-Nhiệt độ

Thông số

46.624

 

57.834

3.427

 

 

1.547

107.885

21.577

129.462

124.467

 

 

 

 

 

 

1.1.2

(1NT2)-pH

Thông số

46.624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3

(1NT3)-Vận tốc

Thông số

104.459

 

2.646

3.500

 

 

445

110.605

22.121

132.726

132.541

 

 

 

 

 

 

1.1.4

(1NT4b)-TDS

Thông số

46.624

 

70.416

5.194

 

 

445

122.234

24.447

146.681

138.918

 

 

 

 

 

 

1.1.5

(1NT4a)-Độ màu

Thông số

46.624

 

70.416

5.194

 

 

445

122.234

24.447

146.681

138.918

 

 

 

 

 

 

1.1.6

(1NT5a)-Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

Thông số

46.624

 

28.458

5.178

 

 

1.127

80.260

16.052

96.312

93.872

 

 

 

 

 

 

1.1.7

(1NT5b)-Nhu cầu oxy hóa học (cod)

Thông số

46.624

 

37.638

5.194

 

 

1.127

89.456

17.891

107.347

103.904

 

 

 

 

 

 

1.1.8

(1NT6)-Chất rắn lơ lửng (SS)

Thông số

46.624

 

28.296

5.194

 

 

1.127

80.114

16.023

96.137

93.713

 

 

 

 

 

 

1.1.9

(1NT7a)-Coliform

Thông số

52.230

 

45.738

5.246

 

 

1.127

103.213

20.643

123.856

119.523

 

 

 

 

 

 

1.1.10

(1NT7b)-E.Coli

Thông số

57.835

 

45.738

5.246

 

 

1.127

108.819

21.764

130.582

126.250

 

 

 

 

 

 

1.1.11

(1NT8)-Tổng Dầu, mỡ khoáng

Thông số

57.835

 

45.738

5.463

 

 

1.127

109.036

21.807

130.843

126.487

 

 

 

 

 

 

1.1.12

(1NT9)-Cyanua (CN-)

Thông số

52.230

 

53.868

5.185

 

 

1.127

111.283

22.257

133.539

128.327

 

 

 

 

 

 

1.1.13

(1NT10a)-Tổng P

Thông số

52.230

 

49.745

5.194

 

 

1.127

107.168

21.434

128.602

124.121

 

 

 

 

 

 

1.1.14

(1NT10b)-Tổng N

Thông số

52.230

 

49.745

5.194

 

 

1.127

107.168

21.434

128.602

124.121

 

 

 

 

 

 

1.1.15

(1NT10c)-Nitơ amôn (NH4+)

Thông số

52.230

 

49.745

5.194

 

 

1.127

107.168

21.434

128.602

124.121

 

 

 

 

 

 

1.1.16

(1NT10d)-Sunlfua (S2-)

Thông số

52.230

 

49.745

5.194

 

 

1.127

107.168

21.434

128.602

124.121

 

 

 

 

 

 

1.1.17

(1NT10đ)-Crom (VI)

Thông số

52.230

 

49.745

5.194

 

 

1.127

107.168

21.434

128.602

124.121

 

 

 

 

 

 

1.1.18

(1NT10e)-Nitrate (NO3)

Thông số

52.230

 

49.745

5.194

 

 

1.127

107.168

21.434

128.602

124.121

 

 

 

 

 

 

1.1.19

(1NT10f)-Sulphat (SO42)

Thông số

52.230

 

49.745

5.194

 

 

1.127

107.168

21.434

128.602

124.121

 

 

 

 

 

 

1.1.20

(1NT 10g)-Photphat (PO43-)

Thông số

52.230

 

49.745

5.194

 

 

1.127

107.168

21.434

128.602

124.121

 

 

 

 

 

 

1.1.21

(1NT10h)Florua (F-)

Thông số

52.230

 

49.745

5.194

 

 

1.127

107.168

21.434

128.602

124.121

 

 

 

 

 

 

1.1.22

(1NT10i)-Clorua (Cl-)

Thông số

52.230

 

49.745

5.194

 

 

1.127

107.168

21.434

128.602

124.121

 

 

 

 

 

 

1.1.23

(1NT10j)-Clo dư (Cl2)

Thông số

52.230

 

49.745

5.194

 

 

1.127

107.168

21.434

128.602

124.121

 

 

 

 

 

 

1.1.24

(1NT10k1)-Kim loại nặng (Pb)

Thông số

39.172

 

49.745

5.194

 

 

1.127

94.111

18.822

112.933

108.452

 

 

 

 

 

 

1.1.25

(1NT10k2)-Kim loại nặng (Cd)

Thông số

39.172

 

49.745

5.194

 

 

1.127

94.111

18.822

112.933

108.452

 

 

 

 

 

 

1.1.26

(1NT10l1)-Kim loại nặng (As)

Thông số

39.172

 

49.745

5.194

 

 

1.127

94.111

18.822

112.933

108.452

 

 

 

 

 

 

1.1.27

(1NT10l2)-Kim loại nặng (Hg)

Thông số

39.172

 

49.745

5.194

 

 

1.127

94.111

18.822

112.933

108.452

 

 

 

 

 

 

1.1.28

(1NT10m1)-Kim loại (Cu)

Thông số

39.172

 

49.745

5.194

 

 

1.127

94.111

18.822

112.933

108.452

 

 

 

 

 

 

1.1.29

(1NT10m2)-Kim loại (Zn)

Thông số

39.172

 

49.745

5.194

 

 

1.127

94.111

18.822

112.933

108.452

 

 

 

 

 

 

1.1.30

(1NT10m3)-Kim loại ((Mn)

Thông số

39.172

 

49.745

5.194

 

 

1.127

94.111

18.822

112.933

108.452

 

 

 

 

 

 

1.1.31

(1NT10m4)-Kim loại (Fe)

Thông số

39.172

 

49.745

5.194

 

 

1.127

94.111

18.822

112.933

108.452

 

 

 

 

 

 

1.1.32

(1NT10m5)-Kim loại (Cr)

Thông số

39.172

 

49.745

5.194

 

 

1.127

94.111

18.822

112.933

108.452

 

 

 

 

 

 

1.1.33

(1NT10m6)-Kim loại (Ni)

Thông số

39.172

 

49.745

5.194

 

 

1.127

94.111

18.822

112.933

108.452

 

 

 

 

 

 

1.1.34

(1NT11)-Phenol

Thông số

52.230

 

45.738

5.185

 

 

1.127

103.153

20.631

123.783

119.457

 

 

 

 

 

 

1.1.35

(1NT12)-Chất hoạt động bề mặt

Thông số

52.230

 

45.738

5.185

 

 

1.127

103.153

20.631

123.783

119.457

 

 

 

 

 

 

1.1.36

(1NT13a)-HCBVTV clo hữu cơ

Thông số

57.835

 

45.738

5.178

 

 

1.127

108.751

21.750

130.501

126.176

 

 

 

 

 

 

1.1.37

(1NT13b)-HCBVTV phot pho hữu cơ

Thông số

57.835

 

45.738

5.178

 

 

1.127

108.751

21.750

130.501

126.176

 

 

 

 

 

 

1.1.38

(1NT13c)-PCBs

Thông số

57.835

 

45.738

5.178

 

 

1.127

108.751

21.750

130.501

126.176

 

 

 

 

 

 

1.2

Công tác phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT)

 

 

 

 

 

 

1.2.1

(2NT5a)-Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

Thông số

80.532

 

17.357

63.922

9.443

 

12.897

171.254

34.251

205.504

209.678

 

 

 

 

 

 

1.2.2

(2NT5b)-Nhu cầu oxy hóa học (cod)

Thông số

94.239

 

65.399

21.710

14.008

 

25.067

195.357

39.071

234.428

250.744

 

 

 

 

 

 

1.2.3

(2NT6)-Chất rắn lơ lửng (SS)

Thông số

80.532

 

20.536

3.050

13.242

 

10.430

117.361

23.472

140.833

148.195

 

 

 

 

 

 

1.2.4

(2NT7a1)-Coliform (TCVN 6187-1:2009)

Thông số

159.654

 

190.151

3.749

40.961

 

25.563

394.516

78.903

473.419

475.688

 

 

 

 

