Quyết định 195/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 195/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 195/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/01/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 195/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ________ Số: 195/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới
_________________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị quyết số 65/2013/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội khóa XIII về phát hành bổ sung và phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016;
Căn cứ Quyết định số 135/2009/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại tờ trình số 22/TTr-BNN-KTHT ngày 06 tháng 01 năm 2014, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 255/TTr-BKHĐT ngày 14 tháng 01 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Nguyên tắc bố trí vốn:
1. Vốn trái phiếu Chính phủ bố trí để hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng cho các xã theo đúng mục tiêu của Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Ưu tiên vốn hỗ trợ cho:
a) Các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo theo Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ; các xã nghèo thuộc: huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ, huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP, các huyện miền núi của các tỉnh giáp Tây Nguyên, vùng Đồng bằng sông Cửu Long và các vùng còn lại.
b) 14 xã điểm theo chỉ đạo của Trung ương.
c) Các xã đăng ký và có khả năng phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới trong giai đoạn 2014 - 2016.
3. Mức bố trí vốn hỗ trợ đầu tư:
a) Mức bố trí vốn hỗ trợ đầu tư bình quân cho các xã quy định tại điểm a, b, khoản 2 Điều này tối thiểu gấp 02 lần cho các xã không thuộc đối tượng ưu tiên.
b) Mức bố trí vốn hỗ trợ đầu tư bình quân cho các xã quy định điểm c khoản 2 Điều này gấp khoảng 1,6 lần cho các xã không thuộc đối tượng ưu tiên.
c) Mức bố trí vốn cụ thể của cho từng xã do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng và trình Hội đồng nhân dân xem xét, quyết định theo quy định tại khoản 4, Điều 3 Quyết định này.
Điều 3.
1. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định giao các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 kèm chỉ tiêu, nhiệm vụ và thông báo dự kiến vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, trước ngày 27 tháng 01 năm 2014.
2. Giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
a) Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới theo đúng Nghị quyết số 65/2013/QH13 của Quốc hội và các quy định của Chương trình.
b) Tổng hợp báo cáo, phổ biến thông tin kết quả thực hiện Chương trình, dự án cho các cơ quan liên quan ở cấp Trung ương và địa phương.
c) Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo các quy định hiện hành về quản lý, điều hành thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia.
3. Giao Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ và đồng gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo quy định về tình hình giải ngân nguồn vốn trái phiếu Chính phủ đã được giao cho các địa phương.
4. Căn cứ kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ được giao, các nguyên tắc quy định tại Điều 2 và tình hình thực tế tại địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
a) Xây dựng phương án phân bổ dự toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2014 báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp có ý kiến trước khi thực hiện trước ngày 15 tháng 02 năm 2014 và báo cáo Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất; báo cáo kết quả phân bổ vốn thực hiện Chương trình gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, trước ngày 28 tháng 02 năm 2014.
b) Thực hiện lồng ghép các nguồn vốn, bố trí ngân sách địa phương và huy động các nguồn lực hợp pháp khác để triển khai Chương trình, bảo đảm hiệu quả đầu tư.
Điều 4. Thời gian thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2014 đến ngày 30 tháng 6 năm 2015.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Các Bộ trưởng: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc Trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC TỔNG HỢP
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: tỷ đồng
TT |
Tỉnh |
Kế hoạch năm 2014 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
4.765 |
|
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
1.515 |
|
1 |
Hà Giang |
131 |
|
2 |
Tuyên Quang |
78 |
|
3 |
Cao Bằng |
131 |
|
4 |
Lạng Sơn |
128 |
|
5 |
Lào Cai |
116 |
|
6 |
Yên Bái |
93 |
|
7 |
Thái Nguyên |
95 |
|
8 |
Bắc Kạn |
70 |
|
9 |
Phú Thọ |
135 |
|
10 |
Bắc Giang |
117 |
|
11 |
Hòa Bình |
122 |
|
12 |
Sơn La |
128 |
|
13 |
Lai Châu |
79 |
|
14 |
Điện Biên |
92 |
|
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
603 |
|
15 |
Hải Phòng |
35 |
|
16 |
Quảng Ninh |
70 |
|
17 |
Hải Dương |
90 |
|
18 |
Hưng Yên |
60 |
|
19 |
Vĩnh Phúc |
30 |
|
20 |
Bắc Ninh |
25 |
|
21 |
Hà Nam |
42 |
|
22 |
Nam Định |
83 |
|
23 |
Ninh Bình |
56 |
|
24 |
Thái Bình |
112 |
|
III |
MIỀN TRUNG |
1.379 |
|
25 |
Thanh Hóa |
313 |
|
26 |
Nghệ An |
225 |
|
27 |
Hà Tĩnh |
142 |
|
28 |
Quảng Bình |
86 |
|
29 |
Quảng Trị |
64 |
|
30 |
Thừa Thiên Huế |
66 |
|
31 |
Đà Nẵng |
6 |
|
32 |
Quảng Nam |
140 |
|
33 |
Quảng Ngãi |
101 |
|
34 |
