Quyết định 1796/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước vốn đối ứng năm 2010 cho Dự án Hợp phần STOFA
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1796/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1796/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/11/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1796/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1796/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
Điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước vốn đối ứng năm 2010
cho Dự án Hợp phần STOFA
__________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 83/QĐ-BNN-TC ngày 08/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán chi NSNN vốn đối ứng lần 1 năm 2010 cho Ban Quản lý dự án Hợp phần STOFA;
Căn cứ Quyết định số 650/QĐ-BNN-TC ngày 28/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự toán chi NSNN vốn đối ứng lần 1 năm 2010 cho Ban Quản lý dự án Hợp phần STOFA;
Xét đề nghị của Ban Quản lý Dự án Hợp phần STOFA tại công văn số 111/CV-STOFA ngày 19/10/2010 về việc xin điều chỉnh nhóm mục chi vốn đối ứng năm 2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Điều chỉnh dự toán chi NSNN vốn đối ứng năm 2010 cho Dự án Hợp phần STOFA. (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán được giao, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC: ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NSNN VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-BNN-TC ngày 09 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị tính: đồng
Mục/ Tiểu mục |
Nội dung |
Dự toán đã phê duyệt tại QĐ số 650/QĐ-BNN-TC ngày 28/4/2010 |
Điều chỉnh tăng |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán sau điều chỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(3) + (4) – (5) |
|
Tổng cộng |
2.300.000.000 |
172.839.000 |
172.839.000 |
2.300.000.000 |
|
Loại 010-023 (Kinh phí không tự chủ - Vốn đối ứng) |
2.300.000.000 |
172.839.000 |
172.839.000 |
2.300.000.000 |
6050 |
Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng |
229.992.000 |
|
20.067.000 |
209.925.000 |
6100 |
Phụ cấp lương |
325.216.000 |
|
9.764.000 |
315.452.000 |
6300 |
Các khoản đóng góp |
43.698.000 |
|
6.034.000 |
37.664.000 |
6500 |
Thanh toán dịch vụ công cộng |
485.460.000 |
|
75.581.000 |
409.879.000 |
6550 |
Vật tư văn phòng |
108.000.000 |
9.835.000 |
|
117.835.000 |
6600 |
Thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
315.400.000 |
|
14.029.000 |
301.371.000 |
6650 |
Hội nghị |
200.000.000 |
42.200.000 |
|
242.200.000 |
6700 |
Công tác phí |
50.000.000 |
46.857.000 |
|
96.857.000 |
6750 |
Chi phí thuê mướn |
160.000.000 |
|
|
160.000.000 |
6900 |
Sửa chữa thường xuyên TSCĐ |
195.500.000 |
73.947.000 |
|
269.447.000 |
7000 |
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành |
8.000.000 |
|
8.000.000 |
|
7750 |
Chi khác |
75.000.000 |
|
24.364.000 |
50.636.000 |
9050 |
Mua sắm tài sản dùng cho công tác chuyên môn |
103.734.000 |
|
15.000.000 |
88.734.000 |