 

 

1.2.5

(2NT7a2)-Coliform (TCVN 6187-2:2009)

Thông số

159.654

 

231.285

3.749

40.961

 

25.563

435.650

87.130

522.779

520.562

 

 

 

 

 

 

1.2.6

(2NT7b1)-E.Coli (TCVN 6187­1:2009)

Thông số

159.654

 

190.151

3.749

40.961

 

25.563

394.516

78.903

473.419

475.688

 

 

 

 

 

 

1.2.7

(2NT7b2)-E.Coli (TCVN 6187­2:2009)

Thông số

159.654

 

231.285

3.749

40.961

 

25.563

435.650

87.130

522.779

520.562

 

 

 

 

 

 

1.2.8

(2NT8)-Tổng Dầu, mỡ khoáng

Thông số

184.965

 

211.494

44.838

61.879

 

16.205

503.177

100.635

603.812

586.782

 

 

 

 

 

 

1.2.9

(2NT9)-Cyanua (CN-)

Thông số

120.714

 

171.680

37.539

19.242

 

16.275

349.176

69.835

419.011

411.844

 

 

 

 

 

 

1.2.10

(2NT10a)-Tổng P

Thông số

120.714

 

33.657

42.496

23.531

 

23.520

220.397

44.079

264.477

279.263

 

 

 

 

 

 

1.2.11

(2NT10b)-Tổng N

Thông số

120.714

 

48.724

40.941

27.692

 

23.450

238.071

47.614

285.685

298.466

 

 

 

 

 

 

1.2.12

(2NT10c)-Nitơ amôn (NH4+)

Thông số

89.099

 

48.587

40.834

15.270

 

15.981

193.789

38.758

232.547

238.562

 

 

 

 

 

 

1.2.13

(2NT10d)-Sunlfua (S2-)

Thông số

97.350

 

43.020

40.834

14.115

 

16.275

195.319

39.064

234.382

241.451

 

 

 

 

 

 

1.2.14

(2NT10đ)-Crom (VI)

Thông số

101.244

 

51.203

24.153

15.667

 

15.981

192.268

38.454

230.721

238.227

 

 

 

 

 

 

1.2.15

(2NT 10e)-Nitrate (NO3)

Thông số

101.244

 

125.814

65.919

14.115

 

17.481

307.091

61.418

368.509

365.125

 

 

 

 

 

 

1.2.16

(2NT 10f)-Sulphat (SO42)

Thông số

97.350

 

78.684

23.717

16.836

 

14.890

216.588

43.318

259.906

263.143

 

 

 

 

 

 

1.2.17

(2NT 10g)-Photphat (PO43-)

Thông số

97.350

 

25.404

24.133

19.811

 

35.420

166.698

33.340

200.038

231.114

 

 

 

 

 

 

1.2.18

(2NT 10h)-Florua (F-)

Thông số

101.244

 

120.178

24.133

14.512

 

16.275

260.067

52.013

312.081

312.511

 

 

 

 

 

 

1.2.19

(2NT 10i)-Clorua (Cl-)

Thông số

101.244

 

89.158

17.901

12.606

 

14.260

220.910

44.182

265.092

267.595

 

 

 

 

 

 

1.2.20

(2NT10j)-Clo dư (Cl2)

Thông số

194.700

 

32.516

17.120

8.422

 

20.728

252.758

50.552

303.309

319.589

 

 

 

 

 

 

1.2.21

(2NT10k1)-Kim loại nặng (Pb)

Thông số

174.445

 

70.416

100.926

44.470

 

47.120

390.256

78.051

468.307

496.172

 

 

 

 

 

 

1.2.22

(2NT10k2)-Kim loại nặng (Cd)

Thông số

174.445

 

70.416

100.926

44.470

 

47.120

390.256

78.051

468.307

496.172

 

 

 

 

 

 

1.2.23

(2NT10l1)-Kim loại nặng (As)

Thông số

174.445

 

74.072

118.586

63.934

 

74.600

431.036

86.207

517.243

570.640

 

 

 

 

 

 

1.2.24

(2NT10l2)-Kim loại nặng (Hg)

Thông số

174.445

 

60.172

118.586

63.934

 

74.600

417.136

83.427

500.564

555.477

 

 

 

 

 

 

1.2.25

(2NT 10m1)-Kim loại (Cu)

Thông số

136.290

 

40.500

42.769

41.396

 

47.120

260.956

52.191

313.147

350.955

 

 

 

 

 

 

1.2.26

(2NT10m2)-Kim loại (Zn)

Thông số

136.290

 

40.500

42.769

41.396

 

47.120

260.956

52.191

313.147

350.955

 

 

 

 

 

 

1.2.27

(2NT10m3)-Kim loại (Mn)

Thông số

136.290

 

40.500

42.769

41.396

 

47.120

260.956

52.191

313.147

350.955

 

 

 

 

 

 

1.2.28

(2NT10m4-Kim loại (Fe)

Thông số

136.290

 

40.500

42.769

41.396

 

47.120

260.956

52.191

313.147

350.955

 

 

 

 

 

 

1.2.29

(2NT10m5)-Kim loại (Cr)

Thông số

136.290

 

40.500

42.769

41.396

 

47.120

260.956

52.191

313.147

350.955

 

 

 

 

 

 

1.2.30

(2NT10m6)-Kim loại (Ni)

Thông số

136.290

 

40.500

42.769

41.396

 

47.120

260.956

52.191

313.147

350.955

 

 

 

 

 

 

1.2.31

(2NT11)-Phenol

Thông số

152.639

 

158.490

52.772

36.445

 

16.275

400.346

80.069

480.415

471.151

 

 

 

 

 

 

1.2.32

(2NT12)-Chất hoạt động bề mặt

Thông số

152.639

 

258.513

57.656

40.959

 

16.275

509.768

101.954

611.721

590.521

 

 

 

 

 

 

1.2.33

(2NT13a)-Hóa Chất BVTV clo hữu cơ

Thông số

337.986

 

1.363.284

163.243

89.540

 

62.780

1.954.054

390.811

2.344.864

2.237.062

 

 

 

 

 

 

1.2.34

(2NT13b)-Hóa Chất BVTV phot pho hữu cơ

Thông số

337.986

 

1.448.280

163.243

89.540

 

62.780

2.039.050

407.810

2.446.859

2.329.785

 

 

 

 

 

 

1.2.35

(2NT13c)-PCBs

Thông số

337.986

 

1.448.280

163.243

89.540

 

62.780

2.039.050

407.810

2.446.859

2.329.785

 

 

 

 

 

 

1.2.36

(2NT14)-Phân tích đồng thời các kim loại ( Giá tính cho 01 mẫu)

Thông số

218.056

 

812.268

24.854

121.485

 

59.440

1.176.662

235.332

1.411.994

1.372.275

 

 

 

 

 

 

 

1.9 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH

Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

Số ngày làm việc: 26 ngày

Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

Đơn vị tính: Đồng

 

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (Ko KH)

Đơn giá (Có KH)

 

 

 

 

 

 

Chi phí nhân công

Vật liệu

Công cụ, dụng cụ

Năng lượng

Nhiên liệu

Khấu hao TSCĐ

Tổng CP trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

LĐPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

(9)

(10)= 8+9

 

 

 

 

 

 

 

1

Công tác quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (1TT)

 

 

 

 

 

 

1.1

1TT1-pH (H2O, KCl)

Thông số

93.248

 

3.845

2.195

 

 

1.382

99.288

19.858

119.146

120.277

 

 

 

 

 

 

1.2

1TT2-Tổng các bon hữu cơ

Thông số

93.248

 

4.525

2.195

 

 

1.382

99.969

19.994

119.962

121.019

 

 

 

 

 

 

1.3

1TT3-Dầu mỡ

Thông số

91.402

 

4.525

2.195

 

 

1.382

98.122

19.624

117.746

118.803

 

 

 

 

 

 

1.4

1TT4-Cyanua (CN-)

Thông số

91.402

 

4.525

2.195

 

 

1.382

98.122

19.624

117.746

118.803

 

 

 

 

 

 

1.5

1TT5a-Tổng Nito

Thông số

91.402

 

5.065

2.195

 

 

1.382

98.662

19.732

118.394

119.392

 

 