Bình Định |
70 |
|
35 |
Phú Yên |
56 |
|
36 |
Khánh Hòa |
36 |
|
37 |
Ninh Thuận |
25 |
|
38 |
Bình Thuận |
49 |
|
IV |
TÂY NGUYÊN |
351 |
|
39 |
Đăk Lăk |
77 |
|
40 |
Đăk Nông |
38 |
|
41 |
Gia Lai |
113 |
|
42 |
Kon Tum |
58 |
|
43 |
Lâm Đồng |
65 |
|
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
131 |
|
44 |
Đồng Nai |
43 |
|
45 |
Bình Phước |
48 |
|
46 |
Tây Ninh |
40 |
|
VI |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
786 |
|
47 |
Long An |
89 |
|
48 |
Tiền Giang |
71 |
|
49 |
Bến Tre |
94 |
|
50 |
Trà Vinh |
64 |
|
51 |
Vĩnh Long |
43 |
|
52 |
Cần Thơ |
16 |
|
53 |
Hậu Giang |
43 |
|
54 |
Sóc Trăng |
69 |
|
55 |
An Giang |
65 |
|
56 |
Đồng Tháp |
84 |
|
57 |
Kiên Giang |
62 |
|
58 |
Bạc Liêu |
37 |
|
59 |
Cà Mau |
49 |
|
Tỉnh Hà Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
131.000 |
Tỉnh Tuyên Quang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
78.000 |
Tỉnh Cao Bằng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
131.000 |
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
128.000 |
Tỉnh Lào Cai
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
116.000 |
Tỉnh Yên Bái
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
93.000 |
Tỉnh Thái Nguyên
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
95.000 |
Tỉnh Bắc Kạn
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
70.000 |
Tỉnh Phú Thọ
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
135.000 |
Tỉnh Bắc Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
117.000 |
Tỉnh Hòa Bình
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
122.000 |
Tỉnh Sơn La
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
128.000 |
Tỉnh Lai Châu
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
79.000 |
Tỉnh Điện Biên
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
92.000 |
Thành phố Hải Phòng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
35.000 |
Tỉnh Quảng Ninh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
70.000 |
Tỉnh Hải Dương
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
90.000 |
Tỉnh Hưng Yên
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
60.000 |
Tỉnh Vĩnh Phúc
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
30.000 |
Tỉnh Bắc Ninh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
25.000 |
Tỉnh Hà Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
42.000 |
Tỉnh Nam Định
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
83.000 |
Tỉnh Ninh Bình
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
56.000 |
Tỉnh Thái Bình
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
112.000 |
Tỉnh Thanh Hóa
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
313.000 |
Tỉnh Nghệ An
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
225.000 |
Tỉnh Hà Tĩnh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
142.000 |
Tỉnh Quảng Bình
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
86.000 |
Tỉnh Quảng Trị
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
64.000 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
66.000 |
Thành phố Đà Nẵng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
6.000 |
Tỉnh Quảng Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
140.000 |
Tỉnh Quảng Ngãi
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
101.000 |
Tỉnh Bình Định
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
70.000 |
Tỉnh Phú Yên
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
56.000 |
Tỉnh Khánh Hòa
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
36.000 |
Tỉnh Ninh Thuận
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
25.000 |
Tỉnh Bình Thuận
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
49.000 |
Tỉnh Đăk Lăk
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
77.000 |
Tỉnh Đăk Nông
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
38.000 |
Tỉnh Gia Lai
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
113.000 |
Tỉnh Kon Tum
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
58.000 |
Tỉnh Lâm Đồng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
65.000 |
Tỉnh Đồng Nai
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
43.000 |
Tỉnh Bình Phước
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
48.000 |
Tỉnh Tây Ninh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
40.000 |
Tỉnh Long An
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
89.000 |
Tỉnh Tiền Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
71.000 |
Tỉnh Bến Tre
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
94.000 |
Tỉnh Trà Vinh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
64.000 |
Tỉnh Vĩnh Long
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
43.000 |
Thành phố Cần Thơ
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
16.000 |
Tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
43.000 |
Tỉnh Sóc Trăng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
69.000 |
Tỉnh An Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
65.000 |
Tỉnh Đồng Tháp
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
84.000 |
Tỉnh Kiên Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
62.000 |
Tỉnh Bạc Liêu
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
67.000 |
Tỉnh Cà Mau
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chương trình |
Năm 2014 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
49.000 |