 

 

 

 

1.6

1TT5b-Tổng Photpho

Thông số

91.402

 

5.065

2.300

 

 

1.382

98.766

19.753

118.520

119.506

 

 

 

 

 

 

1.7

1TT5c-Phenol

Thông số

91.402

 

5.065

2.195

 

 

1.382

98.662

19.732

118.394

119.392

 

 

 

 

 

 

1.8

1TT5d1-Kim loại nặng (Pb)

Thông số

91.402

 

5.065

2.195

 

 

1.382

98.662

19.732

118.394

119.392

 

 

 

 

 

 

1.9

1TT5d2-Kim loại nặng (Cd)

Thông số

91.402

 

5.065

2.195

 

 

1.382

98.662

19.732

118.394

119.392

 

 

 

 

 

 

1.10

1TT5đ1-Kim loại nặng (As)

Thông số

91.402

 

5.065

2.195

 

 

1.382

98.662

19.732

118.394

119.392

 

 

 

 

 

 

1.11

1TT5đ2-Kim loại nặng (Hg)

Thông số

91.402

 

5.065

2.195

 

 

1.382

98.662

19.732

118.394

119.392

 

 

 

 

 

 

1.12

1TT5e1-Kim loại (Zn)

Thông số

91.402

 

5.065

2.300

 

 

1.382

98.766

19.753

118.520

119.506

 

 

 

 

 

 

1.13

1TT5e2-Kim loại (Cu)

Thông số

91.402

 

5.065

2.195

 

 

1.382

98.662

19.732

118.394

119.392

 

 

 

 

 

 

1.14

1TT5e3-Kim loại (Cr)

Thông số

91.402

 

5.065

2.195

 

 

1.382

98.662

19.732

118.394

119.392

 

 

 

 

 

 

1.15

1TT5e4-Kim loại (Mn)

Thông số

91.402

 

5.065

2.195

 

 

1.382

98.662

19.732

118.394

119.392

 

 

 

 

 

 

1.16

1TT5e5-Kim loại (Ni)

Thông số

91.402

 

5.065

2.195

 

 

1.382

98.662

19.732

118.394

119.392

 

 

 

 

 

 

1.17

1TT5f-Tổng K2O

Thông số

81.592

 

5.065

2.195

 

 

1.382

88.853

17.771

106.623

107.621

 

 

 

 

 

 

1.18

1TT6a-Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (Aldrin+Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor &Heptachlorepoxide)

Thông số

91.402

 

4.687

2.195

 

 

1.382

98.284

19.657

117.941

118.980

 

 

 

 

 

 

1.19

1TT6b-Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

Thông số

91.402

 

4.687

2.195

 

 

1.382

98.284

19.657

117.941

118.980

 

 

 

 

 

 

1.20

1TT6c-Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

Thông số

91.402

 

4.687

2.195

 

 

1.382

98.284

19.657

117.941

118.980

 

 

 

 

 

 

1.21

1TT6d-Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

Thông số

91.402

 

4.687

2.195

 

 

1.382

98.284

19.657

117.941

118.980

 

 

 

 

 

 

1.22

1TT6đ-PCBs

Thông số

91.402

 

4.687

2.195

 

 

1.382

98.284

19.657

117.941

118.980

 

 

 

 

 

 

2

Hoạt động phân tích mẫu trầm tích trong phòng thí nghiệm (2TT)

 

 

 

 

 

 

2.1

2TT1-pH (H2O, KCl)

Thông số

102.807

 

84.101

27.756

9.242

 

7.428

223.907

44.781

268.688

263.581

 

 

 

 

 

 

2.2

2TT2-Tổng các bon hữu cơ

Thông số

130.833

 

159.926

7.951

30.162

 

9.160

328.874

65.775

394.649

383.040

 

 

 

 

 

 

2.3

2TT3-Dầu mỡ

Thông số

194.700

 

248.352

9.428

58.216

 

19.832

510.696

102.139

612.836

600.005

 

 

 

 

 

 

2.4

2TT4-Cyanua (CN-)

Thông số

194.700

 

150.695

30.190

18.510

 

23.062

394.095

78.819

472.913

476.322

 

 

 

 

 

 

2.5

2TT5a-Tổng Nito

Thông số

146.025

 

40.633

49.608

23.154

 

36.612

259.420

51.884

311.304

338.877

 

 

 

 

 

 

2.6

2TT5b-Tổng Photpho

Thông số

146.025

 

27.142

61.646

23.154

 

36.612

257.967

51.593

309.561

337.292

 

 

 

 

 

 

2.7

2TT5c-Phenol

Thông số

218.056

 

340.453

54.614

40.943

 

23.910

654.065

130.813

784.878

763.401

 

 

 

 

 

 

2.8

2TT5d1-Kim Loại nặng (Pb)

Thông số

174.445

 

70.416

56.532

65.390

 

97.428

366.782

73.356

440.138

525.448

 

 

 

 

 

 

2.9

2TT 5d2-Kim Loại nặng (Cd)

Thông số

174.445

 

70.416

56.532

65.390

 

97.428

366.782

73.356

440.138

525.448

 

 

 

 

 

 

2.10

2TT5đ1-Kim Loại nặng (As)

Thông số

174.445

 

76.140

159.679

84.854

 

114.766

495.117

99.023

594.140

684.366

 

 

 

 

 

 

2.11

2TT5đ2-Kim Loại nặng (Hg)

Thông số

218.056

 

76.140

159.679

84.854

 

114.766

538.728

107.746

646.474

736.699

 

 

 

 

 

 

2.12

2TT5e1-Kim Loại (Zn)

Thông số

155.760

 

56.052

43.234

58.132

 

96.175

313.178

62.636

375.814

463.565

 

 

 

 

 

 

2.13

2TT5e2-Kim Loại (Cu)

Thông số

155.760

 

56.052

43.234

58.132

 

96.175

313.178

62.636

375.814

463.565

 

 

 

 

 

 

2.14

2TT5e3-Kim Loại (Cr)

Thông số

155.760

 

56.052

43.234

58.132

 

96.175

313.178

62.636

375.814

463.565

 

 

 

 

 

 

2.15

2TT5e4-Kim Loại (Mn)

Thông số

155.760

 

56.052

43.234

58.132

 

96.175

313.178

62.636

375.814

463.565

 

 

 

 

 

 

2.16

2TT5e5-Kim Loại (Ni)

Thông số

155.760

 

56.052

43.234

58.132

 

96.175

313.178

62.636

375.814

463.565

 

 

 

 

 

 

2.17

2TT5f-Tổng K2O

Thông số

85.672

 

38.926

33.421

27.736

 

77.689

185.754

37.151

222.905

296.742

 

 

 

 

 

 

2.18

2TT6a-Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

Thông số

261.667

 

1.087.884

163.701

194.140

 

93.751

1.707.392

341.478

2.048.870

1.993.449

 

 

 

 

 

 

2.19

2TT6b-Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

Thông số

261.667

 

1.087.884

163.701

194.140

 

93.751

1.707.392

341.478

2.048.870

1.993.449

 

 

 

 

 

 

2.20

2TT6c-Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

Thông số

261.667

 

1.087.884

163.701

194.140

 

93.751

1.707.392

341.478

2.048.870

1.993.449

 

 

 

 

 

 

2.21

2TT6d-PAHs

Thông số

261.667

 

959.904

163.701

86.778

 

94.022

1.472.050

294.410

1.766.460

1.736.997

 

 

 

 

 

 

2.22

2TT6đ-PCBs

Thông số

261.667

 

1.074.384

163.701

86.778

 

94.022

1.586.530

317.306

1.903.836

1.861.884

 

 

 

 

 

 

2.23

2TT7-Phân tích đồng thời KLN

Thông số

239.861

 

812.268

31.034

74.789

 

66.175

1.157.953

231.591

1.389.543

1.361.586

 

 

 

 

 

 

 

1.10 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI

Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

Số ngày làm việc: 26 ngày

Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

Đơn vị tính: Đồng

 

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (Ko Kh)

Đơn giá (Có KH)

 

 

 

 

 

 

Chi phí nhân công

Vật liệu

Công cụ, dụng cụ

Năng lượng

Nhiên liệu

Khấu hao TSCĐ

Tổng CP trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

LĐPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

(9)

(10)= 8+9

 

 

 

 

 

 

 

1

Công tác quan trắc môi trường chất thải tại hiện trường (1CT)

 

 

 

 

 

 

1.1

1CT1-Độ ẩm (%)

Thông số

83.673

 

4.074

2.611

 

 

718

90.358

18.072

108.429

108.767

 

 

 

 

 

 

1.2

1CT2-pH

Thông số

83.673

 

53.666

2.611

 

 

1.037

139.950

27.990

167.940

163.215

 

 

 

 

 

 

1.3

1CT3 - Cyanua (CN-)

Thông số

81.592

 

4.098

2.611

 

 

1.037

88.302

17.660

105.962

106.644

 

 

 

 

 

 

1.4

1CT4-Crom (VI)

Thông số

81.592

 

4.098

2.611

 

 

1.037

88.302

17.660

105.962

106.644

 

 

 

 

 

 

1.5

1CT5-Florua (F-)

Thông số

81.592

 

4.098

2.611

 

 

1.037

88.302

17.660

105.962

106.644

 

 

 

 

 

 

1.6

1CT6a-Kim loại nặng (Pb)

Thông số

81.592

 

4.098

2.611

 

 

1.037

88.302

17.660

105.962

106.644

 

 

 

 

 

 

1.7

1CT6b-Kim loại nặng (Cd)

Thông số

81.592

 

4.098

2.611

 

 

1.037

88.302

17.660

105.962

106.644

 

 

 

 

 

 

1.8

1CT7a-Kim loại nặng (As)

Thông số

81.592

 

4.098

2.609

 

 

1.037

88.300

17.660

105.960

106.642

 

 

 

 

 

 

1.9

1CT7b-Kim loại nặng (Hg)

Thông số

81.592

 

4.098

2.611

 

 

1.037

88.302

17.660

105.962

106.644

 

 

 

 

 

 

1.10

1CT8a-Kim loại (Cu)

Thông số

81.592

 

4.098

2.611

 

 

1.037

88.302

17.660

105.962

106.644

 

 

 

 

 

 

1.11

1CT8b-Kim loại (Zn)

Thông số

81.592

 

4.098

2.611

 

 

1.037

88.302

17.660

105.962

106.644

 

 

 

 

 

 

1.12

1CT8c-Kim loại (Mn)

Thông số

81.592

 

4.098

2.611

 

 

1.037

88.302

17.660

105.962

106.644

 

 

 

 

 

 

1.13

1CT8d-Kim loại (Ta)

Thông số

81.592

 

4.098

2.611

 

 

1.037

88.302

17.660

105.962

106.644

 

 

 

 

 

 

1.14

1CT8đ-Kim loại (Cr)

Thông số

81.592

 

4.098

2.611

 

 

1.037

88.302

17.660

105.962

106.644

 

 

 

 

 

 

1.15

1CT8e-Kim loại (Ni)

Thông số

81.592

 

4.098

2.611

 

 

1.037

88.302

17.660

105.962

106.644

 

 

 

 

 

 

1.16

1CT8f-Kim loại (Ba)

Thông số

81.592

 

4.098

2.609

 

 

1.037

88.300

17.660

105.960

106.642

 

 

 

 

 

 

1.17

1CT8g-Kim loại (Se)

Thông số

81.592

 

4.098

2.611

 

 

1.037

88.302

17.660

105.962

106.644

 

 

 

 

 

 

1.18

1CT8h-Kim loại (Mo)

Thông số

81.592

 

4.098

2.611

 

 

1.037

88.302

17.660

105.962

106.644

 

 

 

 

 

 

1.19

1CT8i-Kim loại (Be)

Thông số

81.592

 

4.098

2.611

 

 

1.037

88.302

17.660

105.962

106.644

 

 

 

 

 

 

1.20

1CT8k-Kim loại (Va)

Thông số

81.592

 

4.098

2.611

 

 

1.037

88.302

17.660

105.962

106.644

 

 

 

 

 

 

1.21

1CT8m-Kim loại (Ag)

Thông số

81.592

 

4.098

2.611

 

 

1.037

88.302

17.660

105.962

106.644

 

 

 

 

 

 

1.22

1CT9-Dầu mỡ

Thông số

91.402

 

4.098

2.611

 

 

1.037

98.111

19.622

117.733

118.415

 

 

 

 

 

 

1.23

1CT10-Phenol

 

91.402

 

4.098

2.611

 

 

1.037

98.111

19.622

117.733

118.415

 

 

 

 

 

 

1.24

1CT11 a-HCB VTV clo hữu cơ

Thông số

91.402

 

4.098

2.611

 

 

1.037

98.111

19.622

117.733

118.415

 

 

 

 

 

 

1.25

1CT11b-HCBVTV phot pho hữu cơ

Thông số

91.402

 

4.098

2.611

 

 

1.037

98.111

19.622

117.733

118.415

 

 

 

 

 

 

1.26

1CT11c-PAH

 

91.402

 

4.098

2.611

 

 

1.037

98.111

19.622

117.733

118.415

 

 

 

 

 

 

1.27

1CT11d-PCBs

Thông số

91.402

 

4.098

2.611

 

 

1.037

98.111

19.622

117.733

118.415

 

 

 

 

 

 

1.28

1CT12-Phân tích đồng thời các kim loại

Thông số

91.402

 

4.098

2.611

 

 

1.037

98.111

19.622

117.733

118.415

 

 

 

 

 

 

2

Công tác phân tích môi trường chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT)

 

 

 

 

 

 

2.1

Công tác phân tích môi trường chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng tuyệt đối

 

 

 

 

 

 

2.1.1

2CT1-Độ ẩm (%)

Thông số

88.149

 

11.659

6.849

10.673

 

12.142

117.330

23.466

140.796

150.860

 

 

 

 

 

 

2.1.2

2CT2-pH

Thông số

102.807

 

18.960

21.304

13.232

 

17.308

156.302

31.260

187.563

200.610

 

 

 

 

 

 

2.1.3

2CT3-Cyanua (CN-)

Thông số

261.667

 

134.630

29.277

47.742

 

29.972

473.316

94.663

567.979

577.592

 

 

 

 

 

 

2.1.4

2CT4-Crom (VI)

Thông số

116.820

 

61.432

23.786

14.512

 

28.952

216.550

43.310

259.861

280.567

 

 

 

 

 

 

2.1.5

2CT5-Florua (F-)

Thông số

116.820

 

82.932

23.786

14.512

 

29.972

238.051

47.610

285.661

305.134

 

 

 

 

 

 

2.1.6

2CT6a-Kim loại nặng (Pb)

Thông số

218.056

 

73.897

26.989

44.470

 

98.347

363.411

72.682

436.094

527.529

 

 

 

 

 

 

2.1.7

2CT6b-Kim loại nặng (Cd)

Thông số

218.056

 

73.897

26.989

44.470

 

98.347

363.411

72.682

436.094

527.529

 

 

 

 

 

 

2.1.8

2CT7a-Kim loại nặng (As)

Thông số

218.056

 

67.935

154.936

63.934

 

115.533

504.860

100.972

605.833

700.588

 

 

 

 

 

 

2.1.9

2CT7b-Kim loại nặng (Hg)

Thông số

218.056

 

75.163

152.083

63.934

 

115.533

509.235

101.847

611.082

705.360

 

 

 

 

 

 

2.1.10

2CT8a-Kim loại (Cu)

Thông số

136.290

 

51.924

44.725

41.396

 

97.213

274.335

54.867

329.202

420.198

 

 

 

 

 

 

2.1.11

2CT8b-Kim loại (Zn)

Thông số

136.290

 

51.924

44.725

41.396

 

97.213

274.335

54.867

329.202

420.198

 

 

 

 

 

 

2.1.12

2CT8c-Kim loại (Mn)

Thông số

136.290

 

51.924

44.725

41.396

 

97.213

274.335

54.867

329.202

420.198

 

 

 

 

 

 

2.1.13

2CT8d-Kim loại (Ta)

Thông số

136.290

 

51.924

44.725

41.396

 

97.213

274.335

54.867

329.202

420.198

 

 

 

 

 

 

2.1.14

2CT8đ-Kim loại (Cr)

Thông số

136.290

 

51.924

44.725

41.396

 

97.213

274.335

54.867

329.202

420.198

 

 

 

 

 

 

2.1.15

2CT8e-Kim loại (Ni)

Thông số

136.290

 

51.924

44.725

41.396

 

97.213

274.335

54.867

329.202

420.198

 

 

 

 

 

 

2.1.16

2CT8f-Kim loại (Ba)

Thông số

136.290

 

51.924

44.725

41.396

 

97.213

274.335

54.867

329.202

420.198

 

 

 

 

 

 

2.1.17

2CT8g-Kim loại (Se)

Thông số

136.290

 

51.924

44.725

41.396

 

97.213

274.335

54.867

329.202

420.198

 

 

 

 

 

 

2.1.18

2CT8h-Kim loại (Mo)

Thông số

136.290

 

51.924

44.725

41.396

 

97.213

274.335

54.867

329.202

420.198

 

 

 

 

 

 

2.1.19

2CT8i-Kim loại (Be)

Thông số

136.290

 

51.924

53.670

41.785

 

97.213

283.668

56.734

340.402

430.380

 

 

 

 

 

 

2.1.20

2CT8m-Kim loại (Va)

Thông số

136.290

 

51.924

44.725

41.396

 

97.213

274.335

54.867

329.202

420.198

 

 

 

 

 

 

2.1.21

2CT8k-Kim loại (Ag)

Thông số

136.290

 

51.924

44.725

41.396

 

97.213

274.335

54.867

329.202

420.198

 

 

 

 

 

 

2.1.22

2CT9-Dầu mỡ

Thông số

261.667

 

225.325

45.570

61.879

 

25.942

594.441

118.888

713.330

705.334

 

 

 

 

 

 

2.1.23

2CT10-Phenol

Thông số

261.667

 

150.810

51.490

36.445

 

29.972

500.412

100.082

600.494

607.150

 

 

 

 

 

 

2.1.24

2CT11a-HCBVTV clo hữu cơ

Thông số

436.112

 

1.094.953

162.549

89.540

 

106.435

1.783.154

356.631

2.139.784

2.108.955

 

 

 

 

 

 

2.1.25

2CT11b-HCBVTV phot pho hữu cơ

Thông số

436.112

 

1.081.101

162.549

89.540

 

106.435

1.769.302

353.860

2.123.162

2.093.843

 

 

 

 

 

 

2.1.26

2CT11c-PAH

Thông số

482.823

 

1.522.879

162.549

89.540

 

106.435

2.257.791

451.558

2.709.349

2.631.837

 

 

 

 

 

 

2.1.27

2CT11d-PCBs

Thông số

436.112

 

1.522.879

162.549

89.540

 

106.435

2.211.080

442.216

2.653.295

2.575.783

 

 

 

 

 

 

2.1.28

2CT12-Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu)

Thông số

241.412

 

805.152

31.351

116.629

 

68.467

1.194.543

238.909

1.433.452

1.404.178

 

 

 

 

 

 

2.2

Công tác phân tích môi trường chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng ngâm chiết

 

 

 

 

 

 

2.2.1

2CT4-Crom (VI)

Thông số

140.184

 

73.718

28.543

21.213

 

34.743

263.659

52.732

316.391

340.824

 

 

 

 

 

 

2.2.2

2CT5-Florua (F-)

Thông số

140.184

 

99.519

28.543

21.213

 

35.967

289.459

57.892

347.351

370.305

 

 

 

 

 

 

2.2.3

2CT6a-Kim loại nặng (Pb)

Thông số

261.667

 

88.676

32.387

56.183

 

118.017

438.913

87.783

526.696

636.111

 

 

 

 

 

 

2.2.4

2CT6b-Kim loại nặng (Cd)

Thông số

261.667

 

88.676

32.387

56.183

 

118.017

438.913

87.783

526.696

636.111

 

 

 

 

 

 

2.2.5

2CT7a-Kim loại nặng (As)

Thông số

261.667

 

81.522

185.923

76.720

 

138.640

605.833

121.167

726.999

840.705

 

 

 

 

 

 

2.2.6

2CT7b-Kim loại nặng (Hg)

Thông số

261.667

 

90.195

182.499

76.720

 

138.640

611.082

122.216

733.298

846.432

 

 

 

 

 

 

2.2.7

2CT8a-Kim loại (Cu)

Thông số

163.548

 

62.308

53.670

59.145

 

139.987

338.671

67.734

406.406

540.021

 

 

 

 

 

 

2.2.8

2CT8b-Kim loại (Zn)

Thông số

163.548

 

62.308

53.670

49.676

 

116.656

329.202

65.840

395.043

504.237

 

 

 

 

 

 

2.2.9

2CT8c-Kim loại (Mn)

Thông số

163.548

 

62.308

53.670

49.676

 

116.656

329.202

65.840

395.043

504.237

 

 

 

 

 

 

2.2.10

2CT8d-Kim loại (Ta)

Thông số

163.548

 

62.308

53.670

49.676

 

116.656

329.202

65.840

395.043

504.237

 

 

 

 

 

 

2.2.11

2CT8đ-Kim loại (Cr)

Thông số

163.548

 

62.308

53.670

49.676

 

116.656

329.202

65.840

395.043

504.237

 

 

 

 

 

 

2.2.12

2CT8e-Kim loại (Ni)

Thông số

163.548

 

62.308

53.670

49.676

 

116.656

329.202

65.840

395.043

504.237

 

 

 

 

 

 

2.2.13

2CT8f-Kim loại (Ba)

Thông số

163.548

 

62.308

53.670

49.676

 

116.656

329.202

65.840

395.043

504.237

 

 

 

 

 

 

2.2.14

2CT8g-Kim loại (Se)

Thông số

163.548

 

62.308

53.670

49.676

 

116.656

329.202

65.840

395.043

504.237

 

 

 

 

 

 

2.2.15

2CT8h-Kim loại (Mo)

Thông số

163.548

 

62.308

53.670

49.676

 

116.656

329.202

65.840

395.043

504.237

 

 

 

 

 

 

2.2.16

2CT8i-Kim loại (Be)

Thông số

163.548

 

62.308

53.670

49.676

 

116.656

329.202

65.840

395.043

504.237

 

 

 

 

 

 

2.2.17

2CT8m-Kim loại (Va)

Thông số

163.548

 

62.308

53.670

49.676

 

116.656

329.202

65.840

395.043

504.237

 

 

 

 

 

 

2.2.18

2CT8k-Kim loại (Ag)

Thông số

163.548

 

62.308

53.670

49.676

 

116.656

329.202

65.840

395.043

504.237

 

 

 

 

 

 

2.2.19

2CT9-Dầu mỡ

Thông số

314.000

 

270.390

54.684

74.255

 

31.131

713.330

142.666

855.996

846.401

 

 

 

 

 

 

2.2.20

2CT10-Phenol

Thông số

314.000

 

180.972

61.788

43.734

 

35.967

600.494

120.099

720.593

728.580

 

 

 

 

 

 

2.2.21

2CT11a-HCBVTV clo hữu cơ

Thông số

523.334

 

1.313.944

194.672

107.448

 

127.723

2.139.397

427.879

2.567.276

2.530.323

 

 

 

 

 

 

2.2.22

2CT11b-HCBVTV phot pho hữu cơ

Thông số

523.334

 

1.297.321

194.672

107.448

 

127.723

2.122.774

424.555

2.547.329

2.512.189

 

 

 

 

 

 

2.2.23

2CT11c-PAH

Thông số

579.388

 

1.827.455

195.059

107.448

 

127.723

2.709.349

541.870

3.251.219

3.158.204

 

 

 

 

 

 

2.2.24

2CT11d-PCBs

Thông số

523.334

 

1.827.455

195.059

107.448

 

127.723

2.653.295

530.659

3.183.955

3.090.940

 

 

 

 

 

 

2.2.25

2CT12-Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu)

Thông số

289.694

 

966.182

37.621

139.955

 

82.161

1.433.452

286.690

1.720.142

1.685.013

 

 

 

 

 

 

 

1.11 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC VÀ CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

Số ngày làm việc: 26 ngày

Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

Đơn vị tính: Đồng

 

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (Ko KH)

Đơn giá (Có KH)

 

 

 

 

 

 

Chi phí nhân công

Vật liệu

Công cụ, dụng cụ

Năng lượng

Nhiên liệu

Khấu hao TSCĐ

Tổng CP trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

LĐPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

(9)

(10)= 8+9

 

 

 

 

 

 

 

1

TRẠM QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

 

 

 

 

 

 

1.1

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

 

 

 

 

 

1.1.1

KKC1a-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

Thông số

28.726

 

33.616

15.928

5.167

 

24.873

83.438

16.688

100.125

121.292

 

 

 

 

 

 

1.1.2

KKC1b-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

Thông số

28.726

 

33.616

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3

KKC1c-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

Thông số

28.726

 

33.616

15.928

5.167

 

24.873

83.438

16.688

100.125

121.292

 

 

 

 

 

 

1.1.4

KKC1d-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

Thông số

28.726

 

33.616

15.928

5.167

 

24.873

83.438

16.688

100.125

121.292

 

 

 

 

 

 

1.1.5

KKC1đ-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

Thông số

28.726

 

33.616

15.928

5.167

 

24.873

83.438

16.688

100.125

121.292

 

 

 

 

 

 

1.1.6

KKC1e-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

Thông số

28.726

 

33.616

15.928

5.167

 

24.873

83.438

16.688

100.125

121.292

 

 

 

 

 

 

1.1.7

KKC2a-Modul quan trắc Bụi TSP

Thông số

57.835

 

117.105

21.131

8.242

 

19.105

204.313

40.863

245.176

250.039

 

 

 

 

 

 

1.1.8

KKC2b-Modul quan trắc Bụi PM-10

Thông số

57.835

 

117.105

21.131

8.242

 

19.105

204.313

40.863

245.176

250.039

 

 

 

 

 

 

1.1.9

KKC2c-Modul quan trắc Bụi PM-2,5

Thông số

57.835

 

117.041

21.131

8.242

 

19.105

204.249

40.850

245.099

249.969

 

 

 

 

 

 

1.1.10

KKC2d-Modul quan trắc Bụi PM-1

Thông số

57.835

 

117.105

21.131

8.242

 

19.105

204.313

40.863

245.176

250.039

 

 

 

 

 

 

1.1.11

KKC3a-Modul quan trắc khí NO

Thông số

57.835

 

109.644

21.706

8.242

 

21.000

197.428

39.486

236.913

244.595

 

 

 

 

 

 

1.1.12

KKC3b-Modul quan trắc khí NO2

Thông số

57.835

 

109.644

21.706

8.242

 

21.000

197.428

39.486

236.913

244.595

 

 

 

 

 

 

1.1.13

KKC3c-Modul quan trắc khí NOx

Thông số

57.835

 

109.644

21.706

8.242

 

21.000

197.428

39.486

236.913

244.595

 

 

 

 

 

 

1.1.14

KKC4-Modul quan trắc khí SO2

Thông số

57.835

 

117.443

21.706

8.242

 

22.980

205.226

41.045

246.271

255.262

 

 

 

 

 

 

1.1.15

KKC5-Modul quan trắc khí CO

Thông số

57.835

 

118.366

21.706

8.242

 

24.980

206.149

41.230

247.379

258.451

 

 

 

 

 

 

1.1.16

KKC6-Modul quan trắc O3

Thông số

57.835

 

125.034

21.706

8.242

 

21.000

212.817

42.563

255.381

261.383

 

 

 

 

 

 

1.1.17

KKC7-Modul quan trắc THC

Thông số

57.835

 

112.266

21.706

8.242

 

32.139

200.050

40.010

240.059

259.607

 

 

 

 

 

 

1.1.18

KKC8-Modul quan trắc BETX

Thông số

57.835

 

142.216

19.014

8.556

 

32.739

227.621

45.524

273.145

290.339

 

 

 

 

 

 

1.2

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục

 

 

 

 

 

 

1.2.1

KKD1a-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

Thông số

31.338

 

33.616

26.637

12.599

 

11.200

104.189

20.838

125.027

129.300

 

 

 

 

 

 

1.2.2

KKD1b-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

Thông số

31.338

 

33.616

26.637

12.599

 

11.200

104.189

20.838

125.027

129.300

 

 

 

 

 

 

1.2.3

KKD1c-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

Thông số

31.338

 

33.616

26.637

12.599

 

11.200

104.189

20.838

125.027

129.300

 

 

 

 

 

 

1.2.4

KKD1d-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

Thông số

31.338

 

33.616

26.637

12.599

 

11.200

104.189

20.838

125.027

129.300

 

 

 

 

 

 

1.2.5

KKD1đ-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

Thông số

31.338

 

33.616

26.637

12.599

 

11.800

104.189

20.838

125.027

129.954

 

 

 

 

 

 

1.2.6

KKD1e-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

Thông số

31.338

 

33.616

26.637

12.599

 

12.400

104.189

20.838

125.027

130.609

 

 

 

 

 

 

1.2.7

KKD2a-Modul quan trắc bụi TSP

Thông số

57.835

 

133.949

34.629

12.599

 

13.055

239.012

47.802

286.815

281.293

 

 

 

 

 

 

1.2.8

KKD2b-Modul quan trắc bụi PM10

Thông số

57.835

 

133.949

34.629

12.599

 

13.055

239.012

47.802

286.815

281.293

 

 

 

 

 

 

1.2.9

KKD2c-Modul quan trắc bụi PM 2,5

Thông số

57.835

 

133.949

34.629

12.599

 

13.055

239.012

47.802

286.815

281.293

 

 

 

 

 

 

1.2.10

KKD3a-Modul quan trắc khí NO

Thông số

57.835

 

126.003

36.922

12.599

 

21.055

233.359

46.672

280.031

283.853

 

 

 

 

 

 

1.2.11

KKD3b-Modul quan trắc khí NO2

Thông số

57.835

 

126.003

36.922

12.599

 

21.055

233.359

46.672

280.031

283.853

 

 

 

 

 

 

1.2.12

KKD3c-Modul quan trắc khí NOx

Thông số

57.835

 

126.003

36.922

12.599

 

21.055

233.359

46.672

280.031

283.853

 

 

 

 

 

 

1.2.13

KKD4-Modul quan trắc khí SO2

Thông số

57.835

 

126.676

34.608

12.599

 

20.455

231.718

46.344

278.062

281.408

 

 

 

 

 

 

1.2.14

KKD5-Modul quan trắc khí CO

Thông số

57.835

 

126.003

36.922

12.599

 

21.255

233.359

46.672

280.031

284.071

 

 

 

 

 

 

1.2.15

KKD6-Modul quan trắc O3

Thông số

57.835

 

119.547

36.922

12.599

 

19.855

226.903

45.381

272.284

275.501

 

 

 

 

 

 

1.2.16

KKD7-Modul quan trắc CxHy

Thông số

57.835

 

124.156

36.922

12.599

 

19.855

231.512

46.302

277.815

280.529

 

 

 

 

 

 

2

TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

 

 

 

 

 

 

2.1

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

 

 

 

 

 

2.1.1

NMC1a-Nhiệt độ

Thông số

52.230

 

56.004

25.065

14.435

 

21.795

147.734

29.547

177.281

190.640

 

 

 

 

 

 

2.1.2

NMC1b-pH

Thông số

52.230

 

56.004

25.063

14.435

 

21.795

147.732

29.546

177.278

190.638

 

 

 

 

 

 

2.1.3

NMC1c-ORP

Thông số

52.230

 

56.004

25.063

14.435

 

21.795

147.732

29.546

177.278

190.638

 

 

 

 

 

 

2.1.4

NMC2-Ôxy hòa tan (DO)

Thông số

52.230

 

90.586

30.620

14.435

 

23.875

187.870

37.574

225.444

236.694

 

 

 

 

 

 

2.1.5

NMC3-Độ dẫn điện (EC)

Thông số

52.230

 

116.506

24.556

14.435

 

21.795

207.726

41.545

249.271

256.086

 

 

 

 

 

 

2.1.6

NMC4-Độ đục

Thông số

52.230

 

138.322

22.594

14.435

 

29.383

227.580

45.516

273.096

286.023

 

 

 

 

 

 

2.1.7

NMC5-Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

52.230

 

64.666

22.626

14.435

 

23.383

153.957

30.791

184.748

199.160

 

 

 

 

 

 

2.1.8

NMC6-Amoni (NH4+)

Thông số

52.230

 

157.546

22.712

14.435

 

23.863

246.923

49.385

296.307

301.102

 

 

 

 

 

 

2.1.9

NMC7-Nitrat (NO3-)

Thông số

52.230

 

161.866

22.712

14.435

 

25.661

251.243

50.249

301.491

307.777

 

 

 

 

 

 

2.1.10

NMC8-Tổng nitơ (TN)

Thông số

52.230

 

163.594

22.712

14.435

 

29.903

252.971

50.594

303.565

314.289

 

 

 

 

 

 

2.1.11

NMC9-Tổng phốt pho (TP)

Thông số

52.230

 

158.388

22.712

14.435

 

30.028

247.765

49.553

297.318

308.747

 

 

 

 

 

 

2.1.12

NMC10-Tổng các bon hữu cơ (TOC)

Thông số

52.230

 

159.922

22.712

14.435

 

32.503

249.299

49.860

299.159

313.119

 

 

 

 

 

 

2.2

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

 

 

 

 

 

 

2.2.1

NMD1a-Nhiệt độ

Thông số

52.230

 

57.322

22.224

14.435

 

23.529

146.210

29.242

175.452

191.034

 

 

 

 

 

 

2.2.2

NMD1b-pH

Thông số

52.230

 

57.322

22.224

14.435

 

23.529

146.210

29.242

175.452

191.034

 

 

 

 

 

 

2.2.3

NMD1c-ORP

Thông số

52.230

 

57.322

22.224

14.435

 

23.529

146.210

29.242

175.452

191.034

 

 

 

 

 

 

2.2.4

NMD2-Ôxy hòa tan (DO)

Thông số

52.230

 

92.098

42.291

14.435

 

25.339

201.053

40.211

241.264

252.837

 

 

 

 

 

 

2.2.5

NMD3a-Độ dẫn điện (EC)

Thông số

52.230

 

125.038

29.580

14.435

 

26.279

221.283

44.257

265.539

275.931

 

 

 

 

 

 

2.2.6

NMD3b-Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Thông số

52.230

 

125.038

29.580

14.435

 

26.279

221.283

44.257

265.539

275.931

 

 

 

 

 

 

2.2.7

NMD4-Độ đục

Thông số

52.230

 

131.518

19.660

14.435

 

25.975

217.842

43.568

261.411

271.847

 

 

 

 

 

 

2.2.8

NMD5-Amoni (NH4+)

Thông số

52.230

 

86.398

19.700

14.435

 

25.975

172.763

34.553

207.315

222.669

 

 

 

 

 

 

2.2.9

NMD6-Nitrat (NO3-)

Thông số

52.230

 

95.038

19.700

14.435

 

25.975

181.403

36.281

217.683

232.094

 

 

 

 

 

 

2.2.10

NMD7-Photphat (PO43-)

Thông số

52.230

 

95.038

22.712

14.435

 

33.255

184.415

36.883

221.298

243.322

 

 

 

 

 

 

 

2. ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA

Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

Số ngày làm việc: 26 ngày

Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

Đơn vị tính: Đồng

 

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (Ko KH)

Đơn giá (Có KH)

 

 

 

 

 

 

Chi phí nhân công

Vật liệu

Công cụ, dụng cụ

Năng lượng

Nhiên liệu

Khấu hao TSCĐ

Tổng CP trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

LĐPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8) = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 +6

(9)

(10)= 8+9

 

 

 

 

 

 

 

1

LẬP BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA

 

 

 

 

 

 

1.1

Đề xuất, trình phê duyệt chủ đề

Tờ trình

456.499

 

15.487

1.204

14.707

 

1.214

487.897

97.579

585.477

583.378

 

 

 

 

 

 

1.2

Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo

Báo cáo

2.059.553

 

276.458

6.837

124.139

 

27.987

2.466.987

493.397

2.960.384

2.946.481

 

 

 

 

 

 

1.3

Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu

Tập số liệu

43.579.638

 

2.836.155

294.332

3.838.831

 

460.347

50.548.956

10.109.791

60.658.747

60.401.056

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Tổ chức thu thập thông tin

Tập số liệu

3.135.930

 

104.859

10.882

141.930

 

17.020

3.393.600

678.720

4.072.320

4.062.793

 

 

 

 

 

 

1.3.1.1

Tại đơn vị triển khai

Tập số liệu

475.141

 

15.888

1.649

21.504

 

2.579

514.182

102.836

617.018

615.575

 

 

 

 

 

 

1.3.1.2

Qua tổ chức hội thảo (không bao gồm chi phí tổ chức hội thảo đã có mức chi theo quy định)

Tập số liệu

950.282

 

31.775

3.298

43.009

 

5.158

1.028.364

205.673

1.234.036

1.231.149

 

 

 

 

 

 

1.3.1.3

Bằng hình thức gùi văn bản

Tập số liệu

570.169

 

19.065

1.979

25.805

 

3.095

617.018

123.404

740.422

738.690

 

 

 

 

 

 

1.3.1.4

Bằng hình thức gùi văn Tổ chức đi điều tra, khảo sát (không bao gồm các chi phí công tác khảo sát, quan trắc bổ sung đã có mức chi và đơn giá theo quy định hiện hành)

Tập số liệu

665.197

 

22.243

2.308

30.106

 

3.610

719.855

143.971

863.825

861.805

 

 

 

 

 

 

1.3.1.5

Đặt hàng các chuyên gia (không bao gồm chi phí thuê chuyên gia)

Tập số liệu

475.141

 

15.888

1.649

21.504

 

2.579

514.182

102.836

617.018

615.575

 

 

 

 

 

 

1.3.2

Kiểm tra, tổng hợp thông tin

Tập số liệu

17.658.221

 

589.916

61.221

798.471

 

95.752

19.107.828

3.821.566

22.929.394

22.875.794

 

 

 

 

 

 

1.3.2.1

Thông tin về động lực

Tập số liệu

1.950.205

 

64.932

6.739

87.888

 

10.539

2.109.764

421.953

2.531.717

2.525.817

 

 

 

 

 

 

1.3.2.2

Thông tin về sức ép

Tập số liệu

5.857.707

 

196.178

20.359

265.534

 

31.842

6.339.778

1.267.956

7.607.733

7.589.909

 

 

 

 

 

 

1.3.2.3

Thông tin về hiện trạng

Tập số liệu

7.460.421

 

248.676

25.807

336.592

 

40.364

8.071.497

1.614.299

9.685.796

9.663.201

 

 

 

 

 

 

1.3.2.4

Thông tin tác động

Tập số liệu

1.194.944

 

40.065

4.158

54.229

 

6.503

1.293.395

258.679

1.552.074

1.548.434

 

 

 

 

 

 

1.3.2.5

Thông tin về đáp ứng

Tập số liệu

1.194.944

 

40.065

4.158

54.229

 

6.503

1.293.395

258.679

1.552.074

1.548.434

 

 

 

 

 

 

1.3.3

Xử lý thông tin

Tập số liệu

22.785.488

 

759.845

78.855

1.028.475

 

123.333

24.652.663

4.930.533

29.583.196

29.514.157

 

 

 

 

 

 

1.3.3.1

Thông tin về động lực

 

3.091.962

 

103.615

10.753

140.247

 

16.818

3.346.576

669.315

4.015.892

4.006.477

 

 

 

 

 

 

1.3.3.2

Thông tin về sức ép

Tập số liệu

7.056.197

 

234.861

24.374

317.892

 

38.121

7.633.324

1.526.665

9.159.988

9.138.649

 

 

 

 

 

 

1.3.3.3

Thông tin về hiện trạng

 

8.680.186

 

288.741

29.965

390.821

 

46.867

9.389.712

1.877.942

11.267.655

11.241.420

 

 

 

 

 

 

1.3.3.4

Thông tin tác động

Tập số liệu

1.978.572

 

66.314

6.882

89.758

 

10.764

2.141.525

428.305

2.569.830

2.563.805

 

 

 

 

 

 

1.3.3.5

Thông tin về đáp ứng

Tập số liệu

1.978.572

 

66.314

6.882

89.758

 

10.764

2.141.525

428.305

2.569.830

2.563.805

 

 

 

 

 

 

1.4

Xây dựng dự thảo báo cáo

Báo cáo

60.748.306

 

4.332.533

1.174.085

21.169.326

 

4.888.655

87.424.250

17.484.850

104.909.100

107.334.282

 

 

 

 

 

 

1.4.1

Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần

Báo cáo

60.748.306

 

775.445

210.140

3.788.927

 

874.981

65.522.818

13.104.564

78.627.381

79.061.445

 

 

 

 

 

 

1.4.1.1

Tổng quan về vấn đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn)

 

 

 

 

 

 

1.4.1.1.1

Đặc điểm tự nhiên

Báo cáo

1.902.220

 

24.900

6.748

121.663

 

28.096

2.055.530

411.106

2.466.636

2.480.573

 

 

 

 

 

 

1.4.1.1.2

Phát triển kinh tế - xã hội

Báo cáo

25.710.647

 

327.252

88.683

1.598.997

 

369.258

27.725.578

5.545.116

33.270.694

33.453.877

 

 

 

 

 

 

1.4.1.2

Sức ép ô nhiễm môi trường

Báo cáo

60.748.306

 

775.445

210.140

3.788.927

 

874.981

65.522.818

13.104.564

78.627.381

79.061.445

 

 

 

 

 

 

1.4.1.2.1

Thải lượng các chất gây ô nhiễm

Báo cáo

8.498.627

 

106.713

28.918

521.412

 

120.410

9.155.670

1.831.134

10.986.803

11.046.537

 

 

 

 

 

 

1.4.1.2.2

Nguyên nhân trực tiếp của vấn đề (sức ép) và các động lực chính

Báo cáo

9.167.472

 

117.384

31.810

573.553

 

132.451

9.890.219

1.978.044

11.868.263

11.933.970

 

 

 

 

 

 

1.4.1.2.3

So sánh sự phát thải của các chất gây ô nhiễm

Báo cáo

22.495.282

 

288.124

78.080

1.407.812

 

325.108

24.269.298

4.853.860

29.123.157

29.284.438

 

 

 

 

 

 

1.4.1.2.4

So sánh diễn biến các nguồn gây ô nhiễm

Báo cáo

20.586.926

 

263.225

71.332

1.286.150

 

297.012

22.207.632

4.441.526

26.649.158

26.796.501

 

 

 

 

 

 

1.4.1.3

Hiện trạng môi trường của chủ đề môi trường lựa chọn

 

 

 

 

 

 

1.4.1.3.1

Diễn biến (xu hướng) của những thông số đặc trưng

Báo cáo

36.019.450

 

458.864

124.349

2.242.071

 

517.764

38.844.735

7.768.947

46.613.682

46.870.536

 

 

 

 

 

 

1.4.1.3.2

So sánh giá trị các thông số với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường

Báo cáo

37.308.050

 

476.650

129.169

2.328.973

 

537.832

40.242.842

8.048.568

48.291.411

48.558.221

 

 

 

 

 

 

1.4.1.3.3

Đánh giá mức độ ô nhiễm theo không gian và thời gian

Báo cáo

50.930.398

 

647.390

175.438

3.163.233

 

730.489

54.916.458

10.983.292

65.899.750

66.262.134

 

 

 

 

 

 

1.4.1.4

Tác động của ô nhiễm môi trường

 

 

 

 

 

 

1.4.1.4.1

Sức khỏe của con người thể hiện thông qua các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường

Báo cáo

8.375.903

 

106.713

28.918

36.507

 

 

8.548.041

1.709.608

10.257.649

10.238.874

 

 

 

 

 

 

1.4.1.4.2

Phát triển kinh tế - xã hội

Báo cáo

2.485.158

 

32.014

8.676

156.424

 

36.123

2.682.271

536.454

3.218.725

3.236.645

 

 

 

 

 

 

1.4.1.4.3

Cảnh quan và hệ sinh thái

Báo cáo

2.485.158

 

32.014

8.676

156.424

 

36.123

2.682.271

536.454

3.218.725

3.236.645

 

 

 

 

 

 

1.4.1.5

Thực trạng quản lý môi trường

 

 

 

 

 

 

1.4.1.5.1

Những thành công

Báo cáo

20.617.607

 

263.225

71.332

1.286.150

 

297.012

22.238.313

4.447.663

26.685.975

26.833.318

 

 

 

 

 

 

1.4.1.5.2

Những tồn tại, thách thức

Báo cáo

6.357.095

 

81.813

22.171

399.749

 

92.314

6.860.828

1.372.166

8.232.994

8.278.790

 

 

 

 

 

 

1.4.1.6

Các thách thức trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT

 

 

 

 

 

 

1.4.1.6.1

Các thách thức về môi trường

Báo cáo

4.786.230

 

60.470

16.387

295.467

 

68.232

5.158.554

1.031.71 1

6.190.265

6.224.114

 

 

 

 

 

 

1.4.1.6.2

Các thách thức về môi Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường

Báo cáo

5.976.652

 

78.256

21.207

382.369

 

88.301

6.458.483

1.291.697

7.750.180

7.793.984

 

 

 

 

 

 

1.4.2

Xây dựng dự thảo báo cáo

 

 

 

 

 

 

1.4.2.1

Xây dựng dự thảo báo cáo lần 1

Báo cáo

15.340.481

 

195.640

53.017

955.922

 

220.752

16.545.060

3.309.012

19.854.072

19.963.584

 

 

 

 

 

 

1.4.2.2

Xây dựng dự thảo báo cáo lần 2

Báo cáo

12.272.385

 

156.512

42.414

764.738

 

176.602

13.236.048

2.647.210

15.883.258

15.970.867

 

 

 

 

 

 

1.4.2.3

Xây dựng dự thảo báo cáo lần 3

Báo cáo

9.204.289

 

117.384

31.810

573.553

 

132.451

9.927.036

1.985.407

11.912.443

11.978.150

 

 

 

 

 

 

1.4.2.4

Xây dựng dự thảo báo cáo lần 4

Báo cáo

6.136.193

 

78.256

21.207

382.369

 

88.301

6.618.024

1.323.605

7.941.629

7.985.433

 

 

 

 

 

 

1.4.2.5

Xây dựng dự thảo báo cáo lần 5

Báo cáo

6.136.193

 

78.256

21.207

382.369

 

88.301

6.618.024

1.323.605

7.941.629

7.985.433

 

 

 

 

 

 

1.5

Tham vấn các bên liên quan

 

 

 

 

 

 

1.5.1

Tham vấn bằng hình thức tổ chức Hội thảo (không bao gồm chi phí tổ chức hội thảo đã có mức chi theo quy định)

cuộc

680.289

 

611.615

2.536

45.543

 

10.382

1.339.983

267.997

1.607.980

1.547.344

 

 

 

 

 

 

1.5.2

Tham vấn bằng gửi văn bản

lần

408.174

 

366.969

1.522

27.326

 

6.229

803.990

160.798

964.788

928.406

 

 

 

 

 

 

1.5.3

Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia (không bao gồm chi phí thuê chuyên gia)

lần

476.203

 

428.130

1.775

31.880

 

7.268

937.988

187.598

1.125.586

1.083.141

 

 

 

 

 

 

1.6

Trình và phê duyệt báo cáo

Báo cáo

453.526

 

21.735

1.320

17.949

 

1.327

494.530

98.906

593.436

590.413

 

 

 

 

 

 

1.7

Cung cấp, công khai háo cáo

 

 

 

 

 

 

1.7.1

Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường

Lần

567.332

 

348.125

1.811

25.260

 

2.787

942.528

188.506

1.131.034

1.093.147

 

 

 

 

 

 

1.7.2

Công khai báo cáo hiện trạng môi trường

 

 

 

 

 

 

1.7.2.1

Công khai báo cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin

lần

425.499

 

258.286

1.344

18.741

 

2.068

703.871

140.774

844.645

816.535

 

 

 

 

 

 

1.7.2.2

Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo (không bao gồm chi phí tổ chức hội thảo đã có mức chi theo quy định)

cuộc

850.999

 

516.573

2.688

37.482

 

4.136

1.407.741

281.548

1.689.289

1.633.069

